Chương 7
DỰ BÁO VÀ LẬP KẾ
HOẠCH TÀI CHÍNH
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Nội dung
1. Các phương pháp dự báo doanh thu
2. Các mô hình lập kế hoạch tài chính
3. Tài trợ từ bên ngoài và tăng trưởng
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Các phương pháp dự báo định lượng
Dự báo doanh thu bằng các phương pháp
Bình quân giản đơn
Bình quân di động
Bình quân di động có trọng số
San bằng số mũ giản đơn
Dự báo nhân quả
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Hoạch định tài chính
Sử dụng phương pháp tỷ lệ phần trăm
doanh thu
Các khoản mục trong báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh và bảng cân đối kế toán
được tính theo tỷ lệ % so với doanh thu
Lập các báo cáo dự kiến (dự phỏng) cũng
theo tỷ lệ này theo mức tăng trưởng doanh
thu
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh
Công ty FK (tính theo USD)
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TNDN (28%)
Lợi nhuận sau thuế
9000
6000
3000
840
2160
Chia cổ tức
Lợi nhuận gĩư lại
1440 (=2160x2/3)
720
Ch7 Du bao & Lap KHTC
2/3
Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh dự kiến
Doanh thu tăng 15%
Doanh thu = 9000 x1,15 = 10.350
CP/DT = 2/3
Chi phí năm tới = 6900
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh dự kiến
Công ty FK (tính theo USD)
Doanh thu
10350
Chi phí
6900
Lợi nhuận trước thuế 3450
Thuế TNDN (28%)
966
Lợi nhuận sau thuế 2484
Chia cổ tức
1656 (=2484x2/3)
Lợi nhuận giữ lại
828
Ch7 Du bao & Lap KHTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ KIẾN
Bảng cân đối kế toán (Công ty FK)
Tài sản
Tỷ lệ %
Tài sản lưu động
Tiền mặt
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tổng
Tài sản cố định
Nhà xưởng và TB
Tổng tài sản
1500
3000
3000
7500
16,7(1/6)
33,3 (1/3)
33,3 (1/3)
83,3
10.000
17.500
111,1% (10/9) so với DT
194,4%
Ch7 Du bao & Lap KHTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ KIẾN
Nợ và vốn chủ sở hữu
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả
3000
Vay ngân hàng
2000
Tổng nợ ngắn hạn
5000
Nợ dài hạn
3000
Cổ phiếu thường
2500
Lợi nhuận giữ lại
7000
Tổng vốn chủ sở hữu 9500
Tổng nguồn vốn
17.500
33,3%
K/AD
K/AD
K/AD
K/AD
K/AD
K/AD
K/AD
Ch7 Du bao & Lap KHTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ KIẾN
TS
Thay đổi
Tài sản LĐ
Tiền mặt 1725 225
Khoản PT 50
450
Hàng TK 3450
450
Tổng
8625
1125
Tài sản CĐ 11500 1500
Tổng TS 20.125 2625
Nợ và vốn CSH
TĐ
Khoản PT 3450
450
Vay NH
2000
0
Tổng nợ NH 5450
450
Nợ dài hạn 3000
0
Vốn chủ sở hữu
Cổ phiếu thường 2500
0
LN giữ lại
7828
828
Tổng vốn CSH 10328 1232
Tổng nguồn vốn 18.778
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Nhu cầu tài trợ
Lợi nhuận giữ lại 7828 $ (cộng thêm 828
của năm trước)
Nhu cầu tài trợ từ bên ngoài
2625-1278 = 1347
vay NH (ngắn hạn): 1125-450 = 675
vay dài hạn 1347 – 675 = 672
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Nguồn vốn (mới)
Nợ và vốn chủ sở hữu
Thay đổi
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả
3450
Vay ngân hàng
2675
Tổng nợ ngắn hạn 6125
Nợ dài hạn
3718
Cổ phiếu thường
2500
Lợi nhuận giữ lại
7782
Tổng vốn chủ sở hữu 10.328
Tổng nguồn vốn
20.125
450
675
1125
718
0
782
1232
Ch7 Du bao & Lap KHTC
CÁC HỆ SỐ TĂNG TRƯỞNG
Tỷ lệ tăng trưởng nội tại
Tỷ lệ tăng trưởng bền vững
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Tỷ lệ tăng trưởng nội tại
Tỷ lệ tăng trưởng lớn nhất có thể đạt được
mà không cần bất kỳ nguồn tài trợ nào từ
bên ngoài
ROA x b
IGR =
1- ROA x b
b= Lợi nhuận giữ lại/ Lãi ròng
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Tỷ lệ tăng trưởng bền vững
Tỷ lệ tăng trưởng lớn nhất công ty có thể đạt được
mà không cần đến nguồn tài trợ cho vốn chủ sở
hữu từ bên ngoài, khi giữ tỷ lệ D/E không đổi
(không tăng đòn bẩy tài chính)
ROE x b
SGR =
1 - ROE x b
b= LNGL/ Lãi ròng
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Các yếu tố xác định tốc độ
tăng trưởng
ROE = (LNST/Doanh thu)x (Doanh thu/Tài
sản) x (Tài sản/Vốn CSH)
ROE tăng thì SGR tăng
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Các yếu tố xác định tốc độ
tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng bền vững phụ thuộc vào
các yếu tố:
+ Biên lợi nhuận ROS: tăng biên lợi nhuận
làm tăng khả năng của công ty sinh ra nguồn vốn
nội tại và do đó làm tăng tốc độ tăng trưởng bền
vững (TTBV)
+ Chính sách cổ tức: việc giảm tỷ lệ chia cổ
tức sẽ làm tăng hệ số b, từ đó làm tăng vốn chủ sở
và tăng TTBV
Ch7 Du bao & Lap KHTC
Các yếu tố xác định tốc độ
tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng bền vững phụ thuộc vào
các yếu tố:
+ Chính sách tài chính: tăng tỷ lệ nợ trên vốn
CSH làm tăng đòn bẩy tài chính. Từ đó cần thêm
tài trợ nợ bổ sung và làm tăng SRG
+ Vòng quay toàn bộ tài sản: tăng VQTBTS làm
tăng doanh thu sinh ra trên mỗi đồng TS giảm
nhu cầu về tài sản mới khi doanh thu tăng và làm
tăng SRG
Ch7 Du bao & Lap KHTC