Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tuyển tập đề thi thử đại học môn toán học mãi có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 6 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Đáp án đề thi thử THPT quốc gia lần 19 năm 2015

Môn Toán

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 19
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Cho hàm số y   x4  4 x 2  3 (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).



Tập xác định: D  R



0.25



Đạo hàm : y '  4 x3  8x  4 x x 2  2 => y '  0  x  0
Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;  
Đồng biến trên khoảng  ;0 
Hàm số đạt cực đại tại điểm (0; -3)





Giới hạn : lim x 4  4x 2  3  ;


x 





lim x 4  4x 2  3  

x 

0.25

Bảng biến thiên:

x
y'

-∞

+∞

0
_

+

Câu 1
(2 điểm)

y


0.25

-3

Đồ thị
y

x
O

1

-3

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

0.25

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Đáp án đề thi thử THPT quốc gia lần 19 năm 2015

Môn Toán

b) Dựa vào đồ thị tìm m để phương trình x4  4 x2  3  2m  0 1 có 2 nghiệm phân biệt

x4  4 x2  3  2m  0   x4  4x2  3  2m
0.5
=> số nghiệm của pt(1) là số giao điểm của đồ thị (C) với đồ thị hàm số y=2m (d)
Dựa vào đồ thị ta thấy
3
với 2m  3  m   thì d luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt hay pt(1) luôn có 0.5
2
nghiệm phân biệt.


2


a) CMR: cos 2 x  cos 2  x    cos 2  x 
3
3



 3

 2


2 


cos 2 x  cos 2  x    cos 2  x 

3

3 




Câu 2
(1 đ)



1
2

1  cos 2 x  1  cos  2 x 

2
3


4  


  1  cos  2 x 

3  




1

1
3
1
3
sin 2 x  cos 2 x 
sin 2 x 
3  cos 2 x  cos 2 x 
2
2
2
2
2


3

2

0.25

0.25

b) Tìm môdul của số phức: z  5  2i  1  3i 

3

Ta có z  31  20i

0.25


Mô dul của z là: | z | 1361

0.25

Giải phương trình: 16x 16.4x  15  0
Đặt t  4x  t  0 
Câu 3
(1 điểm)

0.25
Phương trình ban đầu thành: t  16t  15  0
2

t  1  4 x  1  x  0

x
t  15  4  15  x  log 4 15

Câu 4
1điểm

x  0
Vậy nghiệm: 
 x  log 4 15

x  4x2  9x  6

Giải bất phương trình:
3


x  4 x 2  3x  2   1  1

1

ĐK: x  0

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

0.25

0,25

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Đáp án đề thi thử THPT quốc gia lần 19 năm 2015

x  4 x2  9 x  6

3

x  4 x 2  3x  2   1  1

Môn Toán

1  0 


x  4 x 2  9 x  6   3 x  4 x 2  3x  2   1  1
3

x  4 x 2  3x  2   1  1

0

Ta sẽ xét dấu của tử số và mẫu số (TS và MS)
+MS:

3

x  4 x 2  3x  2   1  1  0  x  0

TS : x  4 x 2  9 x  6   3 x  4 x 2  3 x  2   1  1  0

0,5

 4 x3  9 x 2  6 x  1  3 4 x3  3x 2  2 x  1
  2 x  1   2 x  1  4 x3  3 x 2  2 x  1  3 4 x3  3 x 2  2 x  1
3

 f  2 x  1  f



3

4 x 3  3x 2  2 x  1




Với hàm f  t   t 3  t  f '  t   3t 2  1  0, x  R
=> 2 x  1  3 4 x3  3x 2  2 x  1  x  0, x 

9  17
8

Lập bảng xét dấu TS và MS
-∞

x

-9- 17

-9+ 17

8

8

TS

_

+

MS

_


_

TS

0,25
0

_

_

_

+

+

+∞

+

+

+

MS

ta được nghiệm của bất phương trình là:


9  17   9  17 
;0    0;  
 ;

8
8

 

6

Tính tích phân sau: I 

x

x 2  3dx

1

6

Câu 5
(1 điểm)

I


1

1

x x  3dx 
2
2

6



x 2  3d  x 2  3

0.5

1

3/2 6
1 2
1
19
 . .  x 2  3
  27  8 
2 3
3
3
1

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

0.5

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Đáp án đề thi thử THPT quốc gia lần 19 năm 2015

Môn Toán

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = a, AB = a 3 và SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD), góc SBA  300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và
diện tích mặt cầu ngoại tiếp chop S.ABCD.
S

Có S ABCD  AB. AD  a. 3a  3a 2
SA  tan 300. AB 
VS . ABC

Câu 6
(1 điểm)

1
a 3a
3

I

A

1

 SA.S ABCD
3

30°

B

0.5

1
3 3
 a.a 2 3 
a
3
3

O
D

C

Gọi O là giao điểm AC và BD, từ O dựng đường thẳng d vuông góc với đáy
Gọi I là giao điểm mặt phẳng trung trực của SA với d
Khi đó I chính là tâm mặt cầu ngọai tiếp chóp S.ABCD
1
a
1
Có: IO  SA  , AO2   AB 2  AD2   a 2
2
2

4
Với bán kính: IA  AO 2  IO 2  a 2 

0.5

a2 a 5

4
2

Vậy diện tích mặt cầu là: S  5 a 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC là I(-3; 3) và thỏa mãn góc AIB bằng 900. Chân đường cao hạ từ A xuống BC là D(-2;
1) , AC đi qua điểm M(-2; 6). Xác định tọa độ các đỉnh A, B biết A có hoành độ dương.
+) Ta có ACB 

1
AIB  450  DA  DC .
2

A

Vậy DI chính là đường trung trực của AC
Câu 7
(1 điểm)

=>pt AC: x  2 y  14  0
Gọi N(2n-14, n) là trung điểm AC khi đó
Có u AC .IN  4n  22  n  3  0


I
B

D

0.5

M
C

 n  5  N  4;5
Gọi A(2a-14, a)

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

0.5
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Đáp án đề thi thử THPT quốc gia lần 19 năm 2015

Môn Toán

 a  3  A  8,3
2
ta có d D , AC   AN  CN  2 5  5  a  5  a  5  2  
 a  7  A  0, 7 

Vì A có hoành độ không âm nên và điểm C cũng có tính chất CN=AN nên

C  8;3 , A  0;7 
Ta có phương trình đường thẳng BC: x  3 y  1  0
Gọi B(1-3b, b), có IA.IB  0  b  0  B 1;0 
Vậy A(0; 7), B(1; 0), C(-8; 3)
Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(1; 2; 3) mặt phẳng (P) có phương trình
x+y-4z+3=0. Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt (P) và phương trình đường
thẳng d đi qua A vuông góc với (P).
Ta có bán kính mặt cầu là: R  d A, P   2
Câu 8
(1 điểm)

=>pt mặt cầu:  x  1   y  2    z  3  2
2

2

2

0.5

d nhận VTPT của P làm VTCP
x 1 y  2 z  3
0.5
=> d :


1
1

4
Cho 2 hộp đựng bi, hộp 1 chứa 12 bi có kích thước khác nhau trong đó có 6 bi màu đen và 6
bi màu trắng. Hộp 2 chứa 9 bi có kích thước khác nhau trong đó có 5 bi màu đen và 4 bi
màu trắng. Lấy ngẫu nhiên mỗi hợp 3 bi, tính xác suất để lấy được 6 bi cùng màu.
Lấy 3 viên trong hộp 1 có: 12C3 cách
Lấy 3 viên trong hộp 2 có: 9C 3 cách
Xét TH1: lấy ra được 6 viên cùng màu đen
Câu 9
(0.5 đ)

0.25

+ Chọn 3 viên trong hộp 1 đều màu đen có: 6C 3
+ Chọn 3 viên trong hộp 1 đều màu đen có: 5C 3
=>có 5C 3 . 6C 3 cách lấy được 6 viên đen
Xét TH2: lấy ra được 6 viên cùng màu trắng
+ Chọn 3 viên trong hộp 1 đều màu trắng có: 6C 3

0.25

+ Chọn 3 viên trong hộp 1 đều màu trắng có: 4C 3

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đáp án đề thi thử THPT quốc gia lần 19 năm 2015

Môn Toán

=>có 6C 3 . 4C 3 cách lấy được 6 viên đen
Vậy xác suất cần tìm là:

5C 3.6C 3  4C 3.6C 3
12C 3.9C 3

Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn 2  x  y   21z  3xyz . Tính giá trị nhỏ nhất của
S  2x  y  6z

Ta có
Có z 

2 x  y
3z

 xy  7 . Do x, y, z>0 nên xy  7  0

2 x  y

 S  f  x, y   2 x  y 

3  xy  7 

4 x  y
xy  7


, x  0, y  0, xy  7

Với mỗi x có định ta tính đaọ hàm theo y
f y '  1

Câu 10
(1 điểm)

28  4 x

2

 xy  7 

2

=> f  x, y0   2 x 
Đặt g  x   2 x 

 f y '  0  yo 

0.5

7
7
 2 1 2
x
x

11

7
 4 1 2
x
x

11
7
 4 1 2 , x  0
x
x

Có g '  x   0  x  3

0.25

Lập bảng biến thiên => min g  x   g  3  15
Vậy với điều kiện x  0, y  0, xy  7 thì

S  f  x, y0   g  x   15

0.25

 min S  15, x  3, y  5, z  2

Nguồn:

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


Hocmai.vn

- Trang | 6 -



×