Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
MỤC LỤC
------------o0o-----------
MỤC LỤC....................................................................................................................1
MỞ ĐẦU...................................................................................................................3
1. Đặt vấn đề.............................................................................................................3
2. Mục tiêu của báo cáo............................................................................................4
3. Tổ chức thực hiện.................................................................................................4
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP...................................................4
1.1. Giới thiệu chung...............................................................................................4
1.2. Cơ sở pháp lý.....................................................................................................5
1.3. Thông tin về hoạt động sản xuất......................................................................6
1.3.1. Quy trình công nghệ sản xuất.........................................................................6
1.3.2. Máy móc thiết bị..............................................................................................6
Bảng 1. Danh mục máy móc, thiết bị chính...............................................................7
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG BANG)7
1.3.3. Sản phẩm, công suất sản xuất........................................................................7
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG
BANG).......................................................................................................................8
1.4. Nhu cầu nguyên vật liệu, nhiên liệu ...............................................................8
1.4.1. Nhu cầu nguyên vật liệu..................................................................................8
Nguyên vật liệu sử dụng trung bình trong một tháng của công ty TNHH Thép
DONG BANG được trình bày trong bảng 3 dưới đây:.............................................8
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu........................................................8
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG
BANG).......................................................................................................................9
1.4.2. Nhu cầu nhiên liệu...........................................................................................9
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG
BANG).......................................................................................................................9
1.5. Nhu cầu lao động ............................................................................................10
1.6. Hiện trạng sử dụng mặt bằng nhà máy.........................................................10
CHƯƠNG II: CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.........................10
Trang 1
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
2.1. Nguồn phát sinh nước thải .............................................................................10
2.1.1. Nước thải sinh hoạt.......................................................................................10
2.1.2. Nước thải sản xuất.........................................................................................11
2.1.3. Nước sử dụng cho tưới cây xanh, PCCC (dự phòng), rò rĩ........................11
2.1.4. Nước mưa chảy tràn......................................................................................11
2.2. Nguồn phát sinh bụi và khí thải.....................................................................11
2.2.1. Do quá trình vận chuyển bốc dỡ nguyên liệu..............................................11
2.2.2. Do quá trình sản xuất....................................................................................11
2.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn........................................................................12
2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.................................................................................12
2.3.2. Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại.................................................12
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG
BANG)........................................................................................................................12
2.3.3. Chất thải nguy hại.........................................................................................12
2.4. Nhiệt thừa........................................................................................................13
2.5. Tiếng ồn và rung..............................................................................................14
Trong quá trình hoạt động sản xuất tại công ty nguồn phát sinh tiếng ồn chủ yếu
phát ra khi vận hành các máy móc, thiết bị cơ khí. Đây là nguồn ô nhiễm đặc
trưng với loại hình sản xuất của công ty...............................................................14
2.6. Dự báo rủi ro và sự cố môi trường.................................................................14
2.6.1. Tai nạn lao động............................................................................................14
2.6.2. Sự cố cháy nổ.................................................................................................14
CHƯƠNG III: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU VÀ XỬ LÝ CÁC..............................15
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TIÊU CỰC ĐANG ÁP DỤNG................................15
3.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước thải..................................................15
3.1.1. Nước thải sinh hoạt.......................................................................................15
3.1.2. Nước thải sản xuất.........................................................................................16
Hình 3: Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải sản xuất...............................17
3.1.3. Nước mưa chảy tràn......................................................................................17
3.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí......................................................18
3.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm từ quá trình giao thông, vận chuyển .........................18
3.2.2. Biện pháp giảm thiểu do qua trình sản xuất...............................................18
Trang 2
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
3.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn...........................................19
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.................................................................................19
3.3.2. Chất thải công nghiệp không nguy hại .......................................................19
3.4. Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt, tiếng ồn, chấn động.............................................20
3.5. Phòng chống và ứng cứu sự cố môi trường...................................................20
CHƯƠNG IV: CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...........................22
4.1. Giám sát môi trường không khí.....................................................................22
4.1.1. Chất lượng không khí xung quanh .............................................................22
4.1.2. Chất lượng không khí khu vực sản xuất......................................................22
4.2. Giám sát khí thải lò hơi...................................................................................23
Đánh giá và kết luận: Nồng độ bụi, CO, SO2, NO2, trong khí thải lò hơi tại thời
điểm đo đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 19:2009/BTNMT..........24
4.3. Giám sát môi trường nước thải.....................................................................24
4.3.1. Nước thải sinh hoạt.......................................................................................24
Bảng 12: Kết quả phân tích nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại.............................24
4.3.2. Nước thải sản xuất.........................................................................................25
Bảng 13: Kết quả phân tích nước thải sản xuất sau hệ thống xử lý.......................25
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................27
5.1. Kết luận............................................................................................................27
5.2. Kiến nghị..........................................................................................................28
PHỤ LỤC...................................................................................................................29
Văn bản pháp lý.........................................................................................................29
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Với tốc độ phát triển khoa học kỹ thuật và nhu cầu xã hội ngày càng gia tăng, số
lượng Nhà máy xí nghiệp tăng lên không ngừng. Cùng với sự gia tăng sản xuất thì vấn
đề môi trường cũng ngày càng trở nên cấp thiết, ô nhiễm môi trường ngày càng trở nên
nghiêm trọng và luôn được sự quan tâm của người dân nói riêng và toàn xã hội nói
chung.
Nhằm đảm bảo sự phát triển kinh tế kết hợp bảo vệ môi trường theo xu hướng phát
triển bền vững của toàn cầu, Công ty TNHH Thép DONG BANG thực hiện công tác
Trang 3
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
bảo vệ môi trường như đã cam kết và công tác giám sát chất lượng môi trường theo định
kỳ. Việc giám sát chất lượng môi trường nhằm đánh giá khả năng tác động của hoạt
động sản xuất đến sức khỏe con người cũng như ảnh hưởng đến chất lượng môi trường
xung quanh.
2. Mục tiêu của báo cáo
Khảo sát hiện trạng hoạt động sản xuất thép thanh và thép không gỉ. Đồng thời
kiểm tra, đánh giá chất lượng môi trường không khí, nước và các giải pháp khắc phục.
3. Tổ chức thực hiện
Công ty TNHH Thép DONG BANG đã kết hợp với công ty Cổ phần Đầu tư Phát
triển Môi trường Đại Việt tiến hành thực hiện công tác giám sát chất lượng môi trường
đợt 2 năm 2010.
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu chung
− Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH THÉP DONG BANG
− Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 1, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
− Chủ doanh nghiệp: Ông CHUN JUNG KOOK
− Chức vụ: Giám đốc
− Cán bộ phụ trách môi trường: Nguyễn Đình Trung
− Điện thoại: 0613.560812 – 0613.560814 Fax: 0613.560811
1.2. Cơ sở pháp lý
Báo cáo giám sát môi trường được thành lập dựa theo các văn bản pháp lý sau:
Trang 4
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Căn cứ vào Luật bảo vệ môi trường được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ
Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07
năm 2006.
Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi
hành Luật Bảo vệ Môi trường.
Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ Về quản lý chất thải
rắn.
Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về việc Sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết
bảo vệ môi trường.
Quyết định 16/2008/BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên Môi trường về
việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Ban hành Danh mục chất thải nguy hại.
Thông tư 12/2006/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, cấp
phép hành nghề, mã số quản lý chất thải.
Công văn số 526/TNMT-MT ngày 22/03/2006/ của Sở Tài Nguyên và Môi trường
tỉnh Đồng Nai về việc thực hiện hoạt động bảo vệ môi trường.
Căn cứ giấy phép đầu tư số 111/GP-KCN-ĐN ngày 29 tháng 01 năm 2002 và giấy
phép điều chỉnh 111/GPDDC1-KCN-ĐN ngày 26 tháng 12 năm 2002 do Ban quản lý
các Khu công nghiệp Đồng Nai cấp cho Công ty TNHH Thép DONG BANG.
Phiếu xác nhận số 157/BĐK-TNMT ngày 02/06/2004 của Sở Tài nguyên và Môi
Trường về việc xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường Dự án “ Mở rộng nhà
xưởngsản xuất thép thanh và thép dây không gỉ, công suất 600 tấn/năm” của công ty
TNHH Thép DONG BANG.
Trang 5
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
1.3. Thông tin về hoạt động sản xuất
1.3.1. Quy trình công nghệ sản xuất
Hình 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất thép thanh, thép không gỉ
Thuyết ming công nghệ:
Thép/dây thép không gỉ trước khi kéo được phủ lên bề mặt lớp muối chống ăn
mòn. Sau đó, dây thép được bôi trơn bề mặt trong quá trình kéo mờ và kéo bóng. Sau
khi kéo dài, dây thép dính các chất bôi trơn như (chất bôi trơn khô TR41B, K3,
W5157S) do đó phải được làm sạch dầu mỡ trước khi qua công đoạn tiếp theo. Tiếp
theo thép đưa qua công đoạn làm dẻo. Sau đó thép được kiểm tra, các hóa chất như
H
3
PO
4
, N
2
, NH
3
dùng để xử lý bề mặt dây thép trước khi đóng gói và giao cho khách
hàng.
1.3.2. Máy móc thiết bị
Máy móc thiết bị sản xuất trong nhà máy được trình bày ở bảng 1.
Trang 6
Thanh/dây thép không gỉ
Tráng muối
Kéo dài
Làm sạch dầu mỡ
Làm dẻo
Kiểm tra
Đóng gói
Giao hàng
Bụi
Bụi, ồn
Nước thải
nhiễm dầu mỡ
Ồn
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Bảng 1. Danh mục máy móc, thiết bị chính
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG BANG)
1.3.3. Sản phẩm, công suất sản xuất
Sản phẩm, công suất sản xuất và thị trường tiêu thụ của công ty thép DONG BANG
được trình bày ở bảng 2.
Bảng 2: Danh mục sản phẩm, công suất sản xuất và thị trường tiêu thụ
Tên sản phẩm Công suất Thị trường tiêu thụ
Thép không gỉ Trong nước Xuất khẩu
Trang 7
Stt Tên máy móc thiết bị Đơn vị tính Số lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG BANG)
1.4. Nhu cầu nguyên vật liệu, nhiên liệu
1.4.1. Nhu cầu nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu sử dụng trung bình trong một tháng của công ty TNHH Thép
DONG BANG được trình bày trong bảng 3 dưới đây:
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu
STT
Tên nguyên – phụ
liệu
Thành phần hóa
học
Khối
lượng/tháng
Công dụng
1 Thép không gỉ
C, Si, Mn, P, S, Ni,
Cr, Mo, Cu, N
500 tấn
Sản xuất thép
không gỉ
2
Chất bôi trơn khô
V6S
Sodiumstearate
potassiumstearate
150 kg
Bôi trơn bề mặt
dây thép trong quá
trình kéo mờ
3
Chất bôi trơn khô
TR41B
Calcium stearate 1.400 kg
Bôi trơn bề mặt
dây thép trong quá
trình kéo mờ
4
Chất bôi trơn ướt
K3
Potassium soap
Corrosion Inhibitor
Water
80 kg
Làm bóng bề mặt
dây thép
5
Chất bôi trơn ướt
W5 157S
Tallow
Parafin wax
Refined mineral oil
Polyoxyethylene
eonyl ether
Sorbitan mono
oleate
Sodium oleate
Water
120 kg
Bôi trơn bề mặt
dây thép trong quá
trình kéo bóng
6 Muối SP-3
Potassium Sulfate
Sodium Borate
600 kg
Phủ lên bề mặt
dây thép ống
chống ăn mòn
trước khi kéo
Trang 8
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
7 H
3
PO
4
Phosphric acid
Water
1.800 kg
Xử lý bề mặt dây
thép
8 N
2
N
2
600 kg
Làm sạch và bảo
vệ bên trong ống
nhiệt
9 NH
3
NH
3
2.400 kg
Xử lý bề mặt dây
thép
10 Fe
2
(SO
4
)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
200 kg Xử lý nước thải
11 NaOH NaOH 100 kg Xử lý nước thải
12 Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
800 kg Xử lý nước thải
13 FLOC FLOC 4 kg Xử lý nước thải
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG BANG)
1.4.2. Nhu cầu nhiên liệu
Nhiên liệu sử dụng chính trong quá trình sản xuất tại Công ty là điện và dầu DO sử
dụng cho thắp sáng, vận hành máy móc thiết bị, cung cấp nhiệt cho lò hơi…
Lượng nhiên liệu tiêu tốn này được trình bày trong bảng 4.
Bảng 4: Nhu cầu sử dụng các loại nhiên liệu
STT Nhiên liệu Số lượng/tháng Nguồn cung cấp
1 Điện
187324 KW
-
2 Dầu DO
-
-
(Nguồn: Công ty TNHH Thép DONG BANG)
Nhu cầu sử dụng nước:
Tổng lượng nước sử dụng cho sinh hoạt và sản xuất của công ty khoảng 2.499 m
3
/ tháng
( 96 m
3
/ ngày đêm), trong đó:
• Nước dùng cho tưới cây, rửa đường, rò rỉ, phòng cháy chữa cháy: 3 m
3
/ ngày
đêm.
• Nước dùng cho hoạt động sản xuất: 52 m
3
/ ngày đêm, lượng nước này chủ yếu
để làm sạch bề mặt sản phẩm.
• Nước dùng cho sinh hoạt: 41 m
3
/ ngày đêm.
Trang 9
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
Nguồn cung cấp nước do công ty TNHH MTV phát triển Đô thị và KCN IDICO cung
cấp.
1.5. Nhu cầu lao động
Tổng số lao động của công ty là 129 người.
Số ca làm việc: 3 ca/ngày.
Ca 1: 6 h sáng – 4 h chiều.
Ca 2: 4 h chiều – 12 h đêm.
Ca 3: 12 h đêm – 4 h sáng.
1.6. Hiện trạng sử dụng mặt bằng nhà máy
Quy mô diện tích: 16.750 m
2
Diện tích xây dựng: 12.065 m
2
Diện tích cây xanh: 4.411 m
2
đạt khoảng 26,33% tổng diện tích.
CHƯƠNG II: CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dựa vào hoạt động sản xuất kinh doanh nêu trên, Công ty có khả năng phát sinh các
loại ô nhiễm khí thải, nước thải, chất thải rắn, tiến ồn, nhiệt và rung từ các nguồn sau:
2.1. Nguồn phát sinh nước thải
2.1.1. Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt chủ yếu từ nhà ăn tập thể và từ nhà vệ sinh.
Hiện tại tổng số cán bộ công nhân viên tại công ty khoảng 129 người, lượng nước
dùng cho nhu cầu sinh hoạt của cán bộ công nhân viên khoảng: 41 m
3
/ ngày đêm, lượng
nước thải trung bình: 32,8 m
3
/ ngày đêm (80% lượng nước cấp cho sinh hoạt).
Về đặc điểm và tính chất: nguồn nước này thường chứa các chất hữu cơ (đặc trưng
bởi các thông số BOD
5
, COD), chất rắn lơ lửng (SS), chất dinh dưỡng Nitơ, phospho),
vi sinh…
Trang 10
Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH THÉP DONG BANG
2.1.2. Nước thải sản xuất
Nước dùng cho nhu cầu sản xuất khoảng 52 m
3
/ ngày đêm, lượng nước thải trung
bình khoảng 41,6 m
3
/ ngày đêm.
Về đặc điểm và tính chất: nguồn nước thải này đặc trưng bởi các thông số pH, nhiệt
độ, SS, COD, BOD, Phospho tổng, Nitơ tổng, dầu mỡ khoáng, độ màu, Fe, Xianua,
Coliform, Ni, Zn, Cr
6+
…
2.1.3. Nước sử dụng cho tưới cây xanh, PCCC (dự phòng), rò rĩ
Lượng nước này công ty sử dụng trong công tác chăm sóc cây xanh, thảm cỏ, tưới
sân… Ngoài ra, Công ty sử dụng nước cho việc dự phòng phòng cháy chữa cháy
(PCCC), rò rĩ, ước tính 3 m
3
/ ngày.
2.1.4. Nước mưa chảy tràn
Bản thân nước mưa không gây ô nhiễm môi trường nhưng khi chảy tràn qua khu vực
mặt bằng phân xưởng sẽ cuốn theo các chất cặn bã, rác, đất cát…Do đó, nước mưa sẽ bị
ô nhiễm các chất lơ lửng. Công ty thường xuyên cho quét dọn, thu gom lượng rác rơi
vãi trên bề mặt nhà xưởng, kho bãi, nhằm làm giảm sự lôi cuốn của các chất dơ bẩn khi
nước mưa chảy tràn qua khuôn viên công ty. Xây dựng hệ thống thoát nước mưa có nắp
đan chạy xung quanh nhà xưởng để tách hoàn toàn nước mưa và nước thải.
2.2. Nguồn phát sinh bụi và khí thải
Bụi và khí thải phát sinh trong hoạt động sản xuất từ nguồn chủ yếu sau:
2.2.1. Do quá trình vận chuyển bốc dỡ nguyên liệu
Quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu và hoạt động của các phương tiện vận chuyển phát
sinh bụi và khí thải. Các phương tiện vận tải với nhiên liệu tiêu thụ chủ yếu là xăng và
dầu diezel sẽ thải ra môi trường một lượng khói thải chứa các chất ô nhiễm không khí.
Thành phần chủ yếu là CO
x
, NO
x
, SO
x
, cacbuahydro, aldehyd và bụi. Nguồn ô nhiễm
này phân bố rải rác và không thường xuyên nhưng công ty phải có kế hoạch bốc dỡ và
vận chuyển nguyên vật liệu, sảm phẩm hợp lý để tránh gây ô nhiễm môi trường.
2.2.2. Do quá trình sản xuất
2.2.2.1. Bụi
Bụi phát sinh trong công đoạn sản xuất với thành phần chủ yếu là bụi kim loại, oxit kim
loại với tải lượng không cao.
2.2.2.2. Khí thải
Trang 11