Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Các cấu trúc động từ nguyên mẫu và danh động từ có lời giải chi tiết (đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.7 KB, 16 trang )

Các cấu trúc Động từ nguyên mẫu và Danh động từ - 2

Bài 1. These workers stopped …... some coffee because they felt sleepy.
A. to have
B. have
C. having
D. Had
Bài 2. Due to having a lot of things ….... last night, we missed …… the film.
A. for doing/to see
B. done/saw
C. doing/see
D. to do/seeing
Bài 3. I want to travel because I enjoy …. people and …. new places.
A. meet/see
B. meeting/seeing
C. meeting/to see
D. to meet/to see
Bài 4. The council considers ---------- vehicles from the city center to relieve traffic jams and air
pollution.
A. ban
B. banning
C. banned
D. to banning
Bài 5. He risked …..... his house when his company went bankrupt.
A. lose
B. to lose
C. losing
D. Lost
Bài 6. Did you notice someone --------- the room last night?
A. enter



B. to enter
C. entering
D. A & C are correct
Bài 7. Loyalty is considered --------- one of the important qualities for true friendship.
A. being
B. been
C. to be
D. Be
Bài 8. Those tourists were too tired-------A. continue
B. to continue
C. continuing
D. Continued
Bài 9. He didn't permit them----------- through the military zone. He forced them …........
another way.
A. going/to go
B. to go/to go
C. to go/going
D. go / go
Bài 10. His doctor advised him---------, but he found it impossible................. his habit.
A. stopped smoking/quit
B. to stop to smoke/quitting
C. stopping smoking/for quitting
D. to stop smoking/ to quit
Bài 11. It takes three hours----------- to Paris.
A. getting
B. get
C. got
D. to get
Bài 12. They are whispering to avoid ….. by their friends.

A. being heard
B. hearing
C. to be heard
D. being hearing


Bài 13. I remember …. my mother said the carpets needed …..
A. to hear/to clean
B. to hear/cleaning
C. hearing /cleaning
D. hearing/to clean
Bài 14. Would you like ….. me some tea?
A. make
B. making
C. made
D. to make
Bài 15. They reminded me …... late.
A. to not come
B. not coming
C. not to come
D. to come not
Bài 16. The police let him ….. after they had asked him some questions.
A. to leave
B. leave
C. leaving
D. Left
Bài 17. Would you mind.... me your pocket calculator?
A. lend
B. to lend
C. lending

D. Lent
Bài 18. Despite …..... very rich, she is often generous to the poor.
A. is not
B. not being
C. not to be
D. is not
Bài 19. She wanted -------- home but the boss made her --------- until she finished ---- those
contracts.
A. to go/stay/typing
B. going/to stay/to type
C. to go/staying/type


D. go/stay/typed
Bài 20. John suggested …... to the new branch in Vietnam.
A. appointing
B. being appointed
C. to appoint
D. to be appointed
Bài 21. Peter is not used to ----- in front of the public. He often feels too nervous ….. anything.
A. speak/to say
B. speak/saying
C. spoken/for saying
D. speaking/to say
Bài 22. Sorry. I forgot ….... this floppy disk to him.
A. give
B. to give
C. giving
D. gives
Bài 23. I hate …...

A. to keep waiting
B. to be kept waiting
C. being kept waiting
D. B&C are correct
Bài 24. Everyone likes …..... when they have got some success.
A. to congratulate
B. to be congratulate
C. to be congratulating
D. being congratulated
Bài 25. She expected …. soon, but things seem …. wrong.
A. promoting/going
B. being promoted/to go
C. to be promoted/to go
D. to promote/going
Bài 26. It is not worth …. that computer. You had better …. a new one.
A. to repair/to buy
B. repairing/buy


C. repairing/buying
D. repair/buy
Bài 27. People didn't let him ….into the room. He was made......outside.
A. to come/wait
B. come/to wait
C. coming/waiting
D. come/wait
Bài 28. They will have some workers ….. their house.
A. redecorate
B. to redecorate
C. redecorating

D. redecorated
Bài 29. He warned me….... anything.
A. not to touch
B. me to not touch
C. me not to touch
D. not touching
Bài 30. He doesn't allow --------- in his house.
A. smoke
B. to smoke
C. to be smoking
D. smoking
Bài 31. They all denied -------- her.
A. ever having seen
B. of seeing
C. having ever seen
D. to see
Bài 32. I tried …... the window, but it seems not to work.
A. open
B. to open
C. opening
D. Opened
Bài 33. I used to ….. outdoors.
A. work


B. to work
C. working
D. Worked
Bài 34. I look forward to …... home next week.
A. go

B. going
C. gone
D. having gone
Bài 35. They made a decision ….. the city.
A. leaving
B. leave
C. to leave
D. left
Bài 36. It's very good of you …... me how to start this engine.
A. show
B. showing
C. to show
D. shown
Bài 37. I'm used to …. a glass of water before …...to bed.
A. drink/going
B. drinking/go
C. drink/to
D. drinking/going
Bài 38. It's no use …... him …... part in the competition.
A. persuade/to take
B. persuading/to take
C. persuade/taking
D. to persuade/take
Bài 39. I suggested ….. a suit and tie when we went to the interview.
A. to wear
B. wear
C. worn
D. Wearing
Bài 40. Let the boy _______ it himself before you offer to help.



A. try
B. to try
C. trying
D. Tries
Bài 41. We regret .....you that you haven't been selected for the post of senior manager.
A. informing
B. inform
C. informed
D. to inform
Bài 42. I don't enjoy ----- ------ at by other people.
A. to laugh
B. to be laughed
C. being laughed
D. laughing
Bài 43. Ted managed --------- my mind.
A. to change
B. changing
C. having changed
D. change
Bài 44. I can't afford …............ a new car.
A. buying
B. to buy
C. bought
D. Buy
Bài 45. Julie finally admitted …........... responsible for the problem.
A. to be
B. been
C. being
D. Be

Bài 46. She keeps …......... to visit us, but she never does.
A. to promise
B. promise
C. promises
D. Promising


Bài 47. The teacher permits us …........ out in a minute.
A. go
B. to go
C. going
D. Went
Bài 48. Tell him …........... to see me at once.
A. to come
B. comes
C. coming
D. Come
Bài 49. He advises us …........... more studious.
A. be
B. are
C. to be
D. Being
Bài 50. He allows …... him questions.
A. asking
B. to ask
C. ask
D. Asked

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án: A

Cấu trúc: stop to do sth = dừng lại để làm việc gì
Phương án A.


Dịch nghĩa: Những người công nhân đó dừng công việc lại để uống một chút cà phê, vì họ cảm
thấy buồn ngủ

Câu 2: Đáp án: D
Một động từ nguyên mẫu có thể được sử dụng như một bổ ngữ khi có ý tưởng về mục đích, bổn
phận hay sự cho phép.
Cấu trúc: miss doing sth = bỏ lỡ việc làm gì
Phương án D.
Dịch nghĩa: Bởi vì có rất nhiều thứ phải làm tối qua, chúng tôi đã bỏ lỡ bộ phim

Câu 3: Đáp án: B
Cấu trúc: enjoy doing sth = thích làm việc gì
Phương án B.
Dịch nghĩa: Tôi muốn đi du lịch vì tôi thích việc gặp gỡ mọi người và được quan sát những vùng
đất khác

Câu 4: Đáp án: B
Cấu trúc: consider doing sth = xem xét, cân nhắc làm việc gì
Phương án B.
Dịch nghĩa: Hội đồng đang xem xét việc cấm phương tiện lưu hành trong trung tâm thành phố để
giảm ùn tắc giao thông và giảm ô nhiễm không khí

Câu 5: Đáp án: C
Cấu trúc: risk doing sth =mạo hiểm làm gì
Phương án C.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã mạo hiểm việc mất cả căn nhà khi công ty của anh ta phá sản

Câu 6: Đáp án: D
Cấu trúc: notice sb do/doing sth = để ý ai làm việc gì
Phương án D.
Dịch nghĩa: Bạn có để ý ai vào nhà tối qua không?

Câu 7: Đáp án: C
Cấu trúc bị động với consider: S + to be + considered + to do sth
Phương án C.


Dịch nghĩa: Sự trung thành được coi là một trong số những phẩm chất quan trọng nhất để xây
dựng một tình bạn thật sự

Câu 8: Đáp án: B
Cấu trúc: too + adj/adv + to do sth = quá ... để làm gì
Phương án B.
Dịch nghĩa: Những người du khách đã quá mệt để có thể tiếp tục
Câu 9: Đáp án: B
Cấu trúc: permit sb to do sth = cho phép ai làm gì
Force sb to do sth = bắt ép ai làm gì
Phương án B.
Dịch nghĩa: Anh ta không cho phép họ đi qua vùng quân sự. Anh ta bắt họ phải đi đường khác

Câu 10: Đáp án: D
Cấu trúc: advise sb to do sth = khuyên ai nên làm gì
Stop doing sth = ngừng làm việc gì
Find it + adj + to do sth = nhận ra rằng ...
Phương án D.
Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên anh ta nên bỏ thuốc lá, nhưng anh ta nhận ra rằng không thể nào từ bỏ
được thói quen đó

Câu 11: Đáp án: D
Cấu trúc: It take (sb) + khoảng thời gian + to do sth = Mất bao lâu để làm việc gì
Phương án D.
Dịch nghĩa: Đi tới Paris mất 3 tiếng đồng hồ

Câu 12: Đáp án: A
Cấu trúc: avoid doing sth = tránh làm việc gì
Trong câu trên sử dụng cấu trúc câu bị động
Phương án A.
Dịch nghĩa: Họ đang huýt sáo để tránh việc bị nghe thấy bởi bạn của họ

Câu 13: Đáp án: C
Cấu trúc: remember doing sth = nhớ rằng đã làm gì
Need Ving = cần được làm gì (cấu trúc bị động đối với chủ ngữ chỉ vật)
Phương án C.


Dịch nghĩa: Tôi nhớ đã nghe mẹ tôi nói rằng những tấm thảm cần được lau rửa
Câu 14: Đáp án: D
Cấu trúc: would like to do sth = thích làm gì
Phương án D.
Dịch nghĩa: Bạn có muốn pha cho tôi ít trà không?

Câu 15: Đáp án: C
Cấu trúc: remind sb (not) to do sth = nhắc nhở ai làm việc gì
Phương án C.
Dịch nghĩa: Họ nhắc nhở tôi không được đi muộn

Câu 16: Đáp án: B
Cấu trúc: let sb do sth = cho phép, để ai làm gì

Phương án B
Dịch nghĩa: Cảnh sát để anh ta đi sau khi hỏi một vài câu hỏi
Câu 17: Đáp án: C
Cấu trúc: mind doing sth = để tâm, bận tâm làm gì
Phương án C.
Dịch nghĩa: Bạn cảm phiền cho tôi mượn máy tỉnh bỏ túi của bạn được không?
Câu 18: Đáp án: B
Cấu trúc: Despite + doing sth = mặc dù ...
Phương án B.
Dịch nghĩa: mặc dù không giàu có gì lắm, nhưng họ luôn hào phóng với những người nghèo

Câu 19: Đáp án: A
Cấu trúc: want to do sth = muốn làm gì
Make sb do sth = khiến ai làm gì
Finish doing sth = chấm dứt làm việc gì
Phương án A.
Dịch nghĩa: Cô ấy muốn về nhà nhưng ông sếp lại bắt cô ấy ở lại, cho đến khi kết thúc đống hợp
đồng đó

Câu 20: Đáp án: B
Cấu trúc: suggest doing sth = gợi ý, khuyên làm gì


“appoint” (bổ nhiệm) là một ngoại động từ, do vậy nếu không có tân ngữ thì đây chắc chắn là
một câu bị động.
Phương án B.
Dịch nghĩa: John gợi ý việc được bổ nhiệm tới chi nhánh mới ở Việt Nam

Câu 21: Đáp án: D
Cấu trúc: to be used to doing sth = quen với việc gì

Too + adj + to do sth = quá ... để làm việc gì
Phương án D.
Dịch nghĩa: Peter không quen với việc phát biểu trước nhiều người. Anh ta thường cảm thấy quá
lo lắng khi nói bất cứ thứ gì

Câu 22: Đáp án: B
Cấu trúc: forget to do sth = quên phải làm gì
Phương án B
Dịch nghĩa: Xin lỗi, tôi đã quên mất việc phải đưa chiếc đĩa mềm cho anh ta .

Câu 23: Đáp án: D
Cấu trúc: hate + to do/doing sth
Câu trên sử dụng mẫu câu bị động.
Phương án D.
Dịch nghĩa: Tôi ghét cái cảnh bị bắt phải chờ đợi

Câu 24: Đáp án: D
Cấu trúc: like to do/doing sth = thích làm gì
Câu trên sử dụng mẫu câu bị động.
Phương án D.
Dịch nghĩa: Mọi người đều thích được chúc mừng khi họ đạt được một vài thành công

Câu 25: Đáp án: C
Vế trước ta sử dụng mẫu câu bị động.
Cấu trúc bị động với expect: S + expect + to be p2 = hy vọng, mong đợi được
Cấu trúc: seem to do sth = có vẻ như
Phương án C.
Dịch nghĩa: Cô ấy mong đợi mình sẽ được thăng chức, nhưng mọi thứ có vẻ như đang có vấn đề



Câu 26: Đáp án: B
Cấu trúc: worth doing sth = xứng đáng làm gì
Had better do sth = nên làm gì
Phương án B.
Dịch nghĩa: Cái máy tình đó không đáng được sửa đâu. Bạn nên mua cái mới thì hơn

Câu 27: Đáp án: B
Cấu trúc: let sb do sth = để ai làm gì
Cấu trúc bị động với make: S + to be + made to do sth = Ai đó bị bắt làm việc gì
Phương án B.
Dịch nghĩa: Mọi người không cho anh ta vào phòng. Anh ta bị bắt ở ngoài

Câu 28: Đáp án: A
Cấu trúc: have sb do sth = nhờ ai làm gì
Phương án A.
Dịch nghĩa: Họ nhờ vài người công nhân trang trí lại nhà
Câu 29: Đáp án: C
Cấu trúc: warn sb (not) to do sth = cảnh báo ai làm gì
Phương án C.
Dịch nghĩa: anh ta cảnh báo tôi không được động vào thứ gì

Câu 30: Đáp án: D
Cấu trúc: allow doing sth = cho phép việc gì
Phương án D.
Dịch nghĩa: Anh ta không cho phép việc hút thuốc trong nhà

Câu 31: Đáp án: C
Cấu trúc: deny doing sth = phủ nhận việc gì
Phương án C.
Dịch nghĩa: Tất cả bọn họ đều phủ nhận việc từng nhìn thấy cô ấy


Câu 32: Đáp án: B
Cấu trúc: try to do sth = cố gắng làm việc gì
Phương án B.


Dịch nghĩa: Tôi đã cố mở cửa sổ, nhưng có vẻ như không được

Câu 33: Đáp án: A
Cấu trúc: used to do sth = quen làm việc gì (trong quá khứ)
Phương án A.
Dịch nghĩa: Tôi từng quen với việc làm việc bên ngoài

Câu 34: Đáp án: B
Cấu trúc: look forward to doing sth = trông đợi được làm việc gì
Phương án B,
Dịch nghĩa: Tôi rất trông đợi được trở về nhà vào tuần tới

Câu 35: Đáp án: C
Cấu trúc: make a decision to do sth = quyết định làm việc gì
Phương án C.
Dịch nghĩa: Họ đã quyết định sẽ rời thành phố

Câu 36: Đáp án: C
Cấu trúc: It is kind/good of sb to do sth = Ai đó thật tốt khi làm gì
Phương án C.
Dịch nghĩa: Bạn thật tốt khi chỉ cho tôi cách khởi động động cơ

Câu 37: Đáp án: D
Cấu trúc: to be used to doing sth = quen với việc gì

Sau giới từ là một Ving.
Phương án đúng là D.
Dịch nghĩa: Tôi có thói quen uống một cốc nước trước khi đi ngủ

Câu 38: Đáp án: B
Cấu trúc: It’s no use doing sth = làm việc gì là vô ích
Persuade sb to do sth = thuyết phục ai làm gì
Phương án B.
Dịch nghĩa: Thật là vô nghĩa khi thuyết phục anh ta tham dự cuộc thi


Câu 39: Đáp án: D
Cấu trúc: suggest doing sth = gợi ý, đề nghị làm gì
Phương án D
Dịch nghĩa: Tôi khuyến nghị nên mặc một bộ âu phục và đeo cà vạt khi đi phỏng vấn

Câu 40: Đáp án: A
Cấu trúc: let sb do sth = để ai làm gì
Phương án A
Dịch nghĩa: hãy để cậu bé tự mình thử sức trước khi giúp đỡ nó

Câu 41: Đáp án: D
Cấu trúc: regret to do sth = đáng tiếc khi phải làm gì
Phương án D.
Dịch nghía: Chúng tôi lấy làm tiếc khi phải thông báo cho bạn rằng bạn không được lựa chọn
cho vị trí quản lí cấp cao
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ facebook của Co Vu Mai Phuong nếu bạn có thắc mắc về lời
giải này.
Câu 42: Đáp án: C
Cấu trúc: enjoy doing sth = thích làm gì

Câu trên sử dụng mẫu câu bị động.
Phương án C.
Dịch nghĩa: Tôi không thích bị người khác cười nhạo

Câu 43: Đáp án: A
Cấu trúc: manage to do sth = thành công, xoay xở làm việc gì
Phương án A.
Dịch nghĩa: Ted đã thành công trong việc thay đổi suy nghĩ của tôi

Câu 44: Đáp án: B
Cấu trúc: affort to do sth = đủ khả năng, đủ điều kiện làm gì
Phương án B.
Dịch nghĩa: Tôi không đủ điều kiện mua chiếc xe mới

Câu 45: Đáp án: C
Cấu trúc: admit (to) doing sth = nhận làm việc gì


Phương án C.
Dịch nghĩa: Julie cuối cùng đã nhận trách nhiệm cho vấn đề.

Câu 46: Đáp án: D
Cấu trúc: keep doing sth = liên tục làm gì
Phương án D.
Dịch nghĩa: Cô ấy liên tục hứa sẽ tới thăm chúng tôi, nhưng cô không bao giờ đến

Câu 47: Đáp án: B
Cấu trúc: permit sb to do sth = cho phép ai đó làm gì
Phương án B.
Dịch nghĩa: Giáo viên cho phép học sinh ra ngoài một phút


Câu 48: Đáp án: A
Cấu trúc: tell sb to do sth = bảo ai làm gì
Phương án A
Dịch nghĩa: Bảo anh ta đến gặp tôi ngay bây giờ

Câu 49: Đáp án: C
Cấu trúc: advise sb to do sth = khuyên ai làm gì
Phương án C
Dịch nghĩa: Anh ấy khuyên chúng tôi nên chăm chỉ hơn

Câu 50: Đáp án: A
Cấu trúc: allow doing sth = cho phép làm việc gì
Phương án A.
Dịch nghĩa: Anh ấy cho phép việc đặt ra những câu hỏi



×