Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

CÂN BẰNG VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.88 KB, 20 trang )

CÂN BẰNG VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯNG
I. Dữ kiện ban đầu:
Dung dòch đường mía
Nồng độ đầu x
đ
= 20 %, nhiệt độ đầu của nguyên liệu là t
đ
= 30
o
C.
Nồng độ cuối x
c
= 50%.
Năng suất V
đ
=1,6m
3
/h.
p suất ở thiết bò ngưng tụ: P = 0,4 at.
II. Cân bằng vật chất:
1. Suất lượng nhập liệu (G
đ
):
Khối lượng riêng của dung dòch nhập liệu : ρ = 1082,87 (kg/m
3
) (Bảng I.86 – trang 58 –
Sổ tay QT& TB CN Hóa chất – Tập 1).
Suất lượng dung dòch ban đầu:
G
đ
=1,6 . 1082,87 = 1732,592 (kg/h)


Theo công thức 5.16, QT và TBTN T5, tr184:
G
đ
*x
đ
= G
c
*x
c

G
c
= G
đ
*
xd
xc
 
 ÷
 
= 1732,592*
20
50
 
 ÷
 
= 693,037 kg/h
2. Tổng lượng hơi thứ bốc lên (W):
Theo công thức 5.17, QT và TBTN T5, tr184:
W = G

đ
– G
c
= 1732,592 – 693,037 = 1039,555 kg/h.
Trong đó: G
c
– suất lượng tháo liệu (năng suất), kg /mẻ.
III. Cân bằng năng lượng:
1. Cân bằng nhiệt lượng:
Nhiệt vào:
- Do dung dòch đầu: G
đ
c
đ
t

1
- Do hơi đốt: Di
’’
D
Nhiệt ra:
- Hơi thứ mang ra: Wi
’’
W
- Nước ngưng tụ: Dcθ
- Sản phẩm mang ra: G
c
c
c
t

’’
1
- Nhiệt cô đặc: Q

- Nhiệt tổn thất: Q
tt
Thành lập phương trình cân bằng nhiệt: (theo công thức 5.19, QT và TBTN T5, tr
294)
G
đ
c
đ
t

1
+ Di
’’
D
= Wi
’’
W
+ Dcθ + G
c
c
c
t
’’
1
± Q


+ Q
tt
Trang 1
Từ phương trình ta rút ra: theo công thức 5.20, QT và TBTN T5, tr 294
θ−
+
θ−
±−
+
θ−

=
ci
Q
ci
QttcG
ci
tciW
D
D
tt
D
cđđđ
D
c
w
''''
'''
''
''''

)()(
111
i

W
– c
c
t

1
=2317,4 KJ/Kg là ẩn nhiệt hoá hơi của hơi thứ với áp suất 0,42at.
Tra bảng 57, VD và BT T10, trang 443.
I
’’
D
− θ c =2171KJ/Kg là ẩn nhiệt ngưng tụ của hơi đốt ở áp suất 3at.
Tra bảng 57, VD và BT T10, trang 443
Quá trình cô đặc mía đường có Q

=0. Đây là quá trình cô đặc liên tục nên
t

1
=t
’’
1
. Chọn tổn thất nhiệt là 5% ta tính được lượng hơi đốt là:
1039,55*2317,4 0,05
2171
D

D
+
=
hay D=1135,5 Kg/h
Lượng hơi đốt tiêu tốn riêng:
Theo công thức 4.5a, VD và BT T10, trang 182:
1135,5
1,092
1039,55
D
m
W
= = =
( kg hơi đốt / kg hơi thứ ).
Trong đó:
D - lượng hơi đốt dùng cô đặc, D = 1135,5 kg/h.
- lượng hơi thứ thoát ra khi cô đặc, W = 1039,55 kg/h.
2. Chế độ nhiệt độ:
p suất buồng đốt là áp suất hơi bão hoà 3 at.Tra bảng 57, VD và BT T10, trang 443:
nhiệt độ hơi đốt là 132,9
o
C.
Gọi ∆ ’’’ là tổn thất nhiệt độ hơi thứ trên đường ống dẫn từ buồng bốc đến TBNT, theo
QT và TBTN T5, tr184, chọn ∆’’’ = 1
o
C
Nhiệt độ hơi thứ trong buồng bốc t
sdm
(P
o

):
T
sdm
(P
o
) - T
c
=∆ ’’’ = 1K ⇒ T
sdm
(P
o
) = T
c
+1 = 75,4 +1 = 76,4
o
C
p suất hơi thứ trong buồng bốc: Tra bảng 57, VD và BT T10, trang 443: ở nhiệt độ
hơi thứ là 77,5
o
C là 0, 42 at.
3. Xác đònh nhiệt độ tổn thất :
a. Tổn thất nhiệt do nồng độ tăng (∆’):
Theo công thức 5.3, QT và TBTN T5, tr174:
∆’ = ∆’
o
. f
Ở đây :

o
’ - tổn thất nhiệt độ ở áp suất khí quyển. Tra từ đồ thò.(Hình VI.2, Sổ tay tập

2, tr 60), ∆
o
’=2
f - hệ số hiệu chỉnh do khác áp suất khí quyển, được tính:
Trang 2
f
2
(273 ' )
16.14
i
i
t
r
+
=
=
3
2
(273 76,4)
16,14 0,85
2317,4.10
+
=
t’
i
: nhiệt độ hơi thứ của nồi
r
i
: ẩn nhiệt hoá hơi của hơi ở nhiệt độ t’
i

. Tra bảng I.251, Sổ tay tập 1,tr.314
b. Tổn thất nhiệt do áp suất thuỷ tónh (∆’’ ):
Gọi chênh lệch áp suất từ bề mặt dung dòch đến giữa ống là ∆P (N/m
2
), ta có:
∆P =
2
1
ρ
S
.g.H
op
=
4
1
(0,5.1178,53)10 .9,8.0,688 0,199
2
=
N/m
2
Trong đó:
ρ
s
: khối lượng riêng của dung dòch khi sôi , kg/m
3
ρ
s
=0.5 ρ
dd
ρ

dd
: Khối lượng riêng của dung dòch ,kg/m
3
H
op
: Chiều cao thích hợp tính theo kính quann sát mực chất lỏng ,m
H
op
= [0.26+0.0014(ρ
dd

dm
)].H
o
Tra sổ tay ta có được bảng sau:
Coi ρ
dd
trong mỗi nồi thay đổi không đáng kể trong khoảng nhiệt độ từ bề mặt đến
độ sâu trung bình của chất lỏng.
Chọn chiều cao ống truyền nhiệt là H
o
= 1,5 m.
H
op
= [0,26+0,0014(ρ
dd

dm
)].H
o

=[0,26+0,0014(1231,74-974,89)]*1,5=0,929 ,m
Áp suất trung bình:
P
tb
= P’+∆P=0,4+0,5.0,5.1231,74.10
-4
.0.929=0.428 at
Tra sổ tay tại P
tb
=0.428 (at) ta có

t”
1
=76,94
0
C.
Suy ra : ∆”=76,94– 75,4 = 1,54
0
C
Hiệu số nhiệt độ hữu ích
∆t
i1
=T
D
– (T
c
+Σ∆) =132,9 – (75,4+1,7+1,54+1)=53,26
0
C
Trang 3

x
C
(%k.l)
∆’
o

(
0
C )
t’
(
0
C )
r.10
-3

(j/kg )
∆’
(
0
C )
50 2 76,4 2320 1,7
TÍNH TOÁN TRUYỀN NHIỆT
I. Tính toán truyền nhiệt cho thiết bò cô đặc:
1. Nhiệt tải riêng phía hơi ngưng (q
1
):
Theo công thức (V.101), sổ tay tập 2, trang 28:
0,25
0,25

3
1
1
1 1 1
2171.10
2,04* * 2,04.191. 8635
* 1,5.5,62
* 8777,52.5,62 49329,64 (1)
r
A
H t
q t
α
α
 
 
= = =
 ÷
 ÷

 
 
⇒ = ∆ = =

Trong đó:
r - ẩn nhiệt ngưng tụ của nước ở áp suất hơi đốt là 3 at.
Tra bảng 57, VD và BT tập 10, trang 447: r = 2171.10
3
J/kg
H - chiều cao ống truyền nhiệt, H = 1.5 m.

A - phụ thuộc nhiệt độ màng nước ngưng t
m
= (t
D
+ tv
1
)/2
A tra ở sổ tay tập 2, trang 28.
với t
D
, tv
1
: nhiệt độ hơi đốt và vách phía hơi ngưng.
α
1
- hệ số cấp nhiệt phía hơi ngưng, W/m
2
K.
2. Nhiệt tải riêng phía dung dòch (q
2
):
Theo công thức VI.27, sổ tay tập 2, trang 71:
0,435
2
0,565
2
* * * *
dd
dd dd n
n

n
n n dd
C
C
ρ µ
λ
α α
λ ρ µ
 
     
 
 
=
 ÷  ÷  ÷
 ÷
 
 
     
 
0,435
0,565 2
0,254 1231,74 3224,4 0,375
14145,06 3955,17
0,664 974,89 4190 1,462
 
     
 
= =
 
 ÷

 ÷  ÷  ÷
 
     
 
 
2
/ (2)W m K
Trong đó:
α
n
-hệ số cấp nhiệt của nước khi cô đặc theo nồng độ dung dòch
α
n
= 0.145. p
0,5
. ∆t
2,33
( )
( )
0,5
2,33
4
0,145 0,428.9,81.10 112,78 14145,06= =
trang
26 STT2
C
dd
- nhiệt dung riêng của dung dòch
C
n

- nhiệt dung riêng của nước
µ
dd
- độ nhớt dung dòch
Trang 4
µ
n
- độ nhớt nước
ρ
dd
- khối lượng riêng dung dòch
ρ
n
- khối lượng riêng nước
λ
dd
- độ dẫn điện dung dòch
λ
n
- độ dẫn điện nước
Nồng độ ρ
n
ρ
dd
µ
dd
µ
n
C
dd

C
n
λ
dd
λ
n
15% 974,89 1231,74 1,462.10
3
0.375.10
3
3224,4 4190 0.269 0.664
Ghi chú:
Các thông số của dung dòch:
C
dd
= 4190 – ( 2514 –7,52*t )*x=4190- (2514-7,52.76,4)0,5 = 3224,4 J/kg.K
µ
dd
: Tra bảng 1.112 trang 114 sổ tay tập 2.
ρ
dd
: tra bảng I.86 sổ tay tập 1 trang 58
λ
dd
: theo công thức ( I.32 ) sổ tay tập 1 trang 123:
8
3
8
3
3,58.10 * * *

1231,74
3,58.10 .3224,3.1231,74. 0,269 /
0,5.342 0,5.18
dd
dd dd dd
dd
C
M
W mK
ρ
λ ρ


=
= =
+

Các thông số của nước tra bảng 39 trang 427 và bảng 57 trang 447 sổ tay tập 2.
3. Nhiệt tải riêng phía tường (q
v
):
Theo BT và VD tập 10:
qv =
v
vv
r
tt


21

⇒ ∆t
v
= t
v1
-t
v2
= Σr
v
*q
v
= 0,75.10
-3
* q
v
=0,75.10
3
.51810,6=36,99
0
C (3)
Trong đó:
Σr
v
- tổng trở vách.
Σr
v
= r
1
+ δ/λ + r
2


= ( 0,464 + 2/17,5 + 0,172 )*10
-3
= 0,75.10
-3
W/m
2
K
Trong đó:
r
1
- nhiệt trở màng nước, r
1
= 0,464.10
-3
m
2 o
K / W.
r
2
- nhiệt trở lớp cặn, r
2
= 0,172.10
-3
m
2 o
K / W.
Tra ở bảng 31 trang 419 VD&BT T10
δ - bề dày ống, δ = 2 mm
λ - hệ số dẫn nhiệt của ống, λ = 17,5 m
2 o

K / W (với ống là thép không gỉ )
Tra ở bảng 28 Vd&BT T10
∆t
v
: chênh lệch nhiệt độ của tường, ∆t
v
= t
v1
- t
v2,
o
K
Trang 5
4. Tiến trình tính các nhiệt tải riêng:
Khi quá trình cô đặc diễn ra ổn đònh:
q
1
= q
2
= q
v
(4)
∆t
v1
= t
D
- t
v1
(5)
∆t

v
=t
v1
- t
v2
(6)
∆t
2
= t
v2
- t
soitb
(7)
Dùng phương pháp số ta lần lượt tính theo các bước sau:
Bước 1: Chọn nhiệt độ tường phía hơi ngưng: t
v1
, tính được ∆t
1
theo (5) với t
D
=
132,9
o
C.
Bước 2: Tính được q
1
theo (1).
Bước 3:Tính hệ số cấp nhiệt phía dung dòch, ta tìm α
2
theo (2)

Bước 4: Tính ∆t
v
theo (3). Tính được t
v2
= ∆t
v
- t
v1
Bước 5: Tính ∆ t
2
theo (7) với t
soitb
tra ở bảng 2 theo nồng độ.
Bước 6: Tính được q
2
theo công thức: q
2
= α
2
* ∆ t
2

Bước 7: So sánh sai số giữa q
1
và q
2
.
Nếu sai số lớn thì quay về bước 1 và có sự hiệu chỉnh nhiệt độ ∆t
1
. Quá trình này dừng

lại khi sai số bé hơn 5%.
1)Chọn t
v1
=127,28
o
C ta tính được ∆t
1
=5,62
o
C .
2)Tính được q
1
=49329,64W/m
2
và α
1
=8777,52 W/m
2
.độ
3)Tính được α
2
=3955,17 W/m
2
.độ
4)Tính được ∆t
v
=36,99
o
C
5)Tính được t

v2
=90,28
o
C
6)Tính được ∆ t
2
=12,78
o
C
7)Tính được q
2
=50547,1W/m
2
So sánh q
1
và q
2
ta thấy
2 1
2
50547,1 49329,64
*100% 100% 2,4% 5%
50547,1
q q
q
− −
= = <
Nhiệt tải trung bình là:
q
tb1

=
2
21
qq
+
=
50547,1 49329,64
2
+
=49938,7 W/m
2
.
5. Hệ số truyền nhiệt K cho quá trình cô đặc:
Trong đó giá trò K được tính thông qua hệ số cấp nhiệt:
21
11
1
αα
+∑+
=
v
r
K
=895,44 W/m
2
.độ
Σr
v
= 0,75.10
-3

W/m
2 o
K.
α
2
=3955,17 W/m
2
.độ
α
1
=8777,52W/m
2
.độ
K=895,44 W/m
2
.độ
Trang 6
6. Tính nhiệt lượng do hơi đốt cung cấp:
Q= D.r(θ) =1168,1 . 2171=2,536.10
6
kj/h =704,43 kW
7. Diện tích bề mặt truyền nhiệt:
F =
hi
tK
Q

.
=
704,43*1000

14,77
895,44*53,26
=
m
2
Chọn : F = 16 m
2
.(QT và TN tập 5,trang 292)
TÍNH THIẾT BỊ CÔ ĐẶC
I. Tính buồng bốc:
1. Đường kính buồng bốc:
Lưu lượng hơi thứ trong buồng bốc:
3
1039,55
1,12 /
0,25702*3600
hoi
h
W
V m s
ρ
= = =
Trong đó:
W– lượng hơi thứ bốc hơi
ρ
h
– khối lượng riêng của hơi thứ ở áp suất buồng bốc P = 0,42 at, tra bảng 57, VD và
BT tập 10, trang 443: ρ
ih
=0,25702 kg/m

3
Vận tốc hơi:
Vận tốc hơi thứ trong buồng bốc:
2 2 2
1,12 1,43
* *
4 4
hoi
hoi
b b b
V
W
D D D
π π
= = =
trong đó:
D
b
– đường kính buồng bốc, m
Vận tốc lắng:
Theo công thức 5.14, Quá trình và thiết bò truyền nhiệt, trang 182:
Trang 7

1,2 0,6
4* *( ' '')* 4*9,81*(927 0,25702)*0,0003 1,533
3* * ''
3*6,02* *0,25702
o
b b
g d

W
D D
ρ ρ
ξ ρ
− −
= = =
Trong đó:
ρ' - khối lượng riêng của giọt lỏng, tra bảng 39, VD và BT tập 10, trang 427:ρ' = 927
kg/m
3
ρ'' - khối lượng riêng của hơi tra bảng 57, Ví dụ và bài tập - tập 10, trang 443: ρ'' =
0,25702 kg/m
3
d - đường kính giọt lỏng, từ diều kiện ta chọn d =0,0003 m.
g = 9,81 m/s
2
.
ξ- hệ số trở lực, tính theo Re:
3 2 2
* * "
1,5*0,0003*0,25702 6,49
Re
0,017 .10 *
hoi
b b
W d
D D
ρ
µ


= = =
Với µ - độ nhớt động lực học của hơi thứ ở áp suất 0,42 at, tra theo Hình I.35 trang 117
sổ tay tập 1: µ = 0,017.10
-3
Nm/s
2
Nếu 0,2 < Re < 500 thì ξ = 18,5 / Re
0,6
⇒ ξ = 6,02*D
b
1,2
Theo QT và TBTN tập 5: w
hoi
< 70% - 80% w
o
.
Chọn:
W
hoi
< 70% W
o

2 0,6
1,43 1,533
0,7*
b b
D D
<
D
b

> 1,26 m.
Chọn D
b
= 1,4 m theo QTTN, trang293
Kiểm tra lại Re:
2
16,87
Re 16,87
1
= =
(

thỏa 0,2 < Re < 500 )
Vậy đường kính buồng bốc D
b
= 1200 mm.
Chiều cao buồng bốc:
Theo CT VI.33, sổ tay tập 2, trang 72:
U
tt
= f*U
tt
(1 at

), m
3
/m
3
.h
U

tt
= 1600*1,3 = 2080 m
3
/m
3
.h
Trong đó:
f - hệ số hiệu chỉnh do khác biệt áp suất khí quyển.
Tra sổ tay tập 2,VI.3 trang 72 ta có f = 1,3.
U
tt
(1 at ) - cường độ bốc hơi thể tích ở áp suất khí quyển, at.
Ta chọn cường độ bốc hơi: U
tt
(1 at ) = 1600 m
3
/m
3
.h (theo Ví dụ và bài tập - tập 10 ).
Cường độ bốc hơi riêng ( w
F
):
w
F
= U
tt

h
=2080*0,2456 = 510,85 kg/m
3

.h
Trang 8

×