Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Bài giảng luật trong quản lý công PGS TS lê thiên hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.66 MB, 115 trang )

LUẬT TRONG QUẢN LÝ CÔNG
PGS.TS. Lê Thiên Hương


Giới thiệu tổng quan

Chuyên đề 1: Lý luận về PL trong quản lý
công
Chuyên đề 2: PL về địa vị pháp lý của các
chủ thể trong quản lý công
Chuyên đề 3: Thực hiện pháp luật PL trong
quản lý công
Chuyên đề 4: Vi phạm PL và trách nhiệm
pháp lý trong quản lý công
Chuyên đề 5: Cưỡng chế HCNN
Chuyên đề 6: Pháp chế trong quản lý công


Chuyên đề 1

Lý luận về pháp luật
trong Quản lý Công


Nội dung
I. Khái quát chung về PL
II. Vai trò của PL trong quản lý
công
III. Các yếu tố tác động đến PL
trong quản lý công



I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ PHÁP LUẬT

Hiến pháp 1992 (2001) quy định:
“Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không
ngừng tăng cường pháp chế…”
Tại sao NN phải quản lý XH bằng pháp luật?
Tại sao phải tăng cường pháp chế?


1. PHÁP LUẬT LÀ GÌ?

Là những quy định phải tuân theo
Là chuẩn mực để đánh giá tính hợp pháp
của hành vi con người
Là công cụ để nhà nước quản lý xã hội
Là công cụ để kiểm soát quyền lực NN
…….


2. PHÁP LUẬT CÓ TỪ BAO GIỜ?

 PHÁP LUẬT CÓ TỪ KHI CÓ
NHÀ NƯỚC
 CHẾ ĐỘ CSNT KHÔNG CÓ
PHÁP LUẬT
 CHỈ CÓ QPXH (ĐĐ, TQ, TG)


Pháp luật ra đời như thế nào?


Nhà nước thừa nhận các
QPXH đang tồn tại
chủ yếu là quy Tắc TQ
(TẬP QUÁN PHÁP)

Bằng hoạt động
sáng tạo Pháp luật: ban
hành những QĐPL mới


Khái niệm
Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự có
tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra
hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện, thể
hiện ý chí của giai cấp cầm quyền nhằm
điều chỉnh các quan hệ xã hội, tạo lập trật
tự, ổn định phát triển xã hội


Pháp luật?
Ý chí
NN
PL

Q
Đ

P.
A


Điều kiện
KT- XH

Tư duy
Pháp lý

Xây dựng
PL
Thực hiện
PL
Đánh giá
PL


3. Bản chất của pháp luật
Tính
G/c

Lợi ích
NN

Lợi ích
cá nhân

PL

Tính
XH


Lợi ích
XH

Xử

các
lợi
ích
trong
PL?


a. Tính quy phạm phổ biến

4. Thuộc
tính
của
pháp luật

b. Tính quy định chặt chẽ về
hình thức

c. Tính bảo đảm thực hiện
bởi Nhà nước


Chức năng điều chỉnh các QHXH
- PL có đ/c mọi QHXH?
- PL có đ/c kịp thời QHXH?


Chức năng

giáo dục

5. CHỨC NĂNG CỦA PHÁP LUẬT

Chức năng

bảo vệ


7. Các mối liên hệ của pháp luật

- Pháp luật & Chính trị
- Pháp luật & Kinh tế
- Pháp luật & Nhà
nước
- Pháp luật & Đạo đức


Khác biệt
PL là quy tắc xử
sự do NN đặt ra
hoặc
thừaqua
nhận,
Tác
động
lại Chính trị
được NN bảo

đảm thực hiện
Nền CT của GC cầm
quyền
QĐ bản
chất
ĐẠO
ĐỨC
Pháp luật
và nội dung của PL
PL là một hiện
tượng CT trực tiếp
Kinh tế

CT là các mối quan
hệ giữa các GC của
các
DT vànhất
các quốc
Thống
gia, là sự tham gia
Chung
tưcông
tưởng
của
NDhệ
vào
việcChung
của NNmụcXH
đích


Nhà nước
Thống
Nhất

Mâu
Thuẫn


a. Đối tượng điều chỉnh
b. Phương pháp- Có
điều
chỉnh
ý thức
và ý
3. Đối tượng,
phương
pháp
điều chỉnh
Pháp luật

conPL
người
Là những cách thứcchí
táccủa
động
lên
Do NN đặt ra
Đặc
điểm
các

QHXH để đạt
MĐquan
đề ra.
QHXH
- Cụđược
thể và
trọng
Được ghi nhận trong QPPL
- Chịu sự thể chế của PL
Được NN bảo đảm thực hiện bằng
cưỡng
Yếu
tố lệchế
thuộc
- Bản thân đối tượng ĐC
PP mệnh lệnh
PP tự định đoạt
- Nhận thức của con người


* Các phương thức ĐCPL
- Cấm đoán
- Bắt buộc
- Cho phép
- Trao quyền
- Gợi ý


II. Vai trò của PL trong quản lý công
1. Quy định về tổ chức bộ máy NN

- Cơ cấu;
- Chức năng;
- Nhiệm vụ, quyền hạn;
- Các mối quan hệ
- Phương thức vận hành;
- Trình tự, thủ tục thành lập, sáp
nhập, giải thể.


2. Quy định về hoạt động BMNN
- Thẩm quyền của các CQNN;
- Hình thức hoạt động: Pháp lý và ít
pháp lý
- Phương pháp hoạt động: thuyết phục
và cưỡng chế


3. Quy định về Kiểm soát QLNN
- Các phương thức kiểm soát: Thanh tra,
Kiểm tra, giám sát, kiểm toán, kiểm
sát, xét xử…
- Các chủ thể kiểm soát: Đảng, Nhà
nước, đoàn thể, nhân dân
- Thẩm quyền kiểm soát;
- Hệ quả pháp lý của kiểm soát.


4. Sự tham gia của XH và công dân
vào QLNN
- Các chủ thể tham gia;

- Hình thức tham gia;
- Trách nhiệm của nhà nước;
- Hệ quả pháp lý của sự tham gia;
- Những bảo đảm pháp lý cho sự tham
gia.


III. Các yếu tố tác động đến pháp luật trong QLC

1.
2.
3.
4.
5.

Sự phát triển của KT thị trường
Quá trình xây dựng NNPQ
Các yếu tố truyền thống
Quá trình hội nhập
Năng lực chủ quan của hệ thống
CQNN
6. Sự lãnh đạo của Đảng
7. Trình độ dân trí
8. ….


Chuyên đề 2

Pháp Luật về địa vị pháp lý của
các chủ thể trong quản lý công



NỘI DUNG

I. Địa vị pháp lý của cơ quan HCNN
II. Địa vị pháp lý của công chức HCNN
III. Địa vị pháp lý hành chính của tổ
chức XH
IV. Địa vị pháp lý hành chính của công
dân


i. Cơ quan hành chính nhà nước

1. Khái niệm
Là một bộ phận của bộ máy nhà
nước, l nhng b phn cu thnh
nờn b mỏy hnh phỏp, do nhà nước
thành lập ra để thực hiện các chức
nng quản lý hành chính nhà nước


×