Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên KHTN hà nội lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.7 KB, 14 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Trường THPT Chuyên KHTN
MÔN HÓA LỚP 12 – LẦN 3
Mã đề 412
Năm học 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm 3 và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li, có
32% theo thể tích là khe trống. bán kính nguyên tử gần đúng của Li là:
A. 1,52.10-8cm
B. 1,12.10-8cm
C. 1,18.10-8cm
D. 1,25.10-8cm
Câu 2: Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng vơi
A. NaHCO3
B. Nước brom
C. Zn
D. AgNO3 trong dung dịch NH3
Câu 3: Cho các cân bằng hóa học sau:
1.N 2 (k) + O 2 (k) ƒ 2NO(k) ∆H > 0
2.COCl 2 (k) ƒ CO(k) + Cl 2 (k) ∆H > 0
3.CO(k) + H 2O(h) ƒ CO 2 (k) + H 2 (k) ∆H < 0
4.N 2 (k) + 3H 2 (k) ƒ 2NH 3 (k) ∆H < 0
5.2SO3 (k) ƒ 2SO 2 (k) + O 2 (k) ∆H > 0
Chọn nhận xét sai?
A. Khi giảm nhiệt độ có 2 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Có hai cân bằng hóa học mà khi thay đổi áp suất của hệ không có sự chuyển dịch cân bằng
C. Khi tăng áp suất chung của hệ có hai cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. Khi tăng nhiệt độ có ba cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 4: Cho các phản ứng sau:


1. Na 2SO3 + KMnO 4 + H 2SO 4 →
0

0

t

2. NaClran + H 2SO 4(dac) 


4. SiO 2 + HF 

t

3. CuO + HNO3(dac) 

Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 3
C. 1
Câu 5: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
9Fe(NO3 ) 3 + NO 2 + 14H 2O
(1). Fe3O 4 + 28HNO3 đặc nóng →

D. 2

(2). Fe + I 2 → FeI2
(3). AgNO3 + Fe(NO 3 ) 2 → Fe(NO 3 ) 2 + Ag
(4). 2FeCl3 + 2Na 2S




→ 2FeS + S + 6NaCl

(5). 3Zn + 2FeCl3 (dư) → 3ZnCl2 + 2Fe
(6). 3Fedư + 8HNO3 → 3Fe(NO 3 ) 2 + 2NO + 4H 2O
(7). NaHCO3 +Ca(OH)2 dư

→ CaCO3 + NaOH + H 2O

Fe (SO 4 )3 + H 2O
(8). Fe 2 O3 + 3H2 SO4 đặc nóng → 2
Số phương trình phản ứng viết đúng là:
A. 6
B. 8
C. 1
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H6O, X có:

D. 7


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
- y đồng phân mạch hở.
- z đồng phân mạch hở có khả năng mất màu dung dịch Br2
- t đồng phân mạch hở có khả năng cộng H2
- k đồng phân tác dụng Na
Giá trị không đổi là:
A. t=4
B. k=1
C. z=2

D. y=4
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch
X . Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là:
A. 80
B. 60
C. 40
D. 100
Câu 8: Để loại bỏ khí độc Cl2 trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng:
A. NH3
B. H2S
C. SO2
D. O2
Câu 9: Cho các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4)
dung dịch HCl. Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO 3, BaSO4,
K2CO3, Na2SO4 là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 10: Chọn nhận xét sai:
A. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) hòa tan hết trong dung dịch HCl dư
B. Trong 5 kim loại: Fe, Ag, Au, Cu, Al thì độ dẫn điện của Al là kém nhất
C. Đốt cháy dây sắt trong trong không khí khô có quá trình ăn mòn hóa học
D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại luôn luôn có dòng điện xuất hiện
Câu 11: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2CH. Trình tự
tăng dần tính bazo của các chất trên là:
A. (1)<(5)< (2)< (3)< (4)
B. (5)< (4)< (1)< (2)< (3)
C. (4)<(5)< (1)< (2)< (3)
D. (1)<(4)< (5)< (2)< (3)

Câu 12: Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp khí X gồm etilen và propilen vào dung dịch KMnO 4 31,6% ở nhiệt
độ thấp, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 chất tan là etilenglicol, propan-1,2-điol, kali hidroxit và kết
tủa Z. Trong dung dịch Y nồng độ % của etilenglicol là 6,906%. Phần trăm khối lượng propilen trong
X là:
A. 62,88%
B. 73,75%
C. 15,86%
D. 15,12%
Câu 13: Hỗn hợp X gồm CH3-CO-CH3; CH2≡C(CH3)-CHO; CH3-C≡C-COOH và CH3-C≡C-CH2COOH. Đốt 27,88 gam hỗn hợp X thu được 64,24gam CO 2 và 18,36 gam H2O. Phầm trăm khối lượng
CH3-CO-CH3 trong hỗn hợp X là
A. 20,803%
B. 16,643%
C. 14,562%
D. 18,723%
Câu 14: Cho các phát biểu sau đây:
(1). Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh
(2). Xenlulozo và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo
(3). Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc.
(4). Glucozo và sacarozo đều làm mất màu dung dịch brom
(5) Glucozo và Fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 15: Chọn nhận xét sai:
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.
B. Phenol và anilin tác dụng brom đều thu được kết tủa trắng



1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. Hợp chất C7H9N có 5 công thức cấu tạo là amin thơm
D. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử là CnHmO2N thì m=2n+1.
Câu 16: Chọn nhận xét đúng?
A. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử
B. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon, hidro.
C. Các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối thì luôn là đồng phân của nhau
D. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong hợp chất hữu cơ thì luôn luôn tạo được các chất hữu cơ
khác
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn m
gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 13,5 gam glyxin và 7,12 gam alanin. Biết tổng số liên kết
peptit trong phân tử của hai peptit trong X bằng 5. Giá trị của m là:
A. 19,18
B. 18,82
C. 17,38
D. 20,62
Câu 18: Cho các phản ứng:
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
Zn + Fe(NO3 ) 2 → Zn(NO3 ) 2 + Fe

AgNO3 + Fe(NO 3 ) 2 → Ag + Fe(NO 3 ) 3

Fe + HCl → FeCl 2 + H 2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Zn2+; Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+
B. Ag+; Fe3+; H+; Cu2+; Fe2+; Zn2+
C. Ag+; Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+; Zn2+
D. Fe3+; Ag+; Fe2+; H+; Cu2+; Zn2+
Câu 19: Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3, (NH4)2CO3. Số chất

lưỡng tính là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 20: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etylenglicol. Cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với Na dư thu được 10,752 lít H 2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lít O 2 (đktc) thu
được 30,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là:
A. 28,29%
B. 29,54%
C. 30,17%
D. 24,70%
Câu 21: Câu nhận xét đúng
A. Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng 1 chiều
B. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với các axit béo
C. Este chỉ được tạo khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol
D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm axetilen và CH 4. Thực hiện phản ứng chuyển hóa 2CH 4 → C2H2+3H2 tại
15000C trong thời gian ngắn thì thấy phần trăm thể tích của C 2H2 trong hỗn hợp phản ứng không thay
đổi sau phản ứng. Phần trăm thể tích của C2H2 trong X là:
A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 25%
Câu 23: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí H2.
(6). dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(7). Si và dung dịch NaOH loãng
(3). Khí H2S và dung dịch AgNO3.

(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(9). Khí H2S và O2
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(10). Khí Cl2 và khí NH3
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 9
B. 7
C. 10
D. 8


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 24: Anđehit X có công thức đơn giản nhất là C 2H3O. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được axit cacoxylic Y. thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và ancol Z no, mạch hở, đơn chức thu được
chất hữu cơ E, đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 gần 8 lần số mol X. Số công thức cấu tạo của Z là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 1
Câu 25: Hỗn hợp X một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy
hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O 2 (đktc) thu được H2O, N2 và 7,84 lít CO2 (đktc). Tên gọi của amin
có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là
A. etylamin
B. propylamin
C. butylamin
D. etylmetylamin
Câu 26: Chọn nhận xét đúng ?
A. Cấu hình electron của Kali là [Ne]4s1
B. Nito trong NH4+ có cộng hóa trị là 3

C. HClO4 có lực axit lớn hơn H2SO4
D. Liti có tính khử mạnh nhất trong IA
Câu 27: Chọn nhận xét sai ?
A. Kali cacbonat còn được gọi là soda được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm…
B. Không thể dập tắt đám cháy do Mg gây ra bằng cát khô
C. Độ dinh dưỡng của supephotphat kém hơn supephotphat đơn
D. Oxi và Ozon là hai dạng hình thù của nhau
Câu 28: Cho 0,88 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức cấu tạo phân tử C 4H8O2 tác dụng với
100 ml dung dịch NaOH 1M (d=1,0368g/ml) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi
dung dịch rồi ngưng tụ thì thu được 100 gam chất lỏng. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C3H7COOH
D. HCOOC3H7
CO2+ H 2O
+ NaOH
→ Y →
X; Công thức của X là
Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau: X 

A. C6H5CH2ONa
B. CH3ONa
C. C6H5ONa
D. CH3Cl
Câu 30: Hòa tan hết 4,28 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 400 ml dung dịch
HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,08mol một chất khí thoát ra; Cho
Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 3,495 gam kết tủa. Mặt khác dung dịch Y có thể hòa tan tối
đa m gam Cu. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ là NO và các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 32,32

B. 7,2
C. 5,6
D. 2,4
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol
đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu
suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 2,04
B. 2,55
C. 1,86
D. 2,20
Câu 32: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và KCl (hiệu suất 100%, điện
cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai đầu điện cực thì ngừng điện phân,
thu được dung dịch X và 7,56 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 22,95 gam Al 2O3. Giá
trị gần đúng của m là:
A. 67,5
B. 43,6
C. 50,4
D. 51,1
Câu 33: Chọn nhận xét sai
A. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
B. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc, 1400C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn luôn có dY/X>1
D. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được đồng phân (II) glixerat màu xanh lam
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit
thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng.

Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất

A. HCl
B. CO2
C. Cl2
D. SO2
Câu 35: Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim,
chất dẻo, ăcqui, chất tẩy rửa…Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X còn được dùng làm chất hút
ẩm. Axit X là:
A. HCl
B. H2SiO3
C. H3PO4
D. H2SO4
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 28,4% vừa đủ thu
được dung dịch X có nồng độ phần trăm là 29,335% và 4,032 lít H 2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu
được 80,37 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 18,78
B. 25,08
C. 28,98
D. 31,06
Câu 37: Oxi hóa m gam metanal bằng O2 (có xúc tác) một thời gian thu được 1,4m gam hỗn hợp X
gồm anđehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3, đun
nóng, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 1,5
B. 3,0
C. 2,4
D. 1,2
Câu 38: Cho 100 ml dung dịch α-aminoaxit X nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50gam dung dịch gồm
NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối. Công thức của X là
A. H2NCH2CH2COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. (NH2)2C4H7COOH

D. H2NCH(CH3)COOH
Câu 39: Cho m gam kim loại kiềm M vào 36 gam dung dịch HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối
lượng là 80,37 gam. M là:
A. K
B. Cs
C. Na
D. Rb
Câu 40: Chọn nhật xét đúng?
A. Tơ tằm, sợi bông, tơ viso những polime có nguồn gốc từ xenlulozo
B. xenlulozo trinitrat, tơ viso đều là các polime nhân tạo
C. Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi
D. Capron, nilon-6, nilon-6,6, etylen-terephtalat đều là các polime chỉ được điều chế bằng
phương pháp trùng ngưng
Câu 41: Hòa tan hết 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỷ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch
HNO3 12,6% thu được dung dịch X và 0,336 lít khí Y (đktc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M
vào dung dịch X thu được 5,94 gam kết tủa; Nồng độ phần trăm của Zn(NO3)2 trong dung dịch X là:
A. 28,02%
B. 14,29%
C. 12,37%
D. 14,32%
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A. Kim loại xesi không được dùng để chế tạo tế bào quang điện
B. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Kim loại Magie được dùng nhiều trong hợp chất hữu cơ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt
độ nóng chảy giảm dần
Câu 43: Chọn nhận xét sai:

A. Khi cho BaCl2 vào dung dịch Na2Cr2O7 ta thu được kết tủa màu da cam BaCr2O7
B. SO2, CrO3, NO2, CO2, P2O5 là các oxit axit
C. photpho, lưu huỳnh, acnol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3 đều là các hidroxit lưỡng tính
Câu 44: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH) . Đốt cháy hoàn toàn 0,75
mol X, thu được 30,24 lít khí CO 2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y.
Tỷ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br 2 0,1M.
Giá trị của V là:
A. 0.3
B. 0.4
C. 0.6
D. 0.5
Câu 45: Từ 400kg quặng hematit đỏ chứa 60% Fe2O3 về khối lượng) có thể luyện được m kg gang có
hàm lượng sắt bằng 95%. Biết lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 2%. Giá trị của m là:
A. 116,2
B. 180,5
C. 155,1
D. 173,3
Câu 46: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí G gồm CO 2, CO và H2. Toàn bộ lượng
khí G qua Fe2O3 dư, t0 thu được x mol Fe và 10,8 gam H 2O. Cho x mol sắt vừa tan hết trong y mol
H2SO4 thu được dung dịch chỉ có 105,6 gam muối và một sản phẩm khử duy nhất. Biết y=2,5x, giả sử
Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Phần trăm thể tích gần đúng của CO2 trong G là:
A. 19,06%
B. 13,05%
C. 16,45%
D. 14,30%
Câu 47: Cho một đipeptit Y Có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân cấu tạo của Y là
A. 4
B. 5
C. 6

D. 7
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng
+ X,xt,t °
+ Z,xt,t °
+ M,xt,t °
CH 4 
→ Y 

→ T 
→ CH 3COOH

(X,Z,M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là
A. CH3COONa
B. CH3CHO
C. CH3OH
D. C2H4OH
Câu 49: Từ 81 gam tinh bột, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam etanol (hiệu suất 80%)
Oxi hóa 0,1a gam etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H% Thu được hỗn hợp X. Để
trung hòa X cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của H là
A. 80
B. 75
C. 45
D. 60
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4 gam K2O; 26,1 gam Ba(NO3)2; 10,0 gam KHCO3;
8,0 gam NH4NO3. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá
trị của a là:
A. 20,2
B. 30,3
C. 35,0
D. 40,4

================HẾT==================
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A
Giả sử có 1 mol nguyên tử Li


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
m 6,94
Vtinhthe = =
= 13, 094(cm 3 )
D 0,53
V
.0, 68
4
→ V1.n.tu = tinhthe 23 = 6,957.10−24 = πr 3 → r = 1,52.10−8 cm
6, 023.10
3
Câu 2: Chọn đáp án C
Dung dịch axit fomic bị khử nghĩa là có khí H2 bay ra.
Câu 3: Chọn đáp án D
A. Đúng. Khi giảm nhiệt độ có 2 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận là (3) và (4)
B. Đúng. Bao gồm (1) và (3) .
C. Đúng. Bao gồm (2) và (5) .
D. Sai. Có hai cân bằng dịch theo chiều nghịch gồm (3) và (4) .
Câu 4: Chọn đáp án C
(1). Có 2KMnO 4 + 5Na 2SO3 + 3H 2SO 4 → 2MnSO 4 + K 2SO 4 + 5Na 2SO 4 + 3H 2 O
0

®Æc,t
(2). Không NaCl + H 2SO 4 

→ NaHSO 4 + HCl
0

t
→ Cu(NO3 ) 2 + H 2O
(3). Không CuO + 2HNO3(dac) 

(4). Không SiO2 + 4HF → SiF4 ↑ +2H 2O
Câu 5: Chọn đáp án D

9Fe(NO3 )3 + NO 2 + 14H 2O
(1). Đúng. Fe3O 4 + 28HNO3 đặc nóng →
(2). Đúng. Fe + I 2 → FeI2
(3). Đúng. AgNO3 + Fe(NO3 ) 2 → Fe(NO 3 ) 2 + Ag
(4). Đúng. 2FeCl3 + 2Na 2S



→ 2FeS + S + 6NaCl

(5). Sai. Zn + 2FeCl3 (dư) → ZnCl2 + 2FeCl2
(6). Đúng. 3Fedư + 8HNO3 → 3Fe(NO3 ) 2 + 2NO + 4H 2O

→ CaCO3 + NaOH + H 2O
(7). Đúng. NaHCO3 +Ca(OH)2 dư

Fe (SO 4 )3 + H 2 O
(8). Đúng. Fe 2 O3 + 3H2 SO4 đặc nóng → 2
Câu 6: Chọn đáp án C
Các đồng phân mạch hở của X là :

CH 3CH 2CHO , CH3COCH3 , CH 2 = CH − CH 2 − OH , CH 2 = CH − O − CH 3
→ Có 3 đồng phân mạch hở có khả năng mất màu dung dịch Br2
Câu 7: Chọn đáp án B
Ta có : n CO2

CO32 − : 0,05
= 0,05(mol) 
→ −
OH : 0,1
0,2 mol KOH
BTNT + BTDT

+

H
Bắt đầu có khí có nghĩa là OH- hết và CO32 − 
→ HCO3−

→ n H+ = 0,1 + 0,05 = 0,15 → V =

0,15
= 0,06
2,5

Câu 8: Chọn đáp án A
Câu 9: Chọn đáp án A
Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm : (1), (2) và (4).


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 10: Chọn đáp án B
Theo SGK lớp 12 thì về độ dẫn điện Ag > Cu > Au > Al > Fe
Câu 11: Chọn đáp án B
Câu 12: Chọn đáp án B
Ta có : →

→ n anken

CH 2 = CH − R − 2e → CH 2 (OH) − CH(OH) − R
Mn +7 + 3e → Mn +4

2

.58
 BTE
2
dd
3


n
=

m
=
= 333,33

KMnO 4
KMnO 4
3

0,316

2
C2 H 4 : a(mol)  BTNT.Mn
→ n MnO2 = → mMnO 2 = 58(gam)
= 1(mol) 
→  
3
C3 H 6 : b(mol) 
a + b = 1

62a
6,906

=
 333,33 + 28a + 42b − 58 100

a = 0,348
0, 652.42
→
→ %C3H 6 =
= 73, 756%
0, 652.42 + 0,348.28
b = 0, 652
Câu 13: Chọn đáp án B
27,88 − 1, 46.12 − 1, 02.2
n CO = 1, 46(mol) BTKL
Ch¸y
X
→ 2


→ n Trong
=
= 0,52(mol)
Ta có : X 
O
16
n H2O = 1, 02(mol)
C 3 H 6 O : a
BTNT.O
 
→ a + b + 2c + 2d = 0,52 (1)

(2) − (3)
C
H
O
:
b


 → 3a + 2b + c = 0,58
BTNT.H
→ 4 6
→  
→ 6(a + b + c) + 4d = 2, 04 (2) →  (3) − 2.(1)
→ a + 2b + c = 0, 42
 
C 5 H 6 O 2 : c
 

BTNT.C


3a
+
4b
+
5c
+
4d
=
1,
46
(3)

C 4 H 4 O 2 : d
→ a = 0, 08 → %CH 3COCH 3 = 16, 643%
Câu 14: Chọn đáp án D
Cho các phát biểu sau đây:
(1). Sai, Amilozo có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh
(2). Sai.
(3). Đúng, Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc.
(4). Sai, Glucozo và sacarozo đều làm mất màu dung dịch brom
(5). Đúng, Glucozo và Fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn
Câu 15: Chọn đáp án C
Ứng với C7H9N có 5 công thức cấu tạo là amin và 4 đồng phân amin thơm.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
CH3


CH3

CH3

NH2

NH2
NH2
CH2

NH2

NH

CH3

Câu 16: Chọn đáp án D
A. Sai. phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo.
B. Sai ví dụ CCl4 là hợp chất hữu cơ.
C. Sai ví dụ HCOOH với CH3CH2OH
D. Đúng.
Câu 17: Chọn đáp án C
13,5

 n Gly = 75 = 0,18(mol)
0,18 0,08
:
= 0,06 : 0,02 = 3 :1
Ta có : 

Nhận thấy
3
4
 n = 7,12 = 0,08(mol)
 Ala
89
 X : Ala − Ala − Ala − Ala : 0,02 BTLK.peptit
→ n H2 O = 0,02.3 + 0,06.2 = 0,18(mol)
Mò ra ngay : 
 Y : Gly − Gly − Gly : 0,06
BTKL

→ m = 13,5 + 7,12 − 0,18.18 = 13,78(gam)

Câu 18: Chọn đáp án C
Câu 19: Chọn đáp án A
Số chất lưỡng tính là : NaHS, Al(OH)3, (NH4)2CO3.
Câu 20: Chọn đáp án C
Trong X
Trong X
= 0, 48.2 = 0,96(mol)
Ta có : n H2 = 0, 48(mol) → n OH = n O
BTNT.O

→ 0,96 + 1, 69.2 = 2n CO2 + 1, 7 → n CO2 = 1,32(mol)

Để ý thấy số C trong các chất ngoài ancol anylic bằng số O nên ta có ngay :
n Ctrong X − n Otrong X 1,32 − 0,96
=
= 0,18(mol)

2
2
0,18.58
→ %CH 2 = CH − CH 2 − OH =
= 30,17%
30, 6 + 1,32.44 − 1, 69.32
n CH2 =CH −CH 2 −OH =

Câu 21: Chọn đáp án B
Câu 22: Chọn đáp án A
CH 4 : a(mol)
→ a + b =1
Ta lấy 1 mol hỗn X đi làm thí nghiệm 
C2 H 2 : b(mol)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
nung
2CH 4 
→ C 2 H 2 + 3H 2
0,5x + b
b
=
→ b = 0,5 → %C 2 H 2 = 50%

a+b+x a+b
x
0,5x 1,5x
Câu 23: Chọn đáp án C
askt

(1). Cl2 + H 2 → 2HCl .

(2). 2H 2 S + O2 → 2S + 2H 2O .
(3). 2AgNO3 + H 2S → Ag 2S ↓ +2HNO3 .
o

t th­êng
(4). Cl 2 + 2NaOH 
→ NaCl + NaClO + H 2 O .
H2 O
→ OH −
(5). NH 3 

Al3 + + 3OH − → Al ( OH ) 3 ↓ .

(6). 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2SO 4
(7). Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2SiO3 + 2H 2 ↑
(8). NaClO + CO 2 + H 2 O → NaHCO3 + HClO
(9). 2H 2 S + O2 → 2S + 2H 2O
(10). 2NH 3 + 3Cl 2 → N 2 + 6HCl
Câu 24: Chọn đáp án C
Dễ dàng suy ra E có 8 C nên X là andehit hai chức. Vậy Z có thể là
+ Nếu E là este 2 chức thì Z là C2H5OH.
+ Nếu E là tạp chức (axit và este) thì Z là C4H9OH có 4 đồng phân.
Vậy Z có thể có tổng cộng 5 đồng phân.
Câu 25: Chọn đáp án A
Câu này có thể suy luận nhanh như sau :
+ Với B và C là hai đồng phân (cùng CTPT) mà chỉ có phản ứng đốt cháy thì không thể phân biệt
được nên ta sẽ loại hai đáp án này ngay .
+ Với A và D nếu 50/50 thì có thể chọn D vì các bài toán Hóa Học nếu chặn khoảng thường phải <

hơn chứ hiếm khi > một giá trị nào đó.
Nếu chơi đẹp ta có thể giải như sau:
0, 65 − 0,35
 n O2 = 0, 675(mol) BTNT.O

→ n H2O = 0, 65(mol) → n a min =
= 0, 2(mol)
Ta có : 
1,5
 n CO2 = 0,35(mol)
BTKL

→ m X + 0, 675.32 = 0,35.44 + 0, 65.18 + 0, 2.14 → m X = 8,3(gam)

Tới đây ta có thể chọn A ngay vì nếu các amin có nhiều hơn 2 C thì số mol CO2 sẽ vô lý ngay.
Câu 26: Chọn đáp án C
Chú ý : Trong chương trình hóa phổ thông thì HClO4 là axit mạnh nhất .
Câu 27: Chọn đáp án A
Soda là Na2CO3 được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm…
Câu 28: Chọn đáp án A
 n X = 0, 01(mol)
→ m ROH = 0,32(gam)
Ta có : 
 n NaOH = 0,1 → m H2O = 103, 68 − 0,1.40 = 99, 68
→ R + 17 = 32 → R = 15 → C 2 H 5COOCH 3
Câu 29: Chọn đáp án C


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
CO2+ H2O

+ NaOH
Cho dãy chuyển hóa sau: X 
→ Y →
X
Sơ đồ tường minh :
C 6 H 5ONa + CO2 + H 2 O → C 6 H 5OH ↓ + NaHCO3

C6 H5 − OH + NaOH → C 6 H 5 − ONa + H 2O
Câu 30: Chọn đáp án C
 Fe : a(mol)

Để trị đám X ta chia ra thành 4, 28(gam) Cu : b(mol)
S : c(mol)

 Fe3+ : 0, 025
 2+
BTKL
 
→ 56a + 64b + 32c = 4, 28 a = 0, 025
Cu : 0, 0375
 BTE

 BTNT.N
→  
→ 3a + 2b + 6c = 0, 08.3 → b = 0, 0375 → Y  
→ NO3− : 0,32
 →

 BTNT.S
BTNT.S

2−
c = n BaSO4 = 0, 015
c = 0, 015

 → SO 4 : 0, 015
BTDT
 
→ n H+ = 0, 2(mol)

BTE

→ n e = 0,
025
{

Fe3+ → Fe2+

+

0, 2.3
4
{

= 0,175 → m Cu =

0,175
.64 = 5, 6(gam)
2

4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 O


Câu 31: Chọn đáp án A
Ta có : n Ancol = n H2O − n CO2 = 0,1(mol) → từ số mol CO2 suy ra ancol là CH3OH.
5, 4 − 0, 2.12 − 0,3.2
= 0,15(mol) → n axit = 0, 025(mol)
16
2, 2
= 5, 4 − 0,1.32 = 2, 2 → M axit =
= 88 C3H 7 COOH
0, 025

BTKL

→ n Otrong X =
BTKL

→ maxit

H =80%

→ m este = m C3H7 COOCH3 = 0,8.0, 025.102 = 2, 04(gam)

Câu 32: Chọn đáp án A
Ta có : n Anot = 0,3375(mol)
+ Nếu khí bên anot chỉ là Cl2 → n e = 0, 675(mol)
BTNT
BTDT
→ AlO −2 
→ n OH− = 0, 225.2 = 0, 45(mol)
và n Al2O3 = 0, 225 

BTE

→ n Cu 2+ =

0, 675 − 0, 45
= 0,1125(mol)
2

CuSO 4 : 0,1125(mol) BTKL
BTNT

→

→ m = 68, 2875(gam)
 KCl : 0, 675(mol)
Câu 33: Chọn đáp án A
A. Sai ,chỉ thu được tối đa 2 ancol.
B. Đúng, theo sgk lớp 12.
C. Đúng vì chỉ có thể tạo ra ete CH3 – O – CH3
D. Đúng, vì có các nhóm – OH kề nhau.
Câu 34: Chọn đáp án B
Câu 35: Chọn đáp án D
Câu 36: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
80,37
BTNT.Al
m
= 0, 235 

→ ∑ n Trong
= 0, 47(mol)
Ta có : n Al2 (SO4 )3 =
Al
342
0, 705.98
→ n SO2− = 0, 705 → m dd
= 243, 275
H 2SO 4 =
4
0, 284
Khối lượng dung dịch sau phản ứng : m dd sau pu =

80,37
= 273,973(gam)
0, 29335

BTKL

→ m + 243, 275 = 273,973 + 0,18.2 → m = 31, 06(gam)

Câu 37: Chọn đáp án D
0, 4.30a

 HCOOH :
16
Ta có : HCHO (a mol) → 
 HCHO : a − 0, 75a = 0, 25a
O2


→ n Ag = 0,1 = 0, 75a.2 + 0, 25a.4 → a = 0, 04(mol) → m = 1, 2(gam)
Câu 38: Chọn đáp án D
 n X = 0,1(mol)
11,9 − 0, 05.22 − 0, 05.38
BTKL

→ MX =
= 89
Ta có : 
0,1
 n OH− = 0, 05 + 0, 05 = 0,1(mol)
Câu 39: Chọn đáp án C
0,365.36

0,36 + 1, 27
 n HCl = 36,5 = 0,36(mol)
ax
→ nM
= 0,815(mol)
Ta có : 
H2 =
2
 n H O = 1, 27(mol)
 2
Sau phản ứng chỉ thu được chất rắn X nghĩa là kim loại có dư và …
BTKL

→ m + 36 = 80,37 + 0,815.2 → m = 46(gam)

→M<


46
= 28, 22
0,815.2

Câu 40: Chọn đáp án B
Câu 41: Chọn đáp án D
n Zn = 0,1(mol) → n e = 0,2(mol)
n ZnO = 0,1(mol)

n Y = 0,015(mol)

Ta có : 14,6 

→ n NH4 NO3 = a(mol)

Có NH4NO3 vì nếu Y là N2 → n Meax = 0,15 < 0,2
Sau khi cho KOH vào thì K nó chạy đi đâu?Việc trả lời câu hỏi này sẽ giúp ta tiết kiệm rất nhiều thời
gian và không cần quan tâm HNO3 thừa thiếu thế nào.
n KNO3 = 0,74 − 0,14.2 = 0,46(mol)
BTNT.K
0,74 mol KOH + X 
→
n K 2 ZnO2 = 0,2 − 0,06 = 0,14(mol)
Y và NH3
BTNT.N
n HNO3 = 0,5 
→ n Trong
= 0,5 − 0,46 = 0,04(mol)
N


 n NH4 NO3 = 0,01
0,2.189
→ % Zn ( NO3 ) 2 + NH 4 NO3 =
= 14,32%
250 + 14,6 − 0,015.44
 n N2 O = 0,015

→

(

)

Câu 42: Chọn đáp án C
Câu 43: Chọn đáp án A
A. Sai, BaCr2O7 kết tủa màu vàng tươi.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
B. Đúng, theo SGK lớp 12.
C. Đúng, theo SGK lớp 12.
D. Đúng, theo SGK lớp 11.
Câu 44: Chọn đáp án D
 n X = 0, 75(mol)

Ta có : 
1,35
Tù do
 n CO2 = 1,35(mol) → n LK.π = 3 = 0, 45(mol)

BTKL
→ mX = mY → n Y =
Và 

0, 75
øng
= 0, 6(mol) → ∆n ↓= n Ph¶n
= 0,15(mol)
H2
1, 25

Tù do
Vậy trong 0,6 mol Y sẽ có n LK.π = 0, 45 − 0,15 = 0,3(mol)

→ Trong 0,1 mol Y sẽ có 0,05 mol LK.π tự do → V =

0, 05
= 0,5(l)
0,1

Chú ý : LK.π tự do là liên kết có khả năng cộng với H2 hoặc Br2.
Câu 45: Chọn đáp án D
2.56
.240 = 164, 64(kg)
Ta có : m Fe2O3 = 0, 6.400 = 240(kg) → m Fe = 0,98.
160
164, 64
= 173,3(kg)
Khối lượng của gang là : m Gang =
0,95

Câu 46: Chọn đáp án D
C + H 2 O → CO + H 2
Chú ý : 
C + 2H 2 O → CO2 + 2H 2

CO : a(mol)

→ G CO 2 : b(mol)
H : a + 2b (mol)
 2

Fe2 O3
G 
→ n H2O = a + 2b = 0, 6(mol)

2
4
BTNT.O

→ n Fe = x = .2.(a + b) = (a + b) và 2H 2SO 4 + 2e → SO 42− + SO 2 + 2H 2 O
3
3
2,5x
4
BTKL


.96 + 56x = 105, 6 → 176. (a + b) = 105, 6 → a + b = 0, 45(mol)
2
3

a = 0,3(mol)
0,15
→
→ %CO 2 =
= 14,3%
0,3 + 0,15 + 0, 6
b = 0,15(mol)
Câu 47: Chọn đáp án B
+ Y tạo bởi 2 phân tử CH3CH(NH2)COOH → Có 1 đồng phân.
+ Y tạo bởi H2NCH2COOH và CH3CH2CH(NH2)COOH → Có 2 đồng phân.
+ Y tạo bởi H2NCH2COOH và CH3 (CH3)C(NH2)COOH → Có 2 đồng phân.
Câu 48: Chọn đáp án C
+ X,xt,t °
+ Z,xt ,t °
+ M,xt,t °
→ Y 

→ T 
→ CH 3COOH
Sơ đồ tường minh : CH 4 

xt
CH 4 + O 2 
→ HCHO + H 2O
Ni
HCHO + H 2 
→ CH 3OH
0

xt,t

CH 3OH + CO 
→ CH 3COOH

Câu 49: Chọn đáp án B


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
81
= 0,5(mol) → n C2 H5OH = 0,5.2.0,8 = 0,8(mol)
Ta có : n TB =
162
0, 06
→ H% =
.100% = 75%
0, 08
Câu 50: Chọn đáp án B
BTNT.K
 n K 2O = 0,1(mol) 
→ n KOH = 0, 2

2−
 n Ba ( NO3 )2 = 0,1(mol)
CO3 : 0,1(mol) → BaCO3 : 0,1(mol)
→
Ta có : 

n
=
0,1(mol)
 NH 3 : 0,1(mol)

KHCO

3
n
 NH4 NO3 = 0,1(mol)

K + : 0,3
→ a = 0,3(39 + 62) = 30,3(gam) 

 NO3 : 0,3



×