Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PROTEIN & A.A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.64 KB, 10 trang )

Cn sx protein & a.a
Phần 1: CN SX pr đơn bào :
1)-K/niệm Pr(đơn bào ):
Pr đơn bào (SCP) là 1 thuật ngữ đc
quy ớc ,ding để chỉ vật chất tbào
VSV dùng làm t/ăn cho ngời và ĐV
.
Thông thờng sp tạo ra ko phải là Pr
thuần khiết mà là các tbào đã đc xử
lý thuộc nhiều loại vsv # nhau ,các
vsv đơn bào lẫn đa bào gồm : vk
,nấm mốc ,nấm man ,tảo
2)-Vai trò :
-Pr là cơ sở của sự sống .
-Trong thành phần t/ăn Pr là nhóm
chất quan trọng .Đó là nguồn ccấp
N cho ngời và ĐV .
-A.a ko thay thế nh :val ,trp ,leu
,isoleu ,met ,tre ,phenylalanine
,lizin .
-Là thành phần rất qtrọng trong
khẩu phần ăn ,đặc biệt là đvới trẻ
em ,nếu thiếu Pr chậm lớn ,còi cọc
kém ptriển .
-Nhời lớn hàng ngày có hàng tỷ
tbào chết đi cần thay thế .Néu thiếu
Pr suy gan .lg kháng thể trong
máu giảm ,sức đề kháng giảm dễ
mắc bệnh .
3)-Các đờng hớng sx Pr &u điểm :
a/Đờng hớng sx Pr :


Con ngời

Thực vật ĐV VSV
Cacbuahydro
CO2 CO2
-Pr từ VSV :Lợi dụng sự sinh trởng
nhanh chóng của VSV & sự phong
phú về Pr & a.a trong tbào VSV để
làm nguồn t/ăn cho ngời và ĐV .
-VSV sinh trởng nhanh p/triển
mạnh .
So với các sinh vật # thì VSV có tốc
độ tăng trởng và sinh sôI nảy nở
cực lớn
VK E.coli trong 10-20' phân cắt 1
lần .
-Nếu t/gian 1 thế hệ 20' thì sau 1h
có 3 thế hệ ra đời và sau 24h sản
sinh ra : 27 20
N=2=37,22.10 Tbào nặng
4722 tấn (theo lý thuyết).
8 9
Trên thực tế mật độ chỉ đạt 10-10
tbào/ml
-Thời gian thế hệ của nấm men
Saccharomyces 20-120' .
Tảo Chlorella :7h.
VK lam : 23h .
b/Ưu điểm :
-VSV phát triển nhanh ở đk thích

hợp .1 số loại VSV có lg sinh khối
tăng gấp đôi sau : 0,5-1h .
-VSV dễ chuyển gen so với ĐV ,TV
và dễ dàng đa vào sx lớn .
-VSV có lg Pr cao và có gtrị dd-
ỡng .
-VSV có thể phát triển với số lg lớn
trong thing LM có thể tích nhỏ ,ít
tốn diện tích .
-SX SCP ko phụ thuộc vào đk thời
tiết ,khí hậu đất đai .
-VSV có thể ptriển trên nhiều
nguyên liệu # nhau ,đặc biệt là
nguyên liệu rẻ tiền và phế liệu .
Chơng 2 :cn sx Protein đơn bào nấm men
1)-CN SX Pr đơn bào nấm men rỉ đờng :
Rỉ đờng Thùng chứa dịch LM
(1) (24)
Thùng chứa
Thiết bị làm lạnh
Cân(2) (25)
Thùng pha chế Thùng chứa (4-6C)
(3) (26)
Thanh trùng
(4) Lọc ép chân không
Làm nguội (27)
Ly tâm Băng tải Sấy &
(5) (28) bao gói
Pha m/trờng Muối khoáng Máy cắt &
(6) bao gói Men khô

Tbị tao đổi nhiệt
(7) Men ép
LM sinh khối
(15-18)
Tùng lắng phụ
(19)

Ly tâm bâc 1
(20)
Ly tâm bậc 2
(21)
Ly tâm bậc 3
(22)
Thùng chứa nớc rửa(23)
-Mô tả sơ đồ 1 (rỉ đờng (4)) :Rỉ
đờng đc vận chuyển đến nhà máy
và đc đa vào thing chứa (1) ,rồi đc
chuyển đến (2) nhờ (3) để đồng
nhất hoá rỉ đg .ở thùng trung gian
đc bsung nớc .Rỉ đg có t=85-90C
đc bơm vào tbị thanh trùng (4) để
thanh trùng ở t=115-125C/1-2 .
-Mô tả sơ đồ 2(làm nguội (15-
18)):
+>Sau đó làm nguội đến 90-95C
qua tbị (5) để làm sạch cơ học .Rồi
bơm vào thùng chớa mtrờng ddỡng
(6) sau đó đc bơm vào (7) .
+>Các dd muối đc chuẩn bị ở thùng
(8) .Các dd muối (NH4)2SO4 ,

(NH)2HPO4 .Muối K ,Mg (9) ,n-
ớc ,ammoniac (10) ,chất phá bọt đc
đong và bơm vào thùng (15-18) .
-Mô tả sơ đồ 3( (19)-(24)):
+>Trong các thùng LM cần ccấp
khí lọc (kkhí vô trùng t=30-40C )
+>Thùng (19) thùng lấy dần .
+>Sauk hi sinh khối dịch đc bơm
vào hệ thống ly tâm bậc 1(20) ,dịch
thải đa vào hệ thống thoát nớc của
nhà máy .
+>Dịch NM hoà với nớc rửa và
bơm vào hệ thống ly tâm (21)
&(22) .
+>Nớc rửa cuối đc chứa vào thùng
(23) & sdụng lại .
+>Dịch NM sau ly tâm tự chảy vào
thùng (24) , t>20C(22-25C) .
-Mô tả sơ đồ 4 ((25)sản phẩm):
+>Sau đó làm lạnh ở tbị trao đổi
nhiệt (25) t=4-6C và đi vào thùng
chứa (26) ,thùng này có vỏ áo t=2-
4C .
+>Dịch NM đa sang nhà máy lọc
ép chân ko (27) .
+>Các lớp NM đc tách ra = dao và
chuyển vào băng tải (28) tới hệ
thống máy cắt và bao gói tự động
(29) hoặc đi vào tbị sấy tự động
(31) ,thùng chứa (32) ,tbị bao gói

(33) .
+>NM ép thờng có các dạng gói có
klg =2-50-100-1000g .
2)-Sinh khối NM trên nguồn bã
rợu :
Bã rợu
Khử trùng
Lắng
Lọc
Làm nguội
Bsung muối khoáng
LM sinh khối
Ly tâm ,tuyển nổi

Sấy phun

Bao gói

SP
-Khử trùng t=98C/1h
-Lắng : t=80-85C/1h ,pH=4-4,5
-Bsung muối khoáng :kg/m.
+>H3PO4 ,pH=0,9-1,2 hoặc
(NH4)2HPO4 , pH=1-1,2
+>Ca3(PO4), pH=2,8-3
+>(NH4)2SO4 pH=2-2,5
-LM sinh khối :
+>Nồng độ :7,5-8,1% .
+> t=30-35C .
+>Thời gian :14-16h .


+>Mật độ :8-10kg/m .
-Ly tâm :
+>Lần 1 :120-160g/l
+>Lần 2 :280-390g/l
+>Lần 3 : 345-450g/l .
3)-Sinh khối VSV từ dịch thuỷ phân nguyên liệu TV & kiềm sunfit :
Dịch thuỷ phân Dịch kiềm sunfit
Ngng tụ hơi nớc Làm bay hơi Lọc
Nớc ngng tụ Chuyển nghịch đảo Thổi hơi nớc Hơi nớc
Trung hoà Ca(OH)2 , NH4OH

Thạch cao Làm sạch
Các chất bay hơi ,ngng tụ Làm nguội
Không khí thải Oxyhoá Không khí Hơi nớc
CO2 LM MN giống
Khí thải Sinh khối NM Làm nguội Bã thu hồi Cồn tinh
chế
Dịch trong Tuyển nổi ,ly tâm
Etanol ,este
Co nguyên sinh Hơi nớc methanol,
Nớc ngng tụ Làm bay hơi
Khí thải Sấy Không khí nóng
Vitamin hoá
SP

×