Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.63 KB, 6 trang )


TCVN 5937-1995: TIÊU CHUẨN CHẤT LƯNG KHÔNG KHÍ
XUNG QUANH

1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy đònh giá trò giới hạn các thông số cơ bản (bao gồm bụi lơ lửng,
CO, NO
2
, SO
2
, O
3
và chì).
Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức chất lượng không khí xung quanh và
giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.
2. Giá trò giới hạn
Giá trò giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh (mg/m
3
)
TT Thông số Trung bình 1h Trung bình 8h Trung bình 24h
1 CO 40 10 5
2 NO
2
0,4 - 0,1
3 SO
2
0,5 - 0,3
4 Pb - - 0,005
5 O
3
0,2 - 0,06


6 Bụi lơ lửng 0,3 - 0,2



TCVN 5949-1998
ÂM HỌC – TIẾNG ỒN KHU VỰC CÔNG CỘNG VÀ DÂN CƯ
MỨC ỒN TỐI ĐA CHO PHÉP
Acoustics – Noise in public and residental areas
Maximum permited noise level

1. Phạm vi và lónh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này qui đònh mức ồn tối đa cho phép tại các khu vực công cộng và dân
cư.
Tiếng ồn nói trong tiêu chuẩn này là tiếng ồn do hạot động của con người tạo ra,
không phân biệt loại nguồn gây ồn.
Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát mọi hoạt động có thể gây ồn trong khu công
cộng và dân cư.
Tiêu chuẩn này không qui đònh mức ồn bên trong các cơ sở sản xuất, cơ sở kinh
doanh, thương mại, dòch vụ.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
Các tiêu chuẩn sau đây được áp dụng cùng với tiêu chuẩn này:
TCVN 5964: 1995 Âm học – Mô tả và đo tiếng ồn môi trường – Các đại lượng và
phương pháp đo chính.
TCVN 5965: 1995 Âm học – Mô tả và đo tiếng ồn môi trường – p dụng các giới
hạn tiếng ồn.
TCVN 6399: 1998 Âm học – Mô tả và đo tiếng ồn môi trường – Cách lấy dữ liệu
thích hợp để sử dụng vùng đất.
3. Giá trò giới hạn
Mọi loại nguồn ồn do hoạt động sản xuất, kinh doanh, dòch vụ, sinh hoạt… không
được gây ra cho khu vực công cộng và dân cư mức ồn vượt giá trò qui đònh trong bảng

1.
Phương pháp đo ồn để xác đònh mức ồn tại khu vực công cộng và dân cư được qui
đònh trong các tiêu chuẩn TCVN 5964: 1995, TCVN 5965: 1995 và TCVN 6399: 1998/
ISO 1996/2: 1987
Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư (theo mức âm
tương đương)

(dBA)
Thời gian
Khu vực
Từ 6h
đến 18h
Từ 18h
đến 22h
Từ 22h
đến 6h
1. Khu vực cần đặc biệt yên tónh: Bệnh viện,
thư viện, nhà điều dưỡng, nhà trẻ, trường
học, nhà thờ, chùa chiền.
50 45 40
2. Khu dân cư, khách sạn, nhà nghỉ, cơ quan
hành chính.
60 55 50
3. Khu dân cư xen kẽ trong khu vực thương
mại, dòch vụ, sản xuất.
75 70 50


TCVN 6772-2000
CHẤT LƯNG NÙC – NƯỚC THẢI SINH HOẠT – GIỚI HẠN Ô NHIỄM CHO

PHÉP
Water Quanlity – Domestic wastewater standards
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với nước thải của các loại cơ sở dòch vụ, cơ sở công
cộng và chung cư như nêu trong bảng 2 (sau đây gọi là nước thải sinh hoạt) khi thải
vào các vùng nước qui đònh.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho nước thải sinh hoạt tại các khu vực chưa có hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nước thải công nghiệp như qui đònh trong
TCVN 5945 – 1995.
2. Giới hạn ô nhiễm
2.1 Các thông số và nồng độ thành phần ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi thải ra
các vùng nước qui đònh, không được vượt quá giới hạn trong bảng sau:
Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép
Giới hạn cho phép
Thông số ô nhiễm Đơn vò
Mức I
Mức
II
Mức
III
Mức
IV
Mức
V
1 pH 5-9 5-9 5-9 5-9 5-9
2 BOD mg/l 30 30 40 50 200
3 Chất rắn lơ lửng mg/l 50 50 60 100 100
4 Chất rắn có thể lắng được mg/l 0,5 0,5 0,5 0,5 KQĐ
5 Tổng chất rắn hòa tan mg/l 500 500 500 500 KQĐ

6 Sunfua (theo H
2
S) mg/l 1,0 1,0 3,0 4,0 KQĐ
7 Nitrat (NO
3
) mg/l 30 30 40 50 KQĐ
8 Dầu mỡ (thực phẩm) mg/l 20 20 20 20 100
9 Phosphat (PO
4
3-
) mg/l 6 6 10 10 KQĐ
10 Tổng colifroms MPN/100ml 1000

1000

5000 5000 1000
KQĐ: Không quy đònh

2.2 Các mức giới hạn nêu trong bảng 1 được xác đònh theo các phương pháp phân tích
qui đònh trong các tiêu chuẩn tương ứng hiện hành.
2.3 Tùy theo loại hình, qui mô và diện tích sử dụng của cơ sở dòch vụ, công cộng và
chung cư, mức giới hạn các thành phần ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt được áp
dụng cụ thể theo bảng sau:
Loại hình cơ sở
Dòch vụ/ Công cộng/
Chung cư
Qui mô, diện tích sử dụng của
cơ sở dòch vụ, công cộng,
chung cư
Mức áp

dụng cho
phép theo
bảng 1
Ghi chú
1 Khách sạn
Dưới 60 phòng
Từ 60 đến 200 phòng
Trên 200 phòng
Mức III
Mức II
Mức I

2 Nhà trọ, nhà khách
Từ 10 đến 50 phòng
Trên 50 đến 250 phòng
Trên 250 phòng
Mức IV
Mức III
Mức II

3 Bệnh viện nhỏ,
trạm xá
Từ 10 đến 30 giường
Trên 30 giường
Mức II
Mức I
Phải khử trùng
nước thải trước khi
thải ra môi trường
4 Bệnh viện đa khoa Mức I

Phải khử trùng
nước thải. Nếu có
các thành phần ô
nhiễm ngoài những
thông số nêu trong
bảng 1 của tiêu
chuẩn này, thí áp
dụng giới hạn
tương ứng đối với
các thông số đó qui
đònh trong TCVN
5954 –1995
5 Trụ sở cơ quan nhà
nước, doanh
nghiệp, cơ quan
nước ngoài, ngân
Từ 5000 m
2
đến 10000 m
2
Trên 10000 m
2
đến 50000 m
2
Trên 50000 m
2
Mức III
Mức II
Mức I
Diện tích tính là

khu vực làm việc

×