Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Phân tích hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH thuỷ sản phương đông, thành phố cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.11 KB, 106 trang )

TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN

NGUYỄN THỊ MỸ HIỀN

PHÂN TÍCH HOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THỦY SẢN
PHƯƠNG ðÔNG, Tp CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ðẠI HỌC
NGÀNH KINH TẾ THỦY SẢN

2010

1


TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN

NGUYỄN THỊ MỸ HIỀN

PHÂN TÍCH HOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THỦY SẢN
PHƯƠNG ðÔNG, Tp CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ðẠI HỌC
NGÀNH KINH TẾ THỦY SẢN

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Ts. TRƯƠNG HOÀNG MINH


Ts. HÀ PHƯỚC HÙNG

2010

2


LỜI CẢM TẠ

Sau khoảng thời gian bốn năm học tập, ñược sự chỉ dẫn nhiệt tình, cũng như
sự giúp ñỡ của thầy cô Trường ðại Học Cần Thơ, ñặc biệt là các thầy cô Khoa
Thủy Sản, cùng với thời gian hơn ba tháng thực tập tại Công ty TNHHH Thủy
sản Phương ðông, em ñã học ñược những bài học kinh nghiệm quý báu từ thực
tiển giúp ích cho bản thân ñể nay em có thể hoàn thành ñề tài luận văn tốt nghiệp
“Phân tích hoạt ñộng kinh doanh tại Công ty TNHH thủy sản Phương ðông”.
Em xin chân thành biết ơn sự nhiệt tình giúp ñỡ của các thầy, cô Khoa Thủy
Sản - Trường ðại Học Cần Thơ, ñặc biệt em xin gởi lời biết ơn sâu sắc ñến Thầy
Trương Hoàng Minh và Thầy Hà Phước Hùng ñã trực tiếp hướng dẫn em trong
suốt thời gian làm ñề tài luận văn.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh ñạo Công ty, các cô chú, anh chị của
Công ty ñã tạo mọi ñiều kiện cho em trong suốt thời gian thực tập tại Công ty,
ñặc biệt là các cô chú, anh chị Phòng Kế toán ñã nhiệt tình chỉ dẫn, cũng như sự
hỗ trợ và cung cấp những kiến thức quý báu ñể em hoàn thành ñề tài luận văn tốt
nghiệp của mình.
Tuy nhiên, do còn hạn hẹp về kiến thức và kinh nghiệm nên ñề tài luận văn
khó tránh ñược những sai sót, khuyết ñiểm. Em rất mong sự góp ý kiến của các
thầy cô, Ban lãnh ñạo và các anh chị, cô chú Công ty.
Cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô Khoa Thủy Sản, Ban lãnh ñạo
Công ty TNHH Thủy Sản Phương ðông, cùng các cô chú, anh chị Công ty dồi
dào sức khoẻ và luôn thành công trong công việc. Em xin chân thành cảm ơn.

Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Mỹ Hiền

3


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

4


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

5


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

6


TÓM TẮT
Trong cơ chế thị trường hiện nay, ñể tồn tại và phát triển bền vững, ñòi
hỏi ñòi hỏi các doanh nghiệp kinh doanh phải có lợi nhuận cao. ðể ñạt ñược lợi

nhuận, kết quả cao nhất trong sản xuất và kinh doanh, các doanh nghiệp các
doanh nghiệp cần phải xác ñịnh phương hướng, mục tiêu ñầu tư, biện pháp sử
dụng các yếu tố sản xuất một cách khoa học, hiệu quả. Muốn vậy các doanh
nghiệp cần phải nắm bắt ñược các yếu tố ảnh hưởng, mức ñộ và xu hướng tác
ñộng của từng nhân tố ñến kết quả kinh doanh. ðiều này chỉ có thể thực hiện
ñược trên cơ sở các quyết ñịnh kinh doanh ñều phải dựa trên các thông tin của
phân tích kinh doanh. Do ñó, muốn ñiều hành hoạt ñộng kinh doanh của doanh
nghiệp ngày càng tốt hơn thì cần phải thường xuyên phân tích hoạt ñộng kinh
doanh. ðề tài “Phân tích hoạt ñộng kinh doanh tại công ty TNHH thủy sản
Phương ðông” ñược thực hiện nhằm tìm hiểu thực trạng hoạt ñộng sản xuất kinh
doanh của công ty Cổ phần thủy hải sản Phương ðÔng qua 3 năm từ 2007 ñến
2009.
Các phương pháp so sánh, thay thế liên hoàn cùng các chỉ số ROS,
ROA, ROS và ma trận SWOT ñược sử dụng ñể ñánh giá tác ñộng, hiệu quả kinh
doanh và lựa chọn các nhóm giải pháp.
Kết quả cho thấy, doanh thu xuất khẩu và sản lượng xuất khẩu cao nhất
trong năm 2008, Châu Á là thị trường xuất khẩu chính của Công ty trong năm
2007, 2008 sang năm 2009 Châu Âu. Doanh thu bán hàng chiếm hơn 90% trong cơ
cấu tổng doanh thu, trong ñó chiếm tỷ trọng khoảng 50% là doanh thu mang lại từ
mặt hàng cá tra ñông lạnh. Do doanh thu và chi phí biến ñộng không ổn ñịnh nên
lợi nhuận cũng thay ñổi theo, lợi nhuận tăng ổn ñịnh trong hai năm 2007 và 2008,
cao nhất năm 2008, nhưng giảm trong năm 2009. Các tỷ số ROS, ROA và ROE
phản ánh rõ nhất hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh ñạt mức cao vào năm 2007,
2008 ñến năm 2009 thì các chỉ số này giảm xuống cho thấy trong năm công ty hoạt
ñộng kém hiệu quả do các khoản ñầu tư ñem lại lợi nhuân ít hơn so với 2007 và
2008. Thông qua việc phân tích các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuân năm 2008
so với 2007 thì các nhân tố: khối lượng sản phẩm, và giá bán làm tăng lợi nhuận.
Ngược lại, các yếu tố: kết cấu khối lương sản phẩm, giá vốn hàng bán, chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp làm giảm lợi nhuận của công ty năm
2008 so với năm 2007. Trong năm 2009 so với 2008 thì các nhân tố: kết cấu

khối lương sản phẩm, giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng làm tăng lợi nhuận,
7


các yếu tồ còn lại làm giảm lợi nhuận.
Qua quá trình phân tích, ñề tài rút ra những thuận lợi, khó khăn từ ñó ñưa
ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh của Công ty
trong thời gian tới như: chủ ñộng nguyên liệu, giữ vững thị phần, mở rộng thị
trường quốc tế và nội ñịa, ña dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng sản
phẩm, lập phòng Marketing nghiên cứu nhu cầu khách hàng và cải tiến mẫu mã
sản phẩm nâng cao sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận.

8


MỤC LỤC
DANH SÁCH BẢNG ...........................................................................................ix
DANH SÁCH HÌNH.............................................................................................x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................xi
Chương 1 GIỚI THIỆU .................................................................................. 1
1.1ðặt vấn ñề ...................................................................................................1
1.2 Mục tiêu của ñề tài.....................................................................................1
1.2.1 Mục tiêu chung..................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể..................................................................................2
1.3 Nội dung thực hiên ....................................................................................2
1.4 Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................3
1.5 Thời gian và phạm vi nghiên cứu ..................................................................3
Chương 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................... 4
2.1 Tổng quan tình hình ngành thủy sản..........................................................4
2.1.1 Tình hình ngành thủy sản thế giới.....................................................4

2.1.2 Triển vọng thương mại thủy sản thế giới ..........................................5
2.1.3 Tình hình ngành thủy sản ở Việt Nam ..............................................8
2.1.4 Tình hình ngành thủy sản ở ðồng bằng sông Cửu Long ................11
2.1.5 Tổng quan ngành thủy sản Cần Thơ ...............................................12
2.2 Các tài liệu mới nhất liên quan ñế chủ ñề của nghiên cứu ......................12
2.3 Cở sở lý luận ............................................................................................13
2.3.1 Khái niệm phân tích hoạt ñộng kinh doanh ....................................13
2.3.2 ðối tượng và mục ñích của phân tích hiệu quả kinh doanh ..........13
2.3.3 Sự cần thiết khách quan của phân tích hoạt ñộng kinh doanh ........13
2.3.4 Khái niệm doanh thu .......................................................................14
2.3.5 Khái niệm chi phí ............................................................................14
2.3.6 Khái niệm lợi nhuận ........................................................................14
2.3.7 Khái niệm thị trường .......................................................................15
2.3.8 Bảng cân ñối kế toán .......................................................................15

9


2.3.9 Bảng cáo báo kết quả hoạt ñộng kinh doanh ..................................15
Chương 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................ 16
3.1 Phương pháp nghiên cứu .........................................................................16
3.1.1.Phương pháp thu thập số liệu ..........................................................16
3.1.2.Phương pháp phân tích số liệu ........................................................16
Chương4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ....................................................... 28
4.1 Tổng quan về công ty TNHH thủy sản Phương ðông ............................ 28
4.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển...................................................... 28
4.1.2 Chức năng – vai trò – nhiệm vụ - quyền hạn .................................. 29
4.1.3 Lĩnh vực hoạt ñộng sản xuất kinh doanh và ngành nghề
kinh doanh chủ yếu của công ty ......................................................... 30
4.1.4 Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự của công ty ........................... 33

4.2 Phân tích hoạt ñộng kinh doanh của Công ty qua 3 năm ........................ 36
4.2.1 Phân tích tình hinh tiêu thụ của công ty qua 3 năm ........................ 36
4.2.2 Tình hình xuất khẩu theo thị trường của công ty qua 3 năm .......... 38
4.2.3 Phân tích doanh thu theo thành phần .............................................. 42
4.2.4 Phân tích tình hình hình thực hiện chi phí của Công ty qua 3 năm.47
4.2.5 Phân tích tình hình biến ñộng lợi nhuận ......................................... 52
4.3 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận ...................................... 56
4.3.1 Các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận 2008 so với 2007................ 56
4.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận 2009 so với 2008................ 59
4.3.3 Phân tích tình hình tài chính của công ty qua 3 năm ...................... 61
4.3.4 Các nguyên nhân ảnh hưởng ñến tình hình kinh doanh................. 68
4.4 Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty .................. 70
4.4.1 Ma trận SWOT ................................................................................ 72
4.4.2 Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh . 74
Chương 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 78
5.1 Kết luận.................................................................................................... 78
5.2 Kiến nghị...........................................................................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 80
PHỤ LỤC ............................................................................................................ 81
10


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Dự báo sản lượng thế giới ................................................................7
Bảng 4.1: Trình ñộ lao ñộng của Công ty Phương ðông ................................35
Bảng 4.2: Tình hình xuất khẩu của công ty Phương ðông .............................36
Bảng 4.3: Tỷ lệ sản lượng xuất khẩu qua 3 thị trường chính ..........................38
Bảng 4.4: Sản lượng xuất khẩu theo thị trường của công ty ...........................38
Bảng 4.5: Tỷ trọng xuất khẩu của các quốc gia thuộc Châu Á .......................40
Bảng 4.6: Tỷ trọng xuất khẩu của các quốc gia thuộc Châu Âu .....................41

Bảng 4.7: Doanh thu theo thành phần qua 3 năm 2007 – 2008.......................43
Bảng 4.8: Biến ñộng chi phí qua 3 năm 2007-2009 ........................................48
Bảng 4.9: Tỷ trọng chi phí trong tổng doanh thu ............................................50
Bảng 4.10: Tình hình tiết kiệm - bội chi của năm 2008 so với 2007 ..............52
Bảng 4.11: Tình hình tiết kiệm - bội chi chi phí của năm 2009 so với 2008...54
Bảng 4.12: Tình hình lợi nhuận qua 3 năm từ năm 2007 ñến năm 2009 .......54
Bảng 4.13: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận của năm 2008
so với năm 2007...............................................................................................56
Bảng 4.14: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận của năm 2008
so với năm 2009...............................................................................................59
Bảng 4.15: Các hệ số khả năng thanh toán 2007-2009 ...................................62
Bảng 4.16: Các tỷ số ñầu tư của công ty từ năm 2007-2009...........................65
Bảng 4.17: Các hệ số quay vòng các khoản phải thu và hàng tồn kho ...........66
Bảng 4.18: Các hệ số sinh lời từ hoạt ñộng kinh doanh của công ty...............67

11


DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1: Tỷ lệ về giá trị các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam
từ 1/1/2009 ñến 15/10/2009.............................................................................10
Hình 4.1: Sơ ñồ cung cấp nguồn nguyên liệu của công ty ..............................31
Hình 4.2: Sơ ñồ tổ chức công ty Phương ðông...............................................33
Hình 4.3: Tỷ lệ thể hiện trình ñộ lao ñộng của Công ty Phương ðông...........36
Hình 4.4 Sản lượng và doanh thu xuất khẩu năm 2007, 2008, 2009...............37
Hình 4.5 Tỷ lệ sản lượng xuất khẩu qua các năm............................................42
Hình 4.6: Doanh thu theo cơ cấu trong tổng doanh thu của công ty. ..............46
Hình 4.7: Sản lượng thủy sản xuất khẩu của công ty. .....................................46
Hình 4.8: Giá bán trung bình các sản phẩm xuất khẩu của công ty ................47
Hình 4.9: Sự tăng trưởng của tổng doanh thu của Công ty. ............................47

Hình 4.10 : Tổng chi phí của công ty qua 3 năm.............................................48
Hình 4.11: Tỷ trọng các loại chi phí trong tổng doanh thu qua các năm .......52
Hình 4.12: Lợi nhuận sau thuế của công ty qua các năm ................................55
Hình 4.13: Các hệ thanh toán của công ty năm 2007 và năm 2009 ................63

12


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ATVSTP
ASEAN
DN
ðBSCL
EU
FAO
GDP
HACCP
TNHH

: An toàn vệ sinh thực phẩm
: Hiệp hội các quốc gia ðông Nam Á
: Doanh nghiệp
: ðồng Bằng Sông Cửu Long
: Liên minh Châu Âu
: Tổ chức Nông lương Liên Hợp Quốc
: Thu nhập quốc nội
: Hệ thống quản lý chất lượng dựa trên cơ sở phân tích mối nguy và
các diểm kiểm soát trọng yếu
: Trách nhiệm hữu hạn


ROA
ROE
ROS

: Suất sinh lời của tài sản
: Suất sinh lời của vốn chủ sở hửu
: suất sinh lời của doanh thu

XK
UBND

: Xuất khẩu
: Ủy Ban Nhân Dân

VASEP
XHCN

: Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam
: Xã hội chủ nghĩa

WTO

: Tổ Chức Thương Mại Thế Giới

13


TÓM TẮT
Trong cơ chế thị trường hiện nay, ñể tồn tại và phát triển bền vững, ñòi
hỏi ñòi hỏi các doanh nghiệp kinh doanh phải có lợi nhuận cao. ðể ñạt ñược lợi

nhuận, kết quả cao nhất trong sản xuất và kinh doanh, các doanh nghiệp các
doanh nghiệp cần phải xác ñịnh phương hướng, mục tiêu ñầu tư, biện pháp sử
dụng các yếu tố sản xuất một cách khoa học, hiệu quả. Muốn vậy các doanh
nghiệp cần phải nắm bắt ñược các yếu tố ảnh hưởng, mức ñộ và xu hướng tác
ñộng của từng nhân tố ñến kết quả kinh doanh. ðiều này chỉ có thể thực hiện
ñược trên cơ sở các quyết ñịnh kinh doanh ñều phải dựa trên các thông tin của
phân tích kinh doanh. Do ñó, muốn ñiều hành hoạt ñộng kinh doanh của doanh
nghiệp ngày càng tốt hơn thì cần phải thường xuyên phân tích hoạt ñộng kinh
doanh. ðề tài “Phân tích hoạt ñộng kinh doanh tại công ty TNHH thủy sản
Phương ðông” ñược thực hiện nhằm tìm hiểu thực trạng hoạt ñộng sản xuất kinh
doanh của công ty Cổ phần thủy hải sản Phương ðÔng qua 3 năm từ 2007 ñến
2009.
Các phương pháp so sánh, thay thế liên hoàn cùng các chỉ số ROS,
ROA, ROS và ma trận SWOT ñược sử dụng ñể ñánh giá tác ñộng, hiệu quả kinh
doanh và lựa chọn các nhóm giải pháp.
Kết quả cho thấy, doanh thu xuất khẩu và sản lượng xuất khẩu cao nhất
trong năm 2008, Châu Á là thị trường xuất khẩu chính của Công ty trong năm
2007, 2008 sang năm 2009 Châu Âu. Doanh thu bán hàng chiếm hơn 90% trong cơ
cấu tổng doanh thu, trong ñó chiếm tỷ trọng khoảng 50% là doanh thu mang lại từ
mặt hàng cá tra ñông lạnh. Do doanh thu và chi phí biến ñộng không ổn ñịnh nên
lợi nhuận cũng thay ñổi theo, lợi nhuận tăng ổn ñịnh trong hai năm 2007 và 2008,
cao nhất năm 2008, nhưng giảm trong năm 2009. Các tỷ số ROS, ROA và ROE
phản ánh rõ nhất hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh ñạt mức cao vào năm 2007,
2008 ñến năm 2009 thì các chỉ số này giảm xuống cho thấy trong năm công ty hoạt
ñộng kém hiệu quả do các khoản ñầu tư ñem lại lợi nhuân ít hơn so với 2007 và
2008. Thông qua việc phân tích các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuân năm 2008
so với 2007 thì các nhân tố: khối lượng sản phẩm, và giá bán làm tăng lợi nhuận.
Ngược lại, các yếu tố: kết cấu khối lương sản phẩm, giá vốn hàng bán, chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp làm giảm lợi nhuận của công ty năm
2008 so với năm 2007. Trong năm 2009 so với 2008 thì các nhân tố: kết cấu

khối lương sản phẩm, giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng làm tăng lợi nhuận,
14


các yếu tồ còn lại làm giảm lợi nhuận.
Qua quá trình phân tích, ñề tài rút ra những thuận lợi, khó khăn từ ñó ñưa
ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh của Công ty
trong thời gian tới như: chủ ñộng nguyên liệu, giữ vững thị phần, mở rộng thị
trường quốc tế và nội ñịa, ña dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng sản
phẩm, lập phòng Marketing nghiên cứu nhu cầu khách hàng và cải tiến mẫu mã
sản phẩm nâng cao sản lượng tiêu thụ và lợi nhuận.

15


MỤC LỤC
DANH SÁCH BẢNG ...........................................................................................ix
DANH SÁCH HÌNH.............................................................................................x
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................xi
Chương 1 GIỚI THIỆU .................................................................................. 1
1.1ðặt vấn ñề ...................................................................................................1
1.2 Mục tiêu của ñề tài.....................................................................................1
1.2.1 Mục tiêu chung..................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể..................................................................................2
1.3 Nội dung thực hiên ....................................................................................2
1.4 Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................3
1.5 Thời gian và phạm vi nghiên cứu ..................................................................3
Chương 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................... 4
2.1 Tổng quan tình hình ngành thủy sản..........................................................4
2.1.1 Tình hình ngành thủy sản thế giới.....................................................4

2.1.2 Triển vọng thương mại thủy sản thế giới ..........................................5
2.1.3 Tình hình ngành thủy sản ở Việt Nam ..............................................8
2.1.4 Tình hình ngành thủy sản ở ðồng bằng sông Cửu Long ................11
2.1.5 Tổng quan ngành thủy sản Cần Thơ ...............................................12
2.2 Các tài liệu mới nhất liên quan ñế chủ ñề của nghiên cứu ......................12
2.3 Cở sở lý luận ............................................................................................13
2.3.1 Khái niệm phân tích hoạt ñộng kinh doanh ....................................13
2.3.2 ðối tượng và mục ñích của phân tích hiệu quả kinh doanh ..........13
2.3.3 Sự cần thiết khách quan của phân tích hoạt ñộng kinh doanh ........13
2.3.4 Khái niệm doanh thu .......................................................................14
2.3.5 Khái niệm chi phí ............................................................................14
2.3.6 Khái niệm lợi nhuận ........................................................................14
2.3.7 Khái niệm thị trường .......................................................................15
2.3.8 Bảng cân ñối kế toán .......................................................................15

16


2.3.9 Bảng cáo báo kết quả hoạt ñộng kinh doanh ..................................15
Chương 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................ 16
3.1 Phương pháp nghiên cứu .........................................................................16
3.1.1.Phương pháp thu thập số liệu ..........................................................16
3.1.2.Phương pháp phân tích số liệu ........................................................16
Chương4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ....................................................... 28
4.1 Tổng quan về công ty TNHH thủy sản Phương ðông ............................ 28
4.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển...................................................... 28
4.1.2 Chức năng – vai trò – nhiệm vụ - quyền hạn .................................. 29
4.1.3 Lĩnh vực hoạt ñộng sản xuất kinh doanh và ngành nghề
kinh doanh chủ yếu của công ty ......................................................... 30
4.1.4 Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự của công ty ........................... 33

4.2 Phân tích hoạt ñộng kinh doanh của Công ty qua 3 năm ........................ 36
4.2.1 Phân tích tình hinh tiêu thụ của công ty qua 3 năm ........................ 36
4.2.2 Tình hình xuất khẩu theo thị trường của công ty qua 3 năm .......... 38
4.2.3 Phân tích doanh thu theo thành phần .............................................. 42
4.2.4 Phân tích tình hình hình thực hiện chi phí của Công ty qua 3 năm.47
4.2.5 Phân tích tình hình biến ñộng lợi nhuận ......................................... 52
4.3 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận ...................................... 56
4.3.1 Các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận 2008 so với 2007................ 56
4.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận 2009 so với 2008................ 59
4.3.3 Phân tích tình hình tài chính của công ty qua 3 năm ...................... 61
4.3.4 Các nguyên nhân ảnh hưởng ñến tình hình kinh doanh................. 68
4.4 Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty .................. 70
4.4.1 Ma trận SWOT ................................................................................ 72
4.4.2 Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh . 74
Chương 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 78
5.1 Kết luận.................................................................................................... 78
5.2 Kiến nghị...........................................................................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 80
PHỤ LỤC ............................................................................................................ 81
17


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Dự báo sản lượng thế giới ................................................................7
Bảng 4.1: Trình ñộ lao ñộng của Công ty Phương ðông ................................35
Bảng 4.2: Tình hình xuất khẩu của công ty Phương ðông .............................36
Bảng 4.3: Tỷ lệ sản lượng xuất khẩu qua 3 thị trường chính ..........................38
Bảng 4.4: Sản lượng xuất khẩu theo thị trường của công ty ...........................38
Bảng 4.5: Tỷ trọng xuất khẩu của các quốc gia thuộc Châu Á .......................40
Bảng 4.6: Tỷ trọng xuất khẩu của các quốc gia thuộc Châu Âu .....................41

Bảng 4.7: Doanh thu theo thành phần qua 3 năm 2007 – 2008.......................43
Bảng 4.8: Biến ñộng chi phí qua 3 năm 2007-2009 ........................................48
Bảng 4.9: Tỷ trọng chi phí trong tổng doanh thu ............................................50
Bảng 4.10: Tình hình tiết kiệm - bội chi của năm 2008 so với 2007 ..............52
Bảng 4.11: Tình hình tiết kiệm - bội chi chi phí của năm 2009 so với 2008...54
Bảng 4.12: Tình hình lợi nhuận qua 3 năm từ năm 2007 ñến năm 2009 .......54
Bảng 4.13: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận của năm 2008
so với năm 2007...............................................................................................56
Bảng 4.14: Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận của năm 2008
so với năm 2009...............................................................................................59
Bảng 4.15: Các hệ số khả năng thanh toán 2007-2009 ...................................62
Bảng 4.16: Các tỷ số ñầu tư của công ty từ năm 2007-2009...........................65
Bảng 4.17: Các hệ số quay vòng các khoản phải thu và hàng tồn kho ...........66
Bảng 4.18: Các hệ số sinh lời từ hoạt ñộng kinh doanh của công ty...............67

18


DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1: Tỷ lệ về giá trị các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam
từ 1/1/2009 ñến 15/10/2009.............................................................................10
Hình 4.1: Sơ ñồ cung cấp nguồn nguyên liệu của công ty ..............................31
Hình 4.2: Sơ ñồ tổ chức công ty Phương ðông...............................................33
Hình 4.3: Tỷ lệ thể hiện trình ñộ lao ñộng của Công ty Phương ðông...........36
Hình 4.4 Sản lượng và doanh thu xuất khẩu năm 2007, 2008, 2009...............37
Hình 4.5 Tỷ lệ sản lượng xuất khẩu qua các năm............................................42
Hình 4.6: Doanh thu theo cơ cấu trong tổng doanh thu của công ty. ..............46
Hình 4.7: Sản lượng thủy sản xuất khẩu của công ty. .....................................46
Hình 4.8: Giá bán trung bình các sản phẩm xuất khẩu của công ty ................47
Hình 4.9: Sự tăng trưởng của tổng doanh thu của Công ty. ............................47

Hình 4.10 : Tổng chi phí của công ty qua 3 năm.............................................48
Hình 4.11: Tỷ trọng các loại chi phí trong tổng doanh thu qua các năm .......52
Hình 4.12: Lợi nhuận sau thuế của công ty qua các năm ................................55
Hình 4.13: Các hệ thanh toán của công ty năm 2007 và năm 2009 ................63

19


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ATVSTP
ASEAN
DN
ðBSCL
EU
FAO
GDP
HACCP
TNHH

: An toàn vệ sinh thực phẩm
: Hiệp hội các quốc gia ðông Nam Á
: Doanh nghiệp
: ðồng Bằng Sông Cửu Long
: Liên minh Châu Âu
: Tổ chức Nông lương Liên Hợp Quốc
: Thu nhập quốc nội
: Hệ thống quản lý chất lượng dựa trên cơ sở phân tích mối nguy và
các diểm kiểm soát trọng yếu
: Trách nhiệm hữu hạn


ROA
ROE
ROS

: Suất sinh lời của tài sản
: Suất sinh lời của vốn chủ sở hửu
: suất sinh lời của doanh thu

XK
UBND

: Xuất khẩu
: Ủy Ban Nhân Dân

VASEP
XHCN

: Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam
: Xã hội chủ nghĩa

WTO

: Tổ Chức Thương Mại Thế Giới

20


Chương 1

GIỚI THIỆU

1.1 ðặt vấn ñề
Kinh doanh trong lĩnh vực thuỷ sản từ lâu ñã ñược khẳng ñịnh là ngành
sản xuất mang lại hiệu quả kinh tế và xã hội cao, là ngành hàng có vị trí quan
trọng trong nền kinh tế thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng, góp phần
không nhỏ trong tổng kim ngạch xuất khẩu và tác ñộng mạnh ñến việc chuyển
dịch cơ cấu sản xuất của nhiều vùng trong cả nước. Vì vậy xuất khẩu thủy sản
ñã trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của Việt Nam. ðặt biệt là từ khi Việt Nam
gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO), tuy mang lại thuận lợi trong xuất
khẩu thủy sản nhưng cũng từ ñó các doanh nghiệp phải ñối mặt với sự cạnh
tranh gay gắt từ các ñối thủ cạnh tranh, các doanh nghiệp chế biến thủy sản
xuất khẩu ñang ñứng trước những cơ hội và thách thức rất lớn. Một doanh
nghiệp muốn ñứng vững trong ñiều kiện thị trường mang nhiều biến ñộng như
hiện nay không còn cách nào khác là phải không nghừng cải thiện về mọi mặt.
Muốn làm ñược ñiều ñó trước tiên doanh nghiệp phải hiểu rõ ñược mình, nắm
rõ các ưu thế và nhược ñiểm ñể ñưa ra các chiến lược kinh doanh thích hợp làm
tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.
Các doanh nghiệp khi bước chân vào lĩnh vực kinh doanh, mục tiêu cuối
cùng và duy nhất chính là tối ña hóa lợi nhuận của mình. Hoạt ñộng kinh doanh
của doanh nghiệp dù trong bất kì ñiều kiện khác nhau như thế nào ñi chăng nữa
cũng còn những tiềm ẩn, khả năng tiềm tàng chưa ñược phát hiện, chỉ thông qua
phân tích doanh nghiệp mới có thể tìm ra ñược và khai thác chúng ñể mang lại
hiệu quả kinh tế cao nhất. Phân tích hoạt ñộng kinh doanh vì thế ngày càng trở
thành nhu cầu, mối quan tâm chung của các doanh nghiệp và nhà ñầu tư.
Thêm vào ñó, có thể nói hầu hết những quyết ñịnh trong kinh doanh, ñầu
tư và tài chính có hiệu quả ñều xuất phát từ các phân tích khoa học và khách
quan. Qua phân tích, cho phép các doanh nghiệp nhìn nhận ñúng ñắn về khả
năng, sức mạnh cũng như những hạn chế trong doanh nghiệp mình; biết cách
ñánh giá kết quả và hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh; phân tích ñược các nhân tố
tác ñộng thuận lợi và không thuận lợi ñến hoạt ñộng sản xuất một cách có hệ
thống, thấy rõ nguyên nhân cùng nguồn gốc của các vấn ñề phát sinh. Trên cơ sở


21


ñó sẽ có giải pháp cụ thể ñể cải tiến quản lý, xác ñịnh ñúng ñắn mục tiêu, cùng
các chiến lược kinh doanh có hiệu quả hơn cho doanh nghiệp mình.
Nhận thức ñược tầm quan trọng của việc phân tích kết quả kinh doanh
ñối với doanh nghiệp nên ñề tài: “Phân tích hoạt ñộng kinh doanh tại Công ty
TNHH thủy sản Phương ðông” cần ñược thực hiện.
1.2 Mục tiêu của ñề tài
1.2.1 Mục tiêu chung
Làm quen với công tác theo dõi tài chính doanh nghiệp, ñồng thời thông
qua việc tìm hiểu, ñánh giá tình hình hoạt ñộng kinh doanh, các nhân tố ảnh
hưởng, mức ñộ và xu hướng tác ñộng của từng nhân tố ñến hiệu quả kinh doanh.
Trên cơ sở ñó ñề xuất các giải pháp góp phần nâng cao hơn nữa hiệu quả hoạt
ñộng kinh doanh của Công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
i. Mô tả khái quát về Công ty.
ii. ðánh giá thực trạng hoạt ñộng kinh doanh của công ty trong 3 năm 2007,
2008 và 2009.
iii. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng ñến hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh.
iv. ðánh giá ñược những thuận lợi, khó khăn từ ñó ñề xuất một số giải pháp nâng
cao hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty.
1.3 Nội dung thực hiện
– Tìm hiểu hoạt ñộng kinh doanh của Công ty TNHH thủy sản Phương
ðông, Cần Thơ.
– Phân tích hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty, và các nhân tố ảnh
hưởng ñến hiệu quả kinh doanh của công ty.
– Phân tích các tỉ số tài chính doanh nghiệp, từ ñó ñánh giá các chỉ tiêu kinh
tế và hiệu quả sử dụng nguồn vốn.

– Thông qua việc xác ñịnh những thuận lợi và khó khăn làm cơ sở cho việc
ñề xuất các giải pháp phù hợp nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới.

22


1.4 Câu hỏi nghiên cứu
1) Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự của công ty ñược quản lý như thế nào?
2) Doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty biến ñộng ra sao ?
3) Hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty thông qua các chỉ tiêu tài chính
như thế nào ?
4) Các nhân tố nào ảnh hưởng ñến lợi nhuận của công ty? Mức ñộ ñóng góp của
các nhân tố làm ảnh hưởng ñến lợi nhuận ra sao ?
5) Căn cứ vào các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn, tỷ suất lợi nhuận và khả năng
thanh toán ñể biết Công ty sử dụng vốn có hiệu quả hay không? Khả năng thanh
toán nợ và khả năng thu hồi các khoản phải thu có hiệu quả không ? Công ty phải
ñối mặt với những khó khăn gì? Những cơ hội, thuận lợi nào giúp công ty hoạt
ñộng có hiệu quả ?
1.5 Thời gian và phạm vi nghiên cứu
ðề tài sẽ ñược thực hiện ñối với ngành hàng cá tra của công ty TNHH
Phương ðông từ tháng 12/2009 ñến tháng 05/2010.
Do mục tiêu của ñề tài là phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại Công
ty trách nhiệm hữu hạn thủy sản Phương ðông nên sẽ không ñi sâu vào phân tích
nguyên liệu ñầu vào hay quá trình sản xuất mà chỉ tập trung vào việc phân tích
hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh qua ba năm và mức ñộ ảnh hưởng của các nhân
tố tới kết quả kinh doanh của công ty.
ðề tài nghiên cứu sử dụng số liệu thứ cấp của công ty từ năm 2007 ñến năm
2009.

23



Chương 2

TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1 Tổng quan tình hình ngành thủy sản
2.1.1 Tình hình thủy sản thế giới
Theo Tổ chức Nông lương Liên Hợp Quốc (FAO) năm 2009, mậu dịch
thuỷ sản toàn cầu ñang tăng lên nhờ lượng tiêu thụ ngày càng gia tăng.
Trong khoảng 145 triệu tấn thuỷ sản ñược sản xuất mỗi năm trên toàn thế
giới, có 55 triệu tấn (38%) ñược giao dịch trên thị trường quốc tế. Xuất khẩu thuỷ
sản thế giới ñang tăng với tốc ñộ 7%-9% mỗi năm, ñạt 92 tỷ USD vào năm 2007.
Mậu dịch thuỷ sản thế giới năm 2008 chững lại do khủng hoảng kinh tế, và hiện
ñang dần hồi phục.
Các nước ñang phát triển tiếp tục khẳng ñịnh vị trí của mình trong ngành
thủy sản, chiếm khoảng 50% sản lượng thương mại thủy sản toàn cầu, chiếm 27%
giá trị, tương ñương 25 tỷ USD, trong khi các nước phát triển nhập khẩu tới 80%
tổng giá trị thủy sản thế giới mỗi năm. Tính theo khu vực thì EU vẫn là thị trường
thuỷ sản lớn nhất, mở rộng ñến 27 quốc gia.
Trung Quốc - nước xuất khẩu thuỷ sản lớn nhất thế giới, với kim ngạch
xuất khẩu ñạt 9,7 tỷ USD. ðồng thời nước này ñang tăng cường nhập khẩu thuỷ
sản, năm ngoái Trung Quốc ñã chi 4,2 tỷ USD ñể nhập khẩu thuỷ sản cho mục
ñích tái xuất. Trong thời gian tới, có lẽ Trung Quốc sẽ vượt qua Tây Ban Nha ñể
trở thành nước nhập khẩu thuỷ sản nhiều thứ 3 trên thế giới, sau Nhật Bản và Mỹ.
Mức tiêu thụ thuỷ sản trên ñầu người tại Trung Quốc ñã tăng từ 11 pao trong thập
kỷ 1970s lên tới 57 pao vào thời ñiểm này (Trung ương hội nghề cá Việt Nam,
2009)
2.1.2 Triển vọng thương mại thủy sản thế giới
Nhu cầu thuỷ sản thế giới tới năm 2015
Theo Tổ chức Nông Lương Liên Hợp Quốc (FAO) năm 2009, dự kiến

tổng nhu cầu về thuỷ sản và các sản phẩm thuỷ sản trên thế giới sẽ tăng gần 50
triệu tấn, từ 133 triệu tấn năm 1999/2000 lên ñạt 183 triệu tấn vào năm 2015 với
tốc ñộ tăng trưởng bình quân 2,1%/năm.

24


Nhu cầu thuỷ sản dùng làm thực phẩm sẽ chiếm 137 triệu tấn. Tiêu thụ
thuỷ sản tính theo ñầu người trên toàn cầu sẽ tăng bình quân 0,8% trong giai ñoạn
ñến năm 2015, giảm so với mức 1,5% ñã ñạt ñược trong 20 năm trước. Dự báo
mức tiêu thụ cá và sản phẩm cá bình quân ñầu người sẽ ñạt 13,7 tấn vào năm
2010 và 14,3 tấn vào năm 2015, trong khi ñó nhu cầu về shellfish (thuỷ sản 2
mảnh vỏ) và các sản phẩm nuôi khác sẽ ñạt mức tương ứng 4,7 và 4,8 tấn/người.
Trong tổng lượng gia tăng nhu cầu thuỷ sản dùng làm thực phẩm (khoảng
40 triệu tấn), có 46% mức tăng là do dân số tăng, 54% còn lại là do kinh tế phát
triển và các nhân tố khác. Các nước ñang phát triển sẽ dẫn ñầu về mức tăng nhu
cầu tiêu thụ với sản lượng 82,4 triệu tấn vào năm 2010, trong khi ñó tại các nước
phát triển chỉ cần 34,8 triệu tần vào năm 2010.
Nhu cầu bột cá và dầu cá dự kiến mỗi năm sẽ chỉ tăng khoảng 1,1%/năm
trong giai ñoạn từ 2000 ñến 2010 và 0,5%/năm trong giai ñoạn 2010 - 2015.
Trong khi ñó nhu cầu bột cá ở các nước phát triển sẽ tăng 1,6% mỗi năm, ở các
nước ñang phát triển sẽ tăng 2,6%/năm cho tới năm 2010 và 1,4%/năm sau thời
gian này. Khối lượng cá cần thiết ñể ñáp ứng nhu cầu sản xuất bột cá và dùng cho
các mục ñích phi thực phẩm khác sẽ ñạt khoảng 45 triệu tấn vào năm 2015.
Tiêu thụ thuỷ sản của các nước ñang phát triển tăng với nhịp ñộ cao hơn là
do sự gia tăng nhanh hơn về dân số và thu nhập. ðối với các nước phát triển
những yếu tố hạn chế nhịp ñộ tăng sản lượng chính là nhịp ñộ tăng dân số thấp
hơn và mức tiêu thụ thuỷ sản bình quân ñầu người ñã ở mức cao.
Dự ñoán thị hiếu tiêu thụ
Về thị hiếu, người tiêu dùng thủy sản trên thế giới có xu hướng chuyển

sang dùng nhiều thủy sản tươi, sống, ñặc biệt là các loại có giá trị cao như: giáp
xác, nhuyễn thể, cá ngừ, cá hồi… Tỷ lệ tiêu thụ ñồ hộp ngày càng giảm do nguy
cơ bị nhiễm chất ñộc hóa học từ sản phẩm ñồ hộp ngày càng gia tăng, trong khi
ñó tỷ trọng dầu cá, bột cá trong cơ cấu tiêu thụ vẫn ổn ñịnh. ðồng thời, nhu cầu
thực phẩm chế biến nhanh tăng, ñòi hỏi thời gian chế biến tối thiểu và hương vị
phải ñặc sắc như thực phẩm chế biến tại gia. Yêu cầu về an toàn thực phẩm ngày
càng gia tăng và phổ biến rộng rãi trên khắp thế giới.
Triển vọng sản lượng thuỷ sản thế giới
Theo dự báo của FAO năm 2009, tổng sản lượng thuỷ sản của thế giới sẽ
ñạt mức 159 triệu tấn vào năm 2010 và 172 triệu tấn vào năm 2015 với tốc ñộ
tăng trưởng bình quân 2,1%/năm trong giai ñoạn ñến 2010 và 1,6%/năm giai
25


×