Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

40 câu có lời giải Ôn tập Amin – Amino axit – Protein - Đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.66 KB, 14 trang )

Ôn tập Amin – Amino axit – Protein - Đề 5
Câu 1. A là α-amino axit (có chứa 1 nhóm - NH2).Đốt cháy 8,9 gam A bằng Oxi vừa đủ
được 13,2 g CO2;6,3 gam nước và 1,12 lít N2 (đktc) A có công thức phân tử là:
A. C2H5NO2
B. C3H7NO2
C. C4H9NO2
D. C5H9NO2
Câu 2. Các giải thích về quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không đúng?
A. Do có cặp electron tự Do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm - NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và
ưu tiên vị trí O -, P - .
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin RNH2, gốc R - hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc
hiđrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm amin
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và
thơm.
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 4. Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1
vòng benzen), đơn chức, bậc nhất?
A. CnH2n - 7NH2 (n ≥ 6)
B. CnH2n+1NH2 (n ≥ 6)
C. C6H5NHCnH2n+1 (n ≥ 1)
D. CnH2n - 3NHCnH2n - 4 (n ≥ 3)
Câu 5. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Các protein dạng sợi (như keratin, miozin...) tan được trong nước tạo dung dịch keo.
B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh
C. Trong phân tử protein, ngoài liên kết peptit còn có thêm một số các liên kết khác
D. Tơ nilon (nilon-6, nilon-7 và nilon-6,6), và tơ tằm đều có chứa liên kết amit


Câu 6. Cho dung dịch các chất sau cùng nồng độ mol/l: CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl.
Trật tự tăng giá trị pH (theo chiều từ trái sang phải) của các dung dịch trên là
A. CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl
B. CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl
C. NaCl, CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH.
D. NaOH, (CH3)2NH, CH3NH2, NaCl


Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau
trong cùng dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 1 : 2 . Hai amin có công
thức phân tử lần lượt là
A. CH3NH2 và C2H5NH2.
B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2.
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 8. Hợp chất hữu cơ X thuộc loại amin mạch hở có chứa một nguyên tử N trong phân tử.
Thành phần khối lượng của nitơ trong X là 23,72 %. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 5 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 8 chất
Câu 9. Nguyên nhân nào gây nên tính bazơ của amin theo thuyết Bronstet?
A. Do amin tan nhiều trong H2O, tạo ra các ion OH-.
B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía
N.
D. Do N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
Câu 10. Vòng benzen trong phân tử anilin có ảnh hưởng đến nhóm amin, thể hiện:
A. Làm giảm tính bazơ của anilin
B. Làm tăng tính axit của anilin

C. Làm tăng tính bazơ của anilin
D. Làm tăng tính khử của nhóm amin
Câu 11. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây:
A. Rửa bằng xà phòng
B. Rửa bằng xà phòng sau đó tráng lại bằng nước
C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nước
D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước
Câu 12. Ứng với công thức phân tử C4H11N có số amin đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. 4 đồng phân amin bậc 1, 3 amin đồng phân bậc 2, 1 đồng phân amin bậc 3
B. 3 đồng phân amin bậc 1, 3 amin đồng phân bậc 2, 1 đồng phân amin bậc 3
C. 3 đồng phân amin bậc 1, 2 amin đồng phân bậc 2, 1 đồng phân amin bậc 3
D. 4 đồng phân amin bậc 1, 2 amin đồng phân bậc 2, 1 amin đồng phân bậc 3
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Phân tử đipeptit trở lên tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím
B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α–amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1


C. Oligopeptit có khối lượng phân tử lớn hơn polipeptit
D. Polipeptit là cơ sở tạo nên axit nucleic
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn oligopeptit sau:

Các amino axit thu được là
A. Glixin, axit glutamic, axit ω-aminoenantoic.
B. Alanin, axit glutaric, axit 6–aminohexanoic.
C. Glixin, axit glutamic, axit 6–aminohexanoic.
D. Alanin, axit glutamic, axit ε-aminocaproic.
Câu 15. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi
của X là:
A. Axit β–aminopropionic
B. Mety aminoaxetat

C. Axit ε–aminopropionic
D. Amoni acrylat
Câu 16. A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối
lượng. A
tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3 g A tác dụng hết với nước brom dư t
được a g kết tủa. giá trị của a là
A. 39 g
B. 30 g
C. 33 g
D. 36 g
Câu 17. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z),
este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều
tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 18. Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác ?
A. Phản ứng giữa metylamin và khí Hidroclorua xuất hiện khói trắng
B. Nhúng quỳ tím vào dd etylamin thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt Phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh


Câu 19. Cho các cặp chất CH3NH2 + C6H5NH3Cl (1); C6H5NH3Cl + NH3 (2); CH3NH3Cl +
NaOH (3); NH4Cl + C6H5NH2 (4). Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thích hợp là
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 20. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu
được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
Câu 21. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch
HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHClD. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+ - CH(CH3)-COOHClCâu 22. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng
1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là:
A. C4H10O2N2
B. C5H9O4N
C. C4H8O4N2
D. C5H11O2N
Câu 23. Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X.
Thêm vào dung dịch X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết khi cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học. Giá
trị của m là:
A. 17,70 gam
B. 22,74 gam
C. 20,10 gam
D. 23,14 gam
Câu 24. Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác
dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi
phản ứng là:
A. 6.45 gam

B. 8.42 gam


C. 3.52 gam
D. 3.34 gam
Câu 25. Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl,
làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là:
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N
D. C3H7N và C4H9N
Câu 26. Este X được tạo bới ancol metylic và α-amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là
51,5. Amino axit A là:
A. Axit α -aminocaproic.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn hợp chất sau thì không thể thu được sản phẩm nào sau đây?
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(C6H5)-CONH-CH2-COOH
A. H2NCH2COOH
B. C6H5CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. (H2N)2CHCOOH
Câu 28. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính?
A. amoni axetat
B. axit α-glutamic
C. alanin
D. anilin
Câu 29. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối
lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có

sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là:
A. NH2CH(CH3)COOH.
B. CH2=CHCOONH4.
C. HCOOCH2CH2NH2 .
D. NH2CH2COOCH3
Câu 30. Cho các nhận định sau đây:
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ hai aminoaxit là alanin và glyxin.
(2). Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản
ứng trùng ngưng.
(3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước.
(4). Axit axetic và amino axetic có thể điều chế từ muối natri tương ứng của chúng bằng 1


phản ứng hóa học.
Có bao nhiêu nhận định đúng
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 31. Cho vài giọt anilin vào nước, quan sát hiện tượng; thêm HCl vào dung dịch, quan
sát hiện tượng rồi cho tiếp vài giọt NaOH, quan sát hiện tượng. Các hiện tượng xảy ra lần
lượt là
A. anilin tan, xuất hiện kết tủa, kết tủa tan.
B. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, thấy vẩn đục.
C. thấy vẩn đục, vẩn đục không thay đổi, vẩn đục tan.
D. thấy vẩn đục, vẩn đục tan, không hiện tượng gì.
Câu 32. So sánh các tính chất của axit axetic và axit aminoaxetic (glysin)
1. Cả 2 axit đều tan tốt trong nước
2. Nhiệt độ nóng chảy của axit asxetic cao hơn glysin do có liên kết hidro rất bền giữa 2 phân
tử axit axetic

3. tính axit của nhóm –COOH trong glysin mạnh hơn trong axit axetic do –NH2 là nhóm hút
electron
4. cả 2 axit đều có thể tham gia phản úng trùng hợp hoặc trùng ngưng
5. cả 2 axit đều có thể tham gia phản ứng este hoá , ví dụ với rượu etylic
Hãy chọn các phát biểu sai
A. 1, 2 ;
B. 2, 4 ;
C. 1, 2, 4 ;
D. 2, 3, 4 ;
Câu 33. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H9O2N. Cho 5,15 gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không
khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh. Dung dịch Z có có khả năng làm mất màu
nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 4,7.
C. 4,6.
D. 5,4.
Câu 34. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái → phải:
amoniac(1); anilin(2); p-nitroanilin(3); metylamin(4); đimetylamin(5).
A. 3; 2; 1; 5; 4
B. 3; 1; 2; 4; 5
C. 2; 3; 1; 4; 5
D. 3; 2; 1; 4; 5


Câu 35. Từ Canxi cacbua có thể điều chế anilin theo sơ đố phản ứng :
Từ 1 tấn Canxi cacbua chứa 80% CaC2 có thể điều chế được bao nhiêu kg anilin theo sơ đồ
trên ?
A. 106,02 kg
B. 101,78 kg

C. 162,85 kg
D. 130,28 kg
Câu 36. Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm lượng oxi trong M là
35,96 %. Xà phòng hóa a gam chất M được ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, to
thu andehit Z. Cho Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị
của a là: ( hiệu suất phản ứng 100%)
A. 7,725 gam
B. 3,3375 gam
C. 3,8625 gam
D. 6,675 gam
Câu 37. Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các
aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong
phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối
thu được là:
A. 19,55 gam
B. 20,375 gam
C. 23,2 gam
D. 20,735 gam
Câu 38. X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M
thu được 1,835g muối .Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam
dung dịch NaOH 3,2%. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H2NC3H5(COOH)2
B. (H2N)2C3H5COOH
C. H2NC3H6COOH
D. H2NC7H12COOH
Câu 39. Khối lượng tripeptit được tạo thành từ 178 gam alanin và 75 gam glyxin là?
A. 253g
B. 235g
C. 217g
D. 199g



Câu 40. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O. Hiệu suất
phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là:
A. 91,7
B. 87,89
C. 71,19
D. 79,1

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
số mol N2=1,12:22,4=0.05mol --> số mol nguyên tử N = 0,05 x 2 = 0,1
A có chứa 1 nhóm NH2 nên số mol A = số mol nguyên tử N = 0,1 mol
--> M(A)= 8,9:0,1=89
A có dạng R-NO2 --> R=43--> R: C3H7--> đáp án B

Câu 2: D
Gốc R- hút electron sẽ làm giảm mật độ e trên nguyên tử N, do đó làm giảm tính bazo và
ngược lại
Chọn D

Câu 3: B
Bậc của amin là số nguyên tử H được thay thế. Vậy B không đúng

Câu 4: A
thom la:CnH2n-6:nen amin thom ,don chuc,no la:CnH2n-7NH2

Câu 5: A
Các protein dạng sợi không tan trong nước, chỉ có protein hình cầu mới tan trong nước tạo
dung dịch keo

Chọn A

Câu 6: C
pH càng lớn, tính bazo càng mạnh - Trong 4 chất thì NaOH là bazo mạnh nhất => pH lớn
nhất - NaCl là muối trung tính pH = 7 => có pH thấp nhất - Hai amin còn lại đều có tình bazo
nền pH > 7. Amin bậc II có tính bazo mạnh hơn amin bậc I do amin bậc II hai gốc ankyl đẩy
e làm tăng mật độ e ở nguyên tử N nên tính bazo tăng => pH CH3NH2 < pH (CH3)2NH =>
Đáp án C


Câu 7: A
Gọi công thức chung của 2 amin bậc một, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N
nCO2 /nH2O = 1:2. Suy ra 2n / 2n +3 = 0.5 suy ra 2n = 3 suy ra n = 1.5
Hai amin đó là metylamin và etyl amin.
Đáp án : A

Câu 8: C

Câu 9: D
Nguyên nhân nào gây nên tính bazơ của amin theo thuyết Bronstet
do N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton
Câu 10: A
Vòng benzen hút e nên làm giảm mật độ e trên nguyên tử N, kết hợp với việc N tạo với vòng
benzen tạo hệ thống liên
hợp, cũng làm giảm e nên tính bazo anilin rất yếu
Chọn A

Câu 11: D
khi cho dd HCl vào chai lọ đựng dd anilin thì anilin sẽ tác dụng với HCl tạo phenyl clorua
(kết tủa trắng)

Câu 12: A
Có 4 đồng phân amin bậc 1 là CH3-CH2-CH2-CH2-NH2 CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 CH3CH2-CH(CH3)-NH2 CH3-C(CH3)2-NH2
Có 3 đồng phân amin bậc 2 là CH3-CH2-CH2-NH-CH3 CH3-CH2-NH-CH2-CH3 CH3CH2(CH3)-NH-CH3
Và có 1 đồng phân amin bậc 3 là CH3-CH2-N(CH3)2

Câu 13: B
A sai vì đipetit cũng đã tác dụng được với Cu(OH)2
C sai vì oligopeptit có phân tử khối nhỏ hơn polipeptit
D sai vì polipeptit tạo nên protein


Chọn B

Câu 14: C

Chọn C

Câu 15: D
Vì chất X làm mất màu dd brom => X có chứa liên kết pi
=> công thức ứng với X thỏa điều kiện là : C2H3COONH4 ( amoni acrylat )
=> đáp án D

Câu 16: C
Câu 17: B
aminoaxit va muoi , este cua chung deu tac dung voi HCl va NaOH . con amin loai vi amin la
bazo khong tac dung voi NaOH
Câu 18: D
Do có tính bazo nên khi thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thì xuất
hiện màu hồng
Chọn D


Câu 19: C
Các cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là:

Tính bazo càng yếu thì tính axit càng mạnh
Chọn C


Câu 20: D
Tripeptit có cả 3 chất trên nên số tripeptit là: 3! = 6
Chọn D

Câu 21: D
Do HCl dư nên chắc chắn có ion.Mà phản ứng cộng không làm thay đổi cấu trúc mạch nên
đáp án D
Câu 22: B
Gọi a,b lần lượt là số nhóm NH2 , COOH trong phân tử amino axit X.
Gọi nX= 1 mol
- Cho X + dd HCl: m1= m + 36,5a
- Cho X + dd NaOH: m2= m + 22b
Mà: m2 - m1= 7,5
=> 22b - 36,5a =7,5
=> a= 1, b= 2
=> X có 2 nhóm chức COOH, 1 nhóm NH2
=> đáp án B

Câu 23: B

Chọn B


Câu 24: D

Bảo toàn khối lượng:
Chọn D

Câu 25: B


Câu 26: B
Ta có MX = 103 < 147 → lọai D
Nhận thấy A, B, C đều là các α-amino axit no, chứa 1 nhóm COOH, 1 nhóm NH2 → este X
có cấu tạo H2N-R-COOCH3
Mà M= 103 → MR = 28 → R (C2H4) → α-amino axit có cấu tạo CH3-CH(NH2)-COOH
(Alanin)
Đáp án B.
Câu 27: D
thủy phân k thay đổi mạch :)=> D sai
Câu 28: D
Câu 29: A
A tác dụng với NaOH và HCl với tỉ lệ 1:1 về số mol. Lại tồn tại sẵn trong thiên nhiên => Là
amino axit có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
N chiếm 15,73% về khối lượng => MA = 14.100/15,73 = 89
=> A là alanin(Đáp án A)

Câu 30: D
(1) Sai. Từ Ala là Gly có thể tạo ra 4 đipeptit Ala-Ala; Gly-Gly; Ala-Gly; Gly-Ala
(2) Đúng.
(3) Đúng
(4) Sai. Từ axit axetic có thể điều chế bằng 1 phản ứng. Còn từ amino axetic phải qua 2 phản
ứng.

=> Đáp án D

Câu 31: B
C6H5NH2 amin thơm nên k tan trog nc'. Mặt khác C6H5NH2 + HCl= C6H5NH3Cl nên
tan, sau đó lại có C6H5NH3Cl+NaOH=C6H5NH2+H2O+NaCl phân lớp vẩn đục--> B

Câu 32: D
1. Cả 2 axit đều tan tốt trong nước ĐÚng!
2. Nhiệt độ nóng chảy của axit axetic cao hơn glysin do có liên kết hidro rất bền giữa 2 phân
tử axit axetic .Sai (nhiệt độ nóng chảy của axit axetic là hợp chất ion, 2 chất đều có liên kết
hidro)


3. tính axit của nhóm –COOH trong glysin mạnh hơn trong axit axetic do –NH2 là nhóm hút
electron (Do glyxin có tính bazo)
4. cả 2 axit đều có thể tham gia phản úng trùng hợp hoặc trùng ngưng (chỉ có glyxin)
5. cả 2 axit đều có thể tham gia phản ứng este hoá , ví dụ với rượu etylic Đúng
Do đó chọn B

Câu 33: B

Chọn B

Câu 34: D
Câu 35: A
1000*0.8*93*0.8*0.75*0.6*0.8*0.95/(3*64)=106.02 kg
Chon A

Câu 36: B


Câu 37: A


Câu 38: A
Ta có: nX=nHCl=0,01mol =>X chứa 1 nhóm -NH2
nNaOH=0,02=2nX => X chứa 2 nhóm -COOH
=>Aminoaxit X có dạng: H2N-R-(COOH)2
mX=mMUỐI - mHCl=1,835-0,01.36,5=1,47gam
=>M=147 =>R=41 =>R là C3H5
Vậy X là H2NC3H5(COOH)2

Câu 39: C

Câu 40: D



×