Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Quản lý công ty điện thoại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.56 KB, 43 trang )

Công ty điện thoại di động
A. Lên kế hoạch,khảo sát và phân tích hệ thống
1.Lên kế hoạch
Kế hoạch thực hiện là xây dựng một hệ thống thông tin về viêc quản lý qui trình hoạt động của
một cơng ty bn bán điện thoại di động nhằm mục đích quản lý hoạt động công ty một cách dễ
dàng hơn.
Hệ thống này được xây dựng bởi hai sinh viên
Thời gian thực hiện là 6 tuần từ ngày 30/4/2008 đến ngày 15/6/2008
2.Khảo sát hệ thống
Sau khi khảo sát một số công ty diện thoại di dộng bằng cách đi quan sát thực tế .Ta thấy rằng
mỗi cơng ty có các thế mạnh và đặc điểm riêng .Tuy nhiên chúng ta chỉ khảo sát một công ty
mẫu .Như chúng ta đã biết thế giới di động là một trung tâm mua bán điến thoại lớn với nhiều chi
nhánh và nhiều hình thức khác nhau.Nhìn chung các hoạt động chính của nó là nhập hàng về kho
từ những nhà cung cấp khác nhau có thể trong và ngoài nước,xuất hàng từ kho ra quầy ,trong đó
mỗi quầy trưng bày một loại điện thoại riêng, các sản phẩm được bán ra từ quầy (bán lẻ) hay là
được bán sỉ cho những khách hàng cần mua với số lượng nhiều hay là cho các đại lý buôn bán
nhỏ,quản lý hoạt động của quầy ,báo cáo số lượng hàng bán được trong ngày ở các quầy ,lượng
hàng bán được của công ty trong tháng ,kiểm tra được lượng hàng nào bán chạy loại hàng nào bán
không chạy trong tháng.
Cụ thể việc phân cấp quản lí từng bộ phận như sau:
Cửa hàng trưởng :là người chịu trách nhiệm về hoạt động kinh doanh và kế
hoạch thực hiện
Bộ phận tư vấn khách hàng :là những nhân viên quan sát khách hàng để tư vấn khách
hàng
Bộ phận bán hàng :là những nhân viên trực tiếp bán hàng cho khách hàng tại quầy mà
mình phụ trách .Cuối mỗi ca phải kiểm tra lượng hàng bán được ,báo cáo và giao ca
Bộ phận thu ngân:Để tính tiền khách hàng sau đó nhập dữ liệu vào máy tính
Bộ phận quản lý: Phân tích số liệu của hai bộ phận bán hàng và thu ngân .Cân đối số
lượng hàng hóa trên quầy và bán ra để tìm ra sai xót giữa khâu này.Sau đó sẽ chuyển số liệu sang
bộ phận kế tốn để tính doanh thu
Thủ kho: quản lý cơng việc xuất nhập hàng hóa trong kho


Bộ phận kế tốn: phân tích số liệu xuất nhập hàng hóa sau mỗi tháng phải tổng kết lại
doanh thu và báo cáo cho cửa hàng trưởng để có thể vạch ra kế hoạch mới cho công ty.
Bộ phận kỹ thuật: bao gồm bộ phận kiểm tra bảo hành các loại điện thoại cho khách hàng
và bộ phận nghiên cứu thị trường để có thể biết được loại mặt hàng nào đang
Dược ưa thích hiện tai để có thể có điều chỉnh hợp lý cho cơng ty.
Nhờ sự phân cơng như vậy mà cơng ty có thể phát hiện dể dàng sự sai xót các
khâu với nhau.Việc mất mát hàng hóa và người có liên quan sẽ được phát hiện .Do vậy
cơng ty có thể phát triển hơn về nhiều mặt như việ tự giác và phong cách làm việc ở
mỗi nhân viên trong cơng ty.
3. Phân tích hệ thống:
3.1 Nhập hàng:
Cơng ty có một bộ phận nhân viên nghiên cứu thị trường,bộ phận này nắm bắt nhu
cầu thị trường và giá cả mặt hàng trên thị trường.Từ đó tìm những nhà cung cấp mặt
hàng cho cơng ty.Sau khi đã tìm được nhà cung xấp thì bộ phận này sẽ đặt mua hang từ
những nhà cung cấp này thong qua đơn đặt hàng như sau:


Công ty điện thoai di động
Đơn đặt hàng
Ngày: …………….
NCC: …………………………………………………………………………………..
Địa chỉa: ……………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ………………………………………………………………………….
STT

Mã số

Tên hàng

ĐVT


Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

Tổng cộng
Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………..
Ngày……..tháng………..năm 200..
Kế toán trưởng
Cửa hàng trưởng

Công ty nhận hàng từ nhà cung cấp thông qua một phiếu nhập ghi thông tin chi tiết
về việc nhập hàng từ nhà cung cấp.
Công ty điện thoai di động
Phiếu nhập kho
Ngày: …………….
NCC: …………………………………………………………………………………..
Địa chỉa: ……………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ………………………………………………………………………….
STT

Mã số

Tên hàng

ĐVT


Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

Tổng cộng
Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………………………..
Ngày……..tháng………..năm 200..
Thủ kho

3.2. Bán hàng
Hàng sau khi được nhập vào kho thì sẽ được chuyển ra ngồi để bán theo 2 hình thức
sau:
-Hình thức thứ nhất là các mặt hàng sẽ được xuất ra ngoài để bán cho các khách
hàng hay là các đại lý ,cửa hàng nhỏ có quan hệ đặt mua những mặt hàng khác nhau với
số lượng lớn thông qua bộ phận quản lý hay là bộ phận khảo sát thị trường
-Hình thức thứ hai là hàng được xuất ra quầy để bán khi có sự yêu cầu của bộ phận
quản lý.Trong đó quầy là nơi trưng bày nhiều mặt hàng khác nhau của từng loại mặt
hàng. Nghĩa là một quầy thì có một loại đặt trưng cho quầy đó để việc quản lý được dể
dàng hơn đồng thời cịn giúp cho khách hàng có thể dể dàng tìm kiếm mặt hàng mà
mình cần
Tại mỗi quầy thì cómột nhân viên phụ trách quầy. Nhân viên này có nhiệm vụ quản lý
quầy của mình và có nhiệm vụ bán các mặt hàng trong quầy.Khi bán được mặt hàng


nào thì nhân viên phải ghi lại thơng tin các mặt hàng mình bán được để khi kết thúc ca

trực của mình thì họ sẽ tổng kết lại có bao nhiêu mặt hàng bán được và tồn lại trong
quầy là bao nhiêu để báo cáo cho bộ phận quản lý thông qua phiếu giao ca:
Công ty điện thoai di động
Phiếu Giao Ca
Ngày ….tháng……Năm…..
Ca: ……………………………………………………………………………………
Quầy: ………………… ……………………………………………………………..
STT

Mã số

Tên hàng

ĐVT
Nhập

Số lượng
Xuất

Người giao ca

Ghi chú
Tồn

Người nhận ca

Trong mỗi ca trực của các nhân viên phụ trách quầy thì bất cứ nhân viên nào cũng có
thể đề nghị cấp hàng thêm cho quầy khi quầy đó đã hết mặt hàng nào đó hay là mặt
hàng sắp hết bằng cách yêu cầu bộ phận quản lý thông qua phiếu xin cấp hàng như sau:
Công ty điện thoại di động

Phiếu Xin Cấp Hàng
Quầy: …………………………………………………………………………………
Ngày : ………………………………………………………………………………….
STT

Mã số

Tên hàng

ĐVT

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

Ngày…….Tháng……..Năm 200…
Nhân viên phụ trách quầy

Sau khi nhận được phiếu xin cấp hàng từ nhân viên phụ trách quầy thì bộ phân quản lý
bán hàng kiểm tra lại và thấy hợp lý thì họ sẽ yêu cầu quản lý kho xuất hàng ra cho
quầy.Mà hàng sẽ được xuất ra quầy thông qua phiếu xuất để có thể quản lý được số
lượng xuất ra và mặt hàng nào được xuất như mẫu sau:


Công ty điện thoại di động
Phiếu Thông Tin Khách Hàng

Tên khách hàng: ……………………………………………………………..
Tên công ty : …………………………………………………………………
Địa chỉ : ………………………………………………………………………
MST :…………………………Số điện thoại ……………………………….
Hàng hoá …………………………………………………………………….
Số Sim : …………………………………….Giá tiền……………………….
Phụ kiện : ……………………………………………………………………
Quà khuyến mãi: ……………………………………………………………
Quản lý quầy

Khi một khách hàng đã chọn được mặt hàng của mình thì nhân viên phụ trách quầy sẽ
ghi lại thông tin khách hàng và đặc điểm của loại mặt hàng đó vào phiếu thơng tin
khách hàng . Sau đó phiếu này và mặt hàng tương ứng sẽ được chuyển sang bộ phận
phận thu ngân. Bộ phận thu ngân sẽ nhập mã số của mặt hàng vào máy thì máy sẽ in ra
một phiếu.dựa vào phiếu đó nhân viên khác sẽ nhập mã số của phiếu đó vào máy tính
sau đó máy sẽ in ra một hoá đơn cho khách hàng và giá của mặt hàng sẽ được ghi trên
hố đơn đó như mẫu sau:
Cơng ty điện thoai di động
Hóa Đơn Bán Hàng
Ngày: ……………
Quầy: ……………………………………………………………………………………
STT

Mã số

Tên hàng

Số lượng

Đơn giá


Thành tiền

Tổng cộng
Nhân viên thu ngân
Khi đã tính tiền xong thì khách hàng sẽ nhận mặt hàng của mình và một phiéu bảo hành
để xác định thời gian bảo hành và điều kiện bảo hành như sau:
Công ty điện thoai di động
Phiếu Bảo Hành
Ngày……tháng…..năm…
Mã bảo hành: ………………………………………………………………………….
Mặt hàng………………………………………………………………………………
Tên khách hàng:………………………………………………………………………..
Thời gian bảo hành:……………………………………………………………………..
Nhân viên thu ngân


Sau mỗi ngày làm việc thì bộ phận quản lý bàn hàng sẽ cập nhật tất cả dữ liệu có liên
quan từ kho,quầy,bộ phận thu ngân để xem có sai xót khơng nếu khơng sai xót thì sẽ
nhập vào cơ sỏ dử liệu của cơng ty và cuối tháng thì sẻ tổng lết lại doanh thu của công
ty trong tháng và báo cáo cho cửa hàng trưởng như phiếu báo cáo doanh thu sau:
Công ty điện thoai di động
Báo Cáo Doanh Thu
Ngày……tháng…..năm…
STT

Mã Số

Tên hàng


Thành tiền

Tổng cộng
Kế toán trưởng

Cửa hàng trưởng

B. Phân tích yêu cầu
1. Yêu cầu chức năng:
1.1 Quản lí:
a. Quản lí hàng nhập:
Nhập hàng theo đúng danh mục trong hoá đơn mua hàng
Hàng nhập được theo dõi dựa trên :mã hàng ,nhóm hàng,chủng loại hàng số lượng, đơn giá…Số
hàng nhận này có sự xác nhận của thủ kho và kế toán khi kiểm tra hàng thực nhập cho kho.
In báo cáo nhập hàng trong kì
b. Quản lí hàng xuất
Hàng xuất ra quầy cũng được theo dõi qua mã hàng,chủng loại,số lượng xuất….
In báo cáo lượng hàng xuất trong kì.
c. Quản lí hàng tồn:
Tổng hợp những phát sinh xuất nhập tồn trong kì
In báo cáo hàng tồn và giá trị tồn kho trong kì
In báo cáo thẻ kho từng mặt hàng
d. Quản lí danh mục:
Cập nhật danh mục hàng hố
Cập nhật danh mục nhà cung cấp
Cập nhật danh mục nhân viên
Xem danh sách các danh mục
e. Quản lí quầy:
Phiếu giao ca:
Dựa trên số lượng tồn đầu ca và số lượng bán trong ca,cuối mỗi ca máy tính sẽ tự động xử lý và

in ra phiếu giao ca cho mỗi người nhận ca mới.
Điều chỉnh hàng tồn quầy
Điều chỉnh lại số lượng tồn quầy nếu phát hiện số lượng tồn quầy thực tế khác với số lượng tồn
trong phiếu giao ca và in lại phiếu giao ca mới
d. Quản lí bán lẻ
Lập các hoá đơn bán hàng
Báo cáo doanh thu theo từng ca,ngày tháng theo từng hàng…
e. Quản lí hệ thống dữ liệu
Luư trữ và phục hồi dữ liệu
Kết thúc chương trình


1.2 Yêu cầu chức năng:
Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền.
Người sử dụng chương trình: đăng kí và phân quyền cho người sư dụng chương trình giúp người
quản lý có thể theo dõi,kiểm sốt được chương trình.
Đổi password:người sử dụng có thể thay đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ thống
dữ liệu
Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu xuất cho từng nhóm người sử dụng để tránh việc điều
chỉnh số liệu không thuộc phạm quy quản lý của người sử dụng,dẫn đến việc khó kiểm sốt số liệu
làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kì…
C. Phân tích hệ thống
1.Xác định thực thể
a. Thực thể NCC
Là thực thể ứng với nhà cung cấp của cơng ty
Các thuộc tính của NCC:
MaNCC: mã nhà cung cấp,đây là thuộc tính khóa
TenNCC:Tên của nhà cung cấp
diachiNCC:địa chỉ nhà cung cấp
FaxNCC:số Fax nhà cung cấp

EmailNCC:Email của nhà cung cấp
b. Thực thể PHIEUNHAP
Là thực thể ứng với phiếu nhập mặt hàng của cơng ty
Các thuộc tính của PHIEUNHAP:
MaPN: mã của phiếu nhập,đây là thuộc tính khóa
NgayNhap:ngày nhập mặt hàng của phiếu nhập
TongGia:tổng giá trị mặt hàng
c. Thực thể MATHANG
Là thực thể ứng với một sản phẩm của cơng ty,
Các thuộc tính của MATHANG:
MaMH: mã của mặt hàng,đây là thuộc tính khóa
TenMH:tên mặt hàng
Số IMEI:số imei của mặt hàng
Ở đây phân biệt các sản phẩm khác nhau,ví dụ như hai mặt hàng N72 là hai MATHANG điện
thoại khác nhau,nó được phân biệt bằng thuộc tính MaMH,nhưng nó nằm trong cùng một
NHOMMATHANG đó là N72 mà ta sẽ khảo sát
d. Thực thể NHOMMATHANG
Là thực thể ứng với nhóm mặt hàng của cơng ty
Các thuộc tính của NHOMMATHANG:
MaNMH: mã nhóm mặt hàng,đây là thuộc tính khóa
TenNMH:tên nhóm mặt hàng
Ở đây ví dụ như N72,N73,…N72,N73 thuộc cùng một HANGMATHANG nokia
e. Thực thể HANGMATHANG
Là thực thể ứng với hãng mặt hàng
Các thuộc tính của HANGMATHANG:
MaH: mã hãng,đây là thuộc tính khóa
TenH:tên hãng
Ở đây ví dụ như hãng nokia,Samsung…



f. Thực thể LOAIMATHANG
Là thực thể ứng với từng loại mặt hàng trong cơng ty
Các thuộc tính của LOAIMATHANG:
MaL: mã loại mặt hàng,đây là thuộc tính khóa
TenH:tên loại mặt hàng
Ở đây ví dụ như điện thoai,laptop,thẻ nhớ,…..mỗi loại mặt hàng bao gồm nhiều nhóm mặt
hàng
g. Thực thể NUOC
Là thực thể quốc gia trên thế giới
Các thuộc tính của NUOC:
MaN: mã nước thuộc tính khóa
TenN:ten nước
h. Thực thể KHO
Là thực thể ứng với các kho chứa mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của KHO:
MaK: mã kho,đây là thuộc tính khóa
TenK:tên kho
Ở đây ví dụ như điện thoai,laptop,thẻ nhớ,…..mỗi loại mặt hàng bao gồm nhiều nhóm mặt
hàng
i. Thực thể PHIEUXUAT
Là thực thể ứng với phiếu xuất mặt hàng của công ty
Các thuộc tính của PHIEUXUAT:
MaPX: mã phiếu xuất,đây là thuộc tính khóa
NgayXuat:ngày xuất mặt hàng từ kho ra quầy
j. Thực thể QUAY
Là thực thể ứng với từng quầy trưng bày mặt hàng của cơng ty
Các thuộc tính của QUAY:
MaQ: mã quầy,đây là thuộc tính khóa
TenQ:Tên quầy
Trong cơng ty có nhiều quầy,mỗi quầy chỉ trưng bày duy nhất một hãng mặt hàng ,ví dụ như

quầy 1 trưng bày hãng nokia,cịn quầy 2 trưng bày hãng Samsung…
k. Thực thể HOADONLE
Là thực thể ứng với hóa đơn mua lẻ của từng khách hàng mua sản phẩm
Các thuộc tính của HOADONLE:
MaHDL: mã hóa đơn lẻ,đây là thuộc tính khóa
TenHDL:Tên hóa đơn lẻ
ngayHDL:ngày khách hàng mua mặt hàng
m. Thực thể HOADONSI
Là thực thể ứng với hóa đơn mua sỉ của từng khách hàng mua sản phẩm
Các thuộc tính của HOADONSI:
MaHDS: mã hóa đơn sỉ,đây là thuộc tính khóa
TenHDL:Tên hóa đơn sỉ
ngayHDS:ngày khách hàng mua mặt hàng
Ở đây thơng qua hóa đơn sỉ khách hàng mua một nhóm sản phẩm với số lượng lớn,mặt hàng này
xuất trực tiếp từ quầy
n. Thực thể NHANVIEN


Là thực thể ứng với nhân viên của công ty
Các thuộc tính của NHANVIEN:
MaNV: mã nhân viên,đây là thuộc tính khóa
TenNV:họ tên của nhân viên
DiaChiNV:địa chỉ của nhân viên
GioiTinh:giới tính nhân viên
DienThoaiNV:số điện thoại của nhân viên
NgaySinh:ngày sinh của nhân viên
o. Thực thể CHUCVU
Là thực thể ứng với chức vụ nhân viên của cơng ty
Các thuộc tính của CHUCVU:
MaCV: mã chức vụ nhân viên,đây là thuộc tính khóa

TenCV:họ tên chức vụ nhân viên
p. Thực thể KHACHHANG
Là thực thể ứng với khách hàng của cơng ty
Các thuộc tính của KHACHHANG:
MaKH: mã khách hàng,đây là thuộc tính khóa
TenKH:họ tên của khách hàng
DienThoaiKH:số điện thoại của khách hàng
EmailKH:Email của khách hàng
q. Thực thể GIA
Là thực thể ứng giá từng nhóm mặt hàng của cơng ty,ví dụ nhóm mặt hàng N72 có giá là 4 triệu
Các thuộc tính của GIA:
MaG: mã giá,đây là thuộc tính khóa
TenG:tên giá
trigia:giá cả mặt hàng
NgayCapNhatG:ngày cập nhật lại giá của mặt hàng đó
r. Thực thể BAOHANH
Là thực thể ứng sự bảo hành từng nhóm mặt hàng của cơng ty,ví dụ nhóm mặt hàng N72 có
thời gian bảo hành là 2 năm
Các thuộc tính của BAOHANH:
MaBH: mã bảo hành,đây là thuộc tính khóa
TGianBH:thời gian bảo hành
SoIMEI:số imei
ngaycapnhatBH:ngày cập nhật bảo hành của mặt hàng

2. Mơ hình ERD




(1 ,n )

(0 ,n )
NUOC



(1 , 1 )

của

G IÁ

(1 ,n )
(1 ,1 )
(1 ,1 )
(1 ,1 )
(1 , n )
(1 ,1 )
(1 , n )
(1 ,n )
NCC

P H IE U N H A P m
gồ
N H O M M A T1H, 1 )N G
( A
(1 ,1 )
( 1 , 1 )( 1 , 1 ) ( 1 , n )s o l u o n g ( 1 , n ) ( 1 , n ) ( 1 , 1 )
q u ả n lí

q u ả n lí


(1 , n )
(1,n) K H O
( 1 , n 1) , n )
(

)

q u ả n lí

nhập

(0 , n )
(0 , n )
(0 , 1 )

(0 , 1

( 0 , n )( 0 , n )
( 1 , 1N) H A N V IE N
(0,n)

xuất

th u ộ c

gồm

baohanh
(1 ,1 )

(1 ,1 )
0
gồm
M A T H A (N ,G1 )
(0 ,1 )
(0 , 1 )
th u ộ c
s lx u a t

(1 ,1 )
(1 ,1 )
1 )
q u ả n líP H IE U X( U ,An T
(1 , 1 ) (1 ,n )
q u ả n lí



d o n g ia

L O A IM A T H A N G
(1 ,n )

th u ộ c

xuất

th u ộ c

t h g i a (n1 , n )

( H
( 1 , nQ) U A (Y1 , 1 ) t r ư n g b à1y , n ) A N G M A T( H ,An N Gt h u ộ c
1 )
(1 , 1 )
(1 ,n )
( 1 . 1H) O A D O N L E
q u ả n lí
của
KHACHHANG
(1 . 1 )
(1 , n )
x u ấ t từ
(1 ,n )
( 1 , 1 ) O A D O ( N .S1 I)
1
H
q u ả n lí
( 1 . 1 )( 1 , (n1) , n )

(1 ,n )
CHUCVU

của

(1 , n )
B A O HA NH của

của
s lb a n
th u ộ c


- Chuyển mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ


NCC(MaNCC,TenNCC,diachiNCC,dienthoaiNCC,FaxNCC,EmailNCC,MaN,MaNV)
NUOC(MaN,TenN)
PHIEUNHAP(MaPN,NgayNhap,TongGia,MaK,MaNCC,MaNV)
PNNMH(MaPN,MaNMH,SLuong,DGia)
NHOMMATHANG(MaNMH,TenNMH,MaG,MaH,MaL,MaBH)
PXNMH(MaNMH,MaPX,slxuat)
HDSNMH (MaHDS,MaNMH,Sluong)
MATHANG(MaMH,TenMH, SoIMEI,MaNMH,MaPN)
MHHDL(MaHDL,MaMH)
MHHDS(MaHDS,MaMH)
KHO(MaK,TenK)
NVK(MaNV,MaK)
LOAIMATHANG(MaL,TenL)
PHIEUXUAT(MaPX,NgayXuat,MaNV,MaK,MaQ)
QUAY(MaQ,TenQ,MaH)
NVQ(MaNV,MaQ,thgian)
HANGMATHANG(MaH,TenH,MaNMH,MaN)
HOADONLE(MaHDL,TenHDL,ngayHDL,MaKH,MaNV)
HOADONSI(MaHDS,TenHDS,ngayHDS,MaKH,MaK,MaNV)
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DienThoaiKH,EmailKH)
NHANVIEN(MaNV,TenNV,DiaChiNV,GioiTinh,DienThoaiNV,NgaySinh,MaCV)
CHUCVU(MaCV,TenCV)
GIA(MaG,TenG,trigia,NgayCapNhatG,MaNMH)
BAOHANH(MaBH,MaNMH,TGianBH,ngaycapnhatBH,SoIMEI)
3. Mô tả chi tiết các quan hệ
3.1 Quan hệ mặt hàng:

MATHANG(MaMH,TenMH,SoIMEI,MaNMH,MaPN)

STT
1
2
2
3
4

Thuộc tính
MaMH
TenMH
MaNMH
SoIMEI
MaPN

Tên quan hệ :MATHANG
Ngày:…………………...
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã Mặt Hàng
CT
10
Tên Mặt Hàng

30
Mã Nhóm MH
CT
10
Số IMEI

CT
10
Mã Phiếu Nhập
S
10
70
Khối lượng:
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối thiểu:5000
Kích thước tối thiểu:1000*70=70 KB
Kích thước tối đa: 5000*70=350 KB

3.2 Quan hệ Nước
NUOC(MaN,TenN)

MGT

Loại DL
B
B
B
B

Ràng buộc
PK
FK
FK


STT

1
3

Thuộc tính
MaN
TenN

Tên quan hệ: NUOC
Ngày:………..
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
Mã Nước
CT
10
Tên Nước

30
40

MGT

Loại DL
B
B

Ràng Buộc
PK

Khối lượng:

Số dịng tối thiểu:50
Số dịng tối đa:150
Kích thước tối thiểu:50*40(Byte)=2 KB
Kích thước tối đa: 150*40(Byte)=6 KB
3.3 Quan hệ Nhà Cung Cấp
NCC(MaNCC,TenNCC,diachiNCC,dienthoaiNCC,FaxNCC,EmailNCC,MaN,MaNV)
Ten quan hệ :NCC
Ngày:…………
STT
Thuộc tính
Diển giải
Kieu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1
MaNCC
Mã nhà cung cấp
CT
10
B
PK
2
TenNCC
Tên nhà cung cấp

30
B
3
DiachiNCC
Địa chỉ

30

B
4
DienthoaiNCC
Điện thoại

10
K
5
FaxNCC
Số Fax

10
K
6
EmailNCC
Địa chỉ Email

10
K
7
MaN
Mã nước nhà CC
CT
10
B
FK
8
MaNV
Mã Nhân Viên
CT

10
B
FK
Tìm ra NCC
120
Khối lượng:
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:2000
Kích thước tối thiểu:1000*120=120 KB
Kích thước tối đa:2000*120=240 KB
Trong đó: Email:tên@tên_miền
3.4 Quan hệ Phiếu nhập:
PHIEUNHAP(MaPN,NgayNhap,TongGia,MaK,MaNCC,MaNV)

STT
1
2
3
4
5
6

Thuộc tính
MaPN
NgayNhap
TongGia
MaK
MaNCC
MaNV


Ten quan hệ :PHIEUNHAP
Ngày:…………
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã Phiếu Nhập
S
10
Ngày Nhập

10
Tổng Giá
S
20
Mã Kho
CT
10
Mã Nhà CC
CT
10
Mã Nhân Viên
CT
10
70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa:3000

MGT

Loại DL

B
B
B
K

Ràng buộc
PK


Kích th ước tối thiểu: 1000*70=70 KB
Kích thước tối đa: 3000*70=210 KB
3.5 Phiếu nhập nhóm mặt hàng
PNNMH(MaPN,MaNMH,SLuong,DGia)

STT
1
2
3
4

Thuộc tính
MaPN
MaNMH
SLuong
DGia

Tên quan hệ :PNNMH
Ngày:…………………...
Diển giải
Kieu DL Số Byte

Mã Phiếu Nhập
S
10
Mã Nhóm MH
CT
10
Số Lượng
S
10
Đơn Giá
S
10
40

MGT

Loại DL
B
B
B

Ràng buộc
PK

MGT

Loại DL
B
B
B


Ràng buộc
PK

Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối thiểu:3000
Kích thước tối thiểu:1000*40=40 KB
Kích thước tối đa: 3000*40=120 KB
3.6 Quan hệ kho
KHO(Mak,TenK,DiaChi)

STT
1
2
3

Thuộc tính
MaK
TenK
DiaChi

Tên quan hệ :KHO
Ngày:……
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã Kho
CT
10
Tên Kho


30
Địa Chỉ

30
70

Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu:100*70=7 KB
Kích thước tối đa:500*70=35 KB
3.7 Quan hệ phiếu xuất
PHIEUXUAT(MaPX,TenPX,MaNV,MaK,MaQ, NgayXuat)


STT
1
2
3
4
5
6

Tên quan hệ :PHIEUXUAT
Ngày:………
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã Phiếu Xuất
S

10
Ngày Xuất
N
10
Mã Nhân Viên
CT
10
Mã Kho
CT
10
Mã Quầy
CT
10
Tên Phiếu Xuất
CD
30
80

Thuộc tính
MaPX
NgayXuat
MaNV
MaK
MaQ
TenPX

MGT

Loại DL
B

B
B
B
B
B

Ràng buộc
PK
FK
FK

Khối lượng:
Số dịng tối thiểu: 1000
Số dịng tối đa: 3000
Kích thước tối thiểu: 1000*80=80KB
Kích thước tối đa: 3000*800=240 KB
3.8 Quan hệ phiếu xuất nhóm mặt hàng
PXNMH(MaNMH,MaPX,slxuat)

STT

Thuộc tính

1
2
3

MaPX
MaNMH
slxuat


Tên quan hệ: PXNMH
Ngày:………..
Diễn giải
Kiểu DL
Số
Byte
Mã Phiếu Xuất
S
10
Mã Nhóm MH
CT
10
Số Lượng
S
10
30

MGT

Loại DL

Ràng Buộc

B
B
B

PK,FK
PK,FK


Loại DL

Ràng Buộc

B
B
B

PK

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *30=30 KB
Kích thước tối đa: 5000*40(Byte)=200 KB
3.9 Quan hệ Quầy
QUAY(MaQ,TenQ,)

STT

Thuộc tính

Diễn giải

1
2
3

MaQ

TenQ
MaH

Mã Quầy
Tên Quầy
Mã hãng

Tên quan hệ: QUAY
Ngày:………..
Kiểu DL
Số
Byte
CT
10
CD
30
CT
10
50

Khối lượng
Số dòng tối thiểu:500
Số dòng tối đa:1000

MGT

FK


Kích thước tối thiểu:500 *50=25 KB

Kích thước tối đa: 1000*50=50 KB
3.10 Quan hệ Quầy Nhân Viên
NVQ(MaNV,MaQ,thgian)

STT

Thuộc tính

1
2
3

MaNV
MaQ
thgian

Tên quan hệ: NVQ
Ngày:………..
Diễn giải
Kiểu DL
Số
Byte
Mã Nhân Viên
CT
10
Mã Quầy
CT
10
Thời Gian
N

10
CaTrực
30

MGT

Loại DL

Ràng Buộc

B
B
B

PK,FK
PK,FK

Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dịng tối đa:500
Kích thước tối thiểu:100 *30=3 KB
Kích thước tối đa: 500*30(Byte)=15 KB
3.11 Quan hệ nhân viên
NHANVIEN(MaNV,TenNV,DiaChiNV,GioiTinh,DienThoaiNV,NgaySinh,MaCV)

STT

Thuộc tính

1

2
3
4
5
6
7

MaNV
TenNV
GioiTinh
NgaySinh
DiaChiNV
DienThoaiNV
MaCV

Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày:………..
Diễn giải
Kiểu DL
Số Byte
Mã Nhân Viên
Tên Nhân Viên
Giới Tính
Ngày Sinh
Địa Chỉ
Điện Thoại
Mã Chức Vụ

CT


L
N




10
30
1
10
30
10
10
101

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:3000
Kích thước tối thiểu:1000 *101=101 KB
Kích thước tối đa: 3000*101=303 KB
3.12 Quan hệ hóa đơn bán lẻ
HOADONLE(MaHDL,TenHDL,ngayHDL,MaKH,MaNV)

MGT
Yes,No

Loại
DL
B
B

B
B
B
B
B

Ràng Buộc
PK,FK
PK,FK


STT
1

Thuộc tính
MaHDL

2
3

MaNV
MaKH

4

ngayHDL

5

TenHDL


Tên quan hệ :HOADONLE
Ngày:………
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã số Hóa Đơn
S
10
Bán Lẽ
Mã Số Nhân Viên
CT
10
Mã Số Khách
CT
10
Hàng
Ngày Lập Hóa
N
10
Đơn
Tên Hóa Đơn Lẻ

20
60

MGT

Loại DL
B


Ràng buộc
PK

B
B

FK
FK

B
B

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *60=60 KB
Kích thước tối đa: 5000*60=300 KB
3.13 Quan hệ hóa đơn bán sỉ
HOADONSI(MaHDS,TenHDS,ngayHDS,MaKH,MaK,MaNV)

STT
1

Thuộc tính
MaHDS

2
3

MaNV

MaKH

4
5

MaK
ngayHDS

6

TenHDS

Tên quan hệ :HOADONSI
Ngày:………
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã số Hóa Đơn
S
10
Bán Sỉ
Mã Số Nhân Viên
CT
10
Mã Số Khách
CT
10
Hàng
Mã Kho
CT
10

Ngày Lập Hóa
N
10
Đơn
Tên Hóa Đơn Sỉ

20
70

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *70=70 KB
Kích thước tối đa: 5000*70=350 KB

MGT

Loại DL
B

Ràng buộc
PK

B
B

FK
FK

B

B

FK

B


3.14 Quan hệ hóa đơn bán sỉ nhóm mặt hang:
HDSNMH (MaHDS,MaNMH,Sluong,)

STT
1

Thuộc tính
MaHDS

2

MaNMH

3

Sluong

Tên quan hệ :HDSNMH
Ngày:………
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã số Hóa Đơn
S

10
Bán Sỉ
Mã Nhóm Mặt
CT
10
Hàng
Số Lượng
S
10
30

MGT

Loại DL
B

Ràng buộc
PK

B

FK

B

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *30=30 KB
Kích thước tối đa: 5000*30=150 KB

3.15 Quan hệ khách hàng
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DienThoaiKH,EmailKH)

STT
1

Thuộc tính
MaKH

2

TenKH

3
4

DienThoaiKH
EmailKH

Tên quan hệ: KHACHHANG
Ngày:………..
Diễn giải
Kiểu DL Số Byte MGT
Mã Khách
CT
10
Hàng
Tên Khách

30

Hàng
Điện Thoại

10
Số Email

10
60

Khối lượng:
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:3000
Kích thước tối thiểu:1000 *60=60 KB
Kích thước tối đa: 3000*60=180 KB
3.16 Quan hệ loại mặt hàng:
LOAIMATHANG(MaL,TenL)

Loại DL
B
B
B
K

Ràng Buộc
PK


STT
1


Thuộc tính
MaL

2

TenL

Tên quan hệ :LOAIMATHANG
Ngày:…………………...
Diển giải
Kieu DL Số Byte MGT
Mã Loại Mặt
CT
10
Hàng
Tên Loại

30
40

Loại DL
B

Ràng buộc
PK

B

Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100

Số dòng tối đa:300
Kích thước tối thiểu:100 *40=4 KB
Kích thước tối đa: 300*40=12 KB
3.17 Quan hệ nhóm mặt hàng
NHOMMATHANG(MaNMH,TenNMH,MaG,MaBH,MaH,MaL)

STT
1

Thuộc tính
MaNMH

2
3

TenMN
MaKH

4
5

MaK
NgayBan

6

TongGia

Tên quan hệ :NHOMMATHANG
Ngày:………

Diển giải
Kieu DL Số Byte MGT
Mã số Nhóm Mặt
CT
10
Hàng
Mã Số Nhân Viên
CT
10
Mã Số Khách
CT
10
Hàng
Mã Kho
CT
10
Ngày Lập Hóa
N
10
Đơn
Tổng Giá
S
20
70

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *70=70 KB
Kích thước tối đa: 5000*70=350 KB

3.18 Quan hệ giá
GIA(MaG,TenG,trigia,NgayCapNhatG,MaNMH)

Loại DL
B

Ràng buộc
PK

B
B

FK
FK

B
B

FK

B


STT
Thuộc tính
1
MaG
2
TenG
3

trigia
4
NgayCapNhatG
5

MaNMH

Tên quan hệ :GIA
Ngày:…………………...
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã Giá
CT
10
Mã Nhóm MH
CT
20
Giá Bán MH
S
10
Ngày Cập Nhật N
10
Giá
Mã Nhóm Mặt
CT
10
Hàng
60

MGT Loại DL

B
B
B
B
B

Ràng buộc
PK

FK

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:100
Số dịng tối đa:1000
Kích thước tối thiểu:100 *60=6 KB
Kích thước tối đa: 1000*60=60 KB
3.19 Quan hệ Bảo Hành
BAOHANH(MaBH,TenBH,TGianBH,NgayCapNhatBH, ,MaNMH)

STT

Thuộc tính

1
2

MaBH
MaNMH

3


TGianBH

4

NgayCapNhatBH

5

TenBH

Tên quan hệ :BAOHANH
Ngày:……………………
Diển giải
Kieu
Số Byte
DL
Mã Bảo Hành
CT
10
Mã Nhóm Mặt
CT
10
Hàng
Thời Gian Bảo
N
10
Hành
Ngày Cập Nhật
N

10
Bảo Hành
Tên Bảo Hành

20
60

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *60=60 KB
Kích thước tối đa: 5000*60=300KB
3.20 Quan hệ Hãng của mặt hàng
HANGMATHANG(MaH,TenH,MaNMH,MaN)

MGT Loại DL
B
B
B
B
B

Ràng buộc
PK
FK


STT
1
2


Thuộc tính
MaH
TenH

3

MaNMH

4

MaN

Tên quan hệ :HANGMATHANG
Ngày:……………………
Diển giải
Kieu DL Số Byte MGT Loại DL
Mã Bảo Hành
CT
10
B
Mã Nhóm Mặt

30
B
Hàng
Mã Nhóm Mặt
CT
10
B

Hàng
Mã Nước
CT
10
60

Ràng buộc
PK
FK

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:100
Số dịng tối đa:500
Kích thước tối thiểu:100 *60=6 KB
Kích thước tối đa: 500*60=30 KB
3.21 Quan hệ Nhân Viên Của Kho
NVK(MaNV,MaK)

STT
1
2

Thuộc tính
MaNV
MaK

Tên quan hệ :NVK
Ngày:……………………
Diển giải
Kieu DL Số Byte

Mã Nhân Viên
CT
10
Mã Kho
CT
10
20

MGT Loại DL
B
B

Ràng buộc
PK
FK

MGT Loại DL
B

Ràng buộc
PK

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:500
Số dịng tối đa:1000
Kích thước tối thiểu:500 *20=1 KB
Kích thước tối đa: 1000*20=20KB
3.22 Quan hệ Mặt Hàng Hóa Đơn Lẻ
MHHDL(MaHDL,MaMH)


STT
1

Thuộc tính
MaHDL

2

MaMH

Tên quan hệ :MHHDL
Ngày:……………………
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã Hóa Đơn Bán
CT
10
Lẻ
Mã Mặt Hàng
CT
10
20

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *20=20 KB

B


PK


Kích thước tối đa: 5000*20=100KB
3.23 Quan hệ Mặt Hàng Hóa Đơn Sỉ:
MHHDS(MaHDS,MaMH)

STT
1

Thuộc tính
MaHDS

2

MaMH

Tên quan hệ :MHHDS
Ngày:……………………
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã Hóa Đơn Bán
CT
10
Sỉ
Mã Mặt Hàng
CT
10
20


MGT Loại DL
B
B

Ràng buộc
PK
PK

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:100
Số dịng tối đa:500
Kích thước tối thiểu:1000 *20=20KB
Kích thước tối đa: 5000*20=100KB
3.24 Quan hệ Chức Vụ
CHUCVU(MaCV,TenCV)

STT
1
2

Thuộc tính
MaCV
TenCV

Tên quan hệ :CHUCVU
Ngày:……………………
Diển giải
Kieu DL Số Byte
Mã Chức Vụ
CT

10
Tên Chức Vụ

30
40

MGT Loại DL
B
B

Ràng buộc
PK

Khối lượng
Số dịng tối thiểu:1000
Số dịng tối đa:5000
Kích thước tối thiểu:1000 *40=40 KB
Kích thước tối đa: 5000*40=200 KB
4. Mơ hình tổng kết
a. Tổng kết quan hệ:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10

Tên Quan Hệ
MATHANG
NUOC
NCC
PHIEUNHAP
PHNMH
KHO
PHIEUXUAT
PXNMH
QUAY
NVQ

Số Byte
70
40
120
70
40
70
80
30
50
30

Kích thước tối đa(KB)
350
6
240

210
120
35
240
200
50
15


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

NHANVIEN
HOADONLE
HOADONSI
HDSNMH
KHACHHANG
LOAIMATHANG

NHOMMATHANG
GIA
BAOHANG
HANGMATHANG
NVK
MHHDL
MHHDS
CHUCVU

b. Tổng kết thuộc tính
S Tên Thuộc Tính
T
T
1 MaNCC
2 TenNCC
3 diachiNCC
4 FaxNCC
5 EmailNCC
6 MaN
7 TenN
8 MaPN
9 TongGia
10 SLuong
11 DGia
12 MaNMH

101
60
70
30

60
40
70
60
60
60
20
20
20
40

303
300
350
150
180
12
350
60
300
30
20
100
100
200

Diển Giải

Thuộc Quan Hệ


Mã nhà cung cấp
Tên của nhà cung cấp
Địa chỉ của nhà cung cấp
Số Fax của nhà cung cấp
Số Email của nhà cung cấp
Mã của nước
Tên của nước
Mã số phiếu nhập
Tổng giá trị Phiếu Nhập
Số lượng
Dơn giá
Mã nhóm mặt hàng

NCC,PHIEUNHAP
NCC
NCC
NCC
NCC
NUOC,HANGMATHANG
NUOC
PHIEUNHAP,PNNMH,MATHANG
PHIEUNHAP
PNNMH
PNNMH
NHOMMATHANG,PNNMH,HDSNMH
MATHANG,BAOHANH,GIA
HANGMATHANG
NHOMATHANG
PXNMH
KHO,PHIEUNHAP,NVK,PHIEUXUAT

HOADONSI
KHO
LOAIMATHANG,NHOMMATHANG
PHIEUXUAT,PXNMH
PHIEUXUAT
QUAY,PHIEUXUAT,NVQ
QUAY
NVQ
HANGMATHANG,NHOMMATHANGQ
UAY
HANGMATHANG
HOADONLE,MHHDL
HOADONLE
HOADONLE
HOADONSI,MHHDS,HDSNMH

13 TenNMH
14 slxuat
15 MaK

Tên của nhóm mặt hàng
Số lượng xuất
Mã kho

16
17
18
19
20
21

22
23

TenK
MaL
MaPX
NgayXuat
MaQ
TenQ
thgian
MaH

Tên kho
Mã Loại
Mã phiếu xuất
Ngày xuất hàng
Mã quầy
Tên quầy
Thời gian
Mã hãng

24
25
26
27
28

TenH
MaHDL
TenHDL

ngayHDL
MaHDS

Tên hàng
Mã hóa đơn bán lẻ
Tên của hóa đơn lẽ
Ngày bán mặt hàng
Mã hóa bán đơn sỉ


29 TenHDS
30 ngayHDS
31 MaKH

Tên của hóa đơn sỉ
Ngày bán sỉ mặt hàng
Mã khách hàng

32
33
34
35

TenKH
DienThoaiKH
EmailKH
MaNV

Tên của khách hàng
Điện thoại khách hàng

Số Email Khách hàng
Mã số nhân viên

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

TenNV
DiaChiNV
GioiTinh
NgaySinh
DienThoaiNV
MaCV
TenCV
MaG
TenG
trigia
NgayCapNhatG

MaBH
TGianBH
ngaycapnhatBH
SoIMEI

Tên của nhân viên
Địa chi nhân viên
Giói tính
Ngày Sinh
Điện thoại nhân viên
Mã chức vụ
Tên chức vụ
Mã giá
Tên giá
Giá trị nhóm MH
Ngày cập nhật gía
Mã bảo hành
Thời gian bảo hành
Ngày cập nhật BH
Số IMEI

HOADONSI
HOADONSI
KHACHHANG,HOADONSI
HOADONLE
KHACHHANG
KHACHHANG
KHACHHANG
NHANVIEN,NCC,PHIEUNHAP,NVQ
PHIEUXUAT,NVK,HOADONLE

HOADONSI
NHANVIEN
NHANVIEN
NHANVIEN
NHANVIEN
NHANVIEN
CHUCVU,NHANVIEN
CHUCVU
GIA,NHOMMATHANG
GIA
GIA
GIA
BAOHANH,NHOMMATHANG
BAOHANH
BAOHANH
BAOHANH

D.Thiết kế giao diện
1.Các menu chính của giao diện
1.1 Menu hệ thống
Trong menu hệ thống có thành phần quản trị người dung (dành cho người có quyền
admin),những nhân viên bình thường khi đăng nhập thì thành phần này bị mờ đi,có nục Logout và
thoát


1.2 Menu quản lí danh mục
Quản lí danh mục nhà cung cấp,nhân viên,khách hàng,hàng hóa và nhóm hàng

1.3 Menu quản lí kho
Trong menu quản lí kho,ta có thể lập phiếu nhập kho,phiếu xuất kho,xem thơng tin của phiếu

nào đó và có thể báo cáo nhập xuất cịn tồn đọng trong kho

1.4 Menu quản lí quầy
Quản lí phiếu giao ca,phiếu bảo hành


1.5 Menu bán hàng
Lập hóa đơn bán sỉ,bán lẻ,báo cáo doanh thu,cập nhật giá hàng

1.6 Menu giúp đỡ
Xem giúp đỡ chi tiết và cách sử dụng


2. Mô tả Form
a. Form Nhà Cung Cấp


×