Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuần 14 ló­­p 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.33 KB, 26 trang )

Tuần 14

Ngày soạn: 14/11/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010

Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2:

Toàn trờng tập trung
--------------------------------------------------Tập đọc
$27: Chú đất nung

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:- Hiểu ý nghĩa truyện: Chú bé rất can đảm, muốn trở thành ngời khoẻ
mạnh, làm đựơc nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.
2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm và đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.
3. Thái độ: Biết chăm chỉ học tập để sau này làm đợc nhiều việc có ích.
*HSKKVH: Đọc đợc toàn bài. Hiểu từ ngữ trong truyện. Hiểu ý nghĩa truyện.
GDMT: Tích hợp bộ phận
II. Đồ dùng học:
GV:Bảng lớp, bảng phụ.
HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học của GV

1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:
2. Phát triển bài:


2.1. Hoạt động 1: Luyện đọc.
* Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài.
- Hiểu từ ngữ trong truyện.
* Cách tiến hành:
- Đọc theo đoạn.
+ L1: Đọc từ khó.
+ L2: Giải nghĩa từ.
- Đọc theo cặp.

- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa truyện
* Cách tiến hành:
- Đọc đoạn 1:
Câu 1:

hoạt động học của HS

HSKT

- Đọc bài: Văn hay chữ tốt.

- Nối tiếp đọc theo đoạn.

HS:
đọc
2-3
- Tạo cặp, đọc đoạn từng cặp
câu

-> 1,2 học sinh đọc cả bài.
trong
*HSKKVH: Đọc đợc 1-2 đoạn bài
của bài.

- Đọc thầm đoạn 1
-> 1 chàng kị sĩ cỡi ngựa 1 chú
bé bằng đất.
? Chúng khác nhau nh thế nào?
+ Chàng kị sĩ, nàng công chúa đợc nặn từ bột..
+ Chú bé đất nặn từ đất sét,
Biết
- Đọc đoạn 2
- Đọc thầm đoạn 2.
trả lời
-> Đất từ ngời cu đất giây bẩn hết cùng
Câu 2:
quần áo..trong lọ thuỷ tinh.
bạn
- Đọc đoạn còn lại.
- Đọc thầm đoạn còn lại.
-> Vì chú sợ bị ông Hòn Rấm
Câu 3:
chê là nhát; vì chú muốn đợc
xông pha làm những việc có ích.
-> Giải thích ý nào là đúng nhất ( ý2).
-> Học sinh tự nêu ý kiến.
Câu 4: Chi tiết nung trong lửa tợng - Phải rèn luyện trong thử thách
con ngời mới trở thành cứng rắn,
trng cho điều gì?

hữu ích.
+) Câu chuyện ca ngợi ai?
- HS nêu.
- GV chốt ý, ghi bảng
1


- HS ghi vở.
*HSKKVH: trả lời các câu hỏi
1-2.

2.3. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
* Mục tiêu: Đọc diễn cảm và đọc phân
biệt lời kể và lời các nhân vật.
* Cách tiến hành:
- Đọc phân vai.
-> 4 học sinh đọc phân vai.
- Giáo viên hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn
cuối ( ông Hòn Rấm Cời.).
- Luyện đọc theo vai.
* HSKKVH: luyện đọc 1 -2
đoạn
- Thi đọc trớc lớp.
-> 1 vài nhóm thi học phân vai.
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Kết luận:
- Nhận xét chung tiết học.
- Luyện đọc lại bài.
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3:


Luyện từ và câu
$27: Luyện tập về câu hỏi

I. Mục tiêu.
1 Kiến thức:
- Luyện tập nhận biết 1 số từ nghi vẫn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
- Bớc đầu nhận biết 1 dạng câu có từ nghi vẫn nhng không dùng để hỏi.
2. Kĩ năng: nhận biết 1 dạng câu có từ nghi vẫn nhng không dùng để hỏi.
3. Thái độ: Yêu thích học Luyện từ và câu.
* HSKKVH: Bớc đầu nhận biết 1 số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Bảng lớp, bảng phụ.
HS: Sgk
III. Các hoạt động dùng dạy học.
Hoạt động dạy học của GV

. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
1.1. KT bài cũ:
? Câu hỏi dùng để làm gì.
? Nhận biết câu hỏi nhờ dấu hiệu nào.

hoạt động học của HS

- Trả lời các câu hỏi.
- Dùng để hỏi về những điều cha biết.
-> Có các từ nghi vấn ( ai, gì.) và cuối
cấu có dấu chấm hỏi.
- Học sinh tự nêu.


? Cho VD về 1 câu hỏi tự hỏi mình.
GV: nhận xét, cho điểm
1.2. GT bài:
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1:
* Mục tiêu: Luyện tập nhận biết 1 số từ
nghi vẫn và đặt câu với các từ nghi vấn
ấy.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Đặt câu hỏi.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Nêu các từ in đậm trong mỗi câu.
a. Bác cần trục
-> Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai?
b. Ôn bài cũ.
-> Trớc giò học các em thờng làm gì?
c. Lúc nào cũng đông vui.
-> Bến cảng nh thế nào?
d. Ngoài chân đê.
-> Bọn trẻ xóm em hay thả đều ở đâu?
* HSKKVH: Đặt 2 câu.
Bài 2: Đặt câu với các từ;
- Nêu yêu cầu của bài.
- Làm việc theo nhóm 6
- Thi đua nhóm nào đạt đợc những câu
hỏi hay và đúng nhất.
- Trình bày trớc lớp.
VD: Ai đọc hay nhất lớp?
2



Cái gì dùng để viết?
Buổi tối bạn làm gì?
* HSKKVH: Đặt 1 - 2 câu.
Bài 3: Tìm từ nghi vấn.
- Làm bài theo cặp
- Gạch chân dới từ ghi vấn trong mỗi câu a. Có phải - không
hỏi.
b. Phải không
c. à
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ của
HS giỏi.
Bài 4: Đặt câu
- Làm bài cá nhân.
- Đọc câu của mình
VD: Có phải bạn là sơn không?
Bạn đợc 9 điểm, phải không?
Bạn thích vẽ à?
* HSKKVH: Đặt 1- 2 câu.
- Nêu yêu cầu của bài.
2.2. Hoạt động 2:
* Mục tiêu: Bớc đầu nhận biết 1 dạng
câu có từ nghi vẫn nhng không dùng để
hỏi.
* Cách tiến hành:
Bài 5: Tìm câu không phải là câu hỏi.
- Nhắc lại nội dung nghi nhớ bài 26.
-> 2,3 học sinh nhắc lại.
- Trao đổi và làm bài theo nhóm 6.

a. Hỏi bạn đều cha biết.
-> Câu a, d là câu hỏi.
b. Nêu ý kiến của ngời nói.
Câu b, c, e, không phải là câu hỏi c. Nêu đề nghị.
không đợc dùng dấu chấm hỏi.
d. Hỏi bạn điều cha biết.
e. Nêu đề nghị.
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ của
các bạn trong nhóm.
3. Kết luận:
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và xem lại bài
- Chuẩn bị bì sau
Tiết 4:

Toán
$66: chia một tổng cho một số

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Nhận biết tính chất 1 tổng chia cho 1 số, tự phát hiện t/c 1 hiệu chia cho 1 số
(thông qua bài tập).
2. Kĩ năng: Vận dụng tính chất nêu trên để thực hành tính.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán.
* HSKKVH: Bớc đầu nhận biết tính chất 1 tổng chia cho 1 số, 1 hiệu chia cho 1 số
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng lớp, bảng phụ.
HS: Xem trớc ND bài học.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy học của GV


1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới: GV giới thiệu bài
và ghi đầu bài lên bảng.
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Kiến thức
* Mục tiêu: Nhận biết tính chất 1 tổng

hoạt động học của HS

HS : trả lời công thức tính S hình vuông.

3


chia cho 1 số, tự phát hiện t/c 1 hiệu chia
cho 1 số ( thông qua bài tập).
* Cách tiến hành:
Hớng dẫn học sinh nhận biết tính chất
1 tổng chia cho 1 số.
- Thực hiện tính:
- Làm vào nháp và bảng lớp.
( 35 + 21 ) : 7
( 35 + 21 ) : 7 = 56 : 7
=8
35 : 7 + 21 : 7
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3

=8
? S2 2 kết quả của phép tính.
-> Đều bằng nhau.
( 35 + 21 ) : 7 = 35; 7 + 21 : 7
? Nêu và nhắc lại tính chất này
-> 1 tổng chia cho một số.
2.2. Hoạt động 2: Luyện tập
* Mục tiêu: Vận dụng tính chất nêu trên
để thực hành tính.
* Cách tiến hành:
Bài 1(76): Tính bằng 2 cách.
Bài 1(76): - Làm bài cá nhân.
C1: Thực hiện phép tính.
a. ( 15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10
C2: áp dụng tính chất 1 tổng chia
( 15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5
cho 1 số.
=3
+7
= 10
b. 18: 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7
18 : 6 + 24 : 6 = ( 18 + 24):6
= 42 : 6 = 7
* HSKKVH: Làm phần a
Bài 2: Tính bằng 2 cách.
Bài 2(76): - Làm bài vào vở.
C1: Thực hiện phép tính.
a. ( 27 - 19 ): 3 = 9 : 3 = 3
C2: áp dụng tính chất 1 hiệu chia cho 1
( 27 - 18 ): 3 = 27: 3 - 18 : 3

số
=9-6=3
b. ( 64 - 32) : 8 + 32 : 8 = 4
( 64 - 32) : 8 = 64 : 8 - 32 : 8
=8-4 =4
* HSKKVH: Làm phần a
Bài 3: Giảm tải
- Đọc đề, phân tích và làm bài:
- Cho HS làm vào vở, 1 HS làm vào bảng
Bài 3(76): Bài giải
nhóm
Số nhóm học sinh cuả lớp 4A là:
- Chữa bài. Chấm một số bài.
32 : 4 = 8 ( nhóm)
Số nhóm học sinh của lớp 4B là:
28 : 4 = 7 ( nhóm)
Số nhóm học sinh của cả 2 lớp là:
8 + 7 = 15
Đáp số: 15 (nhóm)
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ của
GV.
3. Kết luận: - Nhận xét chung tiết học.
- Ôn bài làm bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:

Khoa học
$27: Một số cách làm sạch nớc

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau bài học, học sinh biết xử lí thông tin để:

- Kể đợc 1 số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách.
- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản và sản
xuất nớc sạch của nhà máy nớc.
- Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sôi nớc trớc khi uống.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hành phải đun sôi nớc trớc khi uống.
3. Thái độ: Biết giữ gìn, bảo vệ nguồn nớc sạch.
* HSKKVH: Bớc đầu :- Kể đợc 1 số cách làm sạch nớc.
4


GDMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài học
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Phiếu học tập, mô hình dụng cụ lọc nớc đơn giản.
HS: Xem trớc ND bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học của GV

1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số cách
làm sạch nớc.
* Mục tiêu: Kể đợc 1 số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách.
* Cách tiến hành:
? Kể ra 1 số cách làm sạch nớc mà
gia đình và địa phơng bạn đã sử
dụng.

? Nêu tác dụng của từng cách.
-> Giáo viên kết luận.
2.2. HĐ 2: Thực hành lọc nớc.
* Mục tiêu: Nêu đợc tác dụng của từng
giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản
* Cách tiến hành:
- GV hớng dẫn các thao tác.
- Trình bày 3 P nớc đã đợc lọc.

hoạt động học của HS

Nêu phần ghi nhớ bài 26.

1. Lọc nớc.
2. Khử trùng nớc.
3. Đun sôi.
- Học sinh tự nêu theo ý kiến của mình.
* HSKKVH: Trả lời câu hỏi dễ.
- Chuẩn bị đồ dùng lọc nớc đơn giản.
- Thực hành theo nhóm 6.
- Đại diện các nhóm trình bày sản phẩm
và kết quả thảo luận.

-> Giáo viên kết luận nguyên tắc chung
của lọc nớc.
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ
của các bạn trong nhóm.
2.3.HĐ 3: Tìm hiểu quy trình sản xuất
nớc sạch.
* Mục tiêu: Nêu đợc tác dụng của từng

giai đoạn trong sản xuất nớc sạch của nhà
máy nớc.
- Tạo nhóm mới. Làm việc theo nhóm 6.
* Cách tiến hành:
- Đọc các thông tin trong SGK ( 57) và trả - Nhóm trởng điều khiển các bạn làm
lời vào phiếu học tập.
việc theo yêu cầu của phiếu học tập.
- Trình bày.
-> 1 số học sinh lên trình bày.
- Đánh số thứ tự vào dây chuyền sản xuất * HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ
nớc sạch.
của các bạn trong nhóm.
2.4. HĐ 4: Phơng pháp đun sôi nớc
uống.
* Mục tiêu: Hiểu đợc sự cần thiết phải
đun sôi nớc trớc khi uống.
- Trả lời các câu hỏi.
* Cách tiến hành:
? Nớc đợc làm sạch bằng cách nêu trên -> Cha uống đợc vì mới loại đợc các
đã uống ngay đợc cha tại sao.
chất không tan trong nớc, cha loại đợc
vi khuẩn và chất độc.
? Muốn uống đợc nớc chúng ta phải làm -> Phải đun sôi nớc để diệt các vi khuẩn
gì? Tại sao.
và loại bỏ các chất độc.
* HSKKVH: Trả lời câu hỏi dễ.
3. Kết luận:
- Đọc phần ghi nhớ
-> 1,2 học sinh đọc.
- Nhận xét chung tiết học.

- Ôn và chuẩn bị bài sau.
5


Ngày soạn: 14/11/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010

Tiết 1:

Thể dục

Ôn bài thể dục phát triển chung-Trò chơi : đua
ngựa

I. Mục tiêu.
- Ôn bài TD phát triển chung yêu cầu thuộc thứ tự động tác và tập tơng đối đúng.
- TC: Đua ngựa, yêu cầu biết cách chơi và tham gia TC chủ động.
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Sân trờng. VS an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân.
III. Nội dung và p2 lên lớp.
Nội dung
Phơng pháp lên lớp
1.Phần mở đầu : ( 6-10)
*Mục tiêu: HS nắm đợc MT, YC tiết học
ĐHNL
* Các bớc hoạt động:
GV > * * * * * * *
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
* * * * * * *

giờ học.
ĐHTC.
- Tại chỗ vỗ tay.
- Khởi động các khớp.
- TC: Tìm ngời chỉ huy.
2. Phần cơ bản : (18 -22)
*Mục tiêu: tập tơng đối đều, đẹp
* Các bớc hoạt động:
a. TC vận động.
- Trò chơi: Đua ngựa.Yêu cầu tham gia
chơI tơng đối chủ động
-Cán sự điều khiển
b. Bài tập TD phát triển chung.
- Ôn toàn bài.Yêu cầu thực hiện động tác
tơng đối chính xác và thuộc thứ tự động
tác
- Thi đua thực hiện bài thể dục phát triển Đội hình tập luyện.
GV
chung.
* * * * * * * *
-> Đánh giá, bình chọn.
* * * * * * * *
3. Phần kết thúc : (4- 6)
* * * * * * * *
Chạy thờng quanh sân
- Làm ĐT thả lỏng
* * * * * * *
- Hệ thống bài
GV > * * * * * * *
- NX -đánh giá

* * * * * * *
Tiết 2:

Kể chuyện
$14: Búp bê của ai ?

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
+ Nghe cô giáo kể câu chuyện Búp bê của ai? nhớ đựơc câu chuyện, nói đúng
lời thuýêt minh cho từng tranh minh hoạ truyện ; kể lại đợc câu chuyện bằng lời của
búp bê, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
+ Hiểu lời khuyên qua câu truyện: phải biết giữ gìn quý đồ chơi.
+ Chăm chú nghe cô kể chuyện, nhớ chuyện.
+ Theo dõi bạn KC, NX đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời của bạn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, kĩ năng nghe, kĩ năng kể chuyện.
3. Thái độ: Biết yêu quý, giữ gìn đồ chơi.
* HSKKVH: Kể đợc một đoạn của câu chuyện.
II. Đồ dùng daỵ học:
GV: Một con búp bê
HS: đọc gợi ý
III. Các hoạt động dạy học.
6


Hoạt động dạy học của GV

hoạt động học của HS

1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:

b. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại câu chuyện em đã chứng kiến và -> 2 học sinh kể chuyện.
tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vợt khó. - Nêu ý nghĩa của chuyện.
c. GT bài: Giới thiệu câu chuyện
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện
* Mục tiêu: Nghe cô giáo kể chuyện,
nhớ đựơc chuyện
* Cách tiến hành:
- Giáo viên kể chuyện
- Học sinh theo dõi lời kể và xem tranh
minh hoạ.
L1: Giáo viên kể
L2: Vừa kể vừa chỉ tranh.
2.2. Hoạt động 2: Thực hành các y/c.
* Mục tiêu: kể lại đợc câu chuyện bằng lời
của búp bê, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét
mặt. Hiểu truyện. Biết phát triển thêm phần
kết của câu chuyện theo tình huống giả
thiết.
* Cách tiến hành:
B1: Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh( 1 - Nêu yêu cầu của bài
câu/1 tranh).
- Quan sát tranh, tìm các lời thuyết
minh cho mỗi tranh.
- Học sinh nêu ý kiến.
- Đọc 6 lời thuyết minh cho 6 tranh
B2: Kể lại câu chuyện bằng lời kể Búp Bê. - Đọc yêu cầu của bài.
- Xng: Tôi, tớ , mình, em.
-> 1 học sinh kể mẫu doạn đầu.

- Thực hành.
- Từng cặp thực hành kể chuỵên
* HSKKVH: kể đợc 1 đoạn
- Thi kể trớc lớp.
- Đại diện nhóm thi kể.
-> Nhận xét bình chọn bạn kể hay.
B3: Kể P kết của câu chuyện với tình
huống mở.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Thi kể phần kết.
-> 3,4 học sinh thi kể.
* HSKKVH: Kể đợc một đoạn của
câu chuyện.
-> Nhận xét, bình chọn bạn kể hay.
3. Kết luận:- Nhận xét chung tiết học.
- Tập kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3:

Toán
$67: Chia cho số có một chữ số

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
- Làm đợc các bài tập có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh rèn kỹ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán.
* HSKKVH: Bớc đầu biết thực hiện phép chia cho số có một chữ số đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy học của GV


1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:

hoạt động học của HS

Nêu quy tắc chia một số cho một tổng.
7


2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Kiến thức
* Mục tiêu: biết thực hiện phép chia cho số
có một chữ số.
* Cách tiến hành:
- Đặt tính, rồi tính.
128472 : 6
+ Đặt tính.
+ Tính từ trái sang phải.
+ Mỗi lần chia theo 3 bớc:
Chia, nhân, trừ nhẩm.
Trờng hợp chia có d.
- Đặt tính rồi tính
230859 : 5
+ Đặt tính.
+ Tính từ trái sang phải.
+ Số d bé hơn số chia.

2.1. Hoạt động 2: Thực hành
* Mục tiêu: Rèn kỹ năng thực hiện phép
chia cho số có một chữ số
* Cách tiến hành:
Bài 1(77): Đặt tính rồi tính.
+ Đặt tính.
+ Nêu các bớc thực hiện

Bài 2: Giải toán
Tóm tắt
6 bể: 128610 l
1 bể:.l xăng?

Bài 3: Giảm tải
Tóm tắt
1 hộp: 8 áo
187250 áo: ..hộp, thừa
Cái áo:?

3. Kết luận:
- Nhận xét chung tiết học
- Ôn và làm lại bài
Tiết 4:

- Làm vào nháp
128472
6
08
21412
24

07
12
0
- Làm vào nháp
230859
5
30
46171
08
35
09
4

Bài 1(77): - HS làm bảng con
278157 3
158735
3
08
92719
08
52911
21
27
05
03
27
05
0
2
* HSKKVH:

Bài 2(77): - Đọc đề, phân tích và làm
bài vào vở
Bài giải
Mỗi bể có số l xăng là:
128610 : 6 = 21435 (l)
ĐS = 21435 l xăng.
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ
của GV.
Bài 3(77): - Thảo luận nhóm 6.
- Đọc đề, phân tích và làm bài.
Bài giải
Thực hiện phép chia ta có:
18 + 250 : 8 = 23406 ( d 2)
Vậy có thể xếp đợc vào nhiều nhất
23406 hộp và còn thừa 2 áo.
ĐS = 23406 hộp và thừa 2 áo
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ
của các bạn trong nhóm.
- Chuẩn bị bài sau.

Chính tả (nghe - viết)
$14: Chiếc áo búp bê

I. mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học sinh nghe cô giáo đọc - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn
văn chiếc áo búp bê.
8


- Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm, vần dễ phát âm sai dẫn đến

viết sai: x/s hoặc ất / ăc.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết nhanh, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích luyện chữ đẹp ; có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
* HSKKVH: Nghe - viết đợc đoạn văn chiếc áo búp bê
II. Đồ dùng dạy học:
GV :Bảng lớp, bảng phụ.
HS: vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
1.1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết vào nháp.
? Tìm 5 tiếng có âm đầu l/n
-> Long lanh, lung linh, lơ là
GV: nhận xét, cho điểm
-> Nao núng, nung nấu, nợ nần
1.2. GT bài:
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: HD học sinh nghe viết.
* Mục tiêu: Nghe - viết đúng chính tả, trình
bày đúng đoạn văn chiếc áo búp bê.
* Cách tiến hành:
- GV đọc đoạn: Chiếc áo búp bê.
-> 2 học sinh đọc lại.
? Nêu nội dung đoạn văn.
-> Tả chiếc áo búp bê xinh xắntình
cảm yêu thơng.
? Nêu tên riêng có tên bài.
- Bé Ly, Chị Khánh.
- Chú ý những từ ngữ dễ viết sai.
- GV đọc từng câu ngắn.

-> Viết vào vở ( cách trình bày và t thế
ngồi viết).
- Giáo viên đọc toàn bài
- Đổi bài soát lỗi.
-> Nhận xét, chấm 1 số bài.
* HSKKVH: Nghe - viết đợc đoạn văn
chiếc áo búp bê.
2.2. Hoạt động 2: Làm bài tập
* Mục tiêu: Làm đúng các bài luyện tập
phân biệt các tiếng có âm, vần dễ phát âm
sai dẫn đến viết sai: x/s hoặc ất / ăc.
* Cách tiến hành:
Bài 2: Điền vào ô trống.
- Làm bài cá nhân.
a. s hay x
-> Xinh, xóm, xít, xanh,sao, súng,
sờ,xinh,sợ.
b . ât hay âc
-> Lất, Đất, nhấc, bật, rất, bậc lật,
khấc, bậc.
* HSKKVH: Làm phần a
Bài 3: Thi tìm các tính từ.
- Thi nhanh giữa các nhóm
a. Chứa tiếng bắt đầu - s/x
-> Sâu, sành sỏi, sáng suốt
-> Xanh, xanh mớt, xa xôi..
b. Chứa tiếng có vần ât/ âc
-> Thật thà, vất vả, Tất bật
-> Lấc cấc, Xấc láo.
3. Kết luận:- Nhận xét chung tiết học.

* HSKKVH: Làm phần a
- Ôn va luyện viết lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:
Đạo đức
$14: Biết ơn thầy cô giáo
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học xong bài này, học sinh có khả năng:
Hiểu: + Công lao của thầy, cô giáo đối với học sinh.
+ Học sinh phải kính trọng, biết ơn, yêu quý thầy, cô giáo.
2. Kĩ năng: Kính trọng, biết ơn, yêu quý thầy, cô giáo.
3. Thái độ: Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy, cô giáo.
* HSKKVH: Học sinh biết kính trọng, biết ơn, yêu quý thầy, cô giáo.
II. Đô dùng dạy học:
GV: SGK Đạo Đức 4.
HS: giấy a4, màu vẽ
9


III. Các hoạt động dạy học.

Hoạt động dạy học của GV

1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:
2. Phát triển bài:
HĐ1: Xử lí tình huống.
- GV nêu tình huống.

- Trình bày trớc lớp.

hoạt động học của HS

Nêu phần ghi nhớ của bài trớc.
- Trang 20,21 GK

- Dự đoán các cách ứng xử có thể xảy ra.
- Lựa chọn cách ứng xử và trình bày lí do
lựa chọn.
-> Các thầy, cô giáo đã dạy dỗ các em -> Cả lớp thảo luận.
biết những điều hay, tốt. Do đó các em
phải kính trọng, biết ơn thầy, cô giáo.
- Làm BT1 ( SGK).
HĐ2: Thảo luận theo nhóm đôi.
- Làm bài tập
- Từng nhóm học sinh thảo luận.
- Trình bày.
- Học sinh lên chữa bài tập.
-> Tranh 1,2,4: Thể hiện thái độ kính - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
trọng, biết ơn
* HSKKVH: trả lời dới sự HD của bạn
-> Tranh 3: Không chào cô giáo.không
tôn trọng thầy, cô giáo.
- Làm BT2( SGK).
HĐ3: Thảo luận nhóm.
-> Thảo luận theo nhóm 4.
- Lựa chọn những việc làm thể hiện lòng Ghi những việc nên làm vào các tờ giấy
biết ơn thầy, cô giáo.
nhỏ.

-> Các việc làm thể hiện lòng biết ơn
thầy, cô giáo.
- Đọc phần ghi nhớ
-> 1,2 học sinh đọc.
HĐ 4: Trình bày sáng tác hoặc t liệu su
- Làm bài tập 4,5 ( SGK).
tầm đợc.
- Dựng tiểu phẩm về chủ để bài học
- Nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Su tầm các bài hát, bài thơ.ca ngợi -Học sinh giới thiệu trình bày.
công lao các thầy cô giáo.
-> Nhận xét đánh giá chung.
- Nhận xét bình luận.
HĐ 5: Làm bu thiếp chúc mừng các
thầy cô giáo cũ.
- Làm việc theo nhóm.
- Tạo nhóm ( 4 học sinh) làm bu thiếp
chúc mừng.
- Trng bày sản phẩm.
- Trình bày sản phẩm.
- Đọc các lời chúc ở bu thiếp.
-> Nhận xét, đánh giá.
-> Nhớ gửi tặng các thầy cô giáo cũ
những tấm bu thiếp mà mình đã làm.
-> Giáo viên kết luận chung.
Cần phải kính trọng, biết ơn thầy cô
giáo.
- Chăm ngoan, học tốt là biểu hiện của
3. Kết luận:

lòng biết ơn.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ông lại các hoạt động và chuẩn
bị cho bài sau. (tiết2).

Ngày soạn: 14/11/2010
Ngày giảng: Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010

Tiết 1:
I. Mục tiêu.
10

Tập đọc
$28: Chú đất nung (tiếp)


1. Kiến thức:- Hiểu ý nghĩa truyện: Chú đất nung nhờ dám nung mình trong lửa đã
trở thành ngời hữu ích, chịu đợc năng ma, cứu sống đợc hai ngời khác .
2. Kĩ năng: Biết đọc với giọng kể chậm rãi và đọc phân biệt lời kể và lời các nhân
vật.
3. Thái độ: Biết chăm chỉ học tập để sau này làm đợc nhiều việc có ích.
*HSKKVH: Đọc đợc 1/3 bài theo yêu cầu
II. Đồ dùng dạy học: gv:Tranh minh hoạ cho bài.
HS: Xem trớc ND bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học của GV

1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiến thức bài cũ:

- Đọc bài: Chú đất nung ( P1)

hoạt động học của HS

HSKT

HS:hát một bài
-> 2 học sinh đọc bài.
- Trả lời cầu hỏi về nội dung của
bài.

c. GT bài:GV giới thiệu MT, YC tiết học
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Luyện đọc
* Mục tiêu: Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài.
Hiểu từ ngữ trong truyện.
* Cách tiến hành:
- Đọc theo đoạn.
- Nối tiếp đọc 4 đoạn.
+ L1: Luyện đọc từ khó.
+ L2: Giải nghĩa từ
- Đọc theo cặp
- Tạo cặp, luyện đọc đoạn trong
cặp.
-> 1 - 2 học sinh đọc cả bài.
-> GV đọc diễn cảm toàn bài.
*HSKKVH: Đọc đợc toàn bài.
2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
* Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa truyện
* Cách tiến hành:

- Đọc đoạn 1,2
- Đọc thầm Đ1. Đ2
Câu1
-> Hai ngời bột sống trong lọ
thuỷ tinh.nhũn cả chân tay.
- Đọc đoạn 3, 4
- Đọc thầm Đ3,4.
Câu 2
-> Đất nung nhảy xuống nớc,
vớt họ lên bờ phơi nắng cho se
bột lại.
Câu 3
-> Vì đất nung đã đợc nung từ
lửa, chịu đợc nắng, ma nên
không sợ nớc..
- Đọc câu nói của Đất nung.
-> 1 học sinh đọc.
Câu 4
- Học sinh tự nêu.
? Đặt tên khác cho truyện.
-> Nối tiếp nhau đọc tên truyện
mà đã đặt.
- Nêu ý nghĩ truyện
*HSKKVH: Trả lời các câu hỏi
dễ.
2.3. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
* Mục tiêu: Đọc diễn cảm và đọc phân
biệt lời kể và lời các nhân vật.
* Cách tiến hành:
- Đọc 4 đoạn của bài.

- Giáo viên làm mẫu đọc đối thoại.
- HS luyện đọc diễn cảm trong
nhóm.
- Thi đọc trớc lớp.
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Kết luận: - Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và luyện đọc lại bài, chuẩn bị bài

HS:
đọc
đợc
2-3
câu
trong
bài

Biết
trả
lời
cùng
bạn

11


sau.
Tiết 2:

Tập làm văn
$27: Thế nào là miêu tả?


I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: - Hiểu đợc thế nào là miêu tả.
- Bớc đầu viết đợc 1 đoạn văn miêu tả.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết văn miêu tả.
3. Thái độ: Yêu thích môn Tập làm văn.
* HSKKVH: Bớc đầu hiểu đợc thế nào là miêu tả. Bớc đầu viết đợc 1- 2 câu miêu
tả.
II. Đồ dùng dạy học:
gv:Bảng lớp, bảng phụ.
HS: Xem trớc ND bài học.
III. Các hoat động dạy học.
1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
- Làm bài tập 2 ( tiết 26)
- Kể lại 1 câu chuyện theo 1 trong 4 để tài.
C.GV giới thiệu MT, YC tiết học
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Kiến thức
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
Bài 1: Tìm tên những nhân vật đợc miêu - Đọc đoạn văn.
tả.
Bài 2: Hình dung về nhân vật đợc miêu tả. -> Cây sợi, cây cơm nguội, lạch nớc.
- Làm vào phiếu.
- T2, Tên nhân vật, Hình dáng, màu sắc,
chuyển động, tiếng động.
- Trình bày trớc lớp.
Bớc 3: Quan sát bằng giác quan nào?

- Tả hình dáng, màu sắc.
-> Quan sát bằng mắt.
- Chuyển động cẩu lá cây.
-> Quan sát bằng mắt.
- Chuyển động của dòng nớc.
-> Quan sát bằng mắt, bằng tai
? Muốn miêu tả nhân vật, ngời viết phải -> Quan sát kỹ đối tợng bằng những giác
làm gì.
quan.
+)Phần ghi nhớ.
-> 2 đến 3 học sinh đọc.
2.2. Hoạt động 2: Luyện tập
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
Bài 1: Tìm câu văn miêu tả.
- HS trao đổi theo cặp.
- Đọc truyện chú đất nung ( phần 1, 2)
-> Đó là 1 chàng kị sĩ rất bảnh ngồi trên
mãi lầu son.
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ của
HSG
Bài 2: Miêu tả hình ảnh
- Nêu yêu cầu của bài.
- Đọc đoạn thơ: Ma
? Em thích hình ảnh nào.
-> Học sinh tự nêu:
VD:
Sấm ghé xuống sân
Khanh khách cời.
- Viết 1, 2 câu tả hình ảnh mà mình thích. - Làm bài vào vở.

- Đọc câu văn miêu tả.
- Tiếp nối nhau đọc câu văn miêu tả của
mình.
-> Nhận xét, đánh giá
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ của
GV.
3. Kết luận:
- Nhắc lại nội dung bài.
-> 1,2 học sinh nhắc lại.
12


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về hoàn thiện bài và chuẩn bị
bài sau.
Tiết 3:

Toán
$68: Luyện tập

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Thực hiện đợc phép chia số có nhiêù chữ số cho số có 1 chữ số(chia
hết, chia có d)
2. Kĩ năng: Giúp học sinh rèn kỹ năng:
+ Thực hiện phép chia ( số có nhiêù chữ số cho số có 1 chữ số).
+ Thực hiện quy tắc chia 1 tổng ( hoặc 1 hiệu) cho 1 số.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán.
*HSKKVH: Củng cố phép chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số ; chia 1 tổng
(hoặc 1 hiệu) cho 1 số.
II. Đồ dùng dạy học:

-GV:Bảng lớp, bảng phụ.
HS: Xem trớc ND bài học.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy học của GV

1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Bài 1,2
* Mục tiêu: rèn kỹ năng thực
hiện phép chia
* Cách tiến hành:
Bài 1: Đặt tính rồi tính,
+ Đặt tính.
+ Thực hiện tính.
+ Nêu cách làm.

Bài 2(78): Tìm 2 số.
a. 42 506 và 18 472
b. 137895 và 85287

hoạt động học của HS

HS : Nêu quy tắc chia 1 tổng ( hoặc 1 hiệu) cho 1
số

Bài 1(78):Làm vào bảng con.

67494 7
42789 5
359361 9
44
9642
27
8557s 89
399
29
28
83
29
14
39
26
0
4
81
0
* HSKKVH: Làm phần a
Bài 2(78): phần a. - Biết tổng và hiệu của 2 số.
-> Số bé: ( 42506 - 18 472): 2 = 12 017
Số lớn: 42507 - 12017
= 30489
-> Số bé : (137895 - 85287): 2 = 26304
Số lớn: 137895 - 26304 = 111591.

Bài 3: Giảm tải
2.2. Hoạt động 2:
* Mục tiêu: kỹ năng chia 1 tổng

(hoặc 1 hiệu) cho 1 số.
* Cách tiến hành:
Bài 4(78) phần a
Làm bài vào nháp theo cặp.
Bài 4: Tính bằng 2 cách
- Chia 1 tổng cho 1 số
a. ( 33164 + 28528) : 4 = 6192 : 4
= 15423
- Chia 1 hiệu cho 1 số
(33164 + 28528 ): 4 = 33164 : 4 + 28528 : 4
= 8291
+ 7132
= 15423
3. Kết luận:- Nhận xét chung * HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ của HSG
tiết học.
- Ôn và làm bài chuẩn bị bài
sau.

13


TiÕt 4:

LÞch sư
$14: Nhµ TrÇn thµnh lËp

I. Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc: Häc xong bµi nµy, khi biÕt:
- Hoµn c¶nh ra ®êi cđa nhµ TrÇn.
- VỊ c¬ b¶n, nhµ trÇn còng gièng nhµ Lý vỊ t/c nhµ níc, lt ph¸p vµ qu©n ®éi.

§Ỉc biƯt lµ quan hƯ gi÷a vua v¬i quan, vua víi d©n rÊt gÇn gòi víi nhau.
2. KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng sư dơng tranh, ¶nh, lỵc ®å,…
3. Th¸i ®é: Yªu q, t«n träng lÞch sư d©n téc.
* HSKKVH: Bíc ®Çu biÕt Hoµn c¶nh ra ®êi cđa nhµ TrÇn.
II. §å dïng d¹y häc:
GV:B¶ng líp, b¶ng phơ.
HS: bót d¹, sgk
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Ho¹t ®éng d¹y häc cđa GV

ho¹t ®éng häc cđa HS

1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
b. KiĨm tra bµi cò:
Nªu phÇn ghi nhí tiÕt tríc.
-> 1,2 häc sinh nªu l¹i.
GV: nhËn xÐt, cho ®iĨm
c. Giíi thiƯu bµi míi:
GV giíi thiƯu MT, YC tiÕt häc
2. Ph¸t triĨn bµi:
2.1. Ho¹t ®éng 1: Lµm viƯc c¸ nh©n.
* Mơc tiªu: HS biÕt hoµn c¶nh ra ®êi cđa
nhµ TrÇn...
* C¸ch tiÕn hµnh:
Tãm t¾t hoµn c¶nh ra ®êi cđa nhµ TrÇn
GV ph¸t phiÕu.
- HS ®iỊn dÊu x vµo ý ®óng.
- §øng ®Çu nhµ níc lµ vua.
- C¸c chÝnh s¸ch ®ỵc nhµ trÇn thùc hiƯn.

- Vua ®Ỉt lƯ nhêng ng«i sím…..
- LËp Hµ ®ª sø, khuyªn n«ng sø…
- §Ỉt chu«ng tríc cung ®iƯn…
- C¶ níc chia thµnh c¸c lé, phđ…
- Trai tr¸ng m¹nh kh ®ỵc tun vµo
qu©n ®éi, thêi b×nh th× s¶n xt.
- Mét sè HS tr×nh bµy.
- NhËn xÐt.
-> Nh÷ng chÝnh s¸ch vỊ T/C N2 ®ỵc nhµ * HSKKVH: Lµm bµi díi sù gióp ®ì cđa
trÇn thùc hiƯn.
GV.
- C¶ líp th¶o ln.
H§2: Lµm viƯc nhãm 6.
* Mơc tiªu: HS biÕt quan hƯ gi÷a vua víi
quan, vua víi d©n rÊt gÇn gòi víi nhau.
* C¸ch tiÕn hµnh:
? Nh÷ng viƯc nµo trong bµi chøng tá -> §Ỉt chu«ng ë thỊm cung ®iƯn cho d©n
r»ng gi÷a vua víi quan va vua víi d©n ®Õn ®¸nh khi cã ®iỊu g× cÇu xin, oan øc. ë
chóng díi thêi nhµ trÇn cha cã sù c¸ch trong triỊu, sau c¸c bi n tiƯc, vua vµ
biƯt qu¸ xa.
c¸c quan cã lóc n¾m tay nhau, ca h¸t vui
vỴ.
3. KÕt ln:
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
- ¤n l¹i bµi, chn bÞ bµi sau.
TIẾT 5:

14

ÂM NHẠC

Ôn tập 3 bài hát: - Trên ngựa ta phi nhanh
- Khăn quàng thắm mãi vai em
- Cò lả
- Nghe nhạc


I. Mục tiêu :
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
-Biết hát kết hợp vận động phụ họa
-Nhóm HS có năng khiếu biết hát đúng giai diệu thuộc lời ca ,nghe một ca
khúc thiếu nhi hoặc m,ột đoạn nhạc không lời
II. Chuẩn bò của giáo viên:
GV: bài giảng
HS: Xem trước ND bài hát
III. Các hoạt động dạy và học:
Ho¹t ®éng d¹y häc cđa GV

ho¹t ®éng häc cđa HS

1. Giíi thiƯu bµi:
HS: h¸t mét bµi
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
b. KiĨm tra bµi cò: : Kiểm tra trong quá trình
dạy hát.
c. Giíi thiƯu bµi míi:
GV giíi thiƯu MT, YC tiÕt häc
2. Ph¸t triĨn bµi:
a. Hoạt động 1: Ôn bài Trên ngựa ta phi nhanh
- Mỗi tổ trình bày bài hát theo tốc độ của GV - Tổ 1+ 3: tốc độ hơi chậm
- Tổ 2 + 4: tốc độ hơi nhanh

(GV đệm đàn).
- Cả lớp hát tốc độ vừa phải
- Gọi cá nhân trình bày bài hát và GV sửa sai - Cá nhân thực hiện
- Chia lớp làm 2 nửa hát đối
- Hướng dẫn HS hát đối đáp.
b. Hoạt động 2: Ôn bài Khăn quàng thắm mãi đáp
- Cá nhân hát từng đoạn
vai em.
- GV chỉ đònh từng HS hát lại từng đoạn trong - HS trình bày
+ Tổ1: Khi trông ……………ánh
bài. GV hướng dẫn các em sửa lại những chỗ
dương
hát chưa đúng.
+ Tổ 2: Khăn quàng …….tới
- Hướng dẫn hát nối tiếp và hoà giọng.
trường
+ Tổ 3: Em yêu ………….học
hành
+ Tổ 4: Sao cho …………….HCM
Đoạn B cả hát
Lời2 thực hiện giống như vậy
- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ họa - HS thực hiện
theo nhạc.
- Từng nhóm lên bảng biểu
- Tổ chức biểu diễn trước lớp
diễn
c. Hoạt động 3: Ôn bài : Cò lả.
- Hướng dẫn HS vừa tập hát vừa ôn lại gõ
- HS hát, gõ nhòp.
đệm theo nhòp để tiếng gõ không gấp gáp

- Hướng dẫn HS trình bày bài theo cách lónh
15


xướng và hoà giọng (phần xô).
- HS hát lónh xướng hoà giọng
- GV hướng dẫn HS trình bày bài hát kết hợp
múa vận động phụ họa đơn giản, chú ý động - HS hát múa đơn giản.
tác tay mô phỏng cánh cò bay.
- GV chỉ đònh một bài nhóm trình bày bài
trước lớp.
- Nhóm trình bày
d. Hoạt động 4: Nghe nhạc : Ru em.
- GV giới thiệu bài:
- Hướng dẫn các em cách nghe và cảm nhận
bài hát.
3. KÕt ln: Ôn lại bài hát đã ôn
- Nhận xét tiết học

Ngµy so¹n: 14/11/2010
Ngµy gi¶ng: Thø n¨m ngµy 18 th¸ng 11 n¨m 2010

TiÕt 1:

$28:

ThĨ dơc:
¤n bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung -Trß ch¬i: §ua ngùa

I. Mơc tiªu: - «n bµi TD ph¸t triĨn chung, yªu cÇu thùc hiƯn ®éng t¸c t¬ng ®èi

chÝnh x¸c vµ thc thø tù ®éng t¸c.
- TC: §ua ngùa, yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia TC 1 c¸ch chđ ®éng.
II. §Þa ®iĨm, ph¬ng tiƯn.
- S©n trêng, vƯ sinh an toµn n¬i tËp.
- Cßi, kỴ v¹ch s©n.
III. ND vµ ph¬ng ph¸p lªn líp.
Néi dung
Ph¬ng ph¸p lªn líp
1.PhÇn më ®Çu : ( 6-10’)
*Mơc tiªu: HS n¾m ®ỵc MT, YC tiÕt häc
* C¸c bíc ho¹t ®éng:
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu
giê häc.
§HNL
- T¹i chç vç tay.
GV > * * * * * * *
- Khëi ®éng c¸c khíp.
* * * * * * *
- TC: Lµm theo hiƯu lƯnh.

2. PhÇn c¬ b¶n : (18 -22’)
*Mơc tiªu: tËp t¬ng ®èi ®Ịu, ®Đp
* C¸c bíc ho¹t ®éng:
a. TC vËn ®éng.
- Trß ch¬i: §ua ngùa. Yªu cÇu tham gia §éi h×nh trß ch¬i
ch¬i t¬ng ®èi chđ ®éng
b. Bµi tËp TD ph¸t triĨn chung.
- ¤n toµn bµi.Yªu cÇu thùc hiƯn t¬ng ®èi
chÝnh x¸c vµ thc thø tù
§éi h×nh tËp lun.

- KT thư: + Mçi nhãm 5 em
GV
+ C¸n sù líp h« nhÞp
* * * * * * * *
-> §¸nh gi¸, b×nh chän.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
3. PhÇn kÕt thóc : (4- 6’)
Ch¹y thêng quanh s©n
16


- Làm ĐT thả lỏng
- Hệ thống bài
- NX -đánh giá
Tiết 2:

GV >

* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *

Luyện từ và câu
$28: Dùng câu hỏi vào mục đích khác

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc một số tác dụng phụ của câu hỏi .
- Bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định hoặc

yêu cầu, mong muốn của những tình huống cụ thể.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng câu hỏi.
3. Thái độ: Yêu thích môn Luyện từ và câu.
* HSKKVH: Bớc đầu nắm đợc một số tác dụng phụ của câu hỏi, biết dùng câu hỏi
để thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định hoặc yêu cầu, mong muốn của những
tình huống cụ thể.
II. Đồ dùng:
GV:- Bảng phụ viết sẵn ND bài tập1( phầnLT)
- Phóng to để HS làm BT 2
HS: sgk
III. Các HĐ dạy- học:

Hoạt động dạy học của GV

hoạt động học của HS

1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
2 HS làm lại BT 1,5 mỗi em làm một
bài.
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:
GV giới thiệu MT, YC tiết học
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Kiến thức
* Mục tiêu: Nắm đợc một số tác dụng
phụ của câu hỏi.
* Cách tiến hành:
Bài1(T142): ? Nêu y/c?

Bài1(T142):
? Trong đoạn văn trên câu nào là câu - 1HS nêu
- 1 HS đọc đoạn dối thoại, lớp ĐT
hỏi?
- Sao chú mày nhát thế?
- Nung ấy ạ?
- Chứ sao?
Bài 2(T142): ? Nêu y/c?
- 1 HS nêu
- Gv yêu cầu
? Câu hỏi của ông hòn rấm: " Sao chú - Suy nghĩ, PT 2 câu hỏi của ông hòn
mày nhát thế? " có dùng để hỏi về điều rấm.
- Không dùng để hỏi về điều mình cha
gì cha biết không?
? Câu " Sao chú mày nhát thế? "ông hòn biết. Vì ông Hòn Rấm biết Cu Đất nhát.
rấm hỏi với ý gì?
? Câu " Chớ sao? " của ông Hòn Rấm có - ...chê Cu Đất
dùng để hỏi điều gì Không? Vậy câu hỏi - ...không dùng để hỏi
- Câu hỏi này có TD khẳng định đất có
này có tác dụng gì?
thể nung trong lửa.
* Gv chốt :
Bài3 (T142):
- Gọi HS trả lời
? " Các cháu có thể nói nhỏ hơn không? - 1 HS đọc bài tập, lớp ĐT
- TL theo cặp
". Em hiểu câu hỏi ấy có ý nghĩa gì?
- Câu hỏi ấy không dùng để hỏi mà y/c
- HS lấy VD về yêu cầu mong muốn.
? Ngoài TD dùng để hỏi những điều các cháu hãy nói nhỏ hơn.

mình cha biết câu hỏi còn có tác dụng - HS nêu, NX bổ sung.
17


gì?
- GV giảng từ: Khẳng định : Thừa nhận
là có, là đúng( trái với phủ định)
- Phủ định: Không chấp nhận (bác bỏ) sự
tồn tại cần thiết của cái gì.
+) Ghi nhớ:
2.2. Hoạt động 2: Luyện tập
* Mục tiêu: Bớc đầu biết dùng câu hỏi để
thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định
hoặc yêu cầu, mong muốn của những
tình huống cụ thể.
* Cách tiến hành:
Bài1(T142): ? Nêu y/c?
- Gv dán 4 băng giấy ghi câu hỏi HS viết
các câu trả lời bên cạnh.

- Ngoài TD để hỏi , câu hỏi còn dùng để
thể hiện thái độ khen, chê, khẳng định,
phủ định hay y/c, đề nghị nmột điều gì
đó.
- HS nối tiếp đọc ghi nhớ.

- 4 HS nối tiếp đọc 4 y/c
- Đọc thầm từng câu hỏi và trả lời.
- 4 HS lên bảng.
a. Yêu cầu

b. Chê trách
c. Chê
Bài 2 (T142) :
d. Nhờ cậy
Cho HS thảo luận nhóm 6
* HSKKVH: Làm 2 phần
- 4 HS nối tiếp đọc 4 y/c
- Đọc thầm, làm việc nhóm 6.
- Trình bày bài tập, NX, Bổ sung.
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ
của HSG.
a. Bạn có thể chờ hết giờ sinh hoạt chúng mình cùng nói chuyện đợc không?
b. Sao nhà bạn sạch sẽ, ngăn nắp thế?
c. Bài toán không khó nhng mình làm phép nhân sai.Sao mà mình lú lẫn thế nhỉ?
d. Chơi diều cũng thích chứ?
Bài 3(T 142) : ? Nêu y/c?
- Suy nghĩ làm bài
- Mỗi HS chỉ có thể chỉ nêu một tình - Nối tiếp nhau phát biểu
huống.
- Nx
- Gv nhận xét
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ của
GV.
3. Kết luận:
? Ngoài TD để hỏi những điều cha biết. Câu hỏi còn có TD gì?
- Nhận xét giờ học. BTVN: Làm bài tập 3 phần còn lại.
________________________________________________
Tiết 3:

Toán

$69: Chia một số cho một tích

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Giúp học sinh thực hiện đợc cách chia 1 số cho 1 tích.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán, ứng dụng vào thực tế đời sống.
* HSKKVH: Bớc đầu nhận biết cách chia 1 số cho 1 tích
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng lớp, bảng phụ.
HS: Xem trớc ND bài học.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy học của GV

18

hoạt động học của HS


1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:
GV giới thiệu MT, YC tiết học
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Kiến thức
* Mục tiêu: Nhận biết cách chia 1 số
cho 1 tích
* Cách tiến hành:
Tính và S2 giá trị của 3 biểu thức.


- Tính giá trị các biểu thức.
24 : ( 3 ì 2)
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3
S2 giá trị của ba biểu thức

HS làm bài 4 (78)

- Làm vào nháp .
24 : ( 3 ì 2 ) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2
= 8 : 2= 4
24 : 2 : 3
=12 : 3 = 4
- Bằng nhau.
24 : ( 3 ì 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
-> 2,3 học sinh đọc kết luận.

- Phát biểu kết luận.
2.2. Hoạt động 2: Thực hành
* Mục tiêu: Biết vận dụng vào cách
tích thuận tiện, hợp lí.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
- Tinh giá trị mỗi biểu thức.
- Cho HS làm vào nháp
a. 50 : ( 2 ì 5 ) = 50 : 10 = 5
- HS đổi nháp chấm chéo.
50 : 2 : 5

= 25 : 5 = 5
- Chữa bài.
50 : 5 : 2
= 10 : 2 = 5
b. 72 : ( 9 ì 8) = 72 : 72 = 1
72 : 9 : 8
=9:9 =1
72 : 8 : 9
= 9 : 9 =1
* HSKKVH: Làm phần a,b
Bài 2: Tính ( theo mẫu).
- Chuyển các phép chia
- Cho HS làm bài theo nhóm 6.
a. 80 : 4 = 80 : ( 10 ì 4 )
= 80 : 10 : 4
=8:4=2
b. 150 : 50 = 150 : ( 10 ì 5 )
= 150 : 10 :5
= 15 : 5 = 3
c. 80 : 16 = 80 : ( 8 ì 2)
= 80 : 8 : 2
= 10 : 2 = 5
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ của
HSG.
Bài 3: Giảm tải
- Đọc đề, phân tích và làm bài vào vở.
- Tìm số vở cả hai bạn mua.
Bài giải
- Tìm số giá tiền mỗi quyển vở
Số vở cả 2 bạn mua là:

3 ì 2 = 6 ( quyển)
Giá tiền mỗi quyển vở là:
7200 : 6 = 1200 ( quyển).
Đáp số = 1200( quyển).
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ của
GV.
3. Kết luận:- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
19


Tiết 4:

Địa lý
$14: Hoạt động sản xuất của ngời dân
ở đồng bằng Bắc Bộ

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Học xong bài này, học sinh biết: Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về
hoạt động trồng trọt và chăn nuôi của ngời dân ĐBBB.
- Các công việc cần phải làm trong quá trình sản xuất lúa gạo.
2. Kĩ năng: Xác lập mỗi quan hệ giữa thiên nhiên, dân c với hoạt động sản xuất.
3. Thái độ: Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.
* HSKKVH: Bớc đầu biết trình bày 1 số công việc cần phải làm trong quá trình sản
xuất lúa gạo.
GDMT: Tích hợp bộ phận
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Tranh ảnh về ĐBBB ( chăn nuôi, trồng trọt).
HS: sgk
III. Các hoạt động dạy học.

Hoạt động dạy học của GV

hoạt động học của HS

1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
Nêu phần ghi nhớ tiết trớc.
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1:
* Mục tiêu: Biết 1 số đặc điểm tiêu biểu
về hoạt động trồng trọt và chăn nuôi
của ngời dân ĐBBB...
* Cách tiến hành:
1. Vựa lúa lớn thứ 2 của cả nớc
B1: ĐBBB có những thuận lợi nào để - Trả lời các câu hỏi.
trở thành vựa lúa lớn thứ 2 của đất nớc.
? Nêu thứ tự các công việc cần phải làm - Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nớc
trong quá trình sản xuất lúa gạo.
dồi dào.
- Làm đất, gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, chăm
sóc lúa, gặt lúa, tuốt lúa, phơi thóc.
- Em có nhận xét gì về công việc này.
- Sự vất vả của ngời dân trong việc sản xuất
lúa gạo (tự nêu)
B2: Làm việc cả lớp
? Nêu tên các cây trồng, vật nuôi khác - Trồng: Ngô, khoai, cây ăn quả nuôi gia
của ĐBBB

súc, gia cầm, nuôi và đánh bắt cá, tôm
* HSKKVH: Trả lời câu hỏi dễ
HĐ2: Làm việc theo nhóm:
* Mục tiêu: Xác lập mỗi quan hệ giữa
thiên nhiên, dân c với hoạt động sản
xuất.
* Cách tiến hành:
2. Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh
? Mùa đông ở ĐBBB dài bao nhiêu - Tạo nhóm 6, thảo luận các câu hỏi.
tháng
-> 3 - 4 tháng
? Nhiệt độ nh thế nào
- Nhiệt độ giảm nhanh (bảng thống kê số
liệu)
? Có lợi và khó khăn gì cho sản xuất - Thuận lợi: Trồng thêm cây vụ đông (Ngô,
nông nghiệp
khoai tây, xu hào.)
- Khó khăn: Nếu rét quá và một số cây bị
chết
? Kể tên một số loài rau xứ lạnh đợc - Bắp cải, cà chua, cà rốt.
trồng ở ĐBBB
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ của
các bạn trong nhóm.
3. Kết luận:
20


- Nhận xét chung tiết học
- Ôn bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 5:


- Đọc phần ghi nhớ
Kĩ thuật
$14: Thêu móc xích (T2)

I) Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích.
2. Kĩ năng: Thêu đợc các mũi thêu móc xích.
3. Thái độ: HS hứng thú học thêu.
II) Đồ dùng:
- Tranh quy trình thêu móc xích.
- Mẫu thêu móc xích.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
III) các HĐ dạy - học :
Hoạt động dạy học của GV

1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:
GV giới thiệu MT, YC tiết học
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: HS thực hành
thêu móc xích.
* Mục tiêu: HS biết cách thêu móc xích.
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Thực hiện thao tác thêu móc xích
- GV q/s giúp đỡ HS còn lúng túng

GV nhắc HS:
+ Thêu từ phải sang trái.
+ Lên kim, xuống kim đúng vào các
điểm trên đờng vạch dấu.
+ Không rút chỉ chặt quá hoặc lỏng quá.
2.2. Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm
* Mục tiêu: Đánh giá sản phẩm
* Cách tiến hành:
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá
- Quan sát, bình chọn bài đúng, đẹp
3. Kết luận: - NX giờ học.
- BTVN : CB đồ dùng đầy đủ cho bài học
sau.

hoạt động học của HS

HS: hát một bài

- 2 HS đọc ghi nhớ
- Thực hành thêu

- Trng bày sản phẩm

Ngày soạn: 14/11/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
Tiết 1:

Tập làm văn
$28: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật


I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài,
trình tự miêu tả trong phần thân bài.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng KT đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu
tả đồ vật.
3. Thái độ: Yêu thích môn Tập làm văn.
* HSKKVH: Bớc đầu nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật.
II. đồ dùng: GV: - Tranh minh họa cái cối xay GK
- 1 số tờ phiếu to để HS làm BT câu d (BTI. 1)
- HS: Xem trớc ND bài học.
21


III. Các HĐ dạy- học:

Hoạt động dạy học của GV

1. Giới thiệu bài:
a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:
GV giới thiệu MT, YC tiết học
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Kiến thức
* Mục tiêu: Nắm đợc cấu tạo của bài văn
miêu tả đồ vật
* Cách tiến hành:
* Bài 1:


hoạt động học của HS

HS: hát một bài
HS :Thế nào là miêu tả? 2 HS làm lại (BT
III.1)

- Hai HS nối tiếp nhau đọc bài văn: Cái
cối tân.
- HS quan sát tranh
- HS đọc thầm lại bài văn và suy nghĩ,
trao đổi, trả lời lần lợt các câu hỏi .

? Bài văn tả cái gì?
? Các phần mở bài và kết bài trông bài:
Cái cối tân . Mỗi phần ấy nói điều gì?
? Các phần mở bài và kết bài đó giống
cách nào đã học ?
? Phần thân bài tả cái cối theo trình tự
ntn ?
* Bài 2:
- HS đọc thầm bài . Dựa vào kết quả bài
1 trả lời câu hỏi.
+) Phần ghi nhớ:
- 2,3 HS đọc.
- GV giải thích thêm.
2.2. Hoạt động 2: Luyện tập
* Mục tiêu: Biết vận dụng KT đã học để
viết mở bài, kết bài cho một bài văn
miêu tả đồ vật.
* Cách tiến hành:

- GV dán tờ phiếu lên bảng
- HS đọc nội dung bài tập.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bổ sung.
- GV kết luận .
- HS viết phần mở bài và kết bài vào vở.
- Một số HS trình bày.
- Nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
* HSKKVH: Viết đợc phần mở bài và
3. Kết luận:
kết bài đơn giản.
- GV nhận xét chung giờ học.dặn HS
chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:

Toán
$70: Chia một tích cho một số

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS :
- Nhận biết cách chia một tích cho một số.
- Biết vận dụng vào tính toán thuận tiện, hợp lí.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chia.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán.
* HSKKVH: Bớc đầu nhận biết làm phép chia một tích cho một số ở dạng đơn
giản.
II. Các HĐ dạy - học:
Hoạt động dạy học của GV


1. Giới thiệu bài:
22

hoạt động học của HS


a. ổn định tổ chức:
b. Kiểm tra bài cũ:
GV: nhận xét, cho điểm
c. Giới thiệu bài mới:
GV giới thiệu MT, YC tiết học
2. Phát triển bài:
2.1. Hoạt động 1: Kiến thức
* Mục tiêu: Nhận biết cách chia một tích
cho một số.
* Cách tiến hành:
a. Tính giá trị của 3 BT( trờng hợp
cả 2 TS đều chia hết cho số chia)
- Mỗi tổ làm một biểu thức.

HS: hát một bài
HS: trả lời Khi chia một số cho một tích
hai thừa số ta có thể làm thế nào?

(9 ì 15) : 3 9 ì (15 : 3) 9 : 3 ì 15
= 135 : 3 = 9 ì 5
= 3 ì 15
=
45 =

45
= 45
Vậy: (9 ì 15): 3 = 9 ì (15: 3) = 9: 3 ì 15
Vì 15 chia hết cho 3 , 9 chia hết cho 3
nên có thể lấy một thừa số chia cho 3 rồi
nhân kết quả với thừa số kia

- Cho HS so sánh, rút ra nhận xét.
- GV kết luận.
b. Tính và so sánh giá trị của BT - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp
( trờng hợp có một thừa số không chia (7 ì 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 ì ( 15 : 3) = 7 ì 5 = 35
hết cho số kia)
( 7 : 3 ) ì 15 không tính đợc vì 7 không
chia hết cho 3.
- Giá trị của hai biểu thức bằng nhau
? so sánh giá trị của 2 BT?
- Khi chia một tích hai thừa số, ta có thể
c) Nhận xét:
? Qua hai VD trên em rút ra kết luận gì? lấy một thừa số chia cho số đó ( nếu chia
hết) , rồi nhân kết quả với thừa số kia.
- HS nhắc lại
Công thức TQ:
ì
ì
ì
( a b): c = a (b : c) = a : c b
2.2. Hoạt động 2: Thực hành
* Mục tiêu: Biết vận dụng vào tính toán
thuận tiện, hợp lí.

- Tính bằng 2 cách
* Cách tiến hành:
- Lớp làm vào nháp, 2 HS lên bảng làm.
Bài1(T79) : ? Nêu y/c ?
a. ( 8 ì 23) : 4 = 184 : 4 = 46
C1: Nhân trớc, chia sau
( 8 ì 23) : 4 = 8 : 4 ì 23 = 2 ì 23 = 46
C2 : Chia trớc, nhân sau
b. (15 ì 24) : 6 = 360 : 6 = 60
* Lu ý : C2 chỉ t/ hiện đợc khi ít nhất 1
(15 ì 24) : 6 = 15 ì ( 24 : 6 ) = 15 ì 4
TS chia hết cho số chia.
= 60
- Chia một tích cho một số.
? Bài 1 củng cố KT gì?
* HSKKVH: Làm phần a
Bài 2(T 79):
- Tính bằng cách thuận tiện nhất
? Nêu y/c?
925 ì 36): 9 = 25 ì ( 36 : 9) =25 ì 4 = 100
- Cho HS làm bài theo nhóm 2.
- Chữa bài.
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ
của HSG.
Bài3 (T79): Giảm tải
- 2 HS đọc đề bài, PT đề, nêu kế hoạch
giải.
Tóm tắt:
5 tấm vải: 1 tấm : 30m
Giải:

Số vải cửa hàng có là:
1
Bán:
số vải
30 ì 5 = 150(m)
5
Số
vải
đã bán là:
Bán : . M vải?
150 : 5 = 30 (m)
Đ/ S: 30 mét vải
- Chấm một số bài
Chia
một
tích
cho
một số
? Bài toán thuộc dạng toán nào?
* HSKKVH: Làm bài dới sự giúp đỡ
4. Kết luận:? Khi chia một tích cho một của GV.
số em làm thế nào?
23


- NX giê häc
TiÕt 3:

Khoa häc
$28: B¶o vƯ ngn níc


I. Mơc tiªu.
1. KiÕn thøc: Sau bµi häc, häc sinh biÕt: Nªu nh÷ng viƯc nªn vµ kh«ng nªn
lµm ®Ĩ b¶o vƯ ngn níc
2. KÜ n¨ng: Cam kÕt thùc hiƯn hiƯn b¶o vƯ ngn níc
3. Th¸i ®é: VÏ tranh cỉ ®éng tuyªn trun b¶o vƯ ngn níc.
* HSKKVH: Bíc ®Çu biÕt nh÷ng viƯc nªn vµ kh«ng nªn lµm
GDMT: Khai th¸c trùc tiÕp néi dung bµi häc
II. §å dïng d¹y häc:
GV:Tranh ¶nh minh ho¹ cho bµi
HS: Xem tríc ND bµi häc.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng d¹y häc cđa GV

ho¹t ®éng häc cđa HS

1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
Nªu phÇn ghi nhí bµi 27
b. KiĨm tra bµi cò:
GV: nhËn xÐt, cho ®iĨm
c. Giíi thiƯu bµi míi:
2. Ph¸t triĨn bµi:
H§1: T×m hiĨu nh÷ng biƯn ph¸p b¶o - Quan s¸t c¸c h×nh trang 58 sgk
vƯ ngn níc.
* Mơc tiªu: BiÕt nªu nh÷ng viƯc nªn vµ
kh«ng nªn lµm ®Ĩ b¶o vƯ ngn níc.
* C¸ch tiÕn hµnh:
- Th¶o ln
- Tr×nh bµy tríc líp

H1, H -> viƯc kh«ng nªn lµm
H3, H4, H5, H6 -> viƯc nªn lµm
- GV KL: §Ĩ b¶o vƯ ngn níc c Çn…

- Theo cỈp, chØ vµo h×nh vÏ nãi viƯc nµo
nªn lµm vµ kh«ng nªn lµm ®Ĩ b¶o vƯ
ngn níc
- §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy
* HSKKVH: Lµm bµi díi sù gióp ®ì
cđa HS trong nhãm.
T¹o nhãm.

H§2: §ãng vai
* Mơc tiªu: Cam kÕt thùc hiƯn hiƯn b¶o
vƯ ngn níc
* C¸ch tiÕn hµnh:
- GV híng dÉn
- C¸c nhãm ®ãng vai vµ tr×nh bµy tríc
líp.
- C¸c nhãm ®¸nh gi¸ nhËn xÐt lÉn nhau.
-> §¸nh gi¸, nhËn xÐt vµ tuyªn d¬ng
* HSKKVH: §ãng vai díi sù gióp ®ì
3. KÕt ln: NhËn xÐt chung tiÕt häc cđa HS trong nhãm.
( ®äc mơc bãng ®Ìn to¶ s¸ng).
- ¤n vµ thùc hiƯn ®óng cam kÕt BV
ngn níc. Chn bÞ bµi sau.
Tiết 4:
I / MỤC TIÊU

MĨ THUẬT

$14 : VẼ THEO MẪU – MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT

Giúp học sinh :
- Kiến thức:Nắm được hình dáng, tỉ lệ của hai đồ vật
- Kó năng: Biết cách vẽ, vẽ được hình từ bao quát đến chi tiết và vẽ được
hai đồ vật gần giống mẫu
24


- Thái độ : Yêu thích vẻ đẹp của các đồ vật
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV:
- SGK, SGV.
- Một vài mẫu
- Bài vẽ của hs lớp trước .
- Tranh ở bộ ĐDDH
HS:
- SGK,VTV,
- Chì, tẩy, màu...

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

1. Giíi thiƯu bµi:
a. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
b. KiĨm tra bµi cò: Gv thu một số bài kiểm tra
và xếp loại
c. Giíi thiƯu bµi míi:
2. Ph¸t triĨn bµi:

Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét(3’)
MT: (Như phần KT của phần I)
CTH : Giới thiệu và gợi ý hs nhận xét hình 1,
tr 34, SGK.Và đặt câu hỏi như SGK, tr49
KL: Hs nắm được hình dáng, tỉ lệ của hai vật
mẫu.Và biết quan sát, so sánh tỉ lệ của các đồ
vât
Hoạt động 2:Cách vẽ (4’)
MT: ( Như phần KN của phần I)
CTH: Gv yêu cầu hs quan sát mẫu, đồng thời
gợi ý cho hs cách vẽ như SGV4 trang 50

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Bài 13: Vẽ trang trí – Vẽ
trang trí đường diềm
Qsát mẫu , nhận xét và trả
lời câu hỏi

Quan sát Gv hưỡng dẫn cách
vẽ

Thực hành

KL:Hs nắm được cách vẽ của mẫu có hai đồ
vật
Hoạt động 3: Thực hành (20’)
MT: Hs nhìn mẫu và vẽ được mẫu có hai đồ
vật
CTH Gv đến từng bàn quan sát và hướng dẫn.

Khi hs vẽ hình, cần nhắc các em :
- Quan sát và so sánh để xác đònh đúng
khung hình chung,khung hình riêng của mẫu.
- Bố cục sao cho cân đối .
- So sánh, ước lượng tỉ lệ các bộ phận của
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×