Ngày dạy:
Tiết 11: Luyện tập về lực ma sát
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hiểu đợc những đặc điểm của lực ma sát nghỉ và ma sát trợt ( sự xuất hiện, phơng,
chiều, độ lớn).
-Viết đợc biểu thức Fmsn và Fmst
2. Về kỹ năng
- Biết vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tợng thực tế có liên quan tới ma sát và giải
bài tập.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Các đề bài tập trong SGK.
- Biên soạn câu hỏi kiểm tra các bài tập về lực và các bài tập về các định luật Niu-Tơn.
- Biên soạn sơ đồ các bớc cơ bản để giải một bài tập.
2. Học sinh:
-Tìm hiểu cách phân tích và tổng hợp lực các lực ma sát lực hấp dẫn...
- Xem lại kiến thức toán học liên quan.
III. tổ chức các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: (05 phút): Kiểm tra bài cũ: ko kiểm tra
Hoạt động2: (20 phút): Giải các bài tập trong SGK về lực ma sát.
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung
sinh
- GV gọi HS lên bảng và hớng dẫn
Bi 1/80 SGK : Mt ụtụ khi lng 1,5 tn chuyn ng
HS giải bài tập SGK
thng u trờn ng. H s ma sỏt ln gia bỏnh
- Làm các bài tập SGK về lực ma sát
xe v mt ng l 0,08. Tớnh lc phỏt ng t
vo xe
Bi gii
m = 1,5T
= 1500kg
à = 0,08
----------------Fp ?
Khi xe chuyn ng thng u, iu ú cú ngha l :
Fp = Fmst = à .N
Fp = à .P = à.mg
= 0,08.1500.9,8 = 1176 (N)
Bi 2/80 SGK : Mt xe ụtụ ang chy trờn ng lỏt bờtụng
vi vn tc v0= 100 km/h thỡ hóm li. Hóy tớnh quóng ng
ngn nht m ụtụ cú th i cho ti lỳc dng li trong hai
trng hp :
a) ng khụ, h s ma sỏt trt gia lp xe vi mt
ng l à = 0,7.
b) ng t, à =0,5.
Bi gii
Chn chiu dng nh hỡnh v.
Gc to ti v trớ xe cú V0= 100 km/h
Mc thi gian ti lỳc bt u hóm xe.
Theo nh lut II Newton, ta cú
f ms à .N
=
= 0,7 ì 100 = 7 m/s2
m
m
a=
a) Khi ng khụ à = 0,7
a= 0,7ì 10 = - 7 m/s2
Quóng ng xe i c l
V2 V02 = 2as s =
V 2 27,8 2
=
= 55,2m
2a
2ì7
b) Khi ng t à = 0,5
a 2 = -à 2 ì g = 5 m/s2
Quóng ng xe i c l
S=
V 2
= 77,3 m
2a
Hoạt động 3: (15 phút): Hớng dẫn giải các bài toán về lực ma sát.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
- GV hớng dẫn HS làm 1 số bài tập.
1. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s
thì tắt máy chuyển động chậm dần đều do ma sát
Cá nhân suy nghỉ giải BT.
. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đờng là à = 0,05
Tính gia tốc và thời gian , quãng đờng chuyển
động chậm dần . lấy g = 10m/s2
Lực tác dụng lên xe sau khi xe tắt
máy : P, N , Fms
Theo định luật II NewTơn
(1)
P + N + Fms = ma
Chiếu (1) lên phơng chuyển động ta đợc :
-P + N = 0
Fms = à N = kmg
Vậy : - Fm = ma =>
a=-
Fms
kmg
=
kg = 0,5m / s 2
m
m
Thời gian xe chuyển động khi tắt máy: t=
v v0 0 10
=
= 20( s )
a
0,5
Quãng đờng xe chuyển động sau khi tắt máy :
s=
2
v 2 v02 0 (10)
=
= 100(m)
2a
2.0,5
Hoạt động 4: ( 05 phút):Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung
sinh
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
Bài 1: Vật có khối lợng 500g chuyển động nhanh
dần đều với vận tốc đầu là 2m/s. Sau 4s nó đi đợc
quãng đờng 24m Biết vật chịu tác dụng của lực kéo
FK và lực cản FC =0,5 N ngợc chiều.
a. Tìm độ lớn lực kéo.
b. Sau 4s đó lực kéo ngừng tác dụng thì vật chuyển
động trong bao lâu?
Bài 2: Vật có khối lợng 200g trợt trên mặt phẳng
nghiêng 1 góc 300 so với phơng ngang. Hệ số ma
sát trợt là à t = 0,2 và cho g= 10m/s2
a. Tìm độ lớn của lực ma sát trợt.
b. Gia tốc của vật bằng bao nhiêu?
IV. RUT KINH NGHIEM TIET DAẽY
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................