Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên sư phạm lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.1 KB, 12 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI
THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN : HÓA HỌC – LẦN 4
Thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1: Este X không no , mạch hở có tỷ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng
xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức đồng phân
cấu tạo phù hợp với X?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 2: Cho các chất: Glucozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột. số các chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 3: Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi từ các amino axit có một
nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng,
cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 78,2 gam. Số liên lên kết
peptit trong X là
A. 20
B. 9
C. 10
D. 18
Câu 4: Cho các phản ứng hóa học


1. (NH 4 ) 2 CO 3 + CaCl 2 →
2. NaCO3 + CaCl 2 →
3. (NH 4 ) 2 CO 3 + Ca(OH) 2 →
5. H 2 CO3 + CaCl 2 →


4. K 2 CO3 + Ca(NO3 ) 2 
6. CO 2 + Ca(OH) 2 →

2−
2+
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn: CO3 + Ca → CaCO3 ↓ là

A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 5: Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượu no A và B thu được 1,568 lít hơi ở 81,90C
và 1,3 atm. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phóng được 1,232 lít H2 (đktc).
Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO2. Biết rằng B chứa nhiều hơn A một
nhóm chức, công thức hai rượu là
A. C2H5OH và C3H6(OH)2
B. C2H5OH và C2H4(OH)2
C. C3H7OH và C2H4(OH)2
D. C3H7OH và C3H6(OH)2
Câu 6: Trong pin điện hóa ZN-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn

Câu 7: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O có cùng số nguyên tử
cacbon (MXmol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 78,16%
B. 60,34%
C. 39,66%
D. 21,84%
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
Câu 9: hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức X và một axit no, đa chức Y (số mol
X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 ( đo trong cùng điều


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
kiện nhiệt độ áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2
(đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH
B.CH3-COOH và HOOC- CH2-CH2COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH
D. CH3-COOH và HOOC- CH2- COOH
Câu 10: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với hidro
và công thức oxit cao nhất của R là
A. RH2 và RO3
B. RH3 và R2O5
C. RH và R2O7

D. RH4 và RO2
Câu 11: Sắp xếp các loại phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần
A. (NH2)2CO , NaNO3, NH4NO3 và (NH4)2SO4
B. NaNO3, (NH4)2SO4, NH4NO3 và (NH2)2CO
C. (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3 và (NH2)2CO
D. NH4NO3, NaNO3, (NH4)2SO4 và (NH2)2CO
Câu 12: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a). Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b). Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit
(c). Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
(d). Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất
(e). khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(g). Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở
điều kiện thường là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 14: Câu nào không đúng trong các câu sau?
A. Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim loại, hợp kim do kim loại, hợp kim tiếp xúc với dung
dịch chất điện li tạo nên dòng điện
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa và cực dương xảy ra sự khử
C. Bản chất của ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực

D. Ở cực âm xảy ra sự khử và cực dương xảy ra sự oxi hóa
Câu 15: Dẫn từ từ khí C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành không màu
B. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không và có vẩn đục màu nâu đen.
Câu 16: Khi cho x mol hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với
NaHCO3 thì đều sinh ra x mol khí. Mặt khác, x mol chất X phản ứng vừa đủ với 2x mol NaOH. Tên
gọi của X là
A. axit 3-hidroxipropanoic
B. axit adipic
C. ankol o-hidroxibenzylic
D. axit salixylic
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X phân tử vòng benzen, công thức phân tử là C7H8O2. Để phản ứng với
3,1 gam chất X cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Số công thức cấu tạo phù hợp với
X là
A. 6
B. 12
C. 3
D. 9
Câu 18: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. Tơ lapsan
B. Tơ nilon-7
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ nitron
Câu 19: Để tách hỗn hợp Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl

B. NaOH
C. HNO3
D. Fe2(SO4)3
Câu 20: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân
B. trùng ngưng
C. tráng gương
D. hoàn tan Cu(OH)2
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch
KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140ml dung dịch KOH 2M vào X
thì thu được 2a gam kết tủa. giá trị của m là
A. 24,15
B. 16,10
C. 32,20
D. 17,71
Câu 22: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và
47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 680 và 550
B. 680 và 473
C. 540 và 473
D. 540 và 550
Câu 23: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm:
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của X là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 7
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 22,4

B. 28,4
C. 22,0
D. 36,2
Câu 25: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất
phản ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 1 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat
điều chế được là:
A. 1,485 tấn
B. 1,10 tấn
C. 1,835 tấn
D. 0,55 tấn
Câu 26: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin,
axit axetic là
A. Natri clorua
B. phenolphtalein
C. natri hidroxit
D. quỳ tím
Câu 27: Chất hữu cơ X là một muối axit, công thức phân tử C4H11O3N có khả năng phản ứng với cả
dung dịch axit và dung dịch kiềm. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn thì phần
rắn thu được chỉ chứa chất vô cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên là
A. 4
B. 8
C. 2
D. 3
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Metan, axetilen và propen có tỉ khối so với H2 là 13,1. Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 38
gam kết tủa trắng và khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 21,72 gam
B. 22,84 gam
C. 16,72 gam
D. 16,88 gam

Câu 29: Một chất béo là trieste của một axit và axit tự do cũng có cùng công thức với axit chứa
trong chất béo. Chỉ số xà phòng hóa của mỗi chất béo này là 208,77 và chỉ số axit tự do bằng 7.
Axit chưa trong chất béo trên là
A. Axit stearic
B. axit linoleic
C. axit oleic
D. axit pamitic
Câu 30: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch
B. thủy luyện
C. nhiệt luyện
D. điện phân nóng chảy
Câu 31: Cho bột Cu vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và HNO3 1M cho tới
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô
cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là
A. 25,4 gam
B. 28,2 gam
C. 24gam
D. 52,2 gam
Câu 32: Hidrocacbon Y có công thức: (CH3)3C-CH(C2H5)-CH=C(CH3)2. Tên gọi của Y theo danh
pháp Quốc tế (IUPAC) là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. 2,2,5-trimetyl-3-etylhex-4-en
B. 2,2,5-trimetyl-4-etylhex-4-en
C. 4-etyl-2,2,5- trimetylhex-2-en
D. 3-etyl-2,2,5- trimetylhex-4-en
0
Câu 33: Cho cân bằng: C(r)+CO2(k) ‡ˆ ˆ†

ˆˆ 2CO(k). Ở 550 C hằng số cân bằng KC của phản ứng
trên bằng 2.10-3. Người ta cho 0,2 mol (C) và 1 mol CO2 vào một bình kín dung tích 22,4 lít (không
chứa không khí). Nâng dần nhiệt độ trong bình lên đến 5500C và giữ nhiệt độ đó để cho cân bằng
được thiết lập. Số mol CO trong bình là
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,1
D. 0,2
Câu 34: Cho phương trình phản ứng aFe3O4+ bHNO3 → cFe(NO3)3+dNO+eH2O. Tỷ lệ a:b là
A. 3:10
B. 1:3
C. 3:28
D. 1:14
Câu 35: Cho các dãy chất sau: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy
phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dich
HCl 1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong
hỗn hợp X là
A. Mg và Ca
B. Be và Mg
C. Be và Ca
D. Mg và Sr
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b). Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng
(c). Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư

(d). Cho Na vào dung dịch MgSO4
(e). Nhiệt phân Hg(NO3)2
(g). Đốt Ag2S trong không khí
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng thép
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 38: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, NH3
C. HCl, CH4, H2S
D. HF, Cl2, H2O
Câu 39: Cho các thí nghiệm sau:
(a). Cho SiO2 tác dụng với axit HF
(b). Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S
(c). Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng
(d). Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc
(e). Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
(f). Cho khí O3 tác dụng với Ag
(g). Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 40: Khi cho kalidicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
K2Cr2O7 +HCl → KCl+CrCl3+Cl2+H2O
Nếu dùng 5,88 gam K2Cr2O7 thì số mol HCl bị Oxi hóa là

A.0,14 mol
B. 0,28 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi rượu X thu được ba thể tích CO2 thể tích oxi cần dùng
để đốt cháy bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức của rượu X là


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. C3H5(OH)3
B. C3H7OH
C. C3H5OH
D. C3H6(OH)2
Câu 42: Cho m1 gam Al vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X, Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng
dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 là
A. 8,10 và 5,43
B. 1,08 và 5,43
C. 0,54 và 5,16
D. 1,08 và 5,16
Câu 43: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch Fructozo 10% với lượng dung dịch
AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là
A. 2,16 gam
B. 2,592 gam
C. 1,728 gam
D. 4,32gam
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X,
dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
A. 90
B. 30

C. 60
D. 120
Câu 45: Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp
Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
Câu 46: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 15,2 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí)
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc), giá trị của V là
A. 300
B. 100
C. 200
D. 150
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết
với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng, thu được dung dịch Y và khí H2, Cô cạn dung dịch Y thu
được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn
hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít
B. 1,008 lít
C. 0,672 lít
D. 1,344 lít
Câu 48: Với công thức phân tử C5H12O có bao nhiêu đồng phân rượu no, đơn chức, bậc 2?
A. 1
B. 4
C. 8
D. 3
Câu 49: Một este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 2,6875. Khi thủy phân este trên thì sản
phẩm sinh ra có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các tính

chất trên là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 50: Tổng số hạt proton, notron và electron trong hai nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52.
Hợp chất MXn chứa liên kết
A. ion
B. cộng hóa trị không phân cực
C. cho nhận
D. cộng hóa trị phân cực
================HẾT==================


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án C
Ta có : M X = 3,125.32 = 100 → C5H 8O 2
Chú ý : Đồng phân cấu tạo nghĩa là không tính đồng phân hình học.
+ HCOOCH = CH − CH 2 − CH 3
+ HCOOCH = C(CH 2 ) − CH 3
+ CH3COOCH = CH − CH 3
+ CH 3CH 2 COOCH = CH 2
Câu 2: Chọn đáp án A
Chỉ có glucozo là không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 3: Chọn đáp án B
Để các bạn dễ hiểu mình xin giải rất rất cụ thể như sau :
Gọi số liên kết peptit là n.Khối lượng peptit là m.Ta sẽ tư duy từng bước như sau:
Khối lượng aminoaxit là :m + 0,1.n.18

Số mol NaOH phản ứng và dư là : 2.0,1.(n+1)
Số mol nước sinh ra (bằng số mol NaOH phản ứng): 0,1.(n+1)
Vậy khối lượng chất rắn sau phản ứng là :

m + 0,1.18n + 0,1.2.(n + 1).40 − 0,1.18(n + 1) = m + 8(n + 1) − 1,8
Khi đó có : m + 8(n + 1) − 1,8 − m = 8(n + 1) − 1,8 = 78,2 → n = 9
Câu 4: Chọn đáp án B
2−
2+
1. CO3 + Ca → CaCO3 ↓
2−
2+
2. CO3 + Ca → CaCO3 ↓
+
2−
2+

3. 2NH 4 + CO3 + Ca + 2OH → CaCO 3 ↓ +2NH 3 ↑ +2H 2O
2−
2+
4. CO3 + Ca → CaCO3 ↓

5. Không phản ứng.
2+

6. CO 2 + Ca + 2OH → CaCO3 ↓ + H 2O

Câu 5: Chọn đáp án C
1,3.1,568


 n X = 0, 082.(273 + 81,9) = 0, 07(mol)

BTNT
A +B
→ n Trong
= 0,11(mol)
Ta có :  n H2 = 0, 055(mol) 
OH

 n CO2 = 0,17(mol)

n = a a + b = 0, 07
a = 0, 03(mol) BTNT.C
→ A
→
→

→ 0, 03.3 + 0, 04.2 = 0,17 (Chọn C ngay)
n B = b a + 2b = 0,11 b = 0, 04(mol)
Câu 6: Chọn đáp án B
Câu 7: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
n X + Y = 0,1 n X = n HCHO = 0, 03(mol)
0, 03.30

→
→ %X =
= 21,84%

Ta có : 
0, 03.30 + 0, 07.46
n Ag = 0, 26 n Y = n HCOOH = 0, 07(mol)


Câu 8: Chọn đáp án C
 n X = 0,15(mol)

Ta có :  n CO2 = 0, 45(mol) → C3 H 6 O 2

 n H 2O = 0, 45
Câu 9: Chọn đáp án D
m hh = 15,52(gam)

Ta có : n hh = 0, 2(mol) tới đây có thể loại ngay C vì khi cháy không thể cho 0,48 mol CO2.
n
 CO2 = 0, 48(mol)
Có thể có nhiều cách để biện luận ra đáp án nhưng thử đáp án có lẽ là cách đỡ mệt nhất.
 n X = 0, 08(mol)
Với phương án A : 
→ loại
 n Y = 0,12(mol)
 n X = 0,16(mol)
→ m hh = 14,32 → loại
Với phương án B : 
 n Y = 0, 04(mol)
n X = 0,12(mol)
→ m hh = 15,52 → Hợp lý
Với phương án D : 
n Y = 0, 08(mol)

Câu 10: Chọn đáp án B
Dễ thấy R là P → PH3 và P2O5.
Câu 11: Chọn đáp án B
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá qua hàm lượng % N trong phân.
NaNO < NH SO < NH NO < NH 2 ) 2 CO
14 2 433 (1 4 42) 24 34 14 24 43 3 (1 4 2
43
16,46%

21,21%

35%

46,67%

Câu 12: Chọn đáp án A
(a). Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước → Đúng
(b). Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit → Đúng
(c). Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam → Đúng
(d). Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất → Sai
(e). khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag → Đúng
(g). Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol→ Sai
Câu 13: Chọn đáp án A
Các kim loại phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là : Na và K.
Câu 14: Chọn đáp án D
Để ý : Nhìn thấy B và D ngược nhau nên đáp án chắc chắn nằm trong hai thằng này.
Câu 15: Chọn đáp án D
3CH 2 = CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2O → 3CH 2 ( OH ) − CH 2 ( OH ) + 2MnO 2 ↓ +2KOH
Câu 16: Chọn đáp án D

A. HO − CH 2 − CH 2 − COOH loại vì n X : n NaOH = 1:1


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
B. HOOC − [ CH 2 ] 4 − COOH loại vì n X : n CO2 = 1: 2
C. HO − C6 H 4 − CH 2 − OH loại vì n X : n NaOH = 1:1
D. HO − C6 H 4 − COOH (thỏa mãn)
Câu 17: Chọn đáp án A
n X = 0, 025
Ta có : 
→ X là phenol hai chức.
n NaOH = 0, 05
CH3

CH3

OH

CH3

OH

OH

CH3

OH

HO


OH

OH

CH3

CH3

OH

HO

OH

OH

Câu 18: Chọn đáp án D
®ång trïng ng ng
Tơ láp san : HOOC − C 6 H 4 − COOH + HO − [ CH 2 ] 2 − OH → lapsan
trïng ng ng
HOOC − [ CH 2 ] 6 − NH 2 →
nilon − 7

®ång trïng ng ng
HOOC − [ CH 2 ] 4 − COOH + H 2 N − [ CH 2 ] 6 − NH 2 →
nilon − 6,6
trung hop
→  −CH 2 − CH ( CN ) −  n
Tơ nitron hay olon: nCH 2 = CH − CN 
Câu 19: Chọn đáp án D

Câu 20: Chọn đáp án A
Câu 21: Chọn đáp án B

0, 22 = 2 x + 2 ( x − 3a )
 x = 0,1
1
nOH
TH1 : 
→
= 0, 22
 2
a = 0, 03
0, 28 = 2 x + 2 ( x − 2a )
Ta có : nOH = 0, 28 →
n = x
0, 22 = 2.3a
2+
TH
:
→ a < 0(loai )
Zn
2 

0, 28 = 2 x + 2 ( x − 2a )
Câu 22: Chọn đáp án C
36720
= 540
Cao su thiên nhiên được điều chế từ C5H8 → n =
68
47300

= 473
Thủy tinh hữu cơ plexiglat được điều chế từ C5H8O2 n =
100
Câu 23: Chọn đáp án B

OH


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
n OH− = 0, 03
0, 035 − 0, 03

→  H +  =
= 10−2 → PH = 2
Ta có : 
n
=
0,
035
0,5

 H+
Câu 24: Chọn đáp án D
BTKL
→ m = 7,8 + 0,8.35,5 = 36, 2(gam)
Ta có : n H2 = 0, 4 → n Cl− = 0,8 

Câu 25: Chọn đáp án B
Xenlulo + 3HNO 3 → Xenlulozo trinitrat + 3H 2O
1 4 44 2 4 4 43

Nhớ : 14 2 43
M =162

M = 297

1
.297.60% = 1,1 (tấn)
162
Câu 26: Chọn đáp án D
Câu 27: Chọn đáp án A
X là muối của amin và axit H2CO3.Vậy X có thể là :
+ CH 3CH 2CH 2 NH 3HCO 3 amin bậc 1
→ m Xenlulozo trinitrat =

+ CH 3CH(NH 3HCO 3 )CH 3 amin bậc 1
+ CH3CH 2 NH 2 (HCO3 )CH 3 amin bậc 2
+ CH 3 ( CH3 ) NH(HCO 3 )CH 3 amin bậc 3
Câu 28: Chọn đáp án B

n X = 0, 2
→ X : C1,9 H n
Ta có : 

n CO2 = 0,38

M X = 26, 2

→ C1,9 H 3,4

BTNT.H


→ n H2O = 0,34(mol) → ∆m = 0,38.44 + 0, 34.18 = 22,84(gam)

Câu 29: Chọn đáp án D
Nhớ : + Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit dư có trong 1 gam chất béo.
+ Chỉ số xà phòng là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit dư và tác dụng với este có trong 1
gam chất béo.
Giả sử ta có 1kg hay 1000 gam chất béo.Khi đó ta có ngay
n axit = 0,125
208, 77

∑ n KOH = 56 = 3, 728 → n = 3, 728 − 0,125 = 1, 201
 este
3
BTKL

→ R.0,125 + (3R − 3 + 41).1, 201 = 1000 → R = 256 C15H 31COOH

Câu 30: Chọn đáp án D
Câu 31: Chọn đáp án A

 n + = 0, 4
 H
→ Số mol e nhường nhận phải tính theo H+
Ta có :  n NO3− = 0, 2
 +

 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2O
BTE
→ n e = 0,3 

→ n Cu = 0,15(mol)

Cu 2+ : 0,15(mol)

BTKL

→ m = 25, 4 SO 24− : 0,1(mol)


 NO3 : 0,1(mol)
Câu 32: Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Chú ý : Đánh số từ đầu gần có nối đôi và gọi tên theo bảng chữ cái.
Câu 33: Chọn đáp án D
2

 a 
 22, 4 ÷
 = 2.10−3 → a = 0, 2(mol)
=
1 − 0,5a
22, 4

[ CO]
Đặt n CO = a → Kc =
[ CO2 ]
2


Câu 34: Chọn đáp án C
Phương trình tường minh là :
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe ( NO3 ) 3 + NO + 14H 2O
Câu 35: Chọn đáp án A
Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2
Câu 36: Chọn đáp án C
BTNT.Clo
→ n X = 0,125 → M = 19, 6
+ Nếu dung dịch Y chỉ có muối thì 

0,125
(9 + R) = 2, 45 → R = 30, 2 (loại)
2
 ACl2 : 0, 05
 Be

+ Vậy Y chứa HCl dư và Y BCl 2 : 0, 05 → 0, 05(A + B) = 2, 45 → A + B = 49 
Ca
 HCl : 0, 05

X phải có Be →

Câu 37: Chọn đáp án A
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là : (a), (b), (d)
(a). Mg + 2Fe3+ → Mg 2+ + 2Fe 2+
(b). Không phản ứng.
(c). Fe2 + + Ag + → Fe3 + + Ag
2+

H2O

Mg
(d). Na 
→ NaOH 
→ Mg(OH) 2
0

t
(e). Hg(NO3 ) 2 
→ Hg + 2NO 2 + O 2
0

t
(g). Ag 2S + O 2 
→ 2Ag + SO 2

(h). Cực âm tan Fe − 2e = Fe 2+
Câu 38: Chọn đáp án B
Câu 39: Chọn đáp án A
(a). Không . SiO 2 + 4HF → SiF4 ↑ +2H 2O
(b). Có. SO 2 + H 2S → 3S ↓ +2H 2O .
0

t
(c). Có. 2NH3 + 3CuO 
→ 3Cu + N 2 + 3H 2 O

(d). Có. CaOCl 2 + 2HCl → CaCl 2 + Cl 2 + H 2O
(e). Có. Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2SiO 3 + 2H 2 ↑
(f). Có. 2Ag + O3 → Ag 2O + O 2
0


t
(g). Có. NH 4 Cl + NaNO 2 
→ N 2 + 2H 2O + NaCl

Câu 40: Chọn đáp án C
BTE
→ n Clo = 0, 02.2.(6 − 3) = 0,12(mol)
Ta có : n K 2Cr2O7 = 0, 02 
Chú ý : Đề bài hỏi số mol HCl bị Oxi hóa chứ không phải số mol HCl phản ứng.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 41: Chọn đáp án B
Lấy 1 mol ancol đem đốt thu được 3 mol CO2 → X có 3C trong phân tử.
n CO2 = 3 BTNT.O

→ n OTrong X = 3.2 + 4 − 1,5.3.2 = 1 → C3H 7 OH
Ta có : n X = 1 → 
n H2O = 4
Câu 42: Chọn đáp án B
Có khí H2 bay ra chứng tỏ có Al dư.
Cu 2+ : 0, 03 BTDT

→ n Al3+ = 0, 03(mol)
Ta có :  +
 Ag : 0, 03
BTE
BTNT.Al
→ n Al = 0, 01(mol) 

→ m1 = 0, 04.27 = 1, 08(gam)
Và n H2 = 0, 015(mol) 
BTKL

→ m 2 = 0, 03.64 + 0, 03.108 + 0, 01.27 = 5, 43(gam)

Câu 43: Chọn đáp án C
36.0,1
H = 40%
= 0, 02 →
n Ag = 0, 4.0, 02.2 = 0, 016 → m = 1, 728(gam)
Ta có : n fruc =
180
Câu 44: Chọn đáp án C
0,15
BTE
→ n KMnO4 =
= 0, 03(mol)
Ta có : n Fe = 0,15 → n Fe2+ = 0,15 → n e = 0,15 
5
0, 03
→V=
= 0, 06(l) = 60(ml)
0,5
Câu 45: Chọn đáp án C
Câu 46: Chọn đáp án A
BTE
→ n Al = 0,1(mol)
Có khí H2 nên có Al dư. Ta có : n H2 = 0,15 
BTNT.O

n Cr2O3 = 0,1(mol) 
→ n Al2O3 = 0,1 → ∑ n Al = 0,3
BTNT.Al
BTNT.Na

→ n NaAlO2 = 0,3 
→ V = 300(ml)

Câu 47: Chọn đáp án B
 Zn : a

BTKL
→ 8,98 = a(65 + 52 + 119) + 35,5(2a + 2a + 2a) → a = 0, 02(mol)
Ta có : Cr : a 
Sn : a

BTE

→ n e = 2a + 3a + 4a = 0,18 → n O2 = 0, 045 → V = 1, 008(lit)

Câu 48: Chọn đáp án D
Các đồng phân ancol bậc 2 là :
+ CH 3CH 2CH 2CH(OH)CH 3
+ CH 3CH 2CH(OH)CH 2CH 3
+ CH 3CH(OH)CH(CH 3 )CH 3
Câu 49: Chọn đáp án C
Ta có : M = 2, 6875.32 = 86 → C 4 H 6 O 2
Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các tính chất là : HCOOCH = CH − CH 3
HCOOCH 2 − CH = CH 2
Câu 50: Chọn đáp án A


HCOOC(CH 3 ) = CH 2

CH 3COOCH = CH 2


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
 2p M + n M = 58 → Kali
→ KCl chứa liên kết ion.
Ta có : 
 2p X + n X = 52 → Clo



×