Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng lý thuyết trò chơi chương 3 chiến lược cạnh tranh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 9 trang )

Nội dung
2

Chiến lược cạnh tranh

[1] Cạnh tranh theo sản lượng
 [2] Cạnh tranh theo giá bán


CHƯƠNG 3

CHIẾN LƯỢ
LƯỢC
C CẠNH TRANH
Lê Ngọc Đức

LÝ THUYẾT TRÒ CHƠ
CHƠI

1. Cạnh tranh theo sản lượ
lượng
ng
4

1

Cạnh tranh theo sản lượng

[1.1] OPEC và giá dầu thế giới




Thông tin về OPEC:
Organization of Petroleum Exporting Countries:
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa
 Tổ chức đa chính phủ được thành lập bởi các nước
Iran, Iraq, Kuwait, Ả Rập Saudi và Venezuela
trong hội nghị tại Bagdad (10/9/1960 – 14/9/1960)
 Các nước thành viên OPEC khai thác vào khoảng
40% tổng sản lượng dầu lửa thế giới và nắm giữ
khoảng 75% (3/4) trữ lượng dầu thế giới
(Nguồn: )

1


1. Cạnh tranh theo sản lượ
lượng
ng (tt)
5

[1.1] OPEC và giá dầu thế giới (tt)

1. Cạnh tranh theo sản lượ
lượng
ng (tt)
6

1. Cạnh tranh theo sản lượ
lượng
ng (tt)


1. Cạnh tranh theo sản lượ
lượng
ng (tt)
7

[1.1] OPEC và giá dầu thế giới (tt)

[1.1] OPEC và giá dầu thế giới (tt)

8

[1.1] OPEC và giá dầu thế giới (tt)



Giá dầu thế giới từ năm 1970 đến 1980:
 Năm

1972: giá dầu khoảng $3/thùng; đến cuối năm
1974: giá tăng gấp 4 lần, khoảng $12/thùng
 Từ năm 1974 đến năm 1978: giá dầu dao động từ
$12.21/thùng đến $13.55/thùng
 "Iranian revolution" và "Iraq-Iran War”: giá dầu tăng
từ $14/thùng (1978) lên $35/thùng (1981)
 OPEC thành công trong việc phối hợp khai thác dầu
ở mức sản lượng thấp và có được giá cao
(Nguồn: thùng = barrel ~ 160 lit)

2



1. Cạnh tranh theo sản lượ
lượng
ng (tt)
9

10

[1.1] OPEC và giá dầu thế giới (tt)



1. Cạnh tranh theo sản lượ
lượng
ng (tt)

Bài toán: OPEC – Cartel phối hợp khai thác dầu
 Các giả định (giả thiết):

[1.1] OPEC và giá dầu thế giới (tt)



 Người

có 2 quốc gia: Iran và Iraq
quốc gia có thể chọn 2 mức để khai thác dầu:
2 triệu thùng/ngày hay 4 triệu thùng/ngày
 Sản lượng dầu (1 ngày) và giá (1 thùng) tương ứng:

 OPEC chỉ

G

 Mỗi

4 triệu thùng

6 triệu thùng

8 triệu thùng

$25/ thùng

$15/thùng

$10/thùng

 Chi

 Giá

bán:

P(Q = 4 triệu thùng) = $25/thùng
 P(Q = 6 triệu thùng) = $15/thùng
 P(Q = 8 triệu thùng) = $10/thùng

Lợi nhuận
= TR – TC =

Q * (P – AC)

1. Cạnh tranh theo sản lượ
lượng
ng (tt)
[1.1] OPEC và giá dầu thế giới (tt)



Phân tích bài toán:
 Mức

lợi nhuận tương ứng chiến lược khai thác dầu:

Iraq (AC = $4)

Iraq

2 triệu thùng 4 triệu thùng

2 triệu thùng 4 triệu thùng

P=25, Pr=21

(AC = $2)

= $2/thùng và AC(Iraq) = $4/thùng




12

lợi nhuận tương ứng chiến lược khai thác dầu:

Iran

= S(Iraq) = {2 triệu thùng, 4 triệu thùng}

trị chiến lược:

 Giá

$2/thùng và Iraq: $4/thùng

Thông tin bài toán (tt):
 Mức

gian chiến lược:

 S(Iran)

Bài
toán
?!

[1.1] OPEC và giá dầu thế giới (tt)



= {Iran, Iraq}


 Không

1. Cạnh tranh theo sản lượ
lượng
ng (tt)
11

chơi:

 Chi phí: AC(Iran)

phí khai thác dầu

 Iran:

Thông tin bài toán:

P=15, Pr=11

2 triệu thùng
P=25, Pr=23
P=15, Pr=11

P=15, Pr=13
P=10, Pr=6

4 triệu thùng
P=15, Pr=13


Iran

P=10, Pr=8

2 triệu thùng

46 , 42

26 , 44

4 triệu thùng

52 , 22

32 , 24

 Xác

định chiến lược khai thác dầu của Iraq, Iran ?
 Kết quả của “Cạnh tranh sản lượng trong OPEC”?

3


1. Cạnh tranh theo sản lượ
lượng
ng (tt)
13

[1.1] OPEC và giá dầu thế giới (tt)




Sự phối hợp về sản lượng trong OPEC:
 Kết

 Cả
 Có

2

quả như “sự nan giải của những người tù” ?

Cạnh tranh theo giá bán

2 chọn chiến lược trội để tối đa hóa lợi nhuận riêng

quốc gia nào sẽ chọn đơn phương hợp tác ?

 Duy trì

sản lượng thấp ?!
 Đạt được mức giá cao và lợi nhuận cao ?!
 Tạo ra lợi ích cơ hội cho quốc gia khác ?!

2. Cạnh tranh theo giá bán

2. Cạnh tranh theo giá bán
16


15

[2.1] Chọn chủ đề cho trang 1



Báo Tuổi Trẻ và báo Thanh Niên:
 Năm

2011, có 2 sự kiện nổi bật: tình hình cháy
chung cư và giá điện tăng

Giá bán ?!
Chủ đề trang 1 ?!

 70% bạn

đọc quan tâm đến cháy chung cư
 30% bạn đọc quan tâm đến giá điện tăng
 Ban

biên tập cần chọn 1 chủ đề nổi bật cho trang 1
của báo để thu hút nhiều bạn đọc:
 Cả

2 báo chọn cùng 1 chủ đề: cùng chia sẻ thị trường
(50% – 50%)
 Mỗi báo chọn 1 chủ đề riêng: chiếm được toàn bộ thị
trường tương ứng (100%)


4


2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
17

18

[2.1] Chọn chủ đề cho trang 1 (tt)



2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)

Thông tin bài toán:
 Người
G =

[2.1] Chọn chủ đề cho trang 1 (tt)



chơi:

 Giá

= {TT: Cháy chung cư, TN: Cháy chung cư} = 35
={TT: Cháy chung cư, TN: Cháy chung cư} = 35
 u21(TT) = {TT: Giá điện tăng, TN: Giá điện tăng} = 15
 u22(TN) ={TT: Giá điện tăng, TN: Giá điện tăng} = 15

 u12(TN)

gian chiến lược:

 S(TT)

trị chiến lược:

 u11(TT)

{Báo Tuổi Trẻ, Báo Thanh Niên}

 Không

Thông tin bài toán (tt):

= S(TN) = {Cháy chung cư, Giá điện tăng}

 u31(TT)

= {TT: Cháy chung cư, TN: Giá điện tăng} = 70
 u32(TN) = {TT: Cháy chung cư, TN: Giá điện tăng} = 30
 u41(TT) = {TT: Giá điện tăng, TN: Cháy chung cư} = 30
 u42(TN) = {TT: Giá điện tăng, TN: Cháy chung cư} = 70

2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
19

20


[2.1] Chọn chủ đề cho trang 1 (tt)



Phân tích bài toán:
 Thị

Báo Thanh Niên
Cháy chung cư Giá điện tăng

 Báo

[2.2] Chọn chủ đề cho trang 1 - phần 2



trường bạn đọc của báo TT và báo TN:

Báo Tuổi Trẻ

2. Cạnh tranh theo giá bán

Cháy chung cư

35 , 35

70 , 30

Giá điện tăng


30 , 70

15 , 15

Tuổi Trẻ và Thanh Niên chọn chủ đề nào ?
 Kết quả của “Chọn chủ đề cho trang 1”?

Báo Tuổi Trẻ và Thanh Niên (bổ sung):
 Năm

2011, có 2 sự kiện nổi bật: tình hình cháy
chung cư và giá điện tăng
 70% bạn

đọc quan tâm đến cháy chung cư
 30% bạn đọc quan tâm đến giá điện tăng
 Ban

biên tập cần chọn 1 chủ đề nổi bật cho trang 1
của báo để thu hút nhiều bạn đọc:
Mỗi báo chọn 1 chủ đề riêng: chiếm được toàn bộ thị trường
tương ứng (100%)
 Cả 2 báo chọn cùng 1 chủ đề:
 TT được bạn đọc ưa thích hơn: TT (60%), TN (40%)


5


2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)

21

22

[2.2] Chọn chủ đề cho trang 1 - phần 2 (tt)



2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)

Phân tích bài toán:
 Thị

[2.3] Cạnh tranh giá bán



trường bạn đọc của báo TT và báo TN:

Cạnh tranh giá báo Tuổi Trẻ và Thanh Niên:
phí phát hành: AC(TT) = AC(TN) = 1.000 đ/tờ
 Chất lượng báo TT và báo TN bằng nhau
 Giá bán và số lượng bán:
 Chi

Báo Thanh Niên
Cháy chung cư Giá điện tăng
Cháy chung cư

42 , 28


70 , 30

Giá điện tăng

30 , 70

18 , 20

Báo Tuổi Trẻ

Thông tin bài toán:
 Người
G =

chơi:

{Báo Tuổi Trẻ, Báo Thanh Niên}

 Không
 P(TT)

gian chiến lược:
= P(TN) = {3.000 đ/tờ, 2.000 đ/tờ}

Q(TT) + Q(TN)

8 triệu tờ

5 triệu tờ


Xác định giá bán ?!

2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)


3.000 đ/tờ

giả chọn mua báo có giá thấp hơn
 P(TT) = P(TN): Q(TT) = Q(TN)

Tuổi Trẻ và Thanh Niên chọn chủ đề nào ?
 Kết quả của “Chọn chủ đề cho trang 1” khi báo
Tuổi Trẻ được bạn đọc ưa thích hơn”?

[2.3] Cạnh tranh giá bán (tt)

2.000 đ/tờ

 Độc

 Báo

23

P

2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
24


[2.3] Cạnh tranh giá bán (tt)



Thông tin bài toán (tt):
 Giá

trị chiến lược:

 AC(TT)

= AC(TN) = 1.000 đ
= {P(TT)=3.000, P(TN)=3.000}= 2,5 triệu tờ
 Q12(TN) = {P(TT)=3.000, P(TN)=3.000}= 2,5 triệu tờ
 Q21(TT) = {P(TT)=2.000, P(TN)=2.000}= 4 triệu tờ
 Q22(TN) ={P(TT)=2.000, P(TN)=2.000}= 4 triệu tờ
 Q31(TT) = {P(TT)=3.000, P(TN)=2.000}= 0 tờ
 Q32(TN) = {P(TT)=3.000, P(TN)=2.000}= 8 triệu tờ
 Q41(TT) = {P(TT)=2.000, P(TN)=3.000}= 8 triệu tờ
 Q42(TN) = {P(TT)=2.000, P(TN)=3.000}= 0 tờ
 Q11(TT)

6


2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
25

26


[2.3] Cạnh tranh giá bán (tt)



2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)

Phân tích bài toán:
 Lợi

[2.4] Cạnh tranh giá bán và có sự phân biệt sản phẩm



nhuận của báo TT và báo TN (triệu đ):

Cạnh tranh giá báo Tuổi Trẻ và Thanh Niên:
 Báo

Báo Thanh Niên

 Khi

P = 3.000 đ/tờ P = 2.000 đ/tờ
P = 3.000 đ/tờ

5,5

0,8

P = 2.000 đ/tờ


8,0

4,4

 Tờ bán
 Bị
 Có

2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
Cạnh tranh giá báo TT và TN (tt):
 Khi

1 tờ báo khác tăng giá:

 Tờ bán

còn lại không giảm giá:

mất độc giả: số lượng bán giảm
được lợi nhuận bán báo từ KH trung thành ?!

2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
28

[2.4] Cạnh tranh giá bán và có sự phân biệt sản phẩm (tt)



Cạnh tranh giá báo TT và TN (tt):

 Xác

định giá bán của báo Tuổi Trẻ:

 Với

từng giá bán của báo Thanh Niên, báo Tuổi Trẻ sẽ
xác định mức giá tốt nhất (phản ứng tốt nhất) để tối đa
hóa tổng lợi nhuận
 Giả định:

còn lại tăng giá theo:

 Mức

tăng giá thấp hơn để có thêm độc giả
 Lợi nhuận nhiều hơn so với việc không tăng giá theo ?!
 Tờ bán

còn lại giảm giá theo:

bị mất độc giả: số lượng bán không đổi
 Lợi nhuận sẽ thấp hơn ?!

Tuổi Trẻ và Thanh Niên chọn giá bán nào ?
 Kết quả của “Cạnh tranh giá bán”?



1 tờ báo khác giảm giá:


 Không

 Báo

[2.4] Cạnh tranh giá bán và có sự phân biệt sản phẩm (tt)

độc giả trung thành + có thể chọn giá bán phù hợp

 Tờ bán

Báo Tuổi Trẻ

27

Tuổi Trẻ và Thanh Niên có chủ đề nổi bật riêng

 Có

còn lại không tăng giá:

ban đầu: P = 2.000 đ/tờ
 Báo TN giảm giá: P(TN) = 1.000, TT không giảm giá
 Báo TN tăng [x] đồng: TT chỉ tăng 0.5*[x] đồng
 Giá

độc giả: số lượng bán tăng
 Lợi nhuận thấp hơn so với việc tăng giá theo ?!
 Thêm




Phản ứng về giá của báo Thanh Niên: tương tự

7


2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
29

2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
30

[2.4] Cạnh tranh giá bán và có sự phân biệt sản phẩm (tt)

P (T.Trẻ) (1.000 đồng/tờ)

[2.4] Cạnh tranh giá bán và có sự phân biệt sản phẩm (tt)

P (T.Trẻ) (1.000 đồng/tờ)

Đường phản ứng về giá
của báo Thanh Niên
(PTN = 1.500 + 0,5*PTT)

4
3.5
Đường phản ứng về giá
của báo Tuổi Trẻ
(PTT = 1.500 + 0,5*PTN)


3
2.5

3

2

2

1

0

1

2

3

4

P (T.Niên) (1.000 đồng/tờ)

0

2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
31

P (T.Trẻ) (1.000 đồng/tờ)


Đường phản ứng về giá
của báo Thanh Niên
(PTN = 1.500 + 0,5*PTT)

4

3

2

Trạng thái cân bằng

1

0

P (T.Niên) (1.000 đồng/tờ)

[2.4] Cạnh tranh giá bán và có sự phân biệt sản phẩm (tt)



Cạnh tranh giá báo TT và TN (tt):
 Xác

định trạng thái cân bằng:

 Chuỗi


Đường phản ứng về giá
của báo Tuổi Trẻ
(PTT = 1.500 + 0,5*PTN)

2.5 3 3.5

2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
32

[2.4] Cạnh tranh giá bán và có sự phân biệt sản phẩm (tt)

2

phân tích của báo Tuổi Trẻ:

= 1.000  P(TT) = 2.000
 Báo TN biết được: P(TT) = 2.000  P(TN) = 2.500
 P(TN) = 2.500  P(TT) = 2.750
 Báo TN biết được: P(TT) = 2.750  P(TN) = ???
…
 P(TN)

 Chuỗi

phân tích của báo Thanh Niên: tương tự
 Khi nào chuỗi suy luận sẽ dừng ???
1

2


3

4

P (T.Niên) (1.000 đồng/tờ)

 Giá

cân bằng: P(TT) = ? và P(TN) = ?

8


2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
33

[2.4] Cạnh tranh giá bán và có sự phân biệt sản phẩm (tt)



Cạnh tranh giá báo TT và TN (tt):
 Dựa

theo phương trình đường phản ứng về giá:

 Đối với

báo Tuổi Trẻ: PTT = 1.500 + 0,5*PTN
 Đối với báo Thanh Niên: PTN = 1.500 + 0,5*PTT
 Cân bằng Nash: PTT = PTN

PTT = 1.500 + 0,5*PTT
 PTT = PTN = 3.000

2. Cạnh tranh theo giá bán (tt)
34

[2.4] Cạnh tranh giá bán và có sự phân biệt sản phẩm (tt)



Cạnh tranh giá báo TT và TN (tt):
 Xác

định trạng thái cân bằng trong thực tế:

 Bộ

phận định giá bán (Marketing, …) có thể thực hiện
qua nhiều thử nghiệm và điều chỉnh phù hợp
 Xây dựng “bạn đọc trung thành”
 So

sánh với việc phối hợp thành tổ chức độc quyền

9



×