Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết THPT trực ninh b, nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.9 KB, 11 trang )

1000
thi môn
HóaVÀ
cóĐÀO
lời giải
chi tiết tại website
ĐỀ
THI NÂNG CAO LẦN II Năm Học: 2014 - 2015
SỞđềGIÁO
DỤC
TẠO

NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B

MÔN: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Cho PTK (đvC) của: C = 12, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5; Ag=108,
Na=23, Ca =40; Mg=24; Br=80, Cu = 64, Fe = 56, S = 32 Ca = 40,
Al = 27, K =39, Mn = 52, Cr = 55. (Học sinh không dùng BTH)
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi
dưới đây?
Câu 1: Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5
(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1) ; (2) ; (3).
B. (3) ; (1) ; (2)
C.
(2) ; (3) ; (1).
D. (2) ; (1) ;(3).
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam hỗn hợp 2 este đồng phân
thu được 3,52 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Vậy hỗn hợp 2 este là


A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5.
B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dd
NaOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị
của m là:
A. 91,8
B. 83,8
C. 79,8
D. 98,2
Câu 4: Nước Gia-ven được tạo thành bằng cách sau : A.Cho khí
clo vào dung dịch NaOH
B. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn.
C.Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
D. Cả A và C
Câu 5. Các dung dịch chất sau: glucozơ, sacarozơ, mantozơ,
fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam;
B. đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch;
C. Đun nóng với AgNO3/ dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
D. thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn.
Câu 6: Người ta dùng glucozo để tráng ruột phích. Trung bình
cần dùng 0,75g glucozo cho một ruột phích. Tính khối lượng
Ag có trong ruột phích biết H = 80%.
A. 0.36
B. 0.72
C. 0.9
D. 0.45



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tạichức
website

X phản
ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam

muối. Số đồng phkn cấu tạo của X là
A. 8.
B. 7.
D. 4.
Câu 11: Cho các phát biểu sau đây :

C. 5.

(1). Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
Câu 7 : Khi sục từ từ khí CO 2 vào
dd hỗn hợp gồm NaOH, Ba(OH) 2
thu đồ thị nào sau đky là ph hợp:
A.
n

(2). Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion
nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
(3). Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
n

(4). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là
phân NPK.
(5). Thành phần chính của supephotphat đơn gồm hai muối

Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(6). Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.

(7). Amophot (một loại phân phức hợp) có thành phần hoá học
là NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Mol CO2
Mol CO2
Số phát biểu sai là: A. 1
D. 4

n

a

4a

C. 3

Câu 12: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1
nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu
được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. valin.
C. alanin.
D. glixin
4a
Mol CO2

Mol CO2


Câu 8. Một loại oleum có công
thức H2SO4.nSO3. Lấy 33,8 g
oleum nói trên pha thành 100ml
dung dịch A. Để trung hoà 25 ml
dung dịch A cần dùng vừa đủ
100ml dung dịch NaOH 2M. Giá
trị của n là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Sắp xếp các chất sau đây
theo tính bazơ giảm dần?
(1) anilin
(2) etylamin
(3) điphenylamin (4) đietylamin
(5) natrihiđroxit (6)
amoniac
A. 1>3>5>4>2>6
B.
6>4>3>5>1>2
C.
5>4>2>1>3>6
D.
5>4>2>6>1>3
Câu 10: Cho 10 gam amin đơn

B. 2

3a


Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Bài 14:Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai
tetrapeptit thu được 159,74 gam hỗn hợp X gồm các
Aminoacid (Các Aminoacid chỉ chứa 1nhom COOH và 1 nhóm
NH2 ) . Cho tòan bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư,sau đó
côcạn dung dịch thu nhận được m(gam) muối khan. Tính khối
lượng nước phản ứng và giá trị của m lần lượt bằng?
A. 8,145(g) và 230,78(g). B. 16,29(g) và 203,78(g).
C.
16,2(g) và 203,78(g) D. 32,58(g) và
10,15(g).
Câu 15: Cho các polime sau: (1) Poli(phenol fomanđehit), (2)
Polietilen, (3) Polibutađien, (4)


1000
đề thi môn Hóa có
giải chi tiết tại(6)
website

Poli(acrilonitrin),
(5)lờiPoli(vinyl
Cho tuloen
tac dụng với Br2 ( bột Fe, toC, tỉ lệ mol 1:1).


clorua),
(6)
Poli(metyl
metacrylat). Những polime được
dùng làm chất
dẻo là:
A. 1,2,3,4,6
B.
1,2,3,4,5
C. 1,2,5,6
D.
1,2,3,5
Câu 16: Chất déo PVC được điều
chế theo sơ đồ sau:

Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí
thiên nhiên, vậy để điều chế một
tấn PVC thu số m 3 khí thiên
nhiên (đktc) cần là:
A. 5883 m3.
B. 4576 m3.
C. 6235 m3.D. 7225 m3.
Câu 17: Cho hỗn hợp khí X gồm
CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt
đi qua các bình mắc nối tiếp
chứa lượng dư mỗi chất: CuO
đun nóng; dung dịch nước vôi
trong; dung dịch H 2SO4 đặc. Giả
thiết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Khí ra khỏi bình chứa

H2SO4 đặc là
A. N2.

B. CO.
C. N2
D. hơi

và hơi nước.
nước.
Câu 18. Thực hiện các phản ứng
sau:
(1)Tách 2 phân tử hiđro từ phân
tử butan
(2) Cho buta - 1,3 - đien tác dụng
với dd Br2 ở 40oC (tỉ lệ mol (3)
Cho 2,3 - đimetyl butan tác dụng
với Cl2 (as tỉ lệ mol 1:1)
(4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan
-1-ol và butan - 2-ol.
(5) Hiđro hóa hết hỗn hợp
glucozơ và fructozơ.

(7) Cho but-1-en, vinyl axetilen tác dụng với H2 dư.
(8) Hiđrat hóa isobutilen.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản
phẩm (không tính đồng phkn cis - trans) là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6


Câu 19:
Khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau ( số liệu tính theo
đơn vị mol). Giá trị của x là:
A. 0,18
B. 0,17
C. 0,15
D. 0,14

x

x

Câu 20: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2-COOH,
C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5
(thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H5-CH2OH (thơm),
CH3COOCH=CH2, C6H5NH3Cl (thơm). Có
bao nhiêu chất khi tác dụng với dd NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và
áp suất cao cho sản phẩm có hai muối là:
A.3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm:
CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc)
và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 5,52 gam hỗn hợp X phản ứng
vừa đủ với 30ml dd NaOH 2M, thu được 1,92 gam CH 3OH. Lấy
lượng CxHyCOOH có trong 2,76 gam X cho tác dụng với hỗn hợp

chứa 0,04 mol CH3OH vaf 0,06 mol C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc
nóng. Giả sử 2 ancol phản ứng với khả năng như nhau thu khối
lượng este thu được là:
A.0,88 gam
B. 0,944 gam
C. 1,62 gam
D.
8,6 gam
Câu 22: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit
benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO 2 và
0,29 mol H2O. Mạt khác a gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH
thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là:
A.25,00
B. 11,75
C. 12,02
D. 12,16
Câu 23: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng

0,64
mol


1000
thi môn
có lời
giảihợp
chi tiết
website

hoànđềtoàn

thu Hóa
được
hỗn
T tạiCông
thức
của axit có nguyên tử cacbon bé hơn là.

gồm CH4,
C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6.
Đốt cháy hoàn toàn T thu được
8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam
H2O. Mặt khác hỗn hợp T làm
mất màu vừa hết 19,2 gam Br2
trong dd nước brôm. Phần % về
số mol của C4H6 trong T là:
A.16,67%
B. 9,091 %
C. 8,333%
D. 22,22%
Câu 24: Cho chất sau đây m-HOC6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân
thơm) tác dụng với dung dịch
NaOH dư. Sản
phẩm tạo ra là

Câu 25: Nguyên liệu để điều chế
axeton trong công nghiệp là:
A. propan-2-ol
B.
propan-1- ol
C.

isopropylbenzen
D.
propin

Câu 26. Một hỗn hợp hai axit no,
đơn chức , mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng.Lấy m gam
hỗn hợp rồi cho thêm vào đó 75
ml dung dịch NaOH 0,2M. Để
trung hoà NaOH còn dư cần them
25ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn
dung dịch sau khi trung hoà thu
được 1,0425 gam chất rắn khan.

A.C3H7COOH
B.C2H5COOH
C.HCOOH
D.CH3COOH
Câu 27: Có các thí nghiệm sau:
TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dd H 2SO4 loăng có
nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4.
TN3: Để thanh thép trong không khí ẩm
TN4: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dd CuSO4.
TN5: Thanh Fe có quấn dây Cu và để ngoài không khí
ẩm.
TN6: Hợp kim Ag-Cu nhúng vào dd HCl
TN7: Hợp kim Zn-Cu nhúng vào dd NaOH
TN8: Sắt mạ thiếc nhúng vào dd HCl
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là: A. 6

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28: Điện phân dd CuSO4 thu ở anốt xảy ra quá trunh:

A.Oxi hóa ion Cu2+
B. Khử ion Cu2+
C.
Oxi
hóa H2O
D. Khử nước
Câu 29: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO 4. Sau một
thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân
thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá
Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam.
B. 8,2 gam.
C.
6,4 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 30: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại
thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 31: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K ḥa tan hết vào
nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H 2(đktc). Thể tích dung
dịch HCl 0,2M cần để trung hòa hết một nửa dung dịch A là
A. 100 ml.

B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 150 ml.
Câu 32: Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,04 mol); Mg2+
(0,02 mol); Ca2+ (0,03 mol); Cl- (0,02
mol); HCO3- (0,1 mol) và SO42- (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên
cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu nước còn lại trong
cốc là:
A. Có tính cứng toàn phần
B. Có tính
cứng vĩnh cửu
C.là nước mềm
D. Có tính
cứng tạm thời


1000
môn Hóa
có lời
giải chi
tiết tạiD.website

Câu đề
33:thi Điện
phân
nóng
chảy
8,0 gam.

Al2O3 trong criolit thu được 33,6

m3 hỗn hợp khí X ở đktc và m
(kg) Al. Tỉ khối hơi của X so với
H2 là 16. Dẫn 2,24 lít khí X (đktc)
vào dd Ca(OH)2 dư thu được 2
gam kết tủa. Giá trị của m là: A.
27,0 B. 32,4 C. 37,8 D. 48,6
Câu 34: Chất không có tính chất
lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B.
AlCl3.
C.
Al(OH)3.
D.
Al2O3.
Câu 35: Khi nghiên cứu tính chất
hoá học của este mgười ta tiến
hành làm thí nghiệm mhư sau:
Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2
ml etyl axetat, sau đó thêm vào
ống thứ nhất 1 ml dd H 2SO4
20%, vào ống thứ hai 1 ml dd
NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2
ống nghiệm, lắp ống sinh hàn
đồng thời đun cách thuỷ trong
khoảng 5 phút. Hiện tượng trong
2 ống nghiệm là:
A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng
trở lên đồng nhất, ống thứ 2 chất
lỏng tách thành 2 lớp.

B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng
vẫn tách thành 2 lớp
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng
trở lên đống nhất
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn
phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất
lỏng trở thành đồng nhất.

Câu 36: Khử hoàn toàn 17,6
gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO,
Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc).
Khối lượng
sắt thu được là A. 5,6 gam.
B. 6,72 gam.
C. 16,0 gam.

Câu 37: Khi bị ong, kiến, nhện đốt chúng ta thường bôi chất
nào dưới đây?
A. Rượu
B. Vôi
C. Giấm
D. Nước chanh
Câu 38: Ḥa tan hoàn toàn 11gam hỗn hợp gồm Fe và một kim
loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch HClthu được 0,4
mol khí H2. Còn khi hòa tan 11gam hỗn hợp trên bằng dung
dịch HNO3 loãng, dư thu thu được 0,3mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Kim loại M là :
A. Cr
B. Cu
C. Mn

D. Al
Câu 39: Cho a mol Al vào dd chứa b mol Fe 2+ và c mol Cu2+. Kết
thúc phản ứng thu được dd chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. 2c/3 ≤ a ≤ 2(b + c)/3
B. 2b/3 ≤ a ≤ 2(b +
c)/3
C.2c/3 ≤ a < 2(b + c)/3
D. 2b/3 ≤ a < 2(b +
c)/3
Câu 40: Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O
(2) 2NaHCO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O
(3) NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl + HCl
(4) 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3
+ 2H2O
(5) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Các phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là:
A. 2,3,5
B. 2,3,4
C. 2,4,5
D. 1,2,5
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nhóm halogen thì I2 có tính oxi hóa yếu nhất, còn HI
lại có tính khử mạnh nhất
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các
nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh
thể do sự tham gia của các electron tự do
(3) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất bị chua
(4) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân

(5) CO là khí độc, nó gây hiệu ứng nhà kính, làm trái đất nóng
lên.
(6) Khi đi từ trên xuống các kim loại kiềm, kiềm thổ đều có
nhiệt độ nóng chảy, độ cứng giảm dần. Số nhận xét đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D.
6
Câu 42: Hỗn hợp X gồm có Al, FexOy . Tiến hành nhiệt nhôm
hoàn toàn m(g) hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí
thu được hỗn hợp Y, Chia Y thành 2 phần.
Phần 1. Cho tác dụng với NaOH dư thu được 1,008 lít H 2 (đktc)
và cc̣ n lại 5,04 gam chất rắn không tan. Phần 2. Có khối lượng
29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO 3 loăng dư thu


1000
thi môn
lời giảilàchisản
tiết tạilàm
website
đượcđề8,064
lít Hóa
NOcó(đktc,
chất
diệt cỏ phát quang rừng rậm. Trong quá trình sản

phẩm khử duy nhất). Giá trị của
m và công thức của oxít sắt là:

A. 39,72 gam và FeO
B. 39,72
gam và Fe3O4
C. 38,91 gam và FeO
D. 36,48 gam và Fe3O4.
Câu 43: Người ta có
thể sát trùng bằng dd
muối ăn NaCl, chẳng
hạn như hoa quả tươi, rau sống
được ngâm trong dd muối NaCl
từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt
khuẩn của dd NaCl là do:
A. Dd NaCl có thể tạo ra ion Cl - có
tính khử
B. Dd NaCl độc
C. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm
thấu
D. Dd NaCl có thể tạo ra ion Na +
có tính oxi hóa

Câu 44: Ca dao sản xuất có cku “
Lúa chiêm lấp ló đầu bờ/ Hễ
nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”.
Các tương tác hóa học nào sau
đây được dùng để giải thích một
cách khoa học câu ca dao trên?
A.N2 + O2, NO + O2, NO2 + O2 + H2O
B. N2 + O2, NO + O2 + H2O
C.CO + O2, CO2 + NH3 tạo NH4HCO3
D. H2O phkn hủy tạo H2, N2 + H2

tạo NH3
Câu 45: Vào khoảng những năm
1940 - 1948 người ta phát hiện
thấy
rằng
axit
2,4
điclophenoxiaxetic (2,4-D) , axit
2,4,5 -triclophenoxiaxetic (2,4,5T) ở nồng độ cỡ phần triệu có tác
dụng kích thích sự sinh trưởng
thực vật nhưng ở nồng độ cao
hơn chúng có tác dụng tiêu diệt
cây cỏ. Từ đó chúng được sản
xuất ở quy mô công nghiệp dùng

xuất 2,4-D và 2,4,5-T luôn tạo ra một lượng nhỏ tạp chất là
đioxin. Đó là một chất cực độc, tác dụng ngay ở nồng độ cực
nhỏ (cỡ phần tỉ) , gây ra những tai hoạ cực kì nguy hiểm (ung
thư, quái thai, dị tật)…

Trong cuộc chiến tranh ở Việt Nam , Đế quốc Mĩ rải xuống
Miền Nam nước ta hàng vạn tấn chất độc
màu da cam trong đó chứa 2,4-D , 2,4,5-T và đioxin mà hậu
quả của nó vẫn còn cho đến ngày ngay.
Công thức phân tử của 2,4-D; 2,4,5-T; đioxin lần lượt là:
A.C8H6O3Cl2; C8H5O3Cl3; C12H4O2Cl4
B.
C8H8O3Cl2; C8H6O3Cl3; C12H4O2Cl4.
C. C8H5O3Cl2; C8H5O3Cl2; C12H4O2Cl3
D.

C6H6O3Cl2; C6H5O3Cl3; C10H4O2Cl4.
Câu 46: Sơ đồ thí nghiệm hình bên dùng để
điều chế khí Y trong PTN. Khí Y là :
A. CH4
B. B. C2H4
C. C2H2
D. D. NH3

Câu 47 : Trong bài thực hành “ Tính chất, điều chế, ăn mòn kim
loại/SGK” thu ở thí nghiệm 3 “ Sự ăn mòn điện hóa” đãsử dụng:
A. 3 ống nghiệm và 3 hóa chất Zn, H 2SO4 loăng, dd CuSO4
B. 3 ống nghiệm và 3 hóa chất Cu, H2SO4 loăng, dd ZnSO4
C. 2 ống nghiệm và 3 hóa chất Zn, H2SO4 loăng, dd CuSO4
D. 2 ống nghiệm và 3 hóa chất Cu, H 2SO4 loăng, dd ZnSO4
Câu 48: Cho từ từ V ml dd HCl 2M vào 100 ml dd chứa NaOH
0,4M và NaAlO2 0,5M thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của V
là:
A.45 ml
B. 35 ml
C. 55 ml
D. 75ml


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 49: Cho sơ đồ thí nghiệm
phân tích định tính nguyên tố của
chất hữu cơ. Dd Ca(OH)2 dùng để
nhận biết chất và nguyên tố gì?
A. Nhận biết CO2 và định tính C

B. Nhận biết H2O và định tính H
C. Nhận biết NH3 và định tính N
D. Nhận biết HCl và định tính Cl

FILE ĐỀ VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 50: Hiện tượng quan sát
được khi sục khí etilen lần lượt
vào ống nghiệm thứ (1) chứa dd
KMnO4; ống thứ (2) chứa dd
AgNO3 là:
A. Ống nghiệm (1) mất màu và
xuất hiện kết tủa nâu, ống
nghiệm (2) có kết tủa vàng.
B. Ống nghiệm (1) mất màu và
xuất hiện kết tủa nâu, ống
nghiệm (2) không có hiện tượng.
C. Ống nghiệm (1) không có hiện
tượng , ống nghiệm (2) có kết
tủa vàng.
D. Cả 2 ống nghiệm đều không có
hiện tượng
---------- Hết ---------

Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Giải:
nCO2=0,08
;
nH2O=0,08
=>

nO
=
(1,760,08.12+0,08.2)/16=0,04 =>CTPT của 2 este là C4H8O2
Câu 3:
nNaOH = 3 n glixerol = 0,3
Bảo toàn khối lượng : m = 89+0,3.40 - 9,2=91,8g
Đáp án A:
Câu 4:
Đáp án D
Câu 5. Đáp án A
Câu 6: Đáp án B
Giải:
Khối
lượng
Ag

0,75/180.2.108.80%=0,72g
Câu 7 : Đáp án B
Câu 8. Đáp án C
Giải:

trong

ruột

phích



:



1000
đề thi mônnNaOH
Hóa có lời=giải
tiết tại website
nH2SO4=1/2
0,1chi =>

nH2SO4 tạo thành = 0,4
H2SO4.nSO3+nH2O
->
(n+1)H2SO4
=> noleum = 0,4/(n+1) =>
98+80n = 33,8(n+1)/0,4 => n=3
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án A
Giải:
nX = nHCl = (15-10)/36,5 =>
Mamin = 73 => CTPT của X là
C4H11N
Đồng phkn cấu tạo : C-C-C-CNH2 , C-C-C(NH2)-C, C-C(CH3)-CNH2, C-C(CH3)2-NH2, C-NH-C-CC, C-C-NH-C-C, C-NH-C(CH3)-C, CN(CH3)2-C
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án C

A là C2H2 , B là CH2=CHCl
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần là :
V = 1.1000/62,5.2.22,4:90%:95%:15%;95%=5883 m3 => Đáp
án A
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần là : V =

1.1000/62,5.2.22,4:90%:95%:15%;95%=5883 m3
Câu 17: Đáp án A
Giải:
CO+CuO -> Cu+CO2
2CO2 + Ca(OH)2 dư -> CaCO3 + H2O dd H2SO4 đặc háo nước
Câu 18. Đáp án D
Câu 19:
Giải:
Al3+ + 3OH- -> Al(OH)3
3x
x
Al(OH)3 + OH- -> [Al(OH)4]0,64-x
0,64-x
Ta có : x-(0,64-x)=0,24/3 => x=0,18
Câu 20: Đáp án B
Giải:
CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2-COOH, C6H5Cl (thơm) , HCOOC6H5
(thơm)

Giải:
nX=nHCl
=
(15,0610,68)/36,5=0,12
=>
MX=
10,68/0,12=89 => X là alanin
CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 13: Đáp án B

=> Đáp án B

Câu 21: Đáp án B
Giải:
Đặt nCxHyCOOH = a, nCxHyCOOCH3 = b , nCH3OH= c
nCO2=0,12 ; nH2O = 0,1
Bảo toàn O : 2a+2b+c = (2,76-0,12.12+0,1.2)/16=0,07

Bài 14: Đáp án B
Giải:
Bảo toàn khối lượng : mH2O =
mX - mA = 159,74-143,45=16,29g
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án A
Giải:

Tác dụng NaOH : a+b = 0,03 và b+c=0,03 (số mol CH3OH) =>
a=c=0,01 ; b=0,02
Ta có : 0,01+0,02 mol CxHyCOOH có khối lượng : 2,76-0,01.320,02.14=2,16g => 0,01 mol CxHyCOOH có khối lượng 0,72g
Số mol CH3OH và C2H5OH phản ứng lần lượt là 0,004 mol và
0,006 mol (x+y=0,01 và 3x=2y) Bảo toàn khối lượng :
mCxHyCOOH + mancol = meste + mH2O
Khối lượng este thu được là : 0,72+0,004.32+0,006.46-


1000
đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tạiGiải:
website
0,01.18=0,944g

Câu 22: Đáp án B
Giải:


Nhóm IA => có 1e ở lớp ngoài cùng => Đáp án D

n(metyl
metacrylat)=n(ancol)=0,01
Đặt
nCH3COOH
=
a,
nC6H5COOH=b
Ta có : 2a+7b=0,38-0,01.5 và
2a+3b=0,29-0,01.4 => a=0,095 ;
b=0,02 Giá trị của m là : m =
0,01.108+0,095.82+0,02.144=11,
75g
Câu 23: Đáp án B
Giải:
nC4H10 = nH2O - nCO2 =0,1
Đặt n(3 anken)=a , nC4H6=b
Ta

:
a+b=0,1

a+2b=19,2/160 => a=0,08 ; b=
0,02 nT=2a+3b=0,22
=> %nC4H6=0,02/0,22=0,091%
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án C
Câu 26. Đáp án D

Giải:
nAxit = 0,075*0,2-0,025*0,2 =
0,01. Bảo toàn khối lượng:
maxit
=
mrắn
+mH2OmNaOH=1,0425
+
0,01*180,015*40=0,4605. Mtb=62,5
=> Ntb=2,167,
=> Đáp án D
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án A
Giải:
Fe + Cu2+ -> Fe2+ + Cu
Khối lượng Cu bám trên lá Fe là :
64.1,6/(64-56)=12,8g
Câu 30: Đáp án D

Câu 31: Đáp án D
Giải:
nHCl= nOH- = 2nH2 => V=nH2/0,2=0,672/22,4 : 0,2 = 0,15 lít
Câu 32: Đáp án C
Giải:
nMg2+ + nCa2+ = 2nHCO3- => Đun sôi cốc nước đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu ion Mg2+ và Ca2+ bị kết tủa hết
Câu 33: Đáp án C
Giải:
CaCO3=0.2

d O2/H2=16 nên theo tích chéo ta có nCO/nCO2=3
vậy 33,6 khối khí có 20%CO2 và 60%CO và 20%O2 hay 2.1
nhkn 10 ngũ 3 mol Oxi nguyên tử m=37,8 kg
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án D
Giải:
Ống sinh hàn là ống làm lạnh và ngưng tụ hơi.
Ở ống 1 là thủy phân trong môi trường axit, không hoàn toàn,
ống 2 là thủy phân trong bazơ.
Trong ống 1 phản ứng thuận nghịch nên sau phản ứng có este,
nước, axit và rượu, tạo thành 2 lớp chất
lỏng.
Trong ống thứ 2 phản ứng 1 chiều, este hết, chất lỏng trở
thành đồng nhất => Đáp án D
Câu 36: Đáp án C
Giải:
nO=nCO=2,24/22,4=0,1 mol
Khối lượng sắt thu được là: m= 17,6 - 0,1.16=16g


1000
đề thi
môn
website
Câu 37:
Đáp
anHóa
B có lời giải chi tiết tại=>
áp án
C


Giải:

Câu 44: Giải

Do ong, kiến đốt có độc tính có
tính axit, nên cần bôi vôi để trung
hòa => Đáp án B

do trong không khí có Ni tơ và O2, khi có sấm sét tạo ra nhiệt
độ cao, áp suất cao, tạo ra NO, NO2 ... => Đáp án A

Câu 38: Đáp án D
Giải:
Gọi n là hóa trị của M.
Ta có : a+n/2.b=0,4(1) ,
3a+n.b=0,3.3(2)

56a+M.b=11(3) => a=0,1 =>
M/n=9 Vậy M là Al
Câu 39: Đáp án C

Câu 45
Giải:
Đếm số C, H, O => C8H6O3Cl2; C8H5O3Cl3; C12H4O2Cl4 => Đáp án A
Câu 46:
Giải:
Ca(OH)2 d ng để nhận biết CO2 (tạo
kết tủa) và định tính C do có màu đen
=> Đáp án B

Câu 47 : Giải:
Theo sgk, thí nghiệm được sử dụng là 2 ống nghiệm và 3 hóa
chất Zn, H2SO4 loăng, dd CuSO4
=> Đáp án C

Câu 40: Đáp án C
Câu 41: Đáp án B
Câu 42: Đáp án B
Giải:
Phần 1: có H2 thoát ra => Al dư .
nAl dư = 2/3 nH2 = 0,03
Chất rắn không tan là Fe , nFe =
0,09 => tỉ lệ mol Al và Fe là 1:3
Phần 2 : Đặt nAl=a , nFe=b
Ta có : 3a=b , 3a+3b=3nNO= 1,08
=> a=0,09 ; b=0,27 => nAl2O3 =
0,12
Tỉ lệ mol của Al và Al2O3 là 3:4
=> nAl2O3 trong phần 1 = 4/3
nAl=0,04
Vậy m = mAl + mFe + mAl2O3 =
0,03.27+0,04.102+5,04+29,79=39
,72g
nFe = 0,09 ; nO=3 nAl2O3=0,12
=> nFe:nO=3/4 => oxit sắt là
Fe3O4
Câu 43: Đáp án C
Giải:
ion Na+ có thể thẩm thấu qua lớp
vỏ tế bào của vi khuẩn


Câu 48:
Giải:
HCl + H2O + NaAlO2 -> Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 + 3HCl -> AlCl3
+ 3H2O
nNaOH=0,04 ; nNaAlO2 = 0,05 ; nAl(OH)3=0,03
nHCl = nNaOH + nAl(OH)3 = 0,07 hoặc nHCl = nNaOH +
nNaAlO2 + 3nAl(OH)3 tan = 0,15 => V = 35ml hoặc 75ml
Câu 49:
Ca(OH)2 d ng để nhận biết CO2 (tạo kết tủa) và định tính C do
có màu đen
=> Đáp án A

Câu 50: Đáp án B
Giải:
Ống nghiệm 1 thuốc tím mất màu, kết tủa




×