Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tổng hợp tính chất của vi khuẩn đại học y dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.14 KB, 10 trang )

VI KHUẨN
Tên

Hình thể
Gra
m

Tụ cầu

Liên cầu

+

+

Di
độn
g

0

0

Tên

Vỏ

0

A, C


Nuôi cấy
Nha
bào

0

0

Khí

Tuỳ

Tuỳ

Môi
trường

Đục

Gra
m

Vỏ

S

Ghi chú

Tan máu B


Liên cầu tan
máu B
Viridans: A
còn lại
Gamma

10% CO2
máu + dịch

Hình thể
Di
độn
g

Khuẩn
lạc

Cat
a
las
e

Ox
y
das
e

+

Khí


Môi
trường

Khuẩn
lạc

Đường

Mannit

-

Nuôi cấy
Nha
bào

Độc tố,
enzym

Đường
lây

Bệnh

Chẩn đoán

Phòng

Chữa


Coagulase

Plysaccarid
Protein

Hemolysin
Leucocidin
Coagulase
hyaluronidas
e
B lactamase
Độc tố ruột
Độc tố sốc
nhiễm trùng
Alpha toxin
Exfoliatin
epidermoliric

Da
Tiếp
xúc
trực
tiếp

Nhiễm trùng da
Nhiễm trùng huyết
Viêm ruột cấp
Ngộ độc thức ăn
Da phồng rộp

Shock nhiễm độc

Phân lập môi
trường
chapman
Định typ bằng
phag

Nguồn

người

Kháng
sinh
đồ

Nhạy cảm
bacitracin
Đề kháng
optochin
và muối
mật

Hyaluronic
Cacbohidrat C
(A tới O)
Kháng nguyên
M đặc hiệu typ
Phẩm vật T


Strptokinase
Streptodorna
se
Dung huyết
tố O và S
Độc tố sinh
đỏ

Phát
hiện
sớm
để
ngừa
thứ
phát

Penicilin,
erythromycin (A)
Kháng sinh đồ +
Blactamin +
aminoglycoide

Phòng

Chữa

Sinh vật

Kháng nguyên
Ghi chú


O

Sinh vật
Ghi chú

Cat
a
las
e

Ox
y
das
e

Đường

H

Ghi chú

Độc tố,
enzym

Kháng nguyên
Ghi chú

O


H

Ghi chú

Nguyên phát: họng hầu
Thứ phát: Màng tim, sốt hậu
sản
Tinh hồng nhiệt (<2)
DI chứng: Viêm cầu thần,
viêm khớp (A)
Đường
lây

Bệnh

Trực tiếp:
Bacitracin
Gián tiếp: PƯ
ASO (>200)

Chẩn đoán


Phế cầu

Não mô cầu

Lậu Cầu

+


(-)

-

Tuỳ

0

0

Tên

Tùy

0

0

0

0

Hiế
u

Hiế
u

Tùy


5-10% CO2

Thạch máu,
thạch
chocolate,
Thayer Martin

Gra
m

Vỏ

Tạo vòng
tan máu A
quanh
khuẩn lạc

Nuôi cấy:
37 độ C,510% CO2

5-10% CO2

Hình thể
Di
độn
g

Nhỏ
tròn đều

trong lồi rồi
lõm dần

-

Nhiều
đường không
hơi

+

Glucose (+) ko
sinh hơi
Maltose (+) ko
sinh hơi (phân
biệt CK lậu)
Saccharose (-)

+

+

+

Nuôi cấy
Nha
bào

Khí


Môi
trường

Khuẩn
lạc

Phản ứng
Neufeld
(mật),
optochin
dương
tính

+

Kháng nguyên
vỏ, vách
Đề kháng kém,
dễ chết

vỏ và
vách

Ghi chú

Ox
y
das
e


Sinh
nội độc tố
vững bền với
nhiệt độ

Đường

Độc tố,
enzym

Kháng nguyên
Ghi chú

O

H

Ghi chú

Viêm thuỳ phổi do typ 123
Viêm PQ, áp xe phổi
viêm màng phổi có mũ
Trẻ em có viêm màng não

Nhuộm tìm cầu
khuẩn gram +
hình ngọn nến
Nuôi cấy định
danh nhờ
Neufeld,

Optochin
Định typ phế
cầu bằng phản
ứng phình vỏ

Bồi dưỡng khi
cúm
Mặc áo ấm

Erythromycin
Penicillin Ampicillin
Bactrim...

Kí sinh ở vùng tị hầu ko gây
triệu chứng
Viêm màng não mủ
Nhiễm khuẩn huyết (hiếm )

Nhuộm soi;
Phân lập;
Tìm KN vỏ
bằng KT điện di
miễn dịch đối
lưu với kháng
huyết thanh
mẫu

Mặc ấm,
phát hiện cách
ly bệnh nhân,

dùng vaccine

KS peniciline,
chloramphenicol,
cephalosprin

Sinh
dục,qu
a
da,niê
m
mạc,gi
ác
mạc.
Mẹ
truyền
cho
con

Viêm niệu đạo(bệnh lậu) ở
nam và nữ.Nhiễm khuẩn
đường sinh dục.Nhiễm
khuẩn huyết,viêm màng
trong tim,viêm kết mạc.Gây
mù lòa cho trẻ sơ sinh

Nhuộm
Gram:Có nhiều
BCĐN,nhiều
song cầu gram

âm nội bào->lậu cấp tính.Ít
lậu cậu và
ngoại bào->Lậu mãn
tính.Tìm IGM
bằng ELISA để
chẩn đoán lậu
ngoài đường
sinh dục

Sau khi trẻ lọt
lòng nhỏ 1 giọt
nitrat bạc 1%

Penicilin
G.Ampicillin,oxacillin,


Đường
lây

Bệnh

Chẩn đoán

Phòng

Chữa


hấp


Glucose không
sinh hơi

Sinh vật
Cat
a
las
e

+

Vỏ
Polysaccarid
chia làm 85
typ
Thân:
Carbohydrat C
đặc hiệu nhóm
Protein M đặc
hiệu Typ

đường
hô hấp


E.coli

Shigella


Trực
khu
ẩn
Gra
m (-)

-

1

0

Tên

Tùy

0

0

0

Tùy

tùy

EMB (KL có
ánh kim); MacConkey; D.C.A

Nuôi cấy:

37 độ C, pH:
7-7,2

thạch lactose
DCA,SS,Istrati

H2S(-),
Urease(-),
idol thay
đổi,
Đỏ metyl
(+),
VP(-),
citrat(-)

Hình thể
Gra
m

Di
độn
g

Vỏ

S
(Nhiều lần
nuôi cấy:R )

+


+

-

Glucose,
LACTOSE,
Ramnose (+)
(có sinh hơi)

-

Glucose,ko sh
Manitol/Shigell
adysenteriae
Lactose(-)/Shig
allasonnei

Nuôi cấy
Nha
bào

Khí

Môi
trường

Khuẩn
lạc


Chỉ có
E.coli làm
Lactose
(+)

+

+

+

Sinh vật
Ghi chú

Cat
a
las
e

Ox
y
das
e

Đường

Heat-labile
toxin (LT) hủy
bởi nhiệt
(ETEC)

Heat-stable
toxin(ST)
kháng nhiệt
(ETEC)
Verocytotoxi
n (VT) gây
độc tế bào
(EHEC)

K

0

Kháng nguyên
Ghi chú

O

H

Ghi chú

phân –
vật
dụng,
thức
ăn,
nước
uống –
miệng


LPS+Độc tố
độc
thần
kinh,ruột,tb

Đường

Độc tố,
enzym

Đường
lây

tiêu
hóa

ETEC: Tiêu chảy cấp, kiệt
nước, rl điện giải
EPEC: tiêu chảy cấp
EIEC: tiêu chảy giống Shigella:
đau bụng; mót rặn; đi cầu
nhiều; phân có mũi nhầy,
máu
EAEC: bám niêm mạc, tổn
thương chức năng ruột
EHEC: tiêu chảy, viêm đại
tràng xuất huyết, hội chứng
tan máu-ure huyết
Ngoài tiêu chảy, còn gây

nhiểm khuẩn đường tiết
niệu, sinh dục, gan mật, viêm
màng não ở trẻ còn bú,
nhiểm khuẩn huyết

Phân lập VK:
định type bằng
kháng huyết
thanh mẫu,
ELISA, Sereny

Vệ sinh sạch
sẽ (Chưa có
vaccine đặc
hiệu)

Kháng sinh đồ

Đau bụng quặn
,đi ngoài nhiều lần,
phân nhiều mũi nhầy,có máu

Cấy phân

Cách ly,
khửtrùng
vệ sinh

Kháng
sinh đồ


Bệnh

Chẩn đoán

Phòng

Chữa


Salmonella

Bạch hầu (trực
khuẩn
Corynebacteriu
m diphtheriae)

-

+

+

-

0

Tên

-


0

S.Typhi.
S.parytyphy
A,B,C.
S.typhimuri
um.
S.Enteritidis

Tùy

0

hiế
u

Gra
m

Vỏ

-

Khí

Môi
trường

+


+

3 typ
C.diphteri
ae
gravis,miti
s,
intermedi
us

Nuôi cấy
Nha
bào

Glucose có sinh
hơi(Trừ s.typhi)

loeffler(Lạc
xám nhạt),
Tellurit Kali(lạc
màu đen),
Thạch máu(tan
máu tùy), canh
thang( đục
nhẹ, hạt dinh
thành ống,
màng trên
mặt)


Hình thể
Di
độn
g

+

MR(+),Ind
ol(-),VP(-),
Citrat(thay
đổi),Ureas
e(-),H2S(+,
trừ
s.paratyph
i A)

Khuẩn
lạc

Ghi chú

Ox
y
das
e

Đường

Độc tố,
enzym


Kháng nguyên
Ghi chú

Nội đốc tố
gây bệnh

KN độc tố, KN
bề mặt

Sinh vật
Cat
a
las
e

KN vi là Kn bề
mặt,chỉ có ở
S.typhi,S.parat
yphi C

O

H

Ghi chú

Gây bệnh thương hàn.Nhiễm
trùng nhiễm độc thức
ăn(S.typhimurium,s.Enteritidi

s).Viêm màng não,nhiễm
trùng huyết,nhiễm trùng
phổi

Tuần đầu:Cấy
máu. Tuần
2:Cấy phấn.
Tuần 2 trở
đi:Chuẩn đoán
huyết thanh
tìm KT bằng Pư
ngưng kết
WiDal

Vệ sinh về
phân,nước,rác,
diệt ruồi.Ăn
chín uống
sôi.Phát hiện
người lành
mang mầm
bệnh

Chloramphenicol,
sampicilin liều lượng
thích hợp tránh trụy
tim mạch.Làm kháng
sinh đồ



hấp.
Chủ
yếu 27 tuổi

màng giả ở họng và nổi hạch
ở cổ, nhiểm độc toàn thân

Chú ý xác định
độc tố BH: 1.
pứ trung hòa
trong da thỏ. 2.
Pứ Eleck, 3.Pứ
đồng ngưng kết

Vắc xin giải
độc tố. Đang
dùng DTC

1.trung hòa độc tố. 2:
kháng sinh penicillin,
erythrommycin. 3:
giải quyết ngạt thở

Đường
lây

Bệnh

Chẩn đoán


Phòng

Chữa

Đường
tiêu
hóa


Dịch hạch (trực
khuẩn Yersinia
pestis)

THỦY
Haemophilus
influenzae

âm

-

0

khô
ng

Tên

37độ có, 28
độ không



vỏ
polysacchar
ide

0

khô
ng

tùy

hiế
u
khí

canh thang
( đục đều nhẹ,
váng mỏng bề
mặt, lắng cặn
dưới đáy,
trong). Thạch
thường ( lạc
mọc chậm, 4847h, nhỏ)

5-10% CO2
37 độ C
pH 7,6-7,8
có yếu tố X,V


Hình thể
Gra
m

Di
độn
g

Vỏ

-

S
sau cấy
truyền thành
dạng R

lên men
glucose
mannit (-)
lactose (-)

Nuôi cấy
Nha
bào

Khí

Môi

trường

Khuẩn
lạc

+

+

Ghi chú

Ox
y
das
e

Đường

1: KN vỏ (F1).
2: KN V và W.
3: KN thân

Nội độc tố,
độc tố chuột

đề kháng
kém
với ánh
sáng mặt
trời,

chất sát
khuẩn

gây
bênh
đường
hô hấp

Sinh vật
Cat
a
las
e

+

Độc tố,
enzym

Kháng nguyên
Ghi chú

nguồn:
gậm
nhấm
hoang
dã.
Qua
côn
trùng


giới.
Người
có thể
lây
qua
người
ở thể
phổi

O

H

Ghi chú

Đường
lây

3 thể lâm sàng: 1: thể hạch. 2
thể phổi. 3 thể nhiễm khuẩn
huyết.

Nhiễm trùng đường hô hấp
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Nhiễm khuẩn huyết
Viêm nội tâm mạc
Viêm trùng niệu đạo
Nhiễm trùng đường sinh dục


Bệnh

nuôi cấy, phân
lập, định danh,
Nhuôm
Wayson hoặc
xanh methylen

Vắc xin sống
giảm độc, vắc
xin chết. Tiêu
diệt chuột, côn
trùng mô giới,
cách li khu có
dịch

streptomyxin,
chloramphenicol,tetra
cyclin

Bệnh
phẩm:đàm,má
u,mủ
dịch họng,dịch
khí quản,
dịch não tủy…
Chẩn đoán trực
tiếp:soi
tươi,nhuộm
gram thấy

nhiều BCĐN
Tìm KN vỏ typ
b:kt miễn dịch
đối lưu,ngưng
kết thụ
động,ELISA
Tìm AND:PCR
Nuôi cấy:thạch
chocolat
10%CO2,thử
nghiệm"vệ
tinh"

Cách li,dùng KS
rifamycin
Vacxin chứa
KN
polysacchride
vỏ typ b

Dựa vào KS đồ
KS:chloramphenicol,
cephalosporin thế hệ
3

Chẩn đoán

Phòng

Chữa



THỦY
Bordeterlla
pertussis
(TK ho gà)

-

Trực khuẩn mủ
xanh

âm

Tên

Hình
thể
Gra
m

khô
ng



có thể có

hiếm


khô
ng

0

hiế
u
khí

hiếu

bordet-gengou
(15-20%
máu,glycerol,k
hoai tây)

37độ

nhỏ,tròn,lồi,
xám nhạt
như xà cừ
hoặc có ánh
kim loại,xung
quanh có
vòng tan
máu hẹp

lớn, trong,
bờ đều, ánh
kim loại,

thơm, mt
xanh

khuẩn lạc
chuyển từ
dạng S sang
dạng R,có 4
pha:
-Pha
I:khuẩn lạc
S,có độc
lực,tạo MD
với bệnh ho

-Pha II,III là
pha trung
gian

Vỏ

Nha
bào

Khí

Môi
trường

Khuẩn
lạc


+

urease -

-Pha
IV:khuẩn
lạc dạng
R,ko có độc
lực,mất KN
pha I
sx vacxin
dùng VK ở
pha I
sắc tố:
1:
Pyocyanin(c
hỉ có trực
khuẩn mủ
xanh).
2:
Pyoverdin.
3:
Pyorubrin.
4:
Pyomelanin

Nuô
i
cấy

Di
độn
g

-

Ghi chú

KN Lông, KN
O

+

Sin
h
vật
Cat
a
las
e

Kháng
nguyên
Ox
y
das
e

Đường


Ghi chú

O

H

Ghi chú

gây
bênh
đường
hô hấp

Gây bệnh ho gà ở trẻ em
dễ lây và thành dịch
VK giải phóng các độc tố
gây tổn thương đường
hh,phát triển ở liên bào,ko
vào máu
Nhiễm khuẩn cấp tính đường
hh
Viêm long đường hh
Biến chứng phổi,não,xuất
hiện những cơn ho đặc biệt
Ảnh hưởng đến sự phát triển
trí tuệ của trẻ
Gặp ở trẻ mới đẻ đến 5t

Chẩn đoán trực
tiếp:phân lập

vk
bệnh phẩm là
dịch mũi
họng,nước bọt
mt bordetgengou
tủ ấm 37 độ
C,2-3 ngày
dùng KT đơn
dòng tìm độc
tố ho gà
dùng kt PCR
tìm đoạn AND
đặc hiệu
Chẩn đoán gián
tiếp:tìm KT
trong HT bệnh
nhân

gây bệnh do
Ngoại độc tố
A

gây
bệnh

điều
kiện

gây bệnh ở đường tiểu và vết
thương hở ( vết bỏng). Chỗ

xâm nhậm có mủ xanh.

nuôi cấy, phân
lập, định danh,

Độc tố,
enzym

Đường
lây

Bệnh

Chẩn đoán

Độc tố ho gà:
pha I tiết ra,
tăng
AMPv,tăng
tiết dịch
đường hh
Độc tố
adenylate
cyclase: xâm
nhập
vào tb,tăng
tiết AMPv,ức
chế BC,ức
chế thực bào
Độc tố tb khí

quản
Độc tố ko
chịu nhiệt và
nội độc tố

phát hiện
sớm,chữa trị
kịp thời
cách ly bệnh
nhân
Tiêm vacxin
chết:pha
I,DTC(bạch
hàu-ho gà-uốn
ván)
tiêm HT miễn
dịch hoặc
glubulin miễn
dịch

KS:erythromycin..
KS ko rút ngắn dc giai
đoạn kịch phát nhưng
loại trừ được vk gây
bệnh,giảm lây và
phòng bội nhiễm

làm kháng sinh đồ

Phòng


Chữa


Campylobacteri
a jejuni

-



helicobacteria
Pylori

-

Tên

Hình
thể
Gra
m

V.cholerae

-

môi trường
chọn lọc


0



vi hiếu khí
5% O2

yêu cầu dinh
dưỡng cao,
môi trường
nuôi cấy cần
có máu động
vật hoặc huyết
thanh

0

7%CO2
80%N2

nhỏ, không
màu, có đỉnh
nhọn

vi hiếu khí
5% O2
7%CO2
80%N3

Nuô

i
cấy
Di
độn
g

+

Vỏ

-

Nha
bào

-

Khí

hiế
u
khí

Môi
trường

mt thạch
TTGA, mt
thạch TCBS


Khuẩn
lạc

Ghi chú

sinh typ El
Tor tan máu

+

+

Sin
h
vật
Cat
a
las
e

+

+

không lên men
hoặc
oxy hóa các loại
đường

không lên men

hoặc
oxy hóa các loại
đường





Kháng nguyên
O chịu nhiệt
kháng nguyên
H không chịu
nhiệt

có sự gia tăng
kháng thể IgG,
IgA và IgM.
Giảm sau khi
H. pylori bị tiệt
trừ hết --> ứng
dụng trong
chuẩn đoán
huyết thanh
học và giám
sát kết quả
điều trị

urease
dương
tính mạnh


Kháng
nguyên
Ox
y
das
e

Đường

+

lên men
glucose(k hơi),
sacharose, Dmannitol,
maltose, k lên
men arabinose

Ghi chú

chết ở
100

O

200
nhóm

H


k có giá trị
thực tiễn

độc tố ruột
có ý kiến cho
rằng có cơ
chế xâm
nhập giống
như Shigella

miệng
miệng
phânmiệng
( chủ
yếu)

. viêm ruột cấp tính với dấu
hiệu đau bụng
tiêu chảy dữ dội, phân nước
cso khi có máu và mủ
. có trường hợp xảy ra nhiễm
khuẩn huyết

chủ yếu dựa
vào phân lập vk
từ phân của
bệnh nhân
môi trường vi
hiếu khí ở nhiệt
độ 42oC


Chưa có
vacxin,
chú ý vệ sinh
môi trường, vệ
sinh ăn uống

không cần sử dụng
kháng sinh trừ
trường hợp nhiễm
khuẩn huyết hoặc
tiêu chảy kéo dài

urease giải
phân ure
thành
amoniac và
CO2

nguồn
truyền
nhiễm

người,
có gặp
ở khỉ
nhưng
không
đáng
kể.

Con
đường
lây
nhiễm
phânmiệng;
miệngmiệng
(chủ
yếu)

gây viêm, loét dạ dày thông
qua sự phối hợp nhiều yếu
tố (urease + dịch dạ dày +
amoniac …)

. test urease
. đo hàm lượng
đồng vị phóng
xạ C13 trong
hơi thở
. tìm kháng thể
H. pylory
. PCR

. Vệ sinh môi
trường
. Vacxin (đang
nghiên cứu)

phối hợp kháng sinh:
mentronidazole hoặc

tinidazol +
amoxicilline hoặc
clarithrromycin

Độc tố,
enzym

Đường
lây

Bệnh

Chẩn đoán

Phòng

Chữa

gây bệnh tả, mất muối mất
nước cấp tính gây choáng và
suy thận

nuôi cấy , PCR,
chẩn đoán
huyết thanh,
bất động vi
khuẩn, kháng
thể huỳnh
quang trực tiếp


phát hiện sớm
và cách ly.
Dùng vacxin
giảm độc hoặc
vacxin chết

dùng ORESOL, kháng
sinh tetracycline,
doxycycline

Ghi chú

kháng nguyên
độc tố ruột
(protein)

độc tố ruột
gồm 2 tiểu
phần A(xâm
nhập) và
B(gắn)

đường
tiêu
hóa


V.parahaemoly
ticus


-

V.vulnificus

-

Tên

Hình
thể
Gra
m

mt kiềm và
mặn

+

+

Nuô
i
cấy
Di
độn
g

Vỏ

Nha

bào

Khí

Môi
trường

Khuẩn
lạc

Ghi chú

Sin
h
vật
Cat
a
las
e

Kháng
nguyên
Ox
y
das
e

Đường

đường

tiêu
hóa

tiêu chảy kiểu tả nhẹ, tiêu
chảy kiểu lỵ trực khuẩn

phân lập từ
phân, chất nôn,
hải sản

tetracycline,
chloramphenicol,...

leucithinase,
lipase,
metalloprote
ase, các
hemolysin

qua
vết
thươn
g

viêm dạ dày ruột cáp, nhiễm
trùng huyết , choáng nhiễm
trùng

nuôi cấy, PCR,


cephalosporin thế hệ
III, carbapenem,
gentamycine. Xử lý
vết thương hoại tử

Độc tố,
enzym

Đường
lây

Bệnh

Chẩn đoán

Phòng

Chữa

Độc tố,
enzym

Đường
lây

Bệnh

Chẩn đoán

Phòng


Chữa

tetanospami
n, tetanolysin

qua
vết
thươn
g

co giật, co cơ. Uốn ván rốn ở
trẻ sơ sinh

chủ yếu dựa
vào lâm sàng

dùng vacxin
giải độc tố

trung hòa bằng kháng
độc tố, dùng kháng
sinh

Độc tố,
enzym

Đường
lây


Bệnh

Chẩn đoán

Phòng

Chữa

kháng nguyên
vỏ K

có vỏ nhầy
bên ngoài

Ghi chú

O

H

Ghi chú

Chưa có tài
liệu
Chưa có tài
liệu

Giang mai
Vàng da xuất
huyết

Tên

lên men Dmannitol,
maltose,L.arabi
nose, k lên men
sacharose

Nuô
i
cấy

Hình
thể
Gra
m

Di
độn
g

Vỏ

Nha
bào

Khí

Môi
trường


Khuẩn
lạc

Ghi chú

Sin
h
vật
Cat
a
las
e

Kháng
nguyên
Ox
y
das
e

Đường

Ghi chú

O

H

Ghi chú


Chưa có tài
liệu
Chưa có tài
liệu

Than
Borrelia

Clos tridia
tetani

+

Tên

Hình
thể

+

+

kị
khí
Nuô
i
cấy

mt brewer, mt
thạch veillon.

Thạch VF

đục đều mt
có cặn

tạo độc tố
mạnh
Sin
h
vật

Kháng
nguyên


Gra
m

Di
độn
g

Vỏ

Nha
bào

C.perfingens

+


-

+

+

C.botulinum

+

+

-

+

C.difficile

+

Tên

Hình
thể
Gra
m

Khí


Môi
trường

Khuẩn
lạc

Ghi chú

O

H

Ghi chú

typ A: độc tố
alpha, theta,
Mu, Kappa
có ngoại độc
tố



Vỏ

Nha
bào

Khí

Môi

trường

Khuẩn
lạc

Ghi chú

Trực
khuẩn phong
(M.leprae)

Chưa có tài
liệu

Hình
thể
Vỏ

Nha
bào

Nuô
i
cấy
Khí

Môi
trường

qua

tổn
thươn
g bị
dập
nát
đường
tiêu
hóa

enterotoxin,
cytotoxin( gồ
m A,B), còn
có độc tố
CDT

Nuô
i
cấy

Di
độn
g

Ghi chú

thạch manitol
cycloserin,
thạch máu
manitol
glycerin


Chưa có tài
liệu

Gra
m

Đường



Trực khuẩn
lao
(Mycobacteriu
m tuberculosis)

Tên

Ox
y
das
e

đục đều
mt , sinh
hơi nứt
thạch

kị
khí


+

Di
độn
g

Cat
a
las
e

Khuẩn
lạc

Ghi chú

Sin
h
vật
Cat
a
las
e

Sin
h
vật
Cat
a

las

Kháng
nguyên
Ox
y
das
e

Đường

Ghi chú

O

H

Đường

Ghi chú

O

H

chủ yếu dựa
vào lâm sàng

dùng kháng
độc tố


nôn,đau đầu, choáng, mất
tiếng, liệt cơ, rối loạn thở

cắt lọc tổ chức dập
nát. Truyền huyết
thanh, dùng kháng
sinh
dùng kháng độc tố
hổn hợp

sốt, tiêu chảy, bạch cầu máu
tăng; phân có bạch cầu; mất
nước, suy kiệt

cấy phân; thử
nghiệm tìm
độc tố vi khuẩn

ngừng dùng kháng
sinh; vancomycin,
metronidazol

Độc tố,
enzym

Đường
lây

Bệnh


Chẩn đoán

Phòng

Chữa

Độc tố,
enzym

Đường
lây

Bệnh

Chẩn đoán

Phòng

Chữa

Ghi chú

Kháng
nguyên
Ox
y
das

nhiễm độc nặng có thể gây

trụy tim mạch, suy thận

Ghi chú


e

Rickettsia

-

Nhuộm
Giemsa:xan
h
Machiavello
: đỏ

e

Có DNA và
RNA

KN hoà tan và
không hoà tan

có tất cả cần
cho chuyển
hoá

qua

côn
trùng
tiết
túc

I Sốt phát ban dịch tễ
II Sốt có nốt
III Sốt phát ban rừng rú
IV Nhóm sốt Q

Trực tiếp: tiêm
vào động vật,
trứng gà lộn
Huyết thanh:
+không đặc
hiệu: Weil-Felix
+đặc hiệu

Diệt côn trùng,
vaccine, kháng
sinh

Tetracyclin,
chloramphenicol ức
chế sự phát triển



×