Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Phản ứng của nhóm COOH (đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.16 KB, 15 trang )

Phản ứng của nhóm -COOH (Đề 1)
Câu 1.
Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự:
A. H2SO4 > C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH
B. CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH > H2SO4
C. H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH
D. C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH > H2SO4
Câu 2. Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. CCl3-COOH
B. CH3COOH
C. CBr3COOH
D. CF3COOH
Câu 3. Axit fomic HCOOH có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư và
phản ứng khử Cu(OH)2 trong môi trường bazơ thành kết tủa màu đỏ gạch Cu2O vì :
A. trong phân tử axit fomic có nhóm chức anđehit
B. axit fomic là axit rất mạnh nên có khả năng phản ứng được với các chất trên
C. axit fomic thể hiện tính chất của một axit phản ứng với 1 bazơ là AgOH và Cu(OH)2
D. Đây là những tính chất của 1 axit có tính oxi hố
Câu 4. Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phản ứng với CH3COOH ?
A. C6H5OH
B. C6H5ONa
C. C6H5NH2
D. C6H5CH2OH
Câu 5. Cho các axit sau: (CH3)2CHCOOH (1) , CH3COOH (2) , HCOOH (3), (CH3)3CCOOH
(4).
Chiều giảm dần tính axit (tính từ trái qua phải) của các axit đã cho là
A. (4), (1), (2), (3)
B. (3), (4), (1), (2)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (3), (2), (1), (4)
Câu 6. Chia a gam axit axetic thành hai phần bằng nhau:


- Phần 1: trung hòa vừa đủ bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M
- Phần 2: thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m gam este (giả sử hiệu suất
phản ứng là 100%).
Vậy m có giá trị là
A. 16,7g
B. 17,6g
C. 16,8g


D. 18,6g
Câu 7. A, B là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn
hợp gồm 4,6g A và 6g B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức
phân tử của A và B là:
A. HCOOH; CH3COOH
B. CH3COOH; C2H5COOH
C. C2H5COOH; C3H7COOH
D. C3H7COOH; C4H9COOH
Câu 8. Cho 1g axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và cho 1g axit fomic vào ống nghiệm
thứ hai, sau đó cho vào cả hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thì thể tích CO2 thu được ở cùng t0, p là:
A. Hai ống bằng nhau
B. Ống 1 nhiều hơn ống 2
C. Ống 2 nhiều hơn ống 1
D. Cả 2 ống đều nhiều hơn 22,4 lít (đktc)
Câu 9. X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ. Để trung hòa 0,5 mol X cần vừa đủ 0,7 mol NaOH. Chỉ
ra điều đúng khi nói về X :
A. Gồm 2 axit cùng dãy đồng đẳng
B. Gồm 1 axit no, 1 axit chưa no
C. Gồm 1 axit đơn chức, 1 axit đa chức
D. Gồm 1 axit đơn chức no, 1 axit chưa no có một nối đơi C = C

Câu 10. Cho 20,15g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3 thì thu
được V lít CO2 (đktc) và dd muối.Cơ cạn dd thì thu được 28,96g muối. Giá trị của V là:
A. 4,84 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 2,42 lít
Câu 11. Trung hòa 12 gam hỗn hợp cùng số mol gồm axit fomic và một axit cacboxylic đơn
chức X bằng NaOH thu được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là:
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. C3H7COOH
Câu 12. Axit axetic tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Canxi cacbonat
B. Natri phenolat
C. Natri etylat
D. Cả (a), (b) và (c)


Câu 13. Hỗn hợp A có khối lượng 25,1 gam gồm ba chất là axit axetic, axit acrilic và
phenol. Lượng hỗn hợp A trên được trung hòa vừa đủ bằng 100 ml dung dịch NaOH 3,5M.
Tổng khối lượng ba muối thu được sau phản ứng trung hòa là:
A. 33,15 gam
B. 32,80 gam
C. 31,52 gam
D. 34,47 gam
Câu 14. Nhóm chất hay dung dịch nào có chứa chất khơng làm đỏ giấy q tím?
A. HCl, NH4Cl
B. CH3COOH, Al2(SO4)3
C. cả (a) và (b)

D. H2SO4, phenol
Câu 15. Người ta hòa tan 2,64 gam vitamin C (axit ascorbic) trong nước để thu được 50 ml
dung dịch. Cho biết 10 ml dung dịch này trung hòa vừa đủ 15 ml dung dịch NaOH 0,2M.
Biết rằng trong dung dịch 1 mol vitamin phân ly tạo 1 mol H+. Khối lượng phân tử của
vitamin C là:
A. 264
B. 220
C. 132
D. 176
Câu 16. Hỗn hợp A chứa hai chất hữu cơ đều chứa một loại nhóm chức mà mỗi chất đều tác
dụng được với cacbonat tạo khí CO2. 0,25 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 3,8M. Đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp A thu được 16,72 gam CO2. Khối lượng
mỗi chất trong 0,25 mol hỗn hợp A là:
A. 10,8 gam; 11,7 gam
B. 7,2 gam; 9,62 gam
C. 3,84 gam; 8,06 gam
D. 5,52 gam; 11,70 gam
Câu 17. A là một hợp chất hữu cơ. Đốt cháy một lượng A thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và
5,4 gam H2O. Nếu cho a mol A tác dụng hết với NaHCO3 thì có tạo a mol khí CO2, còn nếu
cho a mol A tác dụng hết với Kali kim loại cũng có tạo a mol khí H2. Công thức của A là:
A. HOCH2CH2CH2COOH
B. HOCH2COCH2COOH
C. HOOCCH2CH2COOH
D. HOCH2CH2OCH2COOH
Câu 18. pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ở 25˚C bằng bao nhiêu? Biết dung dịch này có
độ điện ly 1,3%.
A. 3,9.


B. 1,0.

C. 2,9.
D. 1,5.
Câu 19. Axit fomic (HCOOH) có hằng số phân ly ion Ka = 1,9.10-4 ở 25˚C. Phần trăm axit
fomic bị phân ly tạo ion của dung dịch HCOOH 0,1M ở 25˚C là:
A. 0,19%
B. 1,4%
C. 4,3%
D. 14%
Câu 20. Có các lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: CH3COOH, HCOOH,
CH2=CHCOOH, CH3CHO, CH3CH2OH. Hoá chất dùng nhận biết các chất trên là:
A. Br2 , AgNO3 /NH3, Na
B. Cu(OH)2 , dung dịch KMnO4
C. Q tím, nước Br2
D. Na, dung dịch KMnO4, Ag2O/ NH3
Câu 21. Hợp chất no X có mạch cacbon thẳng và chỉ chứa các nhóm chức có hiđro linh
động. Khi cho phản ứng hết với Na thì số mol H2 bay ra luôn bằng số mol X đã phản ứng.
Cho 0,01 mol X tác dụng hết với NaHCO3 thu được khí CO2 và 1,4 gam muối. Vậy X là:
A. HOOC(CH2)2COOH
B. HO(CH2)2COOH
C. CH3CH(OH)COOH
D. HO(CH2)4COOH
Câu 22. Hãy sắp xếp các axit sau theo trật tự tăng dần tính axit (độ mạnh) CH2BrCOOH (1),
CCl3COOH (2), CH3COOH (3), CHCl2COOH (4), CH2ClCOOH (5)
A. 3 < 5 < 1 < 4 < 2
B. 3 < 1 < 5 < 4 < 2
C. 1 < 2 < 3 < 4 < 5
D. 1 < 2 < 4 < 3 < 5
Câu 23. Cho 4 axit: CH3COOH, p-O2NC6H4OH, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit
được sắp theo thứ tự tăng dần như sau
A. CH3COOH < p-O2NC6H4OH < C6H5OH < H2SO4.

B. p-O2NC6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4.
C. p-O2NC6H4OH < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4.
D. C6H5OH < p-O2NC6H4OH < CH3COOH < H2SO4.
Câu 24. Axit cacboxylic A có mạch cacbon khơng phân nhánh có cơng thức (CHO)n. Cứ 1
mol A tác dụng hết với NaHCO3 giải phóng 2 mol CO2. Dùng P2O5 để tách nước ra khỏi A
thu được hợp chất B có cấu tạo mạch vịng. A có tên gọi là:
A. Axit maleic (axit cis-butenđioic)


B. Axit fumaric (axit trans-butenđioic)
C. Axit succinic (axit butanđioic)
D. Axit tartaric (axit 2,3-đihiđroxibutanđioic)
Câu 25. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1); axit acrylic (2); axit phenic (3) và axit
oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?
A. (3) < (1) < (2) < (4)
B. (3) < (4) < (1) < (2)
C. (1) < (2) < (3) < (4)
D. (2) < (3) < (1) < (4)
Câu 26. Cho 30 gam hổn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng
hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan
thu được là:
A. 43,2 gam
B. 54 gam
C. 43,8 gam
D. 56,4 gam
Câu 27. Để trung hòa 50,0 ml dung dịch của một axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa hết
30,0 ml dung dịch KOH 2,0M. Mặt khác, khi trung hòa 125,0 ml dung dịch axit trên bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, được 16,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo
thu gọn của axit đã dùng là:
A. CH3–CH2– COOH

B. CH2=CH – COOH
C. CH3 – COOH
D. HCOOH
Câu 28. Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thoả mãn sơ đồ:
Cấu tạo thoả mãn của A1 là:
A. HO-CH2-CH2-CHO
B. CH3-CH2-COOH
C. HCOO-CH2-CH3
D. CH3-CO-CH2-OH
Câu 29. Cho các chất sau: CH3CHO, CH3CH2CH2CH3, CH3CH2OH, CH3COONH4,
(CH3CO)2O. Số chất có thể chuyển thành CH3COOH bằng một phản ứng là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3


Câu 30. Đem đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và 2 muối natri của hai
axit cacboxylic no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu được 2,65 gam Na2CO3 và
khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng nước là 3,51 gam. Vậy m có giá trị là:
A. 5,20 gam
B. 4,94 gam
C. 5,02 gam
D. 4,49 gam
Câu 31. Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức phản ứng hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu
được vào bình dd KOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có
CTCT:
A. C2H5COOH
B. C3H7COOH
C. CH3COOH

D. Cơng thức khác
Câu 32. Trung hịa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no đơn chức bằng một
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cơ cạn dung dịch thì thu được 5,20 gam muối
khan. Vậy để đốt cháy hết 3,88 gam hỗn hợp X thì cần số lít oxi (ở đktc) là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 33. Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1, A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít
khí CO2 (đktc). Để trung hồ 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. A1, A2 lần lượt là:
A. A1: CH3COOH; A2 : HOOC – COOH
B. A1: HCOOH; A2 : HOOC – COOH
C. A1: HCOOH; A2 : HOOC – CH2 – COOH
D. A1: CH3COOH; A2 : HOOC – CH2 – COOH
Câu 34. Cho các chất : C6H5OH (1) ; C2H5OH (2) ; CH3COOH (3) ; C2H5COOCH3 (4);
CH3CHO (5); HO – CH2 – CHO ; CH2 = CH – COOH (6). Những chất vừa tác dụng với Na
vừa tác dụng với NaOH là:
A. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6)
B. (1) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6)
C. (1) ; (3) ; (6)
D. (2) ; (3) ; (4) ; (6)
Câu 35. Phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra trong dung dịch nước.
a) CH3COOH + NaOH →
b) CH3COOH + Na2CO3 →
c) CH3COOH + NaHSO4 →
d) CH3COOH + C6H5ONa →


e) CH3COOH + C6H5COONa →
A. a, b, d

B. a, b, c
C. a, b, e
D. cả 5 phản ứng
Câu 36. Axit axetic có phản ứng với các chất
A. NaOH, C6H5COONa, Na2CO3.
B. NaOH, C6H5ONa, NaHSO4.
C. NaOH, C6H5ONa, C6H5COONa, C2H5OH.
D. NaOH, C6H5ONa, Na2CO3.
Câu 37. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: C2H5OH (1), C6H5OH(2),
CH3COOH (3), H2CO3 (4). (chọn đáp án đúng)
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2),(4) , (3)
C. (4), (1), (2), (3)
D. (1), (4), (2), (3)
Câu 38. 3,15 gam một hỗn hợp gồm axit acrilic, axit axetic, axit propionic làm mất màu
hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hoà 3,15 gam hỗn hợp trên cần 90 ml
dung dịch NaOH 0,5 M.Khối lượng của lần lượt từng axit trên là
A. 1,44 gam; 0,9 gam ; 0,81 gam
B. 1,44 gam; 0,6 gam ; 1,11 gam
C. 1,8 gam ; 0,5 gam ; 1,22 gam
D. Kết quả khác
Câu 39. Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm tính axit: CH2Cl - CH2COOH (1), CH3COOH
(2), HCOOH (3), CH3CHCl - COOH (4). (chọn đáp án đúng)
A. (2), (3), (1), (4)
B. (4), (1), (3), (2)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (1), (4), (3), (2)
Câu 40. Cho dãy gồm các chất: Mg, Ag, O3, Cl2, Mg(HCO3)2, NaCl, C2H5-OH, CH3ONa. Số
chất tác dụng được với axit propionic trong điều kiện thích hợp là:
A. 5.

B. 6.
C. 7.
D. 4.

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: B
Câu 7: A

Câu 8: C


Câu 9: C

Câu 10: B
Câu 11: A

Câu 12: D


Câu 13: B

Câu 14: D

Câu 15: D


Câu 16: D

Câu 17: B

Câu 18: C

Câu 19: C


Câu 20: C

Câu 21: D

Câu 22: B

Câu 23: D

Câu 24: A


Câu 25: A

Câu 26: A


Câu 27: A

Câu 28: C


Câu 29: B

Câu 30: B

Câu 31: C

Câu 32: B


Câu 33: B

Câu 34: C

Câu 35: A

Câu 36: D

Câu 37: B


Câu 38: B

Câu 39: B


Câu 40: B



×