Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an 4 Ki II .CKTKN .T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.5 KB, 24 trang )

Tuần :19
Ngày soạn : 7-1-2010
Ngày dạy :Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
o c:

KNH TRNG, Biết N NGI LAO NG (T1)

I- Mc tiờu:
-Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn ngời lao động .
-Bớc đầu biết c sử lễ phép với những ngời lao động và biết trân trọng giữ gìn thành quả lao
động của họ .
* Biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng và biết ơn ngời lao động .
II - Ti liu v phng tin:
- SGK o c 4.
- Mt s dựng trũ chi úng vai.
III - Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy
A. Kim tra bi c:
B. Bi mi:
1. Gii thiu bi :
2. H 1: Tho lun truyn trong SGK
- K cõu chuyn trong sỏch.
- Kt lun chung.
3. H 2: Tho lun nhúm (bi tp 1)
- Hng dn
- Quan sỏt, giỳp
- Kt lun chung.
4. H 3: Tho lun nhúm (bi tp 2)
- Chia nhúm, giao nhim v.
- Kt lun ni dung, khen nhúm t tờn
tranh phự hp.


5. H 4 : Lm vic cỏ nhõn (bi tp 3)
- Nờu yờu cu bi tp
- Cht li bi
6.Hot ng ni tip:
- Nhn xột gi hc.
- Chun b bi tp 5, 6.

Hot ng hc
- S chun b ca H
- Lng nghe
- Tho lun 2 cõu hi trong sỏch GK
- Tho lun nhng nhn xột ng x.
- Nờu yờu cu bi tp.
- Trao i nhúm.
- i din trỡnh by,
- Cỏc nhúm nhn xột.
- Cỏc nhúm tho lun.
- i din trỡnh by.
- Cỏc nhúm khỏc trao i.
- Lm vo v, trỡnh by ý kin
- Nhn xột
- c phn ghi nh
- Thc hin

_________________________
Tp c :

BN ANH TI



I. Mc tiờu :
-Đọc trôi chảy,lu loát toàn bài .Biết đọc với giọng kể chuyện ,bớc đầu biết nhấn giọng ở các
từ ngữ thể hiện tài năng ,sức khoẻ của 4 cậu bé.
- Hiu ni dung truyn : Ca ngi sc kho ,ti nng, lũng nhit thnh lm vic ngha của 4
anh em Cẩu Khây(Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II. dựng dy hc :
- Tranh minh ho bi tp c.BP
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy
A. Kim tra bi c :
- Kim tra sỏch v ca H
- Nhn xột chung
B. Bi mi :
1. Gii thiu bi :SD tranh
2. Luyn c
Gv gọi 1 học sinh đọc toàn bài.
Gv chia đoạn :Mỗi lần chấm xuống dòng
là một đoạn .
-Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn .Tìm từ
khó ,câu khó .
-Gọi học sinh đọc nối tiếp lần 2.GN từ
mới .
-Cho học sinh luyện đọc cặp .
-Cho hs thi c gia cỏc nhúm
-Gv c mu ton bi
3.Hng dn tỡm hiu bi
?.Sc kho v ti nng ca Cu Khõy cú
gỡ c bit?
?.Cú chuyn gỡ xy ra vi quờ hng
Cu Khõy?

?.Mi ngi bn ca Cu Khõy cú gỡ ti
nng?
-Cho HS tỡm ý ngha ca bi
c,Hng dn c din cm
-Gv gọi 5HS đọc .Nêu giọng đọc của toàn
bài .
Gọi 1 học sinh đọc toàn bài ,nêu giọng
đọc của toàn bài .
-Gv treo BP hớng dẫn 1 đoạn .
-Cho học sinh luyện đọc hay theo nhóm .
-Thi đọc hay tại lớp .
3. Cng c, dn dũ:- Nờu cõu hi cng
c, liờn h.-Cho hs nhc li ni dung bi
- Nhn xột gi hc.

Hot ng hc

1 học sinh khá (G)
5học sinh Luyện đọc từ khó ,câu
khó
5 học sinh đọc GN từ
Luyện đọc cặp .
-5HS
-HSc thm tng on v tr li cõu
hi
(n ht 9 chừ xụi...)
(Yờu tinh xut hin )
(Dựng tay úng cc.....)
-Ca ngi sc kho ,ti nng, lũng nhit
thnh lm vic ngha ca bn cu bộ...

5HS
1HS

Luyn c theo cp.
Thực hiện theo yêu cầu .


_________________________________
Toỏn :

KI-Lễ-MẫT VUễNG

I. Mc tiờu :
-Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích .
-Đọc viết đúng các đơn vị đo diện tích theo ki-lô-mét vuông .
-Biết 1 km2=1000 000 m2
-Bớc đầu biết chuyển đổi từ km2sang m2 và ngợc lại .(BT1;BT2;BT4ýb)
* Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập BT3;BT4ý a
II. dựng dy hc :
- Bc nh chp cỏnh ng, bin,...
III. Hot ng dy hc :
Hot ng dy
A - Kim tra bi c:
- Nhn xột, ghi im.
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi
2.Gii thiu ki-lụ-một vuụng:
- a bc nh chp cỏnh ng
- Gii thiu ki-lụ-một vuụng .
- Gii thiu cỏch c v vit km2

- Gii thiu 1 km2=1000 000m2.
- Nhn xột chung
3. Thc hnh
Bi 1:
- Treo bng, núi cu to bng, hng dn
- Lm v, mt s em lm trờn bng.
- Nhn xột.
Bi 2:
- Ghi bi,
- Nhn xột.
Bi 3: (HSG)
- Hng dn
- Nhn xột.

Bi 4:
a,(HSG)- Hng dn
- Nhn xột.
b,GV HD

Hot ng hc
- Ba em lờn lm bi 2, lp nhn xột.
- Quan sỏt, lng nghe
- Quan sỏt, lng nghe
- Nờu yờu cu bi tp.
- Lm vo v, lờn bng lm
- Nhn xột

- Nờu yờu cu bi tp.
- Lm vo v, nờu kt qu
- Hai HS lờn lm bng.

- T lm , trỡnh by li gii.
- Nờu yờu cu.
- Núi cỏch lm.
Bi gii:
Din tớch khu rng hỡnh ch nht l :
3 x 2= 6 (km2)
ỏp s : 6 km2
- Lp lm v, mt s em lờn lm
bng.


4. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc, v ụn li bi.

- Thc hin

_______________________________________________________________________
Ngày soạn :8-1-2010
Ngày dạy :Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
Toỏn:

LUYN TP

I - Mc tiờu:
-Chuyển đổi đợc các số đo diện tích .
-Đọc đợc thông tin trên biểu đồ cột .(BT1;BT3ýb;BT5)
* HSG làm thêm BT2;BT3ýa;Bt4)
II - dựng dy hc:
- Bng con.
III Cỏc hot ng dy hc:

Hot ng dy
A - Kim tra bi c:
- Nhn xột, ghi im.
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Thc hnh:
Bi 1:
- Hng dn
- Nhn xột.
Bi 2: (HSG)
- Nờu yờu cu:
- Nhn xột.
Bi 3:
- c bi toỏn, phõn tớch, hung dn.
- Cha bi tp.
Bi gii:
Nng cú din tớch ln hn H Ni
TP H Chớ Minh Ln hn Nng.
TP H Chớ Minh Ln hn H Ni.
Bi 4: (HSG)
Phõn tớch, hng dn gii.
Nhn xột, cht li li gii.

Bài 5Gv cho học sinh nêu yêu cầu ,

Hot ng hc
- Ba em thc hin tớnh chia.
- Lng nghe
- Nờu yờu cu, lm vo v.
- Trỡnh by

- c yờu cu.
- Lm bng con.
- Tỡm hiu bi, gii v.
- Cha bi trờn bng (1em)
- Nhn xột
- c bi toỏn, tỡm hiu bi.
- Gii theo nhúm.
Bi gii:
Chiu rng ca khu t l:
3 :3= 1 (km)
Din tớch khu t l :
3 x 1= 3 (km2)
ỏp s : 3 km2


3. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc.
- V ụn li cỏch tớnh din tớch .
- Chun b bi hc sau.

Hà nội có mật độ dân số lớn nhất
- Lng nghe
- Thc hin

_______________________________
Luyn t v cõu:

CH NG TRONG CU Kể AI LM Gè ?

I - Mc ớch, yờu cu:

-Hiểu đợc cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể ai làm gì ?(ND ghi nhớ )
-Nhận biết đợc câu kể ai làm gì ?XĐ đợc bộ phận CN trong câu (BT1 mục III);biết đặt câu
với bộ phận CN cho trớc hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2,BT3)
II - dựng dy hc:
- Giy vit sn cõu trong on vn BT.I.1. Phiu HS lm BT.I.2 v 3. Phiu vit ni
dung BT.III.1.
III Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy
A - Kim tra bi c:
- Nhn xột, ghi im.
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Phn nhn xột:
Cho hs c on vn v tr li cỏc cõu
hi
-Cho hs tr li cỏc cõu hi :.
1.Tỡm cỏc cõu k Ai lm gỡ? Trong
on vn trờn
2.Xỏc nh ch ng trong mi cõu va
tỡm c
3.Nờu ý ngha ca ch ng.
4.Cho bit ch ng ca cỏc cõu trờn
do loi t ng no to thnh
- Nhn xột, cht li gii ỳng.
3. Phn ghi nh:
- Vit vớ d lờn bng.
4. Luyn tp:
Bi 1: c on vn ,
a,Tỡm cỏc cõu k Ai lm gỡ
b,Xỏc nh ch ng trong tng cõu

-GV nhn xột chốt li
Bi 2: t cõu vi cỏc t ng lm ch
ng

Hot ng hc
- c ghi nh.
- Lng nghe
- Hai em tip ni c yờu cu,v c on
vn .
-HS ln lt tr li cỏc cõu hi

- Lp c thm ghi nh.
- Hai em c ghi nh.
- Phõn tớch mt vớ d minh ho .
- c thnh ting yờu cu, lm bi cỏ
nhõn
-HSc kt qu bi lm


-GVnhn xột
Bi 3:
- Cựng lp nhn xột.
5. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc.
- V hc thuc ghi nh, lm BT3. III

- Mt HS gii t cõu v xỏc nh CN.
HS lm bi ,nờu kt qu
- c yờu cu, trao i theo cp.
- Ba em lờn lm.

- Nhn xột bi bn.
- Lng nghe

___________________________
Chớnh t: (Nghe - vit) :

KIM T THP AI CP

I - Mc ớch, yờu cu:
-Nghe viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .Bài viết không mắc
quá 5 lỗi chính tả .
-Làm đúng chính tả về âm đầu ,vần dễ lẫn (BT2).
II - dựng dy hc:
- Ba phiu ghi ni dung BT 2.
III - Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy
A - Kim tra bi c:
- Nhn xột, ghi im.
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn nghe - vit:
- c bi chớnh t.
- Nhc cỏch vit chớnh t.
- c chớnh t.
- c dũ li.
- Chm bi.
- Nhn xột.
3. Hng dn lm bi tp:
- Chn bi tp 2 cho HS lm.
- Dớnh 3 phiu trờn bng.

- Mi t trng ti nhn xột.
- Cht li li gii ỳng. sa bi.
- Kt lun nhúm thng cuc.
4. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc.

Hot ng hc
- Hai em lờn vit t cú õm u s hoc
x.
- Lng nghe
- Theo dừi, c thm, chỳ ý nhng t
d vit sai.
- Lng nghe
- Lng nghe, vit bi.
- Soỏt li.
- i v soỏt li
- Lng nghe
- c yờu cu bi tp.
- c thm, suy ngh, lm vo v.
- Cỏc nhúm thi tip sc lờn bng gch
nhng ch vit sai.
- Quan sỏt nhn xột.
- Thay mt nhúm c on vn ó
hon chnh.
- Lng nghe


- Về đọc lại BT 3, làm vào vở

- Thực hiện


____________________________
Khoa học:

TẠI SAO CÓ GIÓ ?

I - Mục tiêu:
-Lµm thÝ nghiÖm ®Ó nhËn ra kh«ng khÝ chuyÓn ®éng t¹o thµnh giã .
-Gi¶i thÝch nguyªn nh©n t¹o thµnh giã .
II - Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 74, 75. Chong chóng, đồ dùng thí nghiệm theo nhóm. Nước vôi.
III – Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm.
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ 1: Chơi chong chóng:
* Mục tiêu: Làm thí nghiệm chứng minh
không khí chuyển động tạo thành gió.
* Cách tiến hành:
- Chia nhóm, yêu cầu đọc mục thực hành
để biết cách làm.
- Nêu câu hỏi.
- Hướng dẫn đặt câu hỏi để giải thích.
- Nêu 3 câu hỏi ở SGV.
- Kết luận.
3. HĐ 2:Tìm hiểu nguyên nhân gây ra
gió.
* Mục tiêu: Biết giải thích tại sao có gió.

* Cách tiến hành:
- Chia nhóm.

Hoạt động học
- Đọc bài học.
- Lắng nghe

- Nhóm trưởng báo cáo sự chuẩn bị.
- Thảo luận.
- Làm thí nghiệm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả và
giải thích hiện tượng xảy ra qua thí
nghiệm.

- Nhóm trưởng báo cáo sự chuẩn bị .
- Đọc mục thực hành trong SGK.
- Các nhóm làm thí nghiệm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhận xét.

- Kết luận chung.
4. HĐ 3: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra
sự chuyển động của không khí trong tự
nhiên.
- Làm việc theo cặp.
- Hướng dẫn
-Thay nhau hỏi và chỉ vào hình để
làm rõ câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
- Nhận xét, chốt lại bài.

nhận xét bài bạn.


5. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc.
- ễn v chun b bi.

- Lng nghe
- Thc hin

Ngày soạn :9-1-2010
Ngày dạy :Thứ t ngày 20 tháng 1 năm 2010
Tp c :

TRUYN C TCH V LOI NGI

I. Mc tiờu :
-Đọc trôi chảy ,rành mạch toàn bài .Biết đọc với giọng kể chậm chãi ,bớc đầu biết đọc diễn
cảm đợc một đoạn thơ .
- Hiu ý ngha ca bi th: Mi vt c sinh ra trờn trỏi t ny l vỡ con ngi, vỡ tr em.
Hóy dnh cho tr em mi iu tt p nht.(TLđợc các câu hỏi trong SGK)
- Hc thuc lũng 3khổ thơ .
II. dựng dy hc :
-Tranh minh ho bi tp c,BP
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy
A. Kim tra bi c:
GV gọi học sinh đọc bài bốn anh tài
?Nêu nội dung chính của bài ?
B. Bi mi:

1. Gii thiu bi:
2. Hng dn luyn c
GV gọi 1 học sinh đọc toàn bài .
Gv phân đoạn .Mỗi khổ thơ là một đoạn .
Gv gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn lần 1-HD
học sinh luyện đọc từ khó ,các nhịp thơ .
Gv cho học sinh đọc nối tiếp lần 2-GN từ
mới .
-HS luyện đọc cặp
Thi giữa các cặp
- GV đc mu ton bi.
3, Tỡm hiu bi:
GV gọi học sinh đọc khổ thơ 1.TL câu hỏi
?Trong cõu chuyn c tớch ny ai l ngi
đợc sinh ra đầu tiên ?
GV gọi học sinh đọc các khổ thơ còn lại trả
lời các câu hỏi ?
?Sau khi trẻ sinh ra tại sao cần có ngay mặt
trời ?
? Sau khi trẻ sinh ra tại sao cần có ngay ngời
mẹ ?
?Bố giúp trẻ những gì ?
?Thầy giáo giúp trẻ những gì ?

Hot ng hc
1 học sinh

1 học sinh K(G)
HS luyện đọc
HS luyện đọc

Thi đọc đúng
1 học sinh suy nghĩ rồi trả lời
1 học sinh rồi trả lời
để trẻ nhìn cho rõ
vì trẻ cần tình yêu và lời ru.
để bảo cho trẻ ngoan ,dạy cho trẻ
hiểu biết
dạy trẻ học hành
1 vài học sinh nhắc lại


Nêu ý nghĩa của bài thơ
học sinh thực hiện yêu cầu
4, Luyn c din cm:
Gv gọi học sinh đọc nối tiếp ,nêu giọng đọc
từng khổ thơ -Nêu giọng đọc toàn bài .
Gv cho học sinh luyện đọc đúng theo cặp
Thi đọc tại lớp
3. Cng c, dn dũ:
- Nờu ni dung ca bi.
- Nờu cõu hi cng c, liờn h.
- Nhn xột gi hc.
______________________________
Toỏn :

HèNH BèNH HNH

I. Mc tiờu:
-Nhận biết đợc hình bình hành và đặc điểm của nó .(BT1;BT2)
* HSG:Phân biệt đợc hình bình hành và một số hình khác đã học .(BT3)

II. dựng dy hc :
- Phiu hc tp, bng con.
III. Cỏc hot ng dy v hc:
Hot ng dy
Hot ng hc
A - Kim tra bi c:
- Nhn xột, ghi im.
- Ba em thc hin i n v o.
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
- Lng nghe
2. Hỡnh thnh biu tng v hỡnh bỡnh
hnh
- a hỡnh bỡnh hnh.
- Quan sỏt hỡnh v nhn xột hỡnh
dng.
- Gii thiu, gi tờn hỡnh bỡnh hnh
- Quan sỏt , lng nghe.
3. Nhn bit mt s c im ca hỡnh.
- V cỏc hỡnh bỡnh hnh lờn bng
- Phỏt hin ra c im ca hỡnh bỡnh
hnh.
- Da vo õu phỏt hin hỡnh bỡnh hnh - Cú hai cp cnh song v bng nhau.
4. Thc hnh:
- Nờu mt s vt trong thc tiễn.
Bi 1:
- Nhn xột.
- Nờu yờu cu, lm vo v.
Bi 2:
- Nờu yờu cu ca bi:

- c yờu cu.
- Nhn xột.
- Lm bng con.
Bi 3a: (HSG)
- c bi toỏn, phõn tớch, hung dn.
- Tỡm hiu bi, gii vo phiu
- Cha bi tp.
- Trỡnh by


- Dựng phn mu phõn bit hai on
thng v thờm.
Bi 3 b: (HSG)
- Phõn tớch, hng dn v.
- Nhn xột, cht li li gii.
5. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc.
- V ụn li du hiu ca hỡnh bỡnh hnh.
- Chun b bi hc sau.

- Nhn xột
- c bi toỏn, tỡm hiu bi.
- Gii theo nhúm, trỡnh by, nhn xột
- Lng nghe
- Thc hin

________________________________
Tp lm vn:

LUYN TP XY DNG M BI

TRONG BI VN MIấU T VT.

I - Mc ớch, yờu cu:
-Nắm vững 2 cách mở bài (trực tiếp và gián tiếp ) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1)
-Viết đợc đoạn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách đã học .(BT2)
II - dựng dy hc:
- Vit sn ni dung cn ghi nh v 2 cỏch m bi.
III Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy
A - Kim tra bi c:
- Nhn xột, ghi im.
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi
2. Hng dn HS luyn tp:
a) Bi tp 1.
- Hng dn H lm bi

Hot ng hc
- Nhc li kin thc v hai cỏch m bi
trc tip v giỏn tip.
- Lng nghe
- c bi. Tip ni nhau c yờu
cu bi trong SGK.
- c thm tỡm im ging v khỏc
nhau
- Mi mt em nờu bi lm ca mỡnh.

- Nhn xột.
b) Bi tp 2.
- Nhc H: Bi ny yờu cu cỏc em ch

vit on m bi t cỏi bn.
- Mt em c yờu cu ca bi.
+ Chn 2 cỏch m bi khỏc nhau trc
tip v giỏn tip.
- Lm bi theo 2 cỏch.
- Quan sỏt chung.

- c bi ca mỡnh vi hai cỏch ó
lm.

- Nhn xột ghi im nhng on vn - Nhn xột bi lm ca bn.
hay.


- c một s vớ d v m bi trc tip
- Lng nghe
v giỏn tip cho hc sinh tham kho.
3. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc.
- Lng nghe
- Em no vit cha t v nh vit li
- Thc hin
vo v trng cho hon chnh.
- Chun b bi hc sau.
______________________________
Lch s:

NC TA CUI THI TRần.

I - Mc tiờu:

-Nắm đợc một số sự kiện về sự suy yếu của nhà Trần :
+ Vua quan ăn chơi sa đoạ ;trong triều một số quan lại bất bình Chu Văn An dâng sớ xin
chém 7 tên quan coi thờng phép nớc .
+Nông dân và nô tì nổi dậy đấu tranh .
-Hoàn cảnh Hồ Quý Li truất ngôi vua Trần ,lập nên nhà Hồ :
trớc sự suy yếu của nhà Trần ,Hồ Quý Li một đại thần của nhà Trần đã truất ngôi nhà
Trần ,lập nên nhà Hồ và đổi tên nớc là Đại Ngu .
*HSK(G):+Nắm đợc nội dung một số cải cách của Hồ Quý Ly :Quy định lại số ruộng cho
quan lại quý tộc :Quy định lại số nô tì phục vụ trong gia đình quý tộc
+Biết lí do chính dẫn tới cuộc kháng chiến chống quân Minh của Hồ Quý Li thất bại
:không đoàn kết đợc toàn dân để tiến hành kháng chiến mà chỉ dựa vào lực lợng quân đội .
II - dựng dy hc:
- Hỡnh v SGK. Phiu hc tp.
III - Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy
A - Kim tra bi c:
- Hóy k v tm gng ỏnh gic ca
Trn Quc Ton ?
- Nhn xột, ghi im.
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2 H 1: Tho lun nhúm ụi.
* Vua nh Trn sng nh th no ?
* Nhng k cú quyn i x vi dõn ra
sao?
* Cuc sng ca nhõn dõn ntn?
* Thỏi phn ng ca nhõn dõn?
* Nguy c ngoi xõm ntn?
- Nhn xột, cht li.
3. H 2: Lm vic cỏ nhõn.

- Phỏt phiu hc tp.

Hot ng hc
- Tr li,
- Nhn xột.
- Lng nghe
- Tho lun nhúm ụi.
- Trỡnh by.
- Nhn xột


- Quan sỏt, hng dn
- Lm vo phiu hc tp.
- Nhn xột.
- Ba em trỡnh by, nhn xột.
4. H 3: Lm vic c lp:
+ Hnh ng trut quyn ca H Quý - Suy ngh tr li, nhn xột b sung.
Ly cú hp vi lũng dõn khụng ? Vỡ sao?
- Suy ngh tr li.
- Nhn xột, cht li.
5. Cng c, dn dũ:
- Bi hc ny giỳp em nhng iu gỡ ?
- c bi hc.
- Cht li.
- Lng nghe
- Nhn xột gi hc.
- Thc hin
- ễn v chun b bi.
________________________
Th dc:


I VT CHNG NGI VT ,TRề CHI
CHY THEO HèNH TAM GIC.

I - Mc tiờu:
-Thực hiện cơ bản đúng đi vợt chớng ngại vật thấp .
-Biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi :chạy theo hình tam giác .
II - a im, phng tin:
- a im: V sinh ni tập sõn trng sch s.
- Phng tin: Cũi, dng c cho trũ chi.
III - Ni dung v phng phỏp lờn lp:
Hot ng dy
1. Phn m u:
- n nh lp, ph bin nhim v, yờu cu
gi hc.
- T chc trũ chi
- Quan sỏt.
- Nhn xột
2. Phn c bn:
a) Bi tp RLTTCB:
* ễn ng tỏc i vt chng ngi vt

Hot ng hc
- Tp hp lp, bỏo cỏo s s.
- Chy 1 hng dc quanh sõn tp.
- Trũ chi: Lm theo hiu lnh.
- Tp bi th dc phỏt trin chung 1
ln.
- Thc hin.


- Nhc li ngn gn cỏch thc hin.
- Tin hnh luyn tp
- Quan sỏt chung, sa sai mt s ng tỏc
nu cú.
b) Trũ chi vn ng:
* Trũ chi: Chy theo hỡnh tam giỏc.
- Tp trung i hỡnh chi


- Nờu tờn trũ chi, nhc li cỏch chi v
ni quy chi.
- Chi th 1 ln, chi chớnh thc.
* Lu ý: Thay i cỏc vai chi. Sau 3 ln
chi em no b vng hai ln s b pht.
- Chy chm v hớt th sõu.
- Nhn xột
- ng ti ch, v tay hỏt.
3. Phn kt thỳc:
- Nhn xột gi hc.

- Lng nghe

- V ụn bi th dc v ng tỏc RLTTCB.

- Thc hin

Ngày soạn :10-1-2010
Ngày dạy :Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Toỏn :


DIN TCH HèNH BèNH HNH

I. Mc tiờu:
-Biết cách tính diện tích hình bình hành(BT1;BT3ýa)
- Bc u bit vn dng kin thc tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh gii cỏc bi tp cú liờn
quan.(BT2;BT3ýb)
II. dựng dy hc :
- Bộ đồ dùng của học sinh và GV
III. Cỏc hot ng dy v hc:
Hot ng dy
A - Kim tra bi c
- Nhn xột, ghi im.
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch
hỡnh bỡnh hnh.
Gv cho học sinh lấy mô hình hình bình
hành và quan sát .
- V hỡnh bỡnh hnh lờn bng ABCD.
- V AH vuụng gúc vi DC ri gii thiu
DC l ỏy ca hỡnh bỡnh hnh; di
AH l chiu cao ca hỡnh bỡnh hnh.
- Rỳt ra cụng thc tớnh din tớch.
3.Thc hnh:
Bi 1:

Hot ng hc
- Nờu c im ca hỡnh bỡnh hnh.
- Lng nghe
- Quan sỏt hỡnh v nhn xột hỡnh dng.

- Quan sỏt, lng nghe.
- V ng cao ca hỡnh bỡnh hnh.
- Nhn xột cỏch tớnh din tớch HBH.
- Nờu yờu cu,
- Lm vo v.


- Nhn xột.
Bi 2(HSG)
- Nờu yờu cu ca bi:
- Nhn xột.
Bi 3a:
- c bi toỏn, phõn tớch, hung dn.
- Cha bi tp.
Bi gii:
4dm = 40 cm
Din tớch hỡnh bỡnh hnh la:
40 x 34 = 1360(cm2)
ỏp s: 1360cm2
Bi 3 b: (HSG)
- Phõn tớch, hng dn v.
- Nhn xột, cht li li gii.
4. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc.
- V ụn li cỏch tớnh din tớch HBH.

- c yờu cu.
- Lm bng con.
- Tỡm hiu bi, gii vo phiu
Bi gii:

4dm = 40cm
Din tớch hỡnh bỡnh hnh la:
40 x 34 = 1360(cm2)
ỏp s: 1360cm2
- c bi toỏn, tỡm hiu bi.
- Gii theo nhúm.
- Lng nghe
- Thc hin

_________________________
Luyn t v cõu:

M RNG VN T: TI NNG

I - Mc ớch, yờu cu:
-Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ và thành ngữ từ hán việt )nói về tài năng của con
ngời ;biết xếp các từ hán việt (có tiếng tài )theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với từ xếp đợc
(BT1;BT2)hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài rí con ngời (BT3;BT4)
II - dựng dy hc:
- T in ting Vit.
- Phiu vit ni dung BT.III.1.
III Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy
A - Kim tra bi c:
- Nhn xột, ghi im.
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi 1:Phõn loi cỏc t theo ngha ca ting
ti

- Hot ng nhúm
- Hng dn
- Nhn xột, dỏn phiu.
Bi 2: t cõu vi mt trong cỏc t trờn

Hot ng hc
- c ghi nh.
- Lng nghe
- c thnh ting yờu cu, i din
nhúm trỡnh by.
- Phỏt biu.
- c yờu cu, trao i theo cp.


- Hng dn
- Nhn xột.
- Vớ d: Bựi Xuõn Phỏi l mt ho ti hoa.
- Nhn xột
Bi 3: Tỡm cỏc cõu tc ng ca ngi ti trớ
ca con ngi
- Hng dn
- Nhn xột , kt lun :
a) Ngi ta l hoa t.
b) Nc ló m vó nờn h/. Tay khụng m
ni c mi ngoan.
Bi 4: Em thớch cõu tc ng no bi 3
Giỳp H hiu ngha búng ca cỏc cõu.

- T t cõu.
- Nhn xột bi bn.

- c yờu cu, lm bi, c bi ca
mỡnh.
- Nhn xột, b sung.

- Nờu yờu cu ca bi.
- Ni tip nhau c cõu tc ng m
em thớch, núi rừ lý do em thớch.
- Nhn xột, b sung.
- Lng nghe

3. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc.
- V hc thuc cỏc cõu tc ng, vit bi
tp 4 vo v.
___________________________
Địa lí :

Thành phố hải phòng

I.Mục tiêu:
-Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hải Phòng :
+Vị trí ven biển ,bên bờ sông Cấm .
+Thành phố cảng ,trung tâm công nghiệp đóng tàu ,trung tâm du lịch ,
-Chỉ đợc thành phố Hải Phòng trên bản đồ ,lợc đồ .
* HSK(G): Kể một số điều kiện để Hải Phòng trở thành một cảng biển ,một trung tâm du
lịch lớn của nớc ta .(HP nằm ven biển ,ven bờ sông Cấm ,thuận lợi cho việc ra vào ,neo đậu
của tàu thuyền ,nơi đây có nhiều cầu tàu có các bãi biển Đồ Sơn ,Cát Bà với nhiều cảnh
đẹp )
II.đồ dùng dạy học :Bản đồ ,lợc đồ
III,Các hoạt động dạy học :

Các hoạt động dạy

Các hoạt động học

1.ÔĐTC:
2.KTBC:Gọi học sinh lên bảng ttrả lời :Vì sao nói HN 1 học sinh trả lời
là trung tâm văn hoá ,kinh tế ,chính trị lớn của cả nớc ?
3.Bài mới :
a.GT bài
b.Các hoạt động
* HP-Thành phố cảng :
A.HĐ1:làm việc theo nhóm
Bớc 1: Gv cho học sinh dựa vào SGK và bản đồ ,lợc đồ


,tranh ảnh trả lời các câu hỏi sau :
?Thành phố HP nằm ở đâu ?
?Hp có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để trở
thành một cảng biển (HSG)
?Mô tả về hoạt động của cảng HP
B2:Cho các nhóm trả lời:
*.Đóng tàu là ngành công nghiệp
B. HĐ2:làm việc cả lớp :
Cho học sinh trả lời các câu hỏi sau :
?So với các ngành công nghiệp khác thì ngành
côngnhiệp đóng tàu có vai trò nh thế nào ?
?Kể tên các nhà máy đóng tàu của HP?
Kể tên các sản phẩm của ngành đóng tàu ở Hp?
HP là trung tâm du lịch :
C.Hđ3:Làmviệc theo nhóm

B1:HS dựa vào SGK ,tranh ảnh ,vốn hiểu biết ,Tl các
câu hỏi sau :
?Hải Phòng có những điều kiện nào để phát triển
ngành du lịch ?(HSG)
B2:đại diện nhóm trình bày
4.Củng cố dặn dò :Nhận xét giờ học CBbài sau

Học sinh dựa vào các ttranh
ảnh ,bản đồ để trả lời .

Đại diện nhóm trả lời
HS dựa vào SGK trả lời

Xàlan ,tà u đánh cá,tàu du lịch

Cho các nhóm trình bày

___________________________________
M thut:

THNG THC M THUT
XEM TRANH DN GIAN VIT NAM.

I - Mc tiờu:
-Hiểu vài nét về nguồn gốc và giá trị nghệ thuật của tranh dân gian Việt Nam thông qua nội
dung và hình thức .
* HSK(G):Chỉ ra các đặc điểm và màu sắc trên tranh mà mình thích .
II - Chun b:
- Mt s tranh dõn gian.
III - Cỏc hot ng dy hc:

Hot ng dy
1. Gii thiu bi:
2. H 1: Gii thiu s lc v tranh dõn
gian:
- Vo mi dp tt nhõn dõn ta thng treo
tranh dõn gian.
- a tranh dan gian Vit Nam gii thiu
- Túm tt, b sung.
3. H 2: Xem tranh Lý ng vng nguyt
v cỏ chộp:
- Tranh Lý ng vng nguyt cú nhng hỡnh
nh no?
- Tranh cỏ chộp cú nhng hỡnh nh no?

Hot ng hc
- Lng nghe.
- Quan sỏt.
- Cỏ chộp, n cỏ con, ụng trng v
rong .
- Cỏ chộp , n cỏ con v nhng
bụng sen.


- Hỡnh nh no chớnh hai bc tranh?
- Hỡnh nh ph c v õu ?
- Nờu s ging nhau hai bc tranh?
- Cht li : Cựng v cỏ chộp , cú hỡnh dỏng
ging nhau : Thõn un ln nh ang bi
uyn chuyn , sng ng.
- Nờu s khỏc nhau ca hai bc tranh?

- Cht li li gii ỳng.
*GDMT:Cho HS nờu ý thc gi gỡn tranh
dõn gian Vit Nam
4. H3: Nhn xột ỏnh giỏ:
- Nhn xột tit hc v khen gi nhng H cú
ý kin xõy dng bi.
- Su tm tranh nh v l hi Vit Nam.

- Cỏ chộp.
- Xung quanh hỡnh nh chớnh.
- Quan sỏt tr li, nhn xột.
- Quan sỏt theo nhúm, nhn xột hai
bc tranh, nhn xột b sung.
HS tho lun,trỡnh by
C lp nhn xột,b sung
- Lng nghe
- Thc hin

______________________________
Th dc:

I VT CHNG NGI VT ,TRề CHI thăng bằng

I - Mc tiờu:
-Thực hiện cơ bản đúng đi vợt chớng ngại vật thấp .
-Biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi :thăng bằng
II - a im, phng tin:
- a im: V sinh ni tp sõn trng sch s.
- Phng tin: Cũi, dng c cho trũ chi.
III - Ni dung v phng phỏp lờn lp:

Hot ng dy
Hot ng hc
1. Phn m u:
- n nh lp, ph bin nhim v, yờu - Tp hp lp, bỏo cỏo s s.
cu gi hc.
- Chy 1 hng dc quanh sõn tp.
- T chc trũ chi
- Trũ chi: Lm theo hiu lnh.
- Quan sỏt.
- Tp bi th dc phỏt trin chung 1 ln.
2. Phn c bn:
a) Bi tp RLTTCB:
* ễn hng ngang, dúng hng, quay sau - Thc hin.
- ễn vt chng ngi vt thp.
- Tin hnh luyn tp
- Nhc li ngn gn cỏch thc hin.
- Khi ng k cỏc khp chõn, tay...
- Quan sỏt chung, sa sai mt s ng
tỏc nu cú.


b) Trũ chi vn ng:
* Hc trũ chi "Thng bng".
- Chi th 1 ln, chi chớnh thc.
- Nờu tờn trũ chi, hng dn cỏch chi
v ni quy chi.
- Chy chm v hớt th sõu.
* Lu ý: Thi u gia cỏc t phng
loi tr trc tip t no nhiu bn gi
thng bng nhiu s thng t no thua

b pht.
3. Phn kt thỳc:
- Nhn xột gi hc.
- V ụn bi th dc v ng tỏc
RLTTCB.

- ng ti ch, v tay hỏt.
- Lng nghe

- Lng nghe
- Thc hin

______________________________________________________________________
Ngày soạn 11-1-2010
Ngày dạy :Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2010
Tp lm vn:

LUYN TP XY DNG
KT BI TRONG BI VN MIấU T VT.

I - Mc ớch, yờu cu:
- Nắm vững 2 kiu kt bi (m rng v khụng m rng ) trong bi vn miờu t đồ vật
(BT1).
- Vit đợc kết bài mở rộng cho bài văn miờu t vt (BT2)
II - dựng dy hc:
- Phiu hc tp.
III Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy
A - Kim tra bi c:
- Nhn xột, ghi im.

B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. Hng dn hc sinh luyn tp:
a) Bi 1.
- Hng dn
- Quan sỏt, giỳp

Hot ng hc
- Nhc li kin thc v hai cỏch kt
bi m rng v khụng m rng.
- Lng nghe
- c bi.
- Tip ni nhau c yờu cu bi
trong SGK.
- c thm tỡm n kt ca hai bi
trờn.


- Mi mt em nờu bi lm ca mỡnh.
- Nhn xột.
b) Bi 2.
- Nhc H: Bi ny yờu cu cỏc em ch vit - Mt em c yờu cu ca bi.
on kt bi t cỏi bn, cỏi thc.
+ Chn 2 cỏch kt bi khỏc nhau m rng - Lm bi theo 2 cỏch
v khụng m rng.
- Quan sỏt chung.

- c bi ca mỡnh vi hai cỏch ó
lm.


- Nhn xột ghi im nhng on vn hay.
- c mt s vớ d v m bi trc tip v
giỏn tip cho hc sinh tham kho.
- Nhn xột bi lm ca bn.
3. Cng c, dn dũ:
- Nhn xột gi hc.
- Lng nghe
- Em no vit cha t v nh vit li vo
v trng cho hon chnh.
- Thc hin
- Chun b bi hc sau.
_______________________________
Toỏn:

LUYN TP.

I - Mc tiờu:
--Nhận biết đợc đặc điểm của hình bình hành .
-Tính đợc chu vi ,diện tích của hình bình hành .(BT1;BT2;BT3ýa)
*HSK(G)- Bit vn dng cụng thc tớnh chu vi v din tớch ca hỡnh bỡnh hnh gii bi
tp cú liờn quan.(BT3ý b;BT4)
II - Chun b:
III - Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy
A - Kim tra bi c:
- Nhn xột, ghi im.
B - Dy bi mi:
1. ễn lớ thuyt:
- Nhn xột.
2. Thc hnh:

Bi 1:
- Hng dn
- Quan sỏt, giỳp
- Nhn xột.

Hot ng hc
- Hai em lờn lm 2 biu thc.
- Nờu cụng thc tớnh din tớch hỡnh
bỡnh hnh.
- Nờu yờu cu, nhn dng cỏc hỡnh.
- Nờu cỏc cp cnh song song.
- Nờu yờu cu, t lm v cõu a.
- Nờu kt qu, nhn xột bn.


Bi 2:
- Hng dn
- Chn cỏch lm thun tin nht.
- Ghi phộp tớnh bi b) lờn bng.
- Nhn xột.
Bi 3: a,(HS đại trà)
- Hng dn cỏch lm.
- Quan sỏt, giỳp
b,HSK(G)
- Nhn xột, nhn mnh li cỏch tớnh.
Bi 4: (HSG)
- Gi ý.
- Quan sỏt, giỳp
Nhn xột, cha bi.
3. Cng c, dn dũ:

- Nhn xột gi hc.
- V ụn bi, lm VBT.
- Chun b cho bi sau.

- Lờn lm, nhn xột.
- Lm v cỏc ý cũn li.
- c yờu cu.
- Lm vo v.
- Núi cỏch lm v kt qu.
- Nhn xột cỏch lm ca bn.
- c toỏn.
- Tỡm hiu bi.
- Nờu cỏch tớnh din tớch hỡnh bỡnh
hnh.
- Gi HS nờu cỏch lm.
- Lm vo v, lm bng, nhn xột.
- Lng nghe
- Thc hin

_______________________________
Khoa hc:

GIể NH, GIể MNH PHềNG CHNG BO.

I - Mc tiờu:
-Nêu đợc một số tác hại của bão ;thiệt hại của ngời và của.
-Nêu cách phòng chống bão .
+Theo dõi bản tin thời tiết .
+Cắt điện tàu thuyền không ra khơi .
+Đến nơi trú ẩn an toàn .

III Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy
A Kim tra bi c:
- Nhn xột, ghi im.
B - Dy bi mi:
1. Gii thiu bi:
2. H 1: Tỡm hiu v mt s cp giú.
* Mc tiờu: Phõn bit giú khỏ mnh, giú
nh, giú to, giú gi.
* Cỏch tin hnh:
- Yờu cu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh v v
c thụng tin trang 76 v hon thnh bi
tp trong phiu.

Hot ng hc
- c bi hc.
- Lng nghe

- c SGK v ngi u tiờn ngh ra
cỏch phõn chia sc giú thi thnh 13
cp.
- Thc hin theo yờu cu.


- Chia nhóm nhỏ, phát phiếu.
- Chữa bài.
3. HĐ 2: Thảo luận về sự thiệt hại của
bão và cách phòng chống bão.
* Mục tiêu: Nói về những thiệt hại do
giông bão gây ra, cách phòng chống bão.

- Nêu dấu hiệu đặc trưng của bão ?
- Nêu tác hại do bão gây ra và một số cách
phòng chống bão ?
- Liên hệ thực tế địa phương.
- Nhận xét.
4. HĐ 3: Trò chơi chép chữ vào hình:
* Mục tiêu: Củng cố hiểu biết của HS về
các cấp độ của gió.
- Pho to 4 hình trang 76. Viết lời ghi chú
vào các tấm phiếu rời.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

- Một số em lên trình bày.

- Quan sát hình 5, 6 và nghiên cứu
SGK để thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.

- Các nhóm thi nhau gắn.
- Nhận xét
- Thực hiện

________________________________
Kĩ thuật:

LỢI ÍCH CỦA VIỆC TRång RAU HOA

I.Mục tiêu:
-BiÕt ®îc mét sè lîi Ých cña viÖc trång rau ,hoa .

-BiÕt liªn hÖ thùc tiÔn vÒ lîi Ých cña viÖc trång rau ,hoa.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sưu tầm tranh, ảnh một số loại cây rau, hoa.
-Tranh minh hoạ ích lợi của việc trồng rau, hoa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1:
* Hướng dẫn H tìm hiểu lợi ích của việc
trồng rau, hoa:
- Treo tranh minh hoạ, hướng dẫn H quan
sát kết hợp đặt câu hỏi.
+ Nêu lợi ích của việc trồng rau, hoa ?
+ Gia đình em thường dùng những loại rau
nào làm thức ăn ?

Hoạt động học
- Trình bày sản phẩm cắt, khâu, thêu
- Lắng nghe

- Quan sát, trả lời câu hỏi
- Rau được làm thức ăn hàng ngày
- Rau: muống, cải, cần...


+ Rau c s dng nh th no trong ba
n hng ngy gia ỡnh em ?

+ Rau cũn c s dng lm gỡ ?
* Hng dn H quan sỏt H2 SGK
- Nhn xột
3. Hot ng 2:
*Cho H tho lun theo nhúm.
- t cõu hi
- Nhn xột, b sung
- Cht li ni dung cn hiu
- Gi ý cho H tr li cõu hi cui bi
- Liờn h nhim v ca HS nm vng cỏch
trụng rau, hoa.
- Túm tt ni dung chớnh ca bi theo ghi
nh
4. Cng c, dn dũ:
- H thng li ni dung bi
- Yờu cu H cn nm chc nhng ni dung
c bn, v hc thuc.

- Ch bin thnh cỏc mún n: luc,
xo, nawus canh...
- em bỏn, xut khu, ch bin thc
phm
- Thc hin qua sỏt, phỏt biu, nhn
xột, b sung.
- Tho lun nhúm ụi
- Tr li cỏc cõu hi
- Nhn xột, b sung
- Lng nghe
- Tr li cõu hi
- Lng nghe


- Lng nghe
- Thc hin

________________________________

Sinh hoạt lớp

I, Mục tiêu:
- HS nắm đợc những u, khuyết điểm của cá nhân, của tổ, lớp mình trong việc thực hiện
nhiệm vụ của tuần 19 và nắm đợc nhiệm vụ của tuần 20
- Khen thởng những HS đạt thành tích cao trong các hoạt động của tuần vừa qua, phê
bình những HS vi phạm quy định của lớp, trờng.
II, Đồ dùng dạy học:
- GV: chuẩn bị nội dung đánh giá, nhận xét và phơng hớng tuần19
- HS: Các tổ chuẩn bị ND báo cáo.
III, Các bớc tiến hành:
1. ổn định tổ chức:
2. Đánh giá, nhận xét các hoạt động của tuần 19
Các tổ báo cáo tình hình HĐ của tổ mình.
GV đánh giá:
- Ưu điểm:
+ Về chuyên cần: ..

+ Về đạo đức: ........................................................
+Về học tập:
+Về vệ sinh:
+ Về các HĐ khác (Giữ vở sạch viết chữ đẹp, tham gia HĐ đội, sao):

- Nhợc điểm: ............

...
Tuyên dơng: ..


Nhắc nhở: ..............................................................................
3, Phơng hớng nhiệm vụ tuần:20
+ Về chuyên cần: ..
+ Về đạo đức: ........................................................
+ Về học tập: .
+ Về vệ sinh: ..
+ Về các HĐ khác (Giữ vở sạch viết chữ đẹp, tham gia HĐ đội, sao):





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×