Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập Sinh học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.42 KB, 4 trang )

ễN TP SINH HC 9

@@@@@@@@@@@

NM HC: 2010 - 2011

CU HI V BI TP DI TRUYN (8 TUN - Kè I NM HC 2010 - 2011)
Phần 1. quy luật di truyền
Câu 1 Hãy giải thích các hiện tợng và khái niệm sau: di truyền, biến dị, tính trạng và cặp tính
trạng tơng phản, gen, dòng thuần chủng?
Câu 2. Phơng pháp phân tích thế hệ lai là gì ? Hãy nêu các nội dung cơ bản của ph ơng pháp
đó ?
Câu 3. Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tơng phản khi thực hiện phép lai ?
Câu 4. Phát biểu nội dung quy luật phân li ?
Câu 5. Muốn xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội cần phải làm gì ? giải thích cách
làm và lập sơ đồ minh hoạ ? tơng quan trội - lặn có ý nghĩa gì trong thực tiễn sản xuất ?
Câu 6. So sánh về kết quả ở F 1 và F2 trong phép lai một cặp tính trạng trội hoàn toàn và trội
không hoàn toàn ?
Câu 7. Phát biểu nội dung quy luật phân li độc lập ?
Câu 8. Biến dị tổ hợp là gì ? nó đợc xuất hiện chủ yếu ở hình thức sinh sản nào ? Tại sao biến
dị tổ hợp lại xuất hiện phong phú ở hình thứ c sinh sản đó ? cho ví dụ minh hoạ ? ý nghĩa của
biến dị tổ hợp trong chọn giống và tiến hoá ?
Phần 2. cơ sỏ tế bào học và cơ sở phân tử của di truyền học
Câu 1. Nêu tính đặc trng của bộ NST , cho ví dụ minh hoạ ? Phân biệt bộ nhiễm sắc thể lỡng
bội và đơn bội ? cấu trúc của bộ NST biểu hiện rõ nhất ở thời gian nào trong chu kì tế bào ?
Câu 2. Trình bày những biến đổi mặt hình thái của NST qua các kì của phân bào nguyên
phân ?
Câu 3. Nêu kết quả của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh ?
ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh ?
Câu 4. Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản của nguyên phân và giảm phân ?
Câu 5. Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở ngời ? Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ


nam : nữ xấp xỉ bằng nhau ?
Câu 6. Biện pháp điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi? í nghĩa của công việc đó trong thự tiễn
Câu 7. Thế nào là di truyền kiên kết ? Giải thích cơ sở tế bào học của quy luật di truyền liên
kết ? hiện tợng này đã bổ sung cho định luật phân li của Menđen nh thế nào ?
Câu 8. So sánh kết quả (F1) của phép lai phân tích trong hai trờng hợp di truyền độc lập và di
truyền liên kết giữa hai cặp tính trạng? Nêu ý nghĩa của di truyền liên kết trong chọn giống?
Câu 9. Nêu đặc điểm cấu tạo hoá học của AND ? Giải thích vì sao ADN có tính đa dạng và
đặc thù ? ý nghĩa của nó đối với di truyền học ?
Câu 10. Mô tả cấu trúc không gian của ADN ? Hệ quả của nguyên tác bổ sung ?
Câu 11. Nêu các nguyên tắc của quá trình tự nhân đôi của ADN ? Vì sao 2 ADN con đợc tạo
ra do cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ ?
Câu 12. Nêu bản chất hoá học của gen ? Chức năng cơ bản của gen ?
Các dạng bài tập chủ yếu.
A. Bài tập quy luật di truyền.
I. Lai một cặp tính trạng trờng hợp trội hoàn toàn

Bài thuận: Dựa vào kiểu hình P xác định kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F
Bài 1. ở đậu Hà Lan, tính trạng hạt màu vàng trội hoàn toàn so với hạt màu xanh.
Xác định kết quả ở F1 , F2 khi đem thụ phấn 2 cây đậu thuần chủng hạt vàng và hạt xanh.
Giỏo viờn: Nguyn Minh Chõu

1

Trng THCS Yờn ng


ễN TP SINH HC 9

@@@@@@@@@@@


NM HC: 2010 - 2011

Bài 2. ở đậu Hà Lan, tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng.
a. Xác định kết quả thu đợc ở F1 khi đem lai 2 cây đậu thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng.
b. Xác định kết quả thu đợc ở F2 khi đem lai cây F1 với cây đậu hoa trắng.
Bài nghịch: Dựa vào kiểu hình của con, xác định kiểu gen của P.
Bài 3. ở cà chua, thụ phấn cây quả tròn với cây quả bầu dục, ở F1 thu đợc 100% cây quả tròn.
Sau đó lấy cây F1 lai với nhau.
a. Xác định kết quả ở F2
b. Lấy các cây thu đợc ở F2 tự thụ phấn với nhau. Xác định kết quả ở F3.
Bài 4. Cho 2 dòng chuột thuần chủng lông xám và lông trắng lai với nhau, ở F 1 thu đợc
100% chuột lông xám.
a. Xác định kiểu gen của hai dòng chuột nói trên.
b. Đem lai những con chuột F1 với nhau. Xác định tỉ lệ phân tính ở F2 .
Bài 5. Đem thụ phấn 2 thứ lúa hạt tròn và hạt dài với nhau ở F 1 thu đợc 100% lúa hạt tròn và
F2 thu đợc 768 cây lúa hạt tròn và 255 cây lúa hạt dài.
a. Giải thích kết quả trên. Viết sơ đồ lai từ P F2
b. Làm thế nào xác định lúa hạt tròn ở F2 thuần chủng hay không ?
Bài 6. Đem giao phối thỏ lông trắng A với thỏ lông đen B thu đợc 50% thỏ lông trắng : 50%
thỏ lông đen. Sau đó cho giao phối thỏ lông đen B với thỏ D có kiểu hình cha biết thu đợc
75% thỏ lông đen và 25% thỏ lông trắng.
a. Xác định kiểu gen của A,B,D
b. Viết sơ đồ lai.

II. Lai một cặp tính trạng trờng hợp trội không hoàn toàn

Bài 7. ở cây bông phấn, tính trạng hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Hoa màu hồng
là tính trạng trung gian.
Xác định kết quả ở F1, F2 khi đem thụ phấn 2 cây bông phấn hoa đỏ và hoa trắng.
Bài 8. ở chuột, lông màu vàng trội không hoàn toàn so với chuột lông màu trắng. Lông màu

kem là tính trạng trung gian.
a. Xác định kết quả ở F1 khi đem lai chuột đực lông kem với chuột cái lông kem.
b. Đem chuột đực lông trắng lai với chuột cái lông vàng thì đời con có tỉ lệ kiểu hình nh thế
nào ?
Bài 9. Đem giao phấn cây dâu tây quả đỏ với cây dâu tây quả trắng ở F 1 thu đợc 100% cây
dâu tây quả hồng. Sau đó lấy các cây dâu tây thu đợc ở F1 lai với nhau.
a. Xác định kết quả thu đợc ở F2.
b. Lấy cây dâu tây quả hồng thụ phấn với cây dâu tây quả trắng thì đời con sẽ thu đợc kết quả
nh thế nào ?
III. Một số trờng hợp quy luật di truyền ở ngời.

Bài 10. ở ngời, thuận tay phải (gen F) thuận tay trái (gen f). Trong một gia đình bố và mẹ
đều thuận tay phải, con gái họ lại thuận tay trái.
Xác định kiểu gen của bố mẹ và viết sơ đồ lai minh hoạ.
Giỏo viờn: Nguyn Minh Chõu

2

Trng THCS Yờn ng


ễN TP SINH HC 9

@@@@@@@@@@@

NM HC: 2010 - 2011

Bài 11. ở ngời, Nhóm máu (O) có kiểu gen (aa), máu A(AA, Aa), máu B(A A , A a) máu
AB(AA).
a. Hãy xác định nhóm máu có ở những đứa con trong gia đình sau:

- GĐ1: Bố(máu O) x Mẹ (máu O) .
- GĐ2: Bố (máu A) x Mẹ (máu A).
b. Trong một gia đình bố mẹ đều có nhóm máu B, con trai họ lại có nhóm máu O. Xác định
kiểu gen bố mẹ và viết sơ đồ lai minh hoạ.
IV. Lai hai cặp tính trạng.

Bài 1. ở đậu Hà Lan , tính trạng hạt màu vàng trội hoàn toàn so với hạt màu xan, hạt trơn trội
hoàn toàn so với hạt nhăn.
Xác định kết quả ở F1 , F2 khi đem thụ phấn 2 cây đậu thuần chủng hạt vàng, nhăn và hạt
xanh, trơn.
Bài 2. Cho giao phối chuột đen lông dài với chuột chuột trắng, lông ngắn, ở F 1 thu đợc 100%
chuột đen, lông ngắn. Sau đó lấy chuột F1 giao phối với nhau.
a. Xác định kết quả ở F2.
b. Lai phân tích chuột F1. Xác định kết quả ở F2?
Bài 3. ở lúa, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, chín sớm trội hoàn toàn so với chín
muộn. Đem lai hai thứ lúa đều thân cao, chín sớm thụ phấn với nhau ở F 1 thu đợc: 897 cây
lúa thân cao, chín sớm; 299 thân cao, chín muộn; 302 cây thân thấp, chín sớm; 97 cây thân
thấp, chín muộn.
a. Xác định kiểu gen của bố , mẹ.
b. Lấy cây thân thấp, chín sớm thụ phấn với cây thân cao, chín sớm P. Xác định kết quả thu
đợc.
Bài 4. Đem thụ phấn đậu hạt vàng, trơn với đậu hạt vàng, trơn ở F 1 thu đợc: 1780 hạt vàng,
trơn; 599 hạt vàng, nhăn; 676 hạt xanh, trơn; 203 hạt xanh,nhăn.
a. Xác định kiểu gen cây bố, mẹ.
b. Lai phân tích cây hạt vàng, trơn ở P. Xác định kết quả thu đợc ở F1.
B. C S T BO HC
Bi 1. Cú 5 t bo sinh dng ca mt loi cựng tin hnh nguyờn phõn liờn tip 5 ln v ó
to ra s t bo con cú tng s NST l 1280.
a. Hóy tớnh s t bo con sinh ra
b. B NST lng bi ca loi ú cú bao nhiờu NST.

c. Tớnh s NST trong mi t bo kỡ sau ca nguyờn phõn
Bi 2. Cú hai t bo sinh dng cựng loi nguyờn phõn vi s ln khụng bng nhau v ó to
ra tng s 20 t bo con. Bit s ln nguyờn phõn ca tộ bo I nhiu hn t bo II l 1 ln.
Cỏc t bo con cú cha tt c 360 NST.
a. S ln nguyờn phõn ca mi t bo.
b. S NST lng bi ca loi.
c. S NST mụi trng cung cp cho mi t bo nguyờn phõn.
Giỏo viờn: Nguyn Minh Chõu

3

Trng THCS Yờn ng


ễN TP SINH HC 9

@@@@@@@@@@@

NM HC: 2010 - 2011

Bi 3. Cú 5 noón bo bc I ca th cựng tin hnh gim phõn. Hóy xỏc nh s t bo trng
v s t bo th cc th II c to ra cựng s NST trong tt c trng vi t bo th cc th
II. Bit th 2n = 44
Bi 4. Cú mt s tinh bo bc I cựng loi tin hnh gim phõn ó to ra s tinh trựng cú tng
s NST l 3312. Bit loi ú 2n = 46
a. Tớnh s tinh trựng
b. Tớnh s tinh bo bc I
C.Cơ sở phân tử
Bài 1. Một mạch đơn của gen có trình tự các loại Nu nh sau :
- GGX TAT XXT GGA AAX XAG - ...

Xác định trình tự các Nu trong mạch bổ sung của gen.
Bài 2. Một gen có 480 Nu loại A và 710 Nu loại G
a. Xác định số lợng Nu từng loại trong gen.
b. Tính tổng số các Nu của gen.
Bài 3. Phân tích thành phần hoá học của AND, timin chiếm 20% tổng số các loại Nu.
a. Tính thành phần phần trăm các loại Nu còn lại trong phân tử AND.
b. Tính số lợng các loại Nu còn lại trong phân tử ADN, cho biết phân tử ADN có 6000 Nu.
Bài 4. Một đoạn phân tử ADN có trình tự các loại Nu trong một mạch đơn nh sau:
...AXX TTA AGX TGA XGT TTG TTA XXG ...
Hóy xỏc nh trỡnh t Nu trờn mch b sung
Bài 5. Gen B dài 0,408 micromet, tỉ lệ A:G = 5:7.
a. Số lợng Nu từng loại có trong gen.
b. Gen ny tin hnh t nhõn ụi 5 ln hóy tớnh tng s Nu tng loi trong cỏc AND con.

Giỏo viờn: Nguyn Minh Chõu

4

Trng THCS Yờn ng



×