Trường đại học ngân hàng TP.HCM
Khoa kế toán – kiểm toán
Bộ môn kế toán
BÀI GIẢNG
Môn: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
GV: Dương Nguyễn Thanh Tâm
Môn NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
• Số tín chỉ: 03
• Đánh giá SV: thang điểm 10
- Quá trình học: 30%
+ Kiểm tra giữa kỳ: 20%
+ Chuyên cần: 10%
- Thi hết học phần: 70%
2
TÀI LIỆU HỌC TẬP
• Giáo trình chính:
Nguyên lý kế toán (Lý thuyết, bài tập, bài giải)
– Trường đại học ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
NXB thống kê 2007
• Nguyên lý kế toán – Trường đại học Kinh tế
Tp. Hồ Chí Minh.
• Luật kế toán.
• Chuẩn mực kế toán Việt Nam.
3
NỘI DUNG MÔN HỌC
•
•
•
•
•
•
Chương 1: Bản chất, đối tượng của kế toán
Chương 2: Chứng từ kế toán và kiểm kê tài sản
Chương 3: Tài khoản và ghi sổ kép
Chương 4: Tính giá các đối tượng kế toán
Chương 5: Tổng hợp – Cân đối kế toán
Chương 6: Kế toán quá trình sản xuất kinh doanh chủ
yếu của đơn vị sản xuất
• Chương 7: Sổ kế toán và hình thức kế toán
• Chương 8: Tổ chức công tác kế toán và kiểm tra kế
toán
4
Chương 1:
BẢN CHẤT – ĐỐI TƯỢNG
CỦA KẾ TOÁN
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT – ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN
I. Bản chất của kế toán
II. Chức năng của kế toán và
yêu cầu đối với thông tin kế toán
III. Đối tượng của kế toán
IV. Hệ thống phương pháp kế toán
V. Các quy định-nguyên tắc kế toán cơ bản
6
I. BẢN CHẤT CỦA KẾ TOÁN
1.1. Công việc của kế toán
1.2. Khái niệm về kế toán
7
1.1 Công việc của kế toán
Ghi chép dữ liệu về tình hình hoạt động của một tổ chức
(Ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh)
Phân loại, sắp xếp các dữ liệu đã ghi nhận theo một trật
tự nhất định bằng các phương pháp kế toán.
Tổng hợp các chỉ tiêu cần thiết cho công tác quản lý.
Cung cấp thông tin phục vụ cho các đối tượng có liên
quan dưới dạng các báo cáo tài chính
8
1.2 Khái niệm về kế toán
“Kế
“Kếtoán
toánlà
làviệc
việcthu
thuthập,
thập,xử
xửlý,
lý,kiểm
kiểmtra,
tra,phân
phântích
tíchvà
và
cung
cung cấp
cấp thông
thông tin
tin kinh
kinh tế,
tế, tài
tài chính
chính dưới
dưới hình
hình thức
thức
giá
giátrị,
trị,hiện
hiệnvật
vậtvà
vàthời
thờigian
gianlao
laođộng”.
động”.
(Điều
(Điều44––Luật
Luậtkế
kếtoán)
toán)
“Kế
“Kế toán
toán là
là nghệ
nghệ thuật
thuật ghi
ghi chép,
chép, phân
phân loại
loại và
và tổng
tổng
hợp
hợp một
một cách
cách có
có ýý nghĩa
nghĩa dưới
dưới hình
hình thức
thức tiền
tiền tệ
tệ các
các
nghiệp
nghiệp vụ
vụ kinh
kinh tế
tế phát
phát sinh
sinh và
và giải
giải trình
trình kết
kết quả
quả ghi
ghi
chép
chépnày”.
này”.
(Viện
(Việnkế
kếtoán
toáncông
côngchứng
chứngmỹ
mỹ--1941)
1941)
9
II. Chức năng của kế toán và yêu cầu đối với thông tin kế toán
2.1 Chức năng của kế toán
2.2 Nhiệm vụ của kế toán
2.3 Yêu cầu đối với thông tin kế toán
10
2.1 Chức năng của Kế toán
Cung cấp thông tin
- Tình hình tài chính
- Kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh
- Thông tin bổ sung
Kiểm tra
- Tính trung thực, hợp
lý của thông tin
- Tình hình chấp hành
chính sách, chế độ kế
toán của Nhà nước
11
2.1 Chức năng của Kế toán
Người sử dụng
thông tin
Cáchoạt
hoạtđộng
độngkinh
kinhdoanh
doanh
Các
HỆ THỐNG KẾ TOÁN
Phản ánh
Xử lý
Thông tin
Ghi chép
Dữ liệu
Phân loại,
sắp xếp
Báo cáo,
truyền tin
12
2.1 Chức năng của Kế toán
Người sử dụng
thông tin
NHÀ QUẢN TRỊ
NGƯỜI CÓ LỢI ÍCH NGƯỜI CÓ LỢI ÍCH
TRỰC TIẾP
GIÁN TIẾP
-Đánh giá kết quả
-Ra quyết định
kinh tế
-Điều hành HĐKD
-Đánh giá tình hình -Tổng hợp số liệu
hoạt động SXKD. -Đề ra chính sách,
-Quyết định đầu tư luật lệ …
, cho vay
13
2.3 Yêu cầu đối với thông tin kế toán
- Trung thực
- Khách quan
- Kịp thời
- Đầy đủ
- Dễ hiểu
- Có thể so sánh được
(Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01)
14
III. ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN
3.1 Kết cấu tài sản (Tài sản)
3.2 Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn)
3.3 Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
15
3.1 Kết cấu tài sản (Tài sản)
TÀI SẢN:
- Là nguồn lực kinh tế
- Do đơn vị kiểm soát
- Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai
- Được hình thành từ giao dịch trong quá khứ
(Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01)
TÀI SẢN = VỐN = TÀI NGUYÊN KINH TẾ
16
3.1 Kết cấu tài sản
Tài
sản
ngắn
hạn
TÀI
SẢN
Tài
sản
dài
hạn
17
3.1 Kết cấu tài sản
Tài
sản
ngắn
hạn
TÀI
SẢN
Tài
sản
dài
hạn
-Tiền
-Khoản tương đương tiền
-Đầu tư tài chính ngắn hạn
-Phải thu khách hàng
-Phải thu khác
-Nguyên vật liệu
-Công cụ, dụng cụ
-Chi phí SXKD dở dang
-Thành phẩm
-Hàng hóa
…
18
3.1 Kết cấu tài sản
Tài
sản
ngắn
hạn
TÀI
SẢN
Tài
sản
dài
hạn
-TSCĐ hữu hình
-TSCĐ vô hình
-TSCĐ thuê tài chính
-Đầu tư tài chính dài hạn
-Phải thu dài hạn
-Ký quỹ, ký cược dài hạn
…
19
3.1 Kết cấu tài sản
Tài
sản
ngắn
hạn
-Tiền
-Các khoản tương đương tiền
-Đầu tư tài chính ngắn hạn
-Phải thu khách hàng
-Phải thu khác
-Nguyên vật liệu
-Công cụ, dụng cụ
-Chi phí SXKD dở dang
-Thành phẩm
-Hàng hóa …
Tài
sản
dài
hạn
-Tài sản cố định hữu hình
-Tài sản cố định vô hình
-Tài sản cố định thuê tài chính
-Đầu tư tài chính dài hạn
-Phải thu dài hạn
-Ký quỹ, ký cược dài hạn
…
TÀI
SẢN
20
3.2 Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn)
Là nghĩa vụ hiện tại của DN
NỢ
PHẢI
TRẢ
NGUỒN
VỐN
NGUỒN
VỐN
CSH
phát sinh từ các giao dịch và sự
kiện đã qua
DN phải thanh toán từ các nguồn
lực của mình.
Là giá trị vốn của DN
Được tính bằng số chênh lệch
giữa giá trị Tài sản của doanh
nghiệp trừ (-) Nợ phải trả
Chuẩn mực kế toán Việt Nam Số 01
21
3.2 Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn)
NỢ
PHẢI
TRẢ
NGUỒN
VỐN
Nợ
Ngắn Hạn
Nợ
Dài Hạn
NGUỒN
VỐN
CSH
22
3.2 Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn)
NỢ
PHẢI
TRẢ
NGUỒN
VỐN
NGUỒN
VỐN
CSH
Nợ
Ngắn Hạn
Nợ
Dài Hạn
-Vay và nợ ngắn hạn
-Phải trả NB
-Thuế phải nộp
…
-Vay dài hạn
-Nợ dài hạn
-Phải trả, phải nộp
dài hạn khác
…
23
3.2 Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn)
NỢ
PHẢI
TRẢ
NGUỒN
VỐN
NGUỒN
VỐN
CSH
-Vốn CSH
-Các khoản chênh lệch
-Nguồn kinh phí và các quỹ
24
3.2 Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn)
NỢ
PHẢI
TRẢ
NGUỒN
VỐN
NGUỒN
VỐN
CSH
Nợ
Ngắn Hạn
Nợ
Dài Hạn
-Vay và nợ ngắn hạn
-Phải trả NB
-Thuế phải nộp
…
-Vay dài hạn
-Nợ dài hạn
-Phải trả, phải nộp
dài hạn khác…
-Vốn CSH
-Các khoản chênh lệch
-Nguồn kinh phí và các quỹ
25