. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
. CÁC YẾU TỐ XĐ MỘT TỔ CHỨC
HIỆU QUẢ
. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
CHỨC
09/12/15
VanHanh-NAPA
1
+ biết được các yếu tố tác động đến
hoạt động của tổ chức
+dự báo được hậu quả trong môi
trường thay đổi
+ Lựa chọn biện pháp thích hợp
nhằm QL và PT TC theo MT đã XĐ
09/12/15
VanHanh-NAPA
2
+ Kết quả:là sản phẩm cuối cùng
+Hiệu lực:nhằm chỉ 1 hđ QLtạo ra
một kết quả nhất định, nhưng xem
xét cả tđ của kq QL
+Hiệu quả:tạo ra cùng số lượng sp
nhưng có chi phí thấp
+ Hiệu quả tổ chức:là tổ chức đạt
được mục tiêu của tổ chức và thích
ứng với sự thay đổi
09/12/15
VanHanh-NAPA
3
.Đạt được mục tiêu của tổ chức trong
cùng giai đoạn
. Duy trì được sự phát triển bền vững,
ổn định của tổ chức.
. Thích ứng với sự thay đổi của môi
trường thông qua việc điều chỉnh hợp
lý các mục tiêu
09/12/15
VanHanh-NAPA
4
1. Mục tiêu của tổ chức
2. Cơ cấu tổ chức
3. Các yếu tố của tổ chức :
. Quy mô tổ chức.
. Môi trường TC
. Công nghệ và nhiệm vụ
. Các yếu tố chính thức và phi chính thức.
09/12/15
VanHanh-NAPA
5
4.Hình thành và PT văn hóa tổ chức
phù hợp(ý tưởng, niềm tin và các giá
trị tinh thần
+ Đặc điểm :tự quản cá nhân; cơ chế;
sự hỗ trợ của thủ trưởng; sự hòa
đồng;Hệ thống chuẩn mực giá trị; sự
chịu đựng xung đột NB; sự chịu đựng
rủi ro
09/12/15
VanHanh-NAPA
6
+ Các kiểu văn hóa :
. Văn hóa quyền lực:sự kiểm soát bởi trung
tâm quyền lực(cá nhân chủ chốt)
. Văn hóa vai trò(hành chính quan liêu):
vai trò, chức vụ và công việc quan trọng
hơn bản thân người giữ vai trò; quyền lực
của địa vị là nguồn lực chính, quyền lực cá
nhân không được chấp nhận
09/12/15
VanHanh-NAPA
7
+ Các kiểu văn hóa :
. Văn hóa nhiệm vụ: có định hướng công việc
hay dự án; phù hợp với tổ chức kiểu ma
trận; thể hiện sự linh hoạt thích ứng cao
. Văn hóa cá nhân: cá nhân là trung tâm; tổ
chức chỉ phục vụ và hỗ trợ cá nhân
09/12/15
VanHanh-NAPA
8
+ Những yếu tố ảnh hưởng đến VHTC:
. Thời gian tồn tại và hình thức SH
. Quy mô tổ chức
. Công nghệ
. Mục tiêu
. Môi trường
. Con người
+ Ảnh hưởng của VH đến quản lý:VHTC có liên
quan trực tiếp tới các NQL vì nó hạn chế khả
năng hành động
09/12/15
VanHanh-NAPA
9
5. Phong cách quản lý phù hợp: có 2
thái cực quản lý:
+ Nhà quản lý quan tâm đếncông việc
và luôn coi công viện hàng đầu
+ Qua tâm đến các mối quan hệ trong
TC, ít quan tâm đến CV.
+ Phong cách QL:
. Phong cách cạn kiệt: NQL QL tối
thiểu để hoàn thành CV;tạo tiêu cực
cho sự PTTC
09/12/15
VanHanh-NAPA
10
. Phong cách quản lý theo bổ phận, trách
nhiệm: chỉ chú trọng bổn phận, Tn của
thành viên, không quantâm đến nhu cầu và
mục đích; thành viên máy móc, cứng nhắc
. Phong cách QL CLB: chỉ quan tâm đến làm
đẹp lòng các thành viên.
. Phong cách QL nhiệm vụ và mối QH con
người:mọi việc ở mức trung bìn; các thành
viên cảm thấy thỏa mãn
09/12/15
VanHanh-NAPA
11
6.Cách thức sử dụng quyền lực(quyền lực của
TC tập trung hay phân công, phân cấp cho
từng vị trí; theo nguyên tắc thủ trưởng và
gọi là uỷ quyền):
+ Uỷ quyền là quá trình quyền hạn/quyền được làm
của CN chuyển cho cá nhân khác làm.
+Các yếu tố ảnh hưởng đến uỷ quyền:Chi phí của
quyết định; Nhu cầu đối với sự đồng đều của
CS;Tiểu sử của TC; Khả năng sẵn có của NQL;
Tầm cỡ của TC; Kiểm soát;
09/12/15
VanHanh-NAPA
12
7. Xung đột/mâu thuẫn trong tổ chức:
+ Sự chia rẽ mang tính cá nhân về q.lợi giữa các
nhóm hoặc các cá nhân
+ Là hành vi có ý định làm ngăn cản việc đạt mục
tiêu của ngưới khác
+ Nguyên nhân xung đột: Chia sẻ nguồn lực khan
hiếm; sự khác nhau trong các mục tiêu; sự phụ
thuộc lận nhau trong HĐ…
+ Xung đột có thể đem lại những cái lợi
+ Các biện pháp: Cơ cấu lại TC, TQuyền, Các mối
QH; nhiệm vụ, phân công công việc;PT đội ngũ
09/12/15
VanHanh-NAPA
13
cán bộ,
8. Môi trường của tổ chức :
. Sự thay đổi môi trường là tất yếu
. Phân tích các yếu tố thay đổi của môi
trường
. Lựa chọn một các thức, phương thức quản
lý cần thiết, hợp lý, khoa học
. Dự báo những thay đổi môi trường
09/12/15
VanHanh-NAPA
14