Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Động từ khuyết thiếu có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.44 KB, 11 trang )

ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU
Bài 1.He said that he _________ enter the examination room because he was late.
A.can't
B.couldn’t
C.needn’t
D.might not
Bài 2.“__________ taking me downtown on your way to work this morning?” – Not at all.
A.Can you
B.Why don’t you
C.Could you please
D.Would you mind
Bài 3.You haven’t eaten anything since yesterday afternoon. You ______ be really hungry!
A.must
B.might
C.will
D.Can
Bài 4.“Why are you so late?” – I _________ take my aunt to the airport. The traffic was
terrible!”
A.might
B.could
C.had to
D.Should
Bài 5.I wonder who drank all the milk yesterday. It _____ have been Mary because she was
out all day.
A.can’t
B.must
C.could
D.needn’t
Bài 6.Susan ___________ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
A.might not
B.couldn’t


C.can’t
D.mustn’t
Bài 7.Ted’s flight from Britain took more than 11 hours. He _____ be exhausted after such a
long flight.
A.had better
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


B.can
C.must
D.Should
Bài 8.You ___________ do the job if you didn’t speak Japanese fluently.
A.couldn’t
B.can’t
C.won’t be able to
D.needn’t
Bài 9.When I was young, I __________ go fishing with my father.
A.was used to
B.would
C.may
D.used to
Bài 10.You ________ take along some cash. The restaurant may not accept credit cards.
A.has to
B.had better
C.can
D.Could
Bài 11.Your wedding ring is very precious. You ___________ lose it.
A.must

B.could
C.needn’t
D.mustn’t
Bài 12.“How old do you think Peter is?” - “I just looked at his driver’s license. He ______
33.”
A.might be
B.may be
C.must be
D.should be
Bài 13.It ________ rain this evening. Why don’t you take an umbrella?
A.had better
B.might
C.must
D.Could
Bài 14.You ________ forget to pay the rent tomorrow. The landlord is very strict about
paying on time.
A.don’t have to
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


B.mustn’t
C.couldn’t
D.can’t
Bài 15.It’s a school rule. All the students _________ wear a uniform.
A.have to
B.might
C.must
D.Need

Bài 16.Passengers _______ smoke until the signs have been switched off.
A.mustn't
B.can't
C.needn't
D.mightn't
Bài 17.We must obey the traffic laws. Otherwise, we __________ be punished.
A.will
B.might
C.should
D.Need
Bài 18.This is the key. You _________ forget to take it with you when going out.
A.should
B.have to
C.mustn’t
D.needn’t
Bài 19.You _________ introduce me to Dr. Gray. We have already met.
A.shouldn’t
B.needn’t
C.mustn’t
D.couldn’t
Bài 20.“I have got a headache.” – “You _________ go to see the doctor.”
A.may
B.could
C.should
D.Might
Bài 21.“Mary looks sad. Did you tell her about the accident?” - “Yes, but I _____ her later.”
A.ought not to have told
B.shouldn’t have told
C.must have told
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết

Email :
SĐT : 0982.563.365


D.should have told
Bài 22.- “Shall I tell John about it?”
- “No, you _____. I’ve told him already.”
A.needn’t
B.wouldn’t
C.mustn’t
D.shouldn’t
Bài 23.- “Don’t forget to come to my birthday party tomorrow.”
-“ _____. “
A.I don’t
B.I won’t
C.I can’t
D.I haven’t
Bài 24.I told Sally how to get here, but perhaps I ______ for her.
A.had to write it out
B.must have written it out
C.should have written it out
D.ought to write it out
Bài 25.Tom ought not to _____ me your secret, but he meant no harm.
A.have told
B.tell
C.be telling
D.having told
Bài 26.Peter _____ come with us tonight, but he isn't very sure.
A.must
B.may

C.can
D.will
Bài 27."Could I borrow your dictionary?" - "Yes, of course you _____.”
A.might
B.will
C.can
D.Should
Bài 27."Could I borrow your dictionary?" - "Yes, of course you _____.”
A.might
B.will
C.can
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


D.Should
Bài 29.Sarah ….. have got my message. Otherwise she would have replied.
A.might not
B.couldn’t
C.could
D.A & B
Bài 30.He didn't hear the phone. He _____ asleep.
A.must be
B.must have been
C.should be
D.should have been

Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :

SĐT : 0982.563.365


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án: B
Trong câu gián tiếp ở quá khứ, ta phải lùi lại một thì.
“might not” được dùng để diễn tả một việc gì đó có thể sẽ không xảy ra trong quá khứ.
“couldn’t” được dùng để diễn tả một hành động không thể thực hiện trong quá khứ.
Phương án B
Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng anh ấy đã không thể vào phòng thi vì đi muộn

Câu 2: Đáp án: D
Cấu trúc: would you mind + Ving = bạn có phiền không nếu ...
Phương án D
Dịch nghĩa: “Bạn có phiền không nếu cho tôi đi nhờ vào trung tâm thành phố lúc bạn đi làm
không” – Không phiền đâu

Câu 3: Đáp án: A
Để diễn đạt một suy đoán mang tính chắc chắn trong hiện tại, có dẫn chứng cụ thể, ta sử dụng
động từ khuyết thiếu “must”
Phương án A
Dịch nghĩa: Bạn đã không ăn gì kể từ chiều hôm qua. Bạn chắc hẳn đã rất đói rồi

Câu 4: Đáp án: C
Để diễn tả một tình huống mang tính cưỡng bách hay bắt buộc, ta sử dụng “must” hoặc “have
to”.
Phương án C
Dịch nghĩa: “Sao bạn đến muôn vậy” – “Tôi phải đưa dì tôi đến sân bay. Giao thông tệ thật”

Câu 5: Đáp án: A

Để diễn đạt một dự đoán mang tính chắc chắn về một hành động trong quá khứ, có dẫn chứng
cụ thể, ta sử dụng “can’t have p2”.
Phương án A
Dịch nghĩa: Tôi băn khoăn không biết ai đã uống hết sức ngày hôm qua. Chắc chắn không
phải Mary vì cô ấy ở ngoài cả ngày.

Câu 6: Đáp án: B
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ.
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


“might” được sử dụng để diễn tả một khả năng có thể hay không thể xảy ra “could” được sử
dụng để diễn tả một khả năng, năng lực
Phương án B
Dịch nghĩa: Susan không thể nghe thấy tiếng người diễn giả vì đám đông cổ vũ quá ồn ào

Câu 7: Đáp án: C
Để diễn đạt một suy đoán mang tính chắc chắn trong hiện tại, có dẫn chứng cụ thể, ta sử dụng
động từ khuyết thiếu “must”
Phương án C
Dịch nghĩa: Chuyến bay của Ted từ Anh kéo dài hơn 11 giờ đồng hồ. Anh ấy chắc chắn phải
rất mệt sau khi trải qua một chuyến bay dài như vậy

Câu 8: Đáp án: A
Đây là mẫu câu điều kiện loại 2, hai động từ khuyết thiếu có thể được sử dụng trong mệnh đề
chính của câu điều kiện loại 2 là “could” và “would”.
Phương án A
Dịch nghĩa: Bạn sẽ không thể làm được công việc này nếu như không nói được tiếng Nhật

trôi trảy

Câu 9: Đáp án: D
Ta có cấu trúc: used to + V để diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Phương án D
Dịch nghĩa: Khi tôi còn nhỏ, tôi thường hay đi câu cá với bố tôi

Câu 10: Đáp án: B
Cấu trúc: had better do sth = nên làm gì
Phương án B
Dịch nghĩa: Bạn nên mang theo ít tiền mặt, nhà hàng có thể sẽ không chấp nhận

Câu 11: Đáp án: D
Ta dùng “must” khi đề cập đến một tình huống mang tính cưỡng bách hay bắt buộc.
“mustn’t” mang nghĩa không được phép làm gì.
Phương án D
Dịch nghĩa: Nhẫn cưới của bạn rất quý giá. Không được phép để mất nó

Câu 12: Đáp án: C
“must be” để diễn tả một dự đoán mang tính chắc chắn trong hiện tại, có dẫn chứng đi kèm.
Phương án C
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Dịch nghĩa: “Bạn nghĩ Peter bao nhiêu tuổi?” – “Tôi vừa nhìn vào bằng lái của anh ấy. Anh
ấy chắc là 33 tuổi”
Câu 13: Đáp án: B
“might” được sử dụng để diễn tả một việc gì có khả năng xảy ra trong tương lai.

Phương án B
Dịch nghĩa: Chiều nay có thể có mưa đấy. Sao không cầm theo một cái ô nhỉ?

Câu 14: Đáp án: B
Để diễn tả một tình huống mang tính cưỡng bách hay bắt buộc, ta sử dụng “must” hoặc “have
to”.
“mustn’t” mang nghĩa không được phép. “don’t have to” mang nghĩa “không nhất thiết,
không bắt buộc”
Phương án B
Dịch nghĩa: Bạn không được phép quên trả tiền thuê nhà vào ngày mai. Ông chủ nhà rất
nghiêm trong việc trả tiền đúng hạn

Câu 15: Đáp án: C
Để diễn tả một tình huống mang tính cưỡng bách hay ép buộc, ta sử dụng “must” hoặc “have
to”. Tuy nhiên “must” mang nghĩa cưỡng bách đến từ người nói, còn “have to” mang nghĩa
cưỡng bách đến từ hoàn cảnh.
Phương án C
Dịch nghĩa: Đó là quy định ở trường rồi. Tất cả học sinh đều phải mặc đồng phục

Câu 16: Đáp án: A
Để diễn tả một tình huống mang tính cưỡng bách hay ép buộc, ta sử dụng “must” hoặc “have
to”.
Phương án A
Dịch nghĩa: Hành khách không được hút thuốc cho đến khi tắt bảng hiệu.

Câu 17: Đáp án: A
“Otherwise” có thể được sử dụng thay cho mệnh đề điều kiện chứa IF trong câu điều kiện,
trong trường hợp này là câu điều kiện loại 1.
Phương án A
Dịch nghĩa: Chúng ta cần phải tuân thủ luật giao thông. Nếu không tuân thủ, chúng ta sẽ bị

phạt

Câu 18: Đáp án: C
Để diễn tả một tình huống mang tính cưỡng bách hay ép buộc, ta sử dụng “must”.
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


“mustn’t” mang nghĩa không được phép.
Phương án C.
Dịch nghĩa: Đây là chìa khóa. Bạn không được quên cầm theo nó khi đi ra ngoài

Câu 19: Đáp án: B
Để diễn tả một hành động không cần thiết phải xảy ra, ta sử dụng động từ khuyết thiếu
“needn’t”.
Phương án B
Dịch nghĩa: Bạn không cần thiết phải giới thiệu tôi với tiến sĩ Gray đâu. Chúng tôi đã gặp
nhau rồi

Câu 20: Đáp án: C
“should” được dùng để diễn tả một lời khuyên, hướng mọi người tới một hành động tốt hơn
hoặc từ bỏ những hành vi tiêu cực.
Phương án C
Dịch nghĩa: “Tôi đang bị đau đầu” – “Bạn nên đi gặp bác sĩ đi”

Câu 21: Đáp án: D
Để diễn tả một hành động lẽ ra phải được thực hiện trong quá khứ, nhưng thực tế lại không
được thực hiện, ta sử dụng “should have p2”.
Phương án D

Dịch nghĩa: “Mary trong có vẻ buồn. Bạn đã nói với cô ấy về tai nạn chưa?” – “Rồi, nhưng lẽ
ra tôi nên nói sau đấy mới phải”

Câu 22: Đáp án: A
Để diễn tả một hành động mang tính không cần thiết trong hiện tại, ta sử dụng động từ khuyết
thiếu “needn’t”.
Phương án A
Dịch nghĩa: “Tôi nói với John nhé?” – “không cần đâu, tôi đã nói với anh ấy hôm qua rồi”

Câu 23: Đáp án: B
Động từ khuyết thiếu “will” được sử dụng để diễn tả một lời hứa, mong muốn hay sự quả
quyết.
Dạng phủ định của “will” là “won’t”
Phương án B
Dịch nghĩa: “Đừng quên đến bữa tiệc sinh nhật tôi ngày mai đấy nhé” – “Tôi sẽ không quên
đâu”

Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Câu 24: Đáp án: C
Để diễn tả một hành động lẽ ra phải được thực hiện trong quá khứ, nhưng thực tế lại không
được thực hiện, ta sử dụng “should have p2”.
Phương án C
Dịch nghĩa: Tôi đã chỉ cho Sally cách để tới đó, nhưng lẽ ra tôi nên viết ra giấy

Câu 25: Đáp án: A
Để diễn tả một hành động lẽ ra phải được thực hiện trong quá khứ, nhưng thực tế lại không

được thực hiện, ta sử dụng “ought to have p2”. Ngược lại, dạng phủ định của “ought to have
p2” là “ought not to have p2”, diễn tả một hành động lẽ ra không nên xảy ra trong quá khứ,
nhưng thực tế lại xảy ra rồi
Phương án A
Dịch nghĩa: Tom lẽ ra không được nói với bạn bí mật của tôi, nhưng anh ấy không có ý xấu
đâu

Câu 26: Đáp án: B
Để diễn tả một hành động có thể xảy ra, cũng có thể không xảy ra trong tương lai, ta sử dụng
động từ khuyết thiếu “may”
Phương án B
Dịch nghĩa: Peter có thể sẽ tới với chúng ta tối nay, nhưng anh ấy không chắc lắm

Câu 27: Đáp án: C
Trong văn nói, CAN có thể được dùng thay cho MAY để diễn tả một sự cho phép và thể phủ
định CANNOT được dùng để diễn tả một sự cấm đoán.
Phương án C
Dịch nghĩa: Tôi có thể mượn cuốn tử điển của bạn không? – Vâng, tất nhiên là có thể rồi.

Câu 28: Đáp án: A
CAN có thể được sử dụng để diễn tả một khả năng, một năng lực của ai đó. Dạng phủ định
CANNOT mang nghĩa trái ngược.
Phương án A
Dịch nghĩa: Một cái máy tính không thể tự mình suy nghĩ được. Nó phải được chỉ định xem
nên làm gì

Câu 29: Đáp án: B
Ta có thể sử dụng “couldn’t have p2” để diễn tả một dự đoán về một hành động trong quá
khứ.
“couldn’t have p2” mang nghĩa hành động đó có thể đã không xảy ra.

Phương án B
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365


Dịch nghĩa: Có thể là Sarah không nhận được tin nhắn của tôi. Nếu không thì cô ấy đã trả lời
lại rồi.

Câu 30: Đáp án: B
Để diễn tả một dự đoán mang tính chắc chắn về một hành động trong quá khứ, có dẫn chứng,
ta sử dụng “must have been”
Phương án B
Dịch nghĩa: Anh ấy đã không nghe điện thoại, chắc chắn lúc đấy anh ta đang ngủ

Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365



×