Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên bạc liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.09 KB, 13 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BẠC LIÊU

ĐỀ THI THỬ – KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; .
Câu 1: Cho m(g) Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0.25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu
được 19,44g kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4g bột sắt vào dd X, sau
khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 9,36g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,8g
B. 4,32g
C. 4,64g
D. 5,28g
Câu 2: Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns2.
B. ns2np3.
C. ns2np4.
D. ns2np5.
Câu 3 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. Phản ứng thủy phân của protein.
C. Phản ứng màu của protein.
C. Sự đông tụ của lipit.


Câu 4 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3
B. Al, NaHCO3, Al(OH)3
C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl D. Al, FeCl2,
FeCl3
Câu 5 : Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
X là chất nào trong các chất sau :
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. H2S
Câu 6 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau :
A. NaOH
B. CaO
C. O2
D. Mg
Câu 7 : Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Amilozo
D. Glucozo
Câu 8: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích
hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí
B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam
chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 27,96.
B. 29,72

C. 31,08.
D. 36,04.
Câu 9: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều
kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được
dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam
chất rắn.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là
A. Fe3O4 và 28,98.
B. Fe2O3 và 28,98.
C. Fe3O4 và 19,32.
D. FeO và 19,32.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu
được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 102,4. B. 97,0.
C. 92,5.
D. 107,8.
Câu 11: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3)2, sau một thời gian thu
được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO 2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3
mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A.82. B. 74. C. 72. D. 80.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic
chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO 2 (đktc) và 11,88 gam

H2O. Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28
gam chất tan. Giá trị của x là
A. 2,4
B. 1,6
C. 2,0
D. 1,8
Câu 13 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và
etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác
dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là :
A. 43,5
B. 64,8
C. 53,9
D. 81,9
Câu 14 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm rối loạn chức năng sinh
lí. .Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ?
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin.
B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Câu 15. Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong
phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H 2, C2H2 , NH3 ,
SO2 , HCl , N2.

A. H2, N2 , C2H2
B. HCl, SO2, NH3
C. N2, H2
D. H2 , N2, NH3
Câu 16 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol
Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :
Số mol BaCO3


0,6
0,2
Số mol CO2

0

z

1,6


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Giá trị của x, y, z lần lượt là :
A. 0,6 ; 0,4 và 1,5
B. 0,3 ; 0,3 và 1,2
C. 0,2 ; 0,6 và 1,25
D. 0,3 ; 0,6
và 1,4
X 2(k ) + Y2(k ) → 2Z(k )
Câu 17 : Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít.
Lúc đầu số mol của khí X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol của khí X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo X2 trong khoảng thời gian trên là :
A. 4.10−4 mol / (l.s). B. 2, 4 mol / (l.s).
C. 4, 6 mol / (l.s).
D. 8.10−4 mol / (l.s).
Câu 18 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 .
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.

(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước.
(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là :
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 19 : Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 20 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi
hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó
chịu.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 21 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :
2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2 B. Na2CO3. C. NaHCO3
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 22: Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3,
HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng
được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 4

B. 3
C. 6
D. 5
Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm
A. Đều khử được nước dễ dàng
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. Hidroxyt dều là những bazơ mạnh .
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
Câu 24: Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 25: Geraniol là dẫn xuất chứa 1 nguyên tử oxi của teepen có trong tinh dầu hoa hồng, nó có mùi
thơm đặc trưng và là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm. Khi phân
tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92%C, 11,7%H về khối lượng và còn lại là oxi. Công
thức của geraniol là:
A. C20H30O
B. C18H30O
C. C10H18O
D. C10H20O

Câu 26: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh
dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 6,10
B. 49,35
C. 50,70
D. 60,20
Câu 27: Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất có tính lưỡng tính
A. NaHCO3
B. Al(OH)3
C. ZnO
D. Al
Câu 28: Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ
H 2 =80%
H 2 =80%
H 2 =80%
CH 4 
→ C2 H 2 
→ C2 H 4 
→ PE
Để tổng hợp 5,376 kg PE theo sơ đồ trên cần V m3 khí thiên nhiên (đktc, chứa 75% metan theo thể
tích). Giá trị của V là
A. 11,2
B. 22,4
C. 28,0
D. 16,8
+
Câu 29: Dung dịch X có chứa 0,5 mol Na ; 0,2 mol Cl ; 0,1 mol NO3-; 0,1 mol Ca2+; 0,1 mol Mg2+;và
HCO3-. Đun sôi dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y là:
A. Nước mềm

B. nước có tính cứng tạm thời
C. nước có tính cứng vĩnh cửu
D. nước có tính cứng toàn phần
Câu 30: Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3.
B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.
Câu 31: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử
C7H8O?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 32: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58C, H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị:
A. 44,4
B. 22,2
C. 11,1
D. 33,3
Câu 33: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HI, HBr, HF.
D. HF, HCl,
HBr, HI.
Câu 34: Xét cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) € SO3 (k) ∆ H= -198kJ

Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
D. cố định nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 35: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4.
B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CO2.
Câu 36: Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol
1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo ?
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
0
Câu 37: Một chai ancol etylic có nhãn ghi 35 có nghĩa là
A. Cứ 100g dung dịch thì có 35ml ancol nguyên chất.
B. Cứ 75ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất.
C. Cứ 100ml dung dịch thì có 35ml ancol nguyên chất.
D. Cứ 100g dung dịch thì có 35g ancol nguyên chất.
Câu 38: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là

A. 151,5. B. 137,1.
C. 97,5.
D. 108,9.
Câu 39: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO 3 không có khí thoát ra.
Tên của quặng là:
A. hematit
B. manhetit
C. pirit
D. xiđerit
Câu 40: Điện phân dung dịch m gam muối AgNO3 với cường độ dòng điện I (ampe), sau thời gian t
(giây) thì AgNO3 điện phân hết, ngắt dòng điện, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn ta thu được
3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2, dung dịch Y và kim loại Ag. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 34,0. B. 68,0.
C. 42,5.
D. 51,0.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi
cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư
thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 2,34.
C. 3,24.
D. 3,65.
Câu 42: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit
fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 8.
C. 6 .
D. 5
Câu 43: Este đơn chức X không có nhánh, chỉ chứa C,H,O và không chứa các nhóm chức khác. Biết tỉ
khối hơi của X so với O 2 là 3,125. Khi cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng,

cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH2-CH2 –CH=CH2.
B. CH3COO-CH2-CH=CH2.

Câu 44: Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH
0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch
Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375 gam.
B. 13,150 gam.
C. 9,950 gam. D. 10,350 gam.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol.
Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X ?
A. 0,36 lít.
B. 2,40 lít.
C. 1,20 lit.
D. 1,60 lít.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 46: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
Câu 47. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 48: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng

bạc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi
màu.
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
Câu 50: Công thức của một anđehit no mạch hở A là (C 4H5O2)n. Công thức có mang nhóm chức của A
là:
A. C2H3(CHO)2
B. C6H9(CHO)6
C. C4H6(CHO)4
D. C2nH4n(CHO)2n .
------------- HẾT -------------

BẢNG ĐÁP ÁN
01.C
11.C
21.B
31.A
41.B

02.D
12.D
22.A
32.B
42.A

03.A

13.C
23.D
33.B
43.D

04.C
14.B
24.B
34.C
44.B

05.B
15.A
25.C
35.C
45.B

06.C
16.D
26.A
36.D
46.D

07.D
17.A
27.D
37.C
47.B

08.C

18.B
28.B
38.A
48.B

09.C
19.D
29.A
39.A
49.A

10.A
20.B
30.C
40.B
50.C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án C
Cu 2+ : a
BTDT
n
=
0,1
+
0,5
=

0,
6


Ta có : NO3−
 2+
 Mg : 0,3 − a
Vậy 9,36 chất rắn là gì ? Đương nhiên là Fe và Cu → 64a + 8, 4 − 56a = 9,36 → a = 0,12(mol)
BTKL.Kimloai
→ m + 0,1.108 + 0, 25.64 + 8, 4 = 0,12.56 + 0,18.24 + 19, 44 + 9,36 → m = 4, 64
Và 
Câu 2: Chọn đáp án D
Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5.Theo SGK lớp 10.
Câu 3 : Chọn đáp án A
Câu 4 : Chọn đáp án C
Câu 5 : Chọn đáp án B
Hợp chất X có các tính chất :
(1) Là chất khí ở nhiệt độ thường, nặng hơn không khí.
(2) Làm nhạt màu dung dịch thuốc tím. → Loại C
(3) Bị hấp thụ bởi dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa trắng.
→ Loại A với D
Câu 6 : Chọn đáp án C
CO2 có phản ứng với :
+ CO 2 + 2NaOH → Na 2CO3 + H 2O
0

t
+ CO 2 + CaO 
→ CaCO3
0


t
+ CO 2 + 2Mg 
→ 2MgO + C

Câu 7 : Chọn đáp án D
Câu 8: Chọn đáp án C
Ta có: n Mg =

5
= 0,19 → n e = 0,38(mol)
24

Vì M B = 23
 NO : 0,06(mol)
→B 
H 2 : 0,02(mol)

BTE

→ n NH+ =
4

0,38 − 0,06.3 − 0,02.2
= 0,02(mol)
8


Chú ý: Có khí H2 bay ra chứng tỏ trong dung dịch không còn NO3


 Mg 2+ : 0,19(mol)
 BTNT.N
→ K + : 0,02 + 0,06 = 0,08(mol)
 
Vậy dung dịch A có:  +
 NH 4 : 0,02(mol)
SO 2− : a 
BTDT
→ 0,19.2 + 0,08 + 0,02 = 2 → a = 0, 24(mol)
 4
BTKL

→ m = ∑ m(Mg 2+ , NH +4 ,SO 24 − , K + ) = 31,08(gam)

Câu 9: Chọn đáp án C
Fe : 0, 045
Fe : 4,5a BTE
→ n Fe = 4,5n Al → P1 

→ 3a + 4,5a.3 = 0,165.3 → a = 0, 03
Với P2 Có 
Al : 0, 01
Al : a


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

14, 49

m = 14, 49 + 3 = 19,32

Al : 0, 2

→ m
Do đó : →  Fe : 0,135
14, 49 − m Fe − m Al
Fe3O 4 : 0, 06
P1 
→ Al2 O3 =
= 0, 06
 Al : 0, 03
102
Câu 10: Chọn đáp án A
KOH
 n X = n Cn H2 n+1O2 N = a (mol) 
→ ( 14n + 69 ) .a = 151, 2

Đặt  X − H 2 O = m 'peptit
{

b mol

BTNT.O
n O2 = 0,3225 
→ 2a – b + 4, 8.2 = 2an + 3, 6 → 2an – 2a + x = 6
BTNT.H

→ a ( 2n + 1) – 2.x = 3, 6. 2

→ 2an + a – 2x = 7, 2


a = 1, 4(mol)

BTKL
→ b = 1(mol)

→ m = 151, 2 − 1, 4.22 − 18.1 = 102, 4(gam)
na = 3,9(mol)

Câu 11: Chọn đáp án C
n H2 = 0, 01

Ta có ngay : 
.Chú ý : Có H2 bay ra nghĩa là dung dịch không còn NO3
n N2 = 0, 04
Chúng ta hãy tư duy theo kiểu chặn đầu với câu hỏi đơn giản nhưng quan trọng. Clo trong HCl đi đâu?
 n CuCl = 0, 25
2

BTNT.Clo
→  n MgCl2 = a
Rất nhanh có 
.

BTNT.H
→ n H2O = 4a − 0,96
 n NH4Cl = 1,3 − 0,5 − 2a = 0,8 − 2a 
Tiếp tục, một câu hỏi nữa .0,25.3.2=1,5 mol O ban đầu đã phân bổ đi những đâu? Nó chỉ đi vào H2O và
bay lên trời trong hỗn hợp khí (0,45 mol).
BTNT.O
→ 0, 45.2 + 4a − 0,96 = 1,5 → a = 0,39(mol) → m = 71,87(gam)

Như vậy 
Câu 12: Chọn đáp án D
CH 3COOH : 0, 07(mol)
CH CHO
 3
Đầu tiên ta có : m X = 15, 48 
quan sát các công thức và dồn thành
C 4 H 8 O 2
C 2 H 6 O 2
CH3COOH : 0, 07(mol)
BTKL
→ 44a + 31b + 4, 2 = 15, 48
a = 0, 2

 
15, 48 C2 H 4 O : a(mol)
→  BTNT.H
→
→ 4a + 3b + 0, 07.4 = 1,32 b = 0, 08
 
CH O : b(mol)
 3
BTNT.C


→ n CO2 = 0, 07.2 + 0, 2.2 + 0, 08 = 0, 62(mol)

Nếu CO2 dư thì khối lượng chất tan tối đa là : 0,62.84 = 52,08(gam)
Nếu NaOH dư thì khối lượng chất tan > 0,62.106=65,72(gam)



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
BTKL
→ 84x + 106y = 54, 28  x = 0,52
 NaHCO3 : x(mol)  
54,
28

→
Vậy

 BTNT.C
→ x + y = 0, 62
 
 y = 0,1
 Na 2 CO3 : y(mol)
BTNT.Na

→ n NaOH = 0, 72 → [ NaOH ] = 1,8(M)

Câu 13 : Chọn đáp án C
Thời buổi 2015 này người ta có vẻ thích những bài toán hỗn hợp nhiều chất.Những loại bài tập này chỉ
mang tính chất dọa nhau thui chứ thực ra cũng đơn giản.Chỉ cần các em mò ra cái chung của “đám ô
hợp ” đó là tiêu diệt gọn ngay.
+ Bọn X này có gì chung ?
Á à…có hai tên có 1.O và 4.H đều có mối liên quan tới Ag.
Hai thằng còn lại có 2.O và 6.H không liên quan tới Ag.
CO :1,15(mol)
C x H 4 O : a(mol)
Dån vµo thµnh

Ch¸y
→

→ 2
+ Vậy thì X 
 H 2 O :1,3(mol)
C y H 6 O 2 : b(mol)
BTKL
X

→ n Trong
=
O

29, 2 − 1,15.12 − 1,3.2
= 0,8(mol)
16

BTNT.O
 
→ a + 2b = 0,8
a = 0, 2
→  BTNT.H
→
→ 4a + 6b = 2, 6 b = 0,3
 

Chú ý : Có sự thay đổi khối lượng giữa các lần thí nghiệm các em nhé !
→ n − CHO = 0, 2.1, 25 = 0, 25 → m = 0, 25.2.108 = 54(gam)
Câu 14 : Chọn đáp án B

Câu 15. Chọn đáp án A
+ NH3 tan rất nhiều trong nước nên ta loại phương án D và B ngay.
Câu 16 : Chọn đáp án D
BTNT.Ba
→ y = n BaCO3 = 0, 6
Nhìn vào cái hình là có 

Con số 1,6 cho ta :

1, 6 = 0,
{ 6 + x1 +20,1
3 +
BaCO3

NaHCO3
KHCO3

0,
{6

→ x = 0,3

CO32− → 2HCO3−

Tìm z cũng rất đơn nhưng có đáp rồi đừng phí thời gian làm gì nhé !
Câu 17 : Chọn đáp án A
Chú ý : Thể tích của bình là 2 lít các bạn nhé !
0, 6 0,12

Ta có :

2
2 = 4.10−4 mol / (l.s)
v=
10.60
Câu 18 : Chọn đáp án B
(1). Có 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2O → K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2SO 4 .
(2). Có 4Cl 2 + H 2S + 4H 2 O → 8HCl + H 2SO 4 .
1
(3). Có 2NO 2 + O 2 + H 2 O → 2HNO3 .
2
(4). Không 3Na 2CO3 + 2AlCl 3 + 3H 2O → 2Al(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
2+

+
3+
(5). 3Fe + NO3 + 4H → 3Fe + NO + 2H 2O

(6). Có Fe 2 O3 + 6HI → 2FeI 2 + I 2 + 3H 2O
Câu 19 : Chọn đáp án D
Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là : CO2, NO2, CrO3, P2O5, Al2O3.
Câu 20 : Chọn đáp án B
Chính xác phải nói là: Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
Câu 21 : Chọn đáp án B

BaCO3 ↓
HCO3− : 6(mol) → 


 Na 2 CO3
Dễ thấy ta có 10 mol OH- sẽ chơi vừa đủ với 

+

 NH 4 : 4(mol) → NH 3
Cuối cùng dung dịch Y chỉ chứa muối Na2CO3
Câu 22: Chọn đáp án A
Chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH là :
+ m-HOC6H4OH, (CH3NH3)2CO3, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH
Câu 23: Chọn đáp án D
Kim loại kiềm có kiểu mạng lập phương tâm khối.
Câu 24: Chọn đáp án B
Bao gồm các thí nghiệm : (1), (3), (4).
Câu 25: Chọn đáp án C
16
%O =
= 0,1038 → R = 138 → C10 H18O
R + 16
Câu 26: Chọn đáp án A
n KCl = 0,8(mol)
BTNT.K

→ n K 2O = 0, 65
Giả sử có 100 gam phân → 
n K 2CO3 = 0, 25(mol)
Vậy độ dinh dưỡng của phân là : 0, 65.94 = 61,1%
Câu 27: Chọn đáp án D
Câu 28: Chọn đáp án B
3


5,376  1 
1
→ V = 22, 4.
.
.2.
= 22, 4(m 3 )
Ta 
÷
28  0,8 
0, 75
BTNT.C

Câu 29: Chọn đáp án A
BTDT

→ 0,5 + 0,1.2 + 0,1.2 = 0, 2 + 0,1 + n HCO− → n HCO− = 0, 6
3


3

t0

2−
3

Đun sôi ta có HCO 
→ CO : 0,3(mol) > 0, 2
Câu 30: Chọn đáp án C

Câu 31: Chọn đáp án A

3


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Các hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử C7H8O là :
CH3

CH3

CH3

OH

OH
OH

Câu 32: Chọn đáp án B
 X : HO − CH 2 − CHO

Có thể suy ra T là :  Y : HOC − COOH
 Z : HO − CH − COOH
2

T
→ n Trong
= 2n T = 0, 25.2 = 0,5(mol) → m = 0,5.44 = 22(gam)
C


Câu 33: Chọn đáp án B
Về tính axit và tính khử thì HI > HBr > HCl > HF.
Câu 34: Chọn đáp án C
Xét cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) € SO3 (k) ∆ H= -198kJ
Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi cân bằng dịch phải .Do phản ứng thuận tỏa
nhiệt và số phân tử khí bên trái lớn hơn nên giảm nhiệt độ và tăng áp suất sẽ làm cần bằng dịch phải.
Câu 35: Chọn đáp án C
Câu 36: Chọn đáp án D
Các ankan dạng khí có từ một tới 4 C trong phân tử.Các ankan tạo hai dẫn xuất monoclo là :
+ CH3 – CH2 – CH3 , CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 3 , CH 3 − CH(CH 3 ) − CH 3
Câu 37: Chọn đáp án C
Câu 38: Chọn đáp án A
64a + 232b = 61, 2
Fe(NO3 ) 2 : 0, 45(mol)
a = 0, 4125

→
→ m = 151, 5 
Ta có 
2, 4
(a −
).2 = 0,15.3 + 2b b = 0,15
Cu(NO 3 ) 2 : 0,375(mol)

64

Câu 39: Chọn đáp án A
hematit là Fe2O3, manhetit là Fe3O4, pirit là FeS2, xiderit là FeCO3
Câu 40: Chọn đáp án B

 2H 2 O − 4e → 4H + + O 2
 +
O : 0, 05(mol)
→ n O2 = a → n NO2 = 2a →  2
Ta có :  Ag + 1e = Ag
 NO 2 : 0,1(mol)
 2H + + NO − + e → NO + H O
3
2
2



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Hết sức chú ý : Nếu như Anot là điện cực trơ thì ta sẽ có cách giải bải toán như trên và
m AgNO3 = 0, 2(108 + 62) = 34(gam) .Tuy nhiên,bài hỏi giá trị lớn nhất có thể có của m ta phải hiểu Anot
 Ag-1e=Ag + (Ag trong ®iÖn cùc Anot bÞ tan )
làm bằng Ag (tan) và khi đó lúc đầu xảy ra  +
+
 Ag +1e=Ag (Ag trong AgNO3 )
+
Sau khi Ag lẫn trong Anot bị tan hết thì mới xảy ra 2H 2 O − 4e → 4H + O 2 .Do đó khối lượng m sẽ phụ

thuộc vào hàm lượng Ag bị lẫn trong Anot.Với các dữ kiện của bài toán này thì ta không thể tính chính
xác được m là bao nhiêu mà chỉ chọn đáp án có m lớn nhất trong 4 đáp án.(Trong thực tế Ag tan ra ở
Anot sau đó lại được tạo thành ở Catot,điều này được ứng dụng để tinh chế kim loại,mạ điện)
Câu 41: Chọn đáp án B
BTNT.C
→ n CO2 = 0,18(mol)

Ta có 
4, 02 − 0,18.14
= 0, 05 → n H2O = 0,18 − 0, 05 = 0,13(mol)
32 − 2
= 2,34(gam)

BTKL
→ n hh =
Khi đó, 
BTNT.H

→ m H2O

Câu 42: Chọn đáp án A
Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là : Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly,
glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic,
Câu 43: Chọn đáp án D
21
= 140 → R = 73
Ta có : M X = 100 → n X = 0,15 → RCOONa =
0,15
Vậy R là : HO − CH 2 − CH 2 − CH 2 − CH 2 −
Nhận xét : Đây là kiến thức về este vòng không học trong chương trình THPT.
Câu 44: Chọn đáp án B
Chất X là muối của amin và axit HNO3.
 n X = 0, 075
( CH3 NH3 ) 2 CO3 + 2KOH → K 2CO3 + 2CH3 NH 2 + 2H 2O
Ta có : 
 n KOH = 0, 2
K 2 CO3 : 0, 075(mol)

Khi đó, m = 13,15(gam)  BTNT.K
→ KOH : 0, 05
 
Câu 45: Chọn đáp án B
Dễ thấy X có 7 liên kết pi (trong đó có 3 liên kết trong nhóm – COO )
Nên n Br2 = 0,3.(7 − 3) = 1, 2(mol) → V = 2, 4(l)
Câu 46: Chọn đáp án D
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.

→ Loại vì có axit propionic
→ Loại vì có đimetylaxetilen
→ Loại vì có đimetylaxetilen
→ Thỏa mãn.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 47: Chọn đáp án B
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là : C2H2, C2H4, CH2=CH-COOH,
C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), CH3CHO.
Câu 48: Chọn đáp án B
Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là :
+ HCOOCH 2 − CH 2 − CH 3
+ HCOOCH(CH 3 ) − CH 3
Câu 49: Chọn đáp án A
+ Với aminoaxit tùy vào số nhóm NH2 và COOH mà quyết định xem môi trường là gì
Nếu số nhóm bằng nhau thì không đổi màu quỳ, NH2 > COOH thì quỳ xanh, NH2 < COOH quỳ hồng.

+ Chỉ có các peptit có từ hai liên kết peptit trở nên mới có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
Câu 50: Chọn đáp án C
------------- HẾT -------------



×