Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết THPT chuyên lê quý đôn đà nẵng lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.54 KB, 13 trang )

SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐƠN
(Đề thi có 6 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN THỨ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
MƠN HĨA HỌC – KHỐI A + B
Thời gian làm bài; 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 135

Họ, tên học sinh: ………………………………………
Số báo danh: …………………………………………...
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Al = 27; S =
32; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119, Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong
phân tử AlCl3 là
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết kim loại
D. liên kết cộng hóa trị khơng cực
Câu 2: Xét phản ứng hóa học: A (k) + 2B (k) → AB2 (k), ∆H > 0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá
trình hình thành AB2 sẽ tăng khi
A. tăng áp suất chung của hệ
B. giảm nhiệt độ phản ứng.
C. giảm nồng độ chất A
D. tăng thể tích bình phản ứng
Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca 2+ ; 0,3 mol Mg 2+ ; 0,4 mol Cl− và a mol HCO3− . Đun dung dịch
X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam

B.28,6 gam



C. 37,4 gam

D. 23,2 gam

0

t
Câu 4: Xét phản ứng: NaX (rắn) + H2SO4 (đặc) 
→ NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX)
có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI B. HBr và HI
C. HF và HCl
D. HF, HCl, HBr và HI

Câu 5: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO 3, thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 0,56 L (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H 2
bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 16,085 gam
B. 14,485 gam
C. 18,300 gam
D. 18,035 gam
Câu 6: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H 3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách
nào sau đây?
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D.Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Câu 7: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol
Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là

A. 14,775 gam
B. 9,850 gam
C. 29,550 gam
D. 19,700 gam
Câu 8: Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và
Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch
muối; và Z tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch
H2SO4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là
A. Al, K, Fe, và Ag
B. K, Fe, Al và Ag
C. K, Al, Fe và Ag
D. Al, K, Ag và Fe.
1 /13 – Mã đề 135


Câu 9: Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (khơng theo thứ tự): O 2,
H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì kết quả thu được như các
hình vẽ dưới đây:

Vậy các bình a, b, c, và d lần lượt chứa các khí
A. O2, H2S, HCl, và SO2
C. HCl, SO2, O2, và H2S

B. H2S, HCl, O2, và SO2
D. SO2, HCl, O2, và H2S

Câu 10: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?

A. H2S


B. NH3

C. SO2

D. HCl

Câu 11: Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất
C. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh
nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần

B. Ở
C. Nhôm
D. Theo

Câu 13: Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì
A. đầu tiên khơng xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa khơng tan lại
D. khơng thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.
Câu 14: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra sự ăn mịn điện hố?
A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
B. Sự gỉ của gang trong khơng khí ẩm
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.

D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
Câu 15: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. khơng có phản ứng xảy ra
B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3
2 /13 – Mã đề 135


C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hịa tan lại.
Câu 16: Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO 3)2 và c mol AgNO3. Kết
thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào
sau đây đúng?
A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại
B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại
C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
Câu 17: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho
BaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện.
Khoảng giá trị của V là
A. V ≤ 1,12
B. 2,24 < V < 4,48
C.1,12 < V < 2,24.
D. 4,48≤ V ≤ 6,72
Câu 18: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch
X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng
hết 200 mL. Giá trị của m bằng
A. 8,2 gam
B. 16,4 gam
C. 13,7 gam
D. 4,1 gam

Câu 19: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672 lít
khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H 2SO4,
thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất
của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,80 gam
B. 8,04 gam
C. 6,96 gam
D. 7,28 gam
Câu 20: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có cơng thức H 2SO4.3SO3 vào 10g dung dịch H2SO4 20% được
dung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 33,875%.
B. 11,292%.
C. 22,054%.
D. 42,344%.
Câu 21: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CrCl3, AlCl3, MgSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng
(dư), tạo ra 2 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là:
A. Fe và Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4 và Fe2O3 D. Fe và FeO
Câu 23: Có ba dung dịch riêng biệt: H 2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1),
(2), (3).
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.

Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện. So sánh nào sau đây đúng?
A. V2 = V1
B. V2 = 3V1
C. V2 = 2V1
D. 2V2 = V1
Câu 24: Trong các cặp chất sau: (1) AgNO3 và NaCl; (2) NO2 và NaOH; (3) FeS2 và HCl; và (4) CaO
và CO2. Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
3 /13 – Mã đề 135


Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 là một oxit axit
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr2+.

2−
D. Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành Cr2 O7 .

+ CO 2 + H 2 O
+ NaOH
Câu 26: Cho dãy chuyển hóa sau: X → Y → X. Công thức của Y là
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3

D. Ca(HCO3)2

Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (b) Sục
khí SO2 vào dung dịch H2S; (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4; (d) Cho dung dịch AlCl3
vào dung dịch Na2CO3; (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số
trường hợp thu được kết tủa là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 28: Xét các phản ứng sau:
0

t

(a) F2 + H2O (hơi) 

(d) dung dịch AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 →

(b) Al + dung dịch NaOH →

t

(e) Ca(NO3)2 

(c) P2O5 + H2O →

t

(f) NaHCO3 


Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 2
B. 3

0

0

C. 4.

D. 5

Câu 29: Xét các hợp chất C10H14, C6H4(OH)2, C9H10BrCl và C6H6O(NO2)2. Số chất có thể chứa vịng
benzen trong phân tử bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Cho công thức cấu tạo sau: CH 3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các ngun tử
cacbon tính từ phải sang trái có giá trị lần lượt là
A. +1;+1;-1; 0; -3
B. +1;-1;-1; 0; -3
C. +1;+1;0;-1; +3 D. +1;-1;0;-1; +3
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hidrocacbon thu được 2,24 lít (đktc) CO 2 và 2,7 gam
H2O. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít

Câu 32: Số lượng đồng phân chứa vịng benzen (khơng chứa các vịng no khác) ứng với công thức
phân tử C9H10 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 33: Xét bốn ankan: metan, etan, propan, isobutan, và neopentan. Số chất tạo được một sản phẩm
thế monoclo duy nhất là
A. 2
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Xét sáu nhận định sau: (1) Phản ứng monobrom hóa propan (bằng Br2, đun nóng) tạo sản
phẩm chính là n-propyl bromua; (2) Phản ứng của isobutilen với hidro clorua tạo sản phẩm chính là tbutyl clorua; (3) Phản ứng dehidrat hóa 2-metylpentan-3-ol tạo sản phẩm chính là 4-metylpent-2-en;
(4) Phản ứng của buta-1,3-đien với brom có thể tạo cả 3,4-đibrombut-1-en và 1,4-đibrombut-2-en; (5)
Điclo hóa benzen bằng Cl2 (xúc tác bột Fe, đun nóng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-điclobenzen và pđiclobenzen; và (6) Monoclo hóa toluen bằng Cl 2 (chiếu sáng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-clotoluen và pclotoluen. Số nhận định đúng trong số sáu nhận định này bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
4 /13 – Mã đề 135


Câu 35: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng,
thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra
khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được
2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng
A. 11,2.
B. 13,44
C. 5,60

D. 8,96
Câu 36: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
C. C2H5OH, C2H4, C2H2
D. CH3COOH, C2H2, C2H4
Câu 37: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hồn tồn
với Na dư, thu được 15,68 lít khí H 2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi
thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam
Câu 38: Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%.
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. A làm mất màu dung dịch brom
B. A là nguyên liệu tổng hợp polime
C. A có đồng phân hình học
D. A có hai liên kết τ trong phân tử
Câu 39: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
Câu 40: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai
ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ
8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y
trong hỗn hợp trên là
A. 14,95%.

B. 12,60%.
C. 29,91%.
D. 29,6%.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,20
Câu 42: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Sự chuyển
hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ; (3) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc; (4) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ; (5) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ
tạo ra axit gluconic; (6) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong
nước; (7) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói;
(8) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit; (9) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4
đặc; và (10) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát
biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 43: Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức
cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 44: Cho 58,8 gam một tetrapeptit Ala-Gly-Val-Phe tác dụng với dung dịch chứa 0,7 NaOH thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 84,1 gam
B. 80,1 gam
C. 74,1 gam
D. 82,8 gam
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
5 /13 – Mã đề 135


C. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng
D. Tơ visco là tơ tổng hợp
Câu 46: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hịa tan Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tan trong
trong nước?
A. etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.gly
B. ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.val
C. glixerol, glucozơ, và gly.ala
D. ancol etylic, axit fomic, và lys.val
Câu 47: Xét các phát biểu sau: (1) metan, metanol, metanal và metanamin đều là những chất khí ở điều
kiện thường. (2) metanol, metanal, metanoic, alanin và sacarozơ đều tan tốt trong nước. (3)
xyclopropan, propen, etanal, metanoic, và mantozơ đều có khả năng làm nhạt màu nước brom; (4)
axetilen, anđehit axetic, axit fomic, và fructozơ đều tạo kết tủa màu trắng bạc khi tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3. Số phát biểu đúng bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 48: Xét các tác nhân phản ứng gồm Na, dung dịch NaOH và dung dịch Na 2CO3. Trong số bốn
chất là (1) ancol etylic, (2) phenol (C6H5OH), (3) axit axetic, và (4) glyxin, có bao nhiêu chất có thể
phản ứng được với cả ba tác nhân?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 49: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng
được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na,
vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1
B. y = 2
C. z = 0
D. t = 2
Câu 50: Xét các phát biểu: (1) SO 2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit; (2)
CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất; và (3) Ngoài CO 2 , freon,
metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
------------------------------------Hết-----------------------------------BẢNG ĐÁP ÁN
01. B

02. A

03. C

04. C

05. D


06. C

07. D

08. A

09. D

10. D

11. C

12. B

13. A

14. D

15. C

16. C

17. B

18. A

19. B

20. A


21. B

22. D

23. C

24. B

25. D

26. D

27. A

28. C

29. C

30. A

31. D

32. C

33. C

34. B

35. A


36. C

37. C

38. C

39. A

40. C

41. B

42. A

43. C

44. A

45. C

46. A

47. B

48. C

49. C

50. D


PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 : Chọn đáp án C
6 /13 – Mã đề 135


Ta có hiệu độ âm điện là : 0, 4 < ∆I = 3 − 1, 6 = 1, 4 < 1, 7
→ Vậy liên kết trong AlCl3 là CHT có cực.
Câu 2: Chọn đáp án A
Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng khi áp suất tăng cân bằng sẽ dịch về bên (làm giảm áp suất) hay
bên có ít phân tử khí.
Câu 3: Chọn đáp án C
BTDT

→ 0,1.2 + 0,3.2 = 0, 4 + a → a = 0, 4
0

t
X 
→ HCO3− → CO 32−

BTKL

→ m = 0,1.40 + 0,3.24 + 0, 4.35,5 + 0, 2.60 = 37, 4(gam)
0

0

t
t
Chú ý : Khi đề bài nói nung muối khan tới khối lượng khơng đổi thì HCO3− 

→ CO32− 
→ O 2−

Câu 4: Chọn đáp án C
Chú ý : Không thể iu ch c HI hay HBr vỡ :
đặc,t 0
NaBr + H 2SO 4
NaHSO 4 + HBr

0
đặc,t
SO2 + Br2 + 2H 2 O
2HBr + H 2SO 4

đặc,t
NaI + H 2SO4
NaHSO 4 + HI

0
đặc,t
H 2S + 4I 2 + 4H 2 O
8HI + H 2SO 4 
0

Câu 5: Chọn đáp án D
Ta có : n Mg = 0,145

 N 2 : 0,02
0, 29 − 0,02.10 − 0,005.2
BTE

0,025 

→ n NH + =
= 0,01
4
8
H 2 : 0,005

 Mg 2 + : 0,145

+
 NH 4 : 0,01
→ dd X  BTNT.Nito
→ m = 18,035
+
 → K : 0,02.2 + 0,01 = 0,05
BTDT
 
→ Cl− : 0,35

Chú ý : Vì Y có H2 nên trong dung dịch X chắc chắn khơng cịn N+5
Câu 6: Chọn đáp án C
Theo SGK lớp 11.
Câu 7: Chọn đáp án D
2−
 n CO2 = 0,15(mol) BTDT CO3 : 0,15 Ba 2+ :0,1

→ −
→ m = 0,1.197 = 19, 7(gam)
Ta có : 

OH : 0, 05
 n OH− = 0,35(mol)

Câu 8: Chọn đáp án A
+ X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy → Loại B.
+ X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối → Loại C.
+ Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch
H2SO4 đặc nguội → Z là Fe hoặc Al.
Câu 9: Chọn đáp án D
+ Theo mơ hình (c) khí khơng tan trong nước → là O2.
+ Theo mơ hình (b) khí tan rất nhiều trong nước → là HCl.
+ Theo mơ hình (d) khí tan ít trong nước → là H2S
Câu 10: Chọn đáp án D
7 /13 – Mã đề 135


Thí nghiệm trên chứng tỏ :
+ A phải tan nhiều trong nước → Loại A vì H2S ít tan trong nước.
+ Dung dịch A có tính axit mạnh (dung dịch màu đỏ) nên NH3 loại ngay.Với SO2 cũng tan nhiều trong
nước tuy nhiên tính tẩy màu của SO2 rất mạnh nên quỳ tím sẽ mất màu khi gặp SO2.
Câu 11: Chọn đáp án C
Câu 12: Chọn đáp án B
Theo SGK thì Be và Mg khơng tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 13: Chọn đáp án A
Câu 14: Chọn đáp án D
Chú ý : Để có ăn mịn điện hóa thì phải thỏa mãn 3 điều kiện
Điều kiện 1 : Có 2 cực (2 kim loại khác nhau hoặc 1 kim loại 1 phi kim)
Điều kiện 2: 2 cực này phải tiếp xúc (trực tiếp hoặc gián tiếp)
Điều kiện 3: Cùng được nhúng vào dung dịch chất điện ly
Dễ thấy các trường hợp A, B, C đều thỏa mãn cả 3 điều kiện trên.

Câu 15: Chọn đáp án C
Câu 16: Chọn đáp án C
Câu 17: Chọn đáp án B
2−

CO3 : a (mol)
BTDT

→ 2a + b = 0, 2
Dễ dàng suy ra X phải chứa 


HCO3 : b (mol)

BTNT

→ 0,1 < n CO2 = a + b < 0, 2

→ 2, 24 < V < 4, 48

Câu 18: Chọn đáp án A
Khi kết tủa lớn nhất thì Cl- sẽ chạy hết vào BaCl2.
0, 5.0, 2
BTNT.Clo
→ n BaCl2 =
= 0, 05(mol)
Do đó ta có ngay : 
2
BTNT.Ba + BTKL


→ m = 0, 05(137 + 27) = 8, 2(gam)
Câu 19: Chọn đáp án B
BTE
→ n Du
X + NaOH có khí H2 nên Al có dư 
Al =

BTNT.Al
n Al(OH)3 = 0,11(mol) 
→ n Al2O3 =

0, 03.2
= 0, 02(mol)
3

0,11 − 0, 02
= 0, 045(mol)
2

BTE
BTKL
→ n SO2− = 0,155 
→ m Fe = 20, 76 − 0,155.96 = 5,88(gam)
Z chỉ là Fe : n SO2 = 0,155 
4
BTKL

→ m = m Fe + m O = 5,88 + 0, 045.3.16 = 8, 04(gam)

Câu 20: Chọn đáp án A

 n H2SO4 .3SO3 = 0, 005(mol)
0, 005.4.98 + 2
→ a% =
.100% = 33,875%
Ta có : 
1, 69 + 10
 m H2SO4 = 2(gam)
Câu 21: Chọn đáp án B
8 /13 – Mã đề 135


Số trường hợp thu được kết tủa là : FeCl3, MgSO4
Câu 22: Chọn đáp án D
Dễ thấy n e = 2.2 = 4(mol) → chỉ có D hợp lý.
Câu 23: Chọn đáp án C


Nhận thấy thể tích và nồng độ các dung dịch đều bằng nhau và đổ kiểu gì thì NO3 vẫn có dư. Do đó
+

vấn đề chỉ liên quan tới H+. Dựa vào phản ứng : 4H + NO3 + 3e → NO + 2H 2 O
(1) là dung dịch KNO3.
(2) là dung dịch HNO3.
(3) là dung dịch H2SO4.
Câu 24: Chọn đáp án B
Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: (2) và (3)
(2). 2NO 2 + 2NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2O
(3). FeS 2 + 2HCl → FeCl 2 + S ↓ + H 2S ↑
Câu 25: Chọn đáp án D
Câu 26: Chọn đáp án D

Câu 27: Chọn đáp án A
số trường hợp thu được kết tủa là: (a), (b), (d).
Al3 + + 3OH − → Al ( OH ) 3 ↓

H2 O
→ OH −
(a). NH 3 

(b). SO 2 + H 2S → 3S ↓ +2H 2O
(d). 3Na 2CO3 + 2AlCl 3 + 3H 2O → 2Al(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl
Câu 28: Chọn đáp án C
0

t
(a). Có 2F2 + 2H 2 O 
→ 4HF + O 2

3
(b). Có Al + NaOH + H 2 O → NaAlO2 + H 2
2
(c). Không P2 O5 + 3H 2 O → 2H3 PO 4
(d). Có Fe2 + + Ag + → Fe3 + + Ag
t
→ Ca(NO 2 ) 2 + O 2
(e). Có Ca ( NO3 ) 2 
0

0

t

(f). Khơng 2NaHCO3 
→ Na 2 CO3 + CO 2 + H 2 O
Chú ý : Khi nhiệt phân hai muối của hai kim loại kiềm thổ là Ca(NO3)2 và Ba(NO3)2 thì :

Đối với Ca(NO3)2
Ở nhiệt độ từ 450-500oC:
Ca(NO3)2 → Ca(NO2)2 + O2
Ở nhiệt độ cao hơn:

Đối với Ba(NO3)2:
Ở nhiệt độ 594-620oC:
Ba(NO3)2 →Ba(NO2)2 + O2
Ở nhiệt độ 621-670oC:
9 /13 – Mã đề 135


Ca(NO3)2 → CaO + 2NO2 + 1/2O2

Ba(NO3)2 → BaO + 2NO2 + 1/2O2

Câu 29: Chọn đáp án C
Muốn có vịng benzen các chất phải tương đương có ít nhất 4 liên kết π trong phân tử. Bao gồm :
C10H14, C6H4(OH)2, C9H10BrCl
Câu 30: Chọn đáp án A
Chú ý : Khi tính số oxi hóa của C trong các HCHC thì người ta tính theo các ngun tố khác dính vào
C đó mà không quan tâm tới C khác.
Câu 31: Chọn đáp án D
 n CO2 = 0,1(mol)
BTNT.O


→ n O2 = 0,175 → V = 3,92(l)
Ta có : 
 n H2O = 0,15(mol)
Câu 32: Chọn đáp án C
CH=CH2

CH=CH2

CH=CH2

CH3

CH3
CH3
CH3
CH=CH-CH3

C=CH2

CH2-CH=CH2

CiS - Trans

Câu 33: Chọn đáp án C
Số chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là : metan, etan, neopentan.
Câu 34: Chọn đáp án B
(1). Sai, sản phẩm chính ưu tiên thế vào C bậc cao là CH3CHBrCH3.
(2). Đúng, CH 2 = CH(CH 3 ) − CH 3 + HCl → CH 3 − CHCl(CH 3 ) − CH 3 .
(3). Sai, sản phẩm chính là 2-metylpent-2-en.
(4). Đúng. Theo SGK lớp 11.

(5). Sai, ưu tiên tạo sản phẩm là o-clobenzen và p- clobenzen.
(6). Đúng. Theo SGK lớp 11.
Câu 35: Chọn đáp án A
10 /13 – Mã đề 135




CH ≡ CH : 0, 05
BTNT.C
 n CAg ≡CAg = 0, 05(mol)
→ CH ≡ CH : 0, 2

 
→ Y CH 2 = CH 2 : 0,1
→ X  BTNT.H
Ta có : 
→ H 2 : 0,3

 
 n Br2 = 0,1
BTNT.C

C
H


0,
05


Z 2 6
BTNT.H
 H 
→ 0,1
  2
→ V = 0,5.22, 4 = 11, 2(l)
Câu 36: Chọn đáp án C
0

t
C 2 H 5OH + CuO 
→ CH 3CHO + Cu + H 2O
PdCl 2 ;CuCl2
2CH 2 = CH 2 + O 2 

→ 2CH 3CHO
2+

0

Hg / 80 C
CH ≡ CH + H 2O 
→ CH 3CHO

Câu 37: Chọn đáp án C
Trong X
Trong X
= 0, 7.2 = 1, 4(mol)
Ta có : n H2 = 0, 7 → n − OH = n O


Để ý thấy số C trong X bằng số O trong X nên ta có :
BTKL
X
BTNT.H

→ m Trong
= 43, 2 − 1, 4.12 − 1, 4.16 = 4 
→ n H2O = 2(mol)
H

∆m = m H2O = 2.18 = 36(gam)
Câu 38: Chọn đáp án C
Ta có : %O =

32
= 0,372 → R = 41 → C3H 5COOH
R + 45

C sai vì A có thể là CH 2 = CH − CH 2 − COOH
Câu 39: Chọn đáp án A
Chú ý : CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 là đồng phân của nhau.
BTNT.C
 
→ 4a + 2b = 0, 6 a = 0,1
C4 H8O 2 : a(mol)
→  BTNT.H
→
Ta có : 
→ 8a + 6b = 1, 4
b = 0,1

C2 H 5OH : b(mol)  
→ %C2 H 5OH =

0,1.46
= 34,33%
0,1(46 + 88)

Câu 40: Chọn đáp án C
 n O2 = 0, 4

BTKL
→ m hh = 8,1 + 0,35.44 − 0, 4.32 = 10, 7(gam)
Ta có :  n CO2 = 0,35 

 n H2O = 0, 45
R OH : 0,15(mol)
BTNT.O
hh

→ n Trong
= 0,35.2 + 0, 45 − 0, 4.2 = 0,35 →  1
O
R 2 (COOH) 2 : 0, 05(mol)
Từ số mol CO2 suy ra hai ancol phải là CH3OH và C2H5OH và axit là HOOC – CH2 – COOH

11 /13 – Mã đề 135


 HOOC − CH 2 − COOH : 0, 05
0,1.32


BTNT.C


→ CH 3OH : 0,1
→ %CH 3OH =
= 29,91%
10, 7
CH CH OH : 0, 05
 3 2
Câu 41: Chọn đáp án B
Dễ suy ra trong chất béo có tổng cộng 9 liên kết π hay 6 liên kết π trong mạch cacbon.
→a =

0, 6
= 0,1(mol)
6

Câu 42: Chọn đáp án A
Có 3 phát biểu sai là (4), (5), (8)
(4). Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc α-glucozơ và β-fructozơ
(5). Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra sobitol.
(8). Amilopectin trong tinh bột có các liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit
Câu 43: Chọn đáp án C
C3H 7 NH 2 (2dp)
19,1

11,8
BTKL
→ nX =

= 0, 2 → M X = 59 → CH 3 NHC 2 H 5
Ta có : 
36,5
( CH3 ) 3 N
Câu 44: Chọn đáp án A
Các bạn cần phải nhớ một số loại α – aminoaxit quan trọng sau :
Gly : NH 2 − CH 2 − COOH
có M = 75
Ala : CH 3 − CH ( NH 2 ) − COOH
có M = 89
Val : CH 3 − CH(CH 3 ) − CH ( NH 2 ) − COOH
Lys : H 2 N − [ CH 2 ] 4 − CH(NH 2 ) − COOH

Glu : HOOC − [ CH 2 ] 2 − CH(NH 2 ) − COOH
Tyr : HO − C 6 H 4 − CH 2 − CH(NH 2 ) − COOH
phe : C 6 H 5CH 2 CH ( NH 2 ) COOH
Ta có : n Ala −Gly −Val − Phe =

có M = 117
có M = 146
có M = 147
có M = 181
có M = 165

58,8
= 0,15(mol) → NaOH có dư
89 + 75 + 117 + 165 − 3.18

BTKL


→ 58,8 + 3.0,15.18 + 0, 7.40 = m + 0,15.4.18 → m = 84,1(gam)

Câu 45: Chọn đáp án C
A. Sai trùng hợp chứ không phải trùng ngưng.
B. Sai thu được PS
®ång trïng ng­ng
C. Đúng HOOC − C 6 H 4 − COOH + HO − [ CH 2 ] 2 − OH → lapsan Poli(etylen terephtalat)

D. Sai visco là tơ bán tổng hợp
Câu 46: Chọn đáp án A
Câu 47: Chọn đáp án B
12 /13 – Mã đề 135


(1). Sai metanol là chất lỏng ở đk thường.
(2). Đúng.
(3). Đúng. Các chất có liên kết khơng bền, vịng 3 cạnh và nhóm CHO có khả năng tác dụng với nước
brom.
(4). Sai axetilen tạo kết tủa vàng.
Câu 48: Chọn đáp án C
Các chất có thể phản ứng được với cả ba tác nhân là :
(2) phenol (C6H5OH), (3) axit axetic, và (4) glyxin
Câu 49: Chọn đáp án C
Số đồng phân của C3H6O2 là :
CH 3CH 2COOH , HCOOC2 H 5 , CH 3COOCH 3 , HO − CH 2 − CH 2 − CHO , CH 3 − CH(OH) − CHO
x sẽ gồm : CH 3CH 2COOH
y sẽ gồm : HCOOC2 H 5 và CH3COOCH 3
z sẽ gồm : HCOOC2 H 5
t sẽ gồm : HO − CH 2 − CH 2 − CHO và CH 3 − CH(OH) − CHO
Câu 50: Chọn đáp án D

Chú ý : NO ngoài khơng khí gặp Oxi biến ngay thành NO2 là tác nhân chính gây ra mưa axit.

13 /13 – Mã đề 135



×