Các cấu trúc Động từ nguyên mẫu và Danh động từ - 4
Bài 1. He is too busy …... care of her.
A. take
B. to take
C. taking
D. took
Bài 2. I regret …... you that your application has been refused.
A. to inform
B. informing
C. inform
D. informed
Bài 3. Don't forget ….... the door before going out.
A. close
B. closing
C. to close
D. closed
Bài 4. I advise you ….... before deciding to accept that position.
A. to wait
B. wait
C. waiting
D. to be waited
Bài 5. I promise to give you an opportunity …... questions.
A. to ask
B. ask
C. asking
D. asked
Bài 6. I caught a cold yesterday from …... in the rain.
A. walking
B. walk
C. walked
D. to walk
Bài 7. You are not allowed ...on the airplane. (smoke)
A. to smoke
B. smoking
C. to smoking
D. to smokings
Bài 8. I couldn't help ... when he tripped! (laugh)
A. to laugh
B. to laughing
C. laughing
D. laugh
Bài 9. I enjoy ... to clubs. (go)
A. to go
B. going
C. to going
D. go
Bài 10. She expects people ....her, but she never helps anyone! (help)
A. help
B. to help
C. helping
D. to helping
Bài 11. My doctor advised me ......... smoking. (quit)
A. quit
B. quiting
C. to quit
D. to quiting
Bài 12. Please stop ..... I can hear you fine! (shout)
A. to shout
B. to shouting
C. shouting
D. shout
Bài 13. Don't forget ... him for coffee when you visit him. (invite)
A. to invite
B. to inviting
C. inviting
D. invite
Bài 14. Would you mind ... the window ? It's very hot in here. (open)
A. to open
B. to opening
C. open
D. opening
Bài 15. P1: My remote control doesn't work.
P2: Try ... the batteries. (change)
A. to change
B. to changing
C. changing
D. change
Bài 16. In Los Angeles, ... is not allowed in any building. (smoke)
A. to smoke
B. smoking
C. to smoking
D. smoke
Bài 17. She forgave her sister for ….... her. (deceive)
A. to deceive
B. deceive
C. deceiving
D. to deceiving
Bài 18. Although we tried to stop him, he kept on … (talk).
A. to talking
B. talking
C. to talk
D. talk
Bài 19. Would you like …... tennis with me? (play)
A. playing
B. to playing
C. to play
D. play
Bài 20. They promised ... me to the airport today. (take)
A. taking
B. to taking
C. take
D. to take
Bài 21. It was a difficult exam, but Jennifer managed......... it. (pass)
A. passing
B. to passing
C. to pass
D. pass
Bài 22. The snow prevented the train from......... on time. (arrive)
A. arriving
B. to arriving
C. to arrive
D. arrive
Bài 23. Since coming here, I've got used to......... to bed early. (go)
A. to going
B. going
C. go
D. to go
Bài 24. The old lady accused the boy of........ her handbag. (steal)
A. stealing
B. to stealing
C. to steal
D. steal
Bài 25. Jane is looking forward to.......... three weeks in Califonia. (spend)
A. to spend
B. to spending
C. spending
D. spend
Bài 26. I don't mind ..........up early, if I have to. (get)
A. get
B. to get
C. to getting
D. getting
Bài 27. I still remember to leave your hat here this morning
A. still
B. to leave
C. here
D. this morning
Bài 28. He's tired. He stopped to work for a while
A. he's
B. stopped
C. to work
D. a while
Bài 29. Please remember write to me as soon as possible.
A. please
B. write
C. to me
D. soon
Bài 30. She began play the guitar when she was six
A. she
B. play
C. when
D. was six
Bài 31. I'd like telling you something about myself .
A. I'd
B. telling
C. something
D. myself
Bài 32. You have an interview with Mr. Lee tomorrow. Don't forget meeting him.
A. have
B. an interview
C. Don't
D. meeting
Bài 33. I don't regret to tell her what I thought, even though it made her angry .
A. to tell
B. what
C. even
D. angry
Bài 34. I tried writing a letter but my hands were too cold to hold a pen.
A. writing
B. but
C. too
D. to hold
Bài 35. Lan enjoys to read English newspapers very much. She wants to improve her English
A. to read
B. newspapers
C. wants to
D. her English
Bài 36. It's no use telephone Lan. She's out now .
A. It's
B. telephone
C. 's
D. now
Bài 37. I was lonely at first, but after a short time I got used to live alone.
A. lonely
B. but
C. a short time
D. live
Bài 38. Would you mind telling me how get to the post office?
A. would
B. telling
C. get
D. to the
Bài 39. I will remember sending you a postcard when I reach London.
A. will
B. sending
C. when
D. reach
Bài 40. I wanted to stop buying some presents, but I didn't have enough time.
A. to
B. buying
C. but
D. enough
Bài 41. Your windows need to clean. Would you like me to do them for you?
A. to clean
B. like
C. to do
D. for
Bài 42. Hellen borrowed my dictionary for look up the spelling of "occurrence".
A. my
B. look
C. spelling
D. of
Bài 43. The teacher opened the windows for getting some fresh air in the room.
A. The teacher
B. windows
C. for getting
D.
Bài 44. I need getting a part-time job to earn some money for my school expenses.
A. getting
B. a
C. earn
D. for
Bài 45. My mother made me to promise to write them once a week.
A. made
B. me
C. to promise
D. write
Bài 46. To learn about another country it is very interesting.
A. To learn
B. about
C. it
D. is
Bài 47. Most students want return home as soon as possible.
A. Most students
B. return
C. home
D. soon
Bài 48. When I went shopping, I saw a man to drive his car onto the sidewalk .
A. When
B. I
C. to drive
D. sidewalk
Bài 49. I asked my classmate to let me to use his shoes
A. my
B. to
C. to use
D. his shoes
Bài 50. I am looking forward to go to swim in the ocean.
A. am looking
B. go
C. swim
D. the
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án: B
Cấu trúc: tobe busy with sth / tobe busy doing sth
Đáp án B
Dịch nghĩa: Anh ấy quá bận rộn với việc chăm sóc cho cô ấy
Câu 2: Đáp án: A
Cấu trúc: regret to tell/inform you (rất tiếc phải nói/báo cho bạn)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi rất tiếc phải báo với bạn rằng đơn xin việc của bạn có vấn đề
Câu 3: Đáp án: C
Cấu trúc: forget to do sth (quên phải làm gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Đừng quên đóng cửa trước khi ra ngoài
Câu 4: Đáp án: A
Cấu trúc: advise sb to do sth (khuyên ai làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi khuyên bạn nên chờ trước khi quyết định chấp thuận vị trí đó
Câu 5: Đáp án: A
Sử dụng động từ dạng “to V” mang nghĩa chỉ mục đích (để làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi hứa sẽ cho bạn một cơ hội để trả lời những câu hỏi
Câu 6: Đáp án: A
Sau các giới từ , động từ ở dạng Ving (trừ một số trường hợp ngoại lệ)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi bị cảm lạnh hôm qua vì đi bộ dưới trời mưa
Câu 7: Đáp án: A
Cấu trúc: allow doing sth (cho phép làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Bạn không được phép hút thuốc trên máy bay
Câu 8: Đáp án: C
Cấu trúc: couldn’t help + Ving (không thể nhịn được cái gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi không thể nhịn được cười khi anh ta vấp ngã
Câu 9: Đáp án: B
Cấu trúc: enjoy doing sth (thích làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi thích đi đến các câu lạc bộ
Câu 10: Đáp án: B
Cấu trúc: expect sb to do sth (mong đợi ai cái gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa:Cô ấy mong mọi người giúp cô ấy nhưng cô ấy không bao giờ được ai giúp
Câu 11: Đáp án: C
Cấu trúc: advise sb to do sth (khuyên ai làm gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên tôi bỏ thuốc
Câu 12: Đáp án: C
Cấu trúc: stop doing sth (dừng hẳn không làm gì nữa)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Làm ơn đừng nói to nữa . Tôi có thể nghe bạn nói rồi
Câu 13: Đáp án: A
Cấu trúc : forget to do sth (quên phải làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Đừng quên mời anh ấy đi uống cà phê khi bạn gặp anh ta
Câu 14: Đáp án: D
Cấu trúc: Would you mind doing sth (xin sự giúp đỡ từ ai đó)
Đáp án D
Dịch nghĩa: Bạn có ngại mở cửa sổ không ? Ở đây rất nóng
Câu 15: Đáp án: C
Cấu trúc: try doing sth (thử làm gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: P1: Điều khiển từ xa không hoạt động nữa
P2: Thử thay pin xem nào.
Câu 16: Đáp án: B
Sử dụng động từ dạng Ving như một danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Đáp án B
Dịch nghĩa: Ở Los Angeles , hút thuốc không được cho phép ở bất kì toà nhà nào
Câu 17: Đáp án: C
Sau các giới từ , động từ ở dạng Ving (trừ một số trường hợp ngoại lệ)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Cô ấy đã tha thứ cho chị mình vì đã lừa gạt cô ấy
Câu 18: Đáp án: B
Cấu trúc: keep on doing sth (tiếp tục làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Mặc dù chúng tôi đã cố gắng ngừng anh ta lại , nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói
Câu 19: Đáp án: C
Cấu trúc: Would you like to do sth (câu mời lịch sự)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Bạn có muốn đi chơi tennis với tôi không ?
Câu 20: Đáp án: D
Cấu trúc: promise to do sth (hứa cái gì)
Đáp án D
Dịch nghĩa: Họ hứa sẽ đưa tôi ra sân bay hôm nay
Câu 21: Đáp án: C
Cấu trúc: manage to do sth (xoay xở làm cái gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Kì thi này rất khó, nhưng Jennifer vẫn vượt qua được nó
Câu 22: Đáp án: A
Cấu trúc: prevent sb/sth from doing sth (ngăn ai/cái gì làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tuyết đã ngăn con tàu đến nơi đúng giờ
Câu 23: Đáp án: B
Cấu trúc: be/get used to doing sth (quen làm cái gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Từ lúc đến đây,tôi đã quen đi ngủ sớm
Câu 24: Đáp án: A
Cấu trúc: accuse sb of doing sth (đổi lỗi cho ai cái gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Bà lão này đổ lỗi cho cậu bé ăn cắp túi sách của bà ta
Câu 25: Đáp án: C
Cấu trúc: (be) look forward to doing sth (mong đợi cái gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Jane mong có thể dành ra 3 tuần ở California
Câu 26: Đáp án: D
Cấu trúc: mind + doing sth (ngại cái gì)
Đáp án D
Dịch nghĩa: Tôi không ngại dạy sớm nếu tôi phải làm điều đó
Câu 27: Đáp án: B
Cấu trúc : remember doing sth (nhớ đã làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi vẫn nhớ đã bỏ cái mũ của bạn ở đây sáng nay
Câu 28: Đáp án: C
Cấu trúc: stop doing sth (ngừng hẳn không làm gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Anh ấy mệt rồi.Anh ấy dừng làm việc một lúc
Câu 29: Đáp án: B
Cấu trúc: remember to do sth (nhớ phải làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Làm ơn nhớ viết thư cho tôi sớm nhất có thể
Câu 30: Đáp án: B
Cấu trúc: begin Ving / to V (bắt đầu làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô ấy bắt đầu chơi guitar khi mới lên sáu tuổi
Câu 31: Đáp án: B
Cấu trúc: would like to do sth (muốn làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi muốn nói cho bạn một điều về bản thân tôi
Câu 32: Đáp án: D
Cấu trúc: forget to do sth (nhớ phải làm gì)
Đáp án D
Dịch nghĩa: Bạn có một cuộc phỏng vấn với ông Lee ngày mai.Đừng quên gặp ông ấy
Câu 33: Đáp án: A
Cấu trúc :regret doing sth (hối tiếc vì đã làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi không hối tiếc đã nói với cô ấy những gì tôi nghĩ , mặc dù nó làm cô ấy giận
Câu 34: Đáp án: A
Cấu trúc: try to do sth (cố gắng làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng để viết thư nhưng tay tôi tê cóng không thể cầm bút
Câu 35: Đáp án: A
Cấu trúc: enjoy doing sth ( thích làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Lan rất thích đọc báo tiếng Anh.Cô ấy muốn cải thiện khả năng tiếng Anh của mình
Câu 36: Đáp án: B
Cấu trúc: It’s no use + Ving (không đáng làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Không đáng gọi điện cho Lan.Giờ cô ấy ra ngoài rồi
Câu 37: Đáp án: D
Cấu trúc : be/get used to doing sth (quen làm gì)
Đáp án D
Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy cô đơn lúc đầu,nhưng một thời gian ngắn sau đó tôi đã quen sống một
mình
Câu 38: Đáp án: C
Cấu trúc: tell sb how to do sth
Đáp án C
Dịch nghĩa: Bạn có ngại nói chỉ cho tôi đường đến bưu điện không ?
Câu 39: Đáp án: B
Cấu trúc: remember to do sth (nhớ phải làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi sẽ nhớ gửi bạn tấm thiệp khi tôi đến Luân Đôn
Câu 40: Đáp án: B
Cấu trúc: stop to do sth (dừng lại để làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi muốn dừng lại để mua vài món quà , nhưng tôi không có thời gian
Câu 41: Đáp án: A
Cấu trúc câu bị động cho vật với “need” : need to be P2 = need Ving
Đáp án A
Dịch nghĩa: Cửa sổ của bạn cần phải được lau chùi.Bạn có muốn tôi giúp bạn lau chúng không ?
Câu 42: Đáp án: B
Sau các giới từ động từ ở dạng Ving ,trừ vài trường hợp ngoại lệ
Đáp án B
Dịch nghĩa: Hellen mượn tôi cuốn từ điển để tra cách phát âm từ “occurrence”
Câu 43: Đáp án: C
Sử dụng động từ dạng “to V” mang nghĩa chủ mục đích (để làm gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Giáo viên mở cửa sổ để lấy không khí trong lành vào phòng
Câu 44: Đáp án: A
Cấu trúc: need to do sth (cần làm gì)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Tôi cần tìm một công việc bán thời gian để kiếm tiền lo cho học phí ở trường
Câu 45: Đáp án: C
Cấu trúc: make sb do sth (bắt ai làm sao)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Mẹ tôi bắt tôi phải hứa tập viết một tuần một lần
Câu 46: Đáp án: C
“To learn about another country” đã là một cụm chủ ngữ của câu,ta không cần dùng “it” nữa,bỏ
đi
Đáp án C
Dịch nghĩa: Để học ở một quốc gia nào đó rất thúc vị
Câu 47: Đáp án: B
Cấu trúc:want to do sth (muốn làm gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Hầu hết học sinh muốn trở về nhà ngay
Câu 48: Đáp án: C
Cấu trúc: động từ tri giác cảm giác + sb do sth (nếu nhìn thấy toàn bộ hành động) / sb doing sth
(nếu chỉ nhìn thấy một phần hành động đó)
Đáp án C – sử dụng drive
Dịch nghĩa : Khi tôi đi vào cửa hàng ,tôi nhìn thấy một người đàn ông lái xe vào vỉa hè
Câu 49: Đáp án: C
Cấu trúc: let sb do sth (cho phép ai đó làm gì)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi hỏi bạn cùng lớp cho phép tôi mượn giày của anh ấy
Câu 50: Đáp án: B
Cấu trúc : (be) look forward to doing sth (mong đợi cái gì)
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi mong được đi bơi ở đại dương