Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết THPT đoàn thượng, hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.84 KB, 20 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOAN THƯƠNG

ĐỀ THI THỬ ĐH - CĐ LẦN I NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
(đề thi gôm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1, He=4, C=12, N=14, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24,
Al=27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137.
Câu 1: Tripanmitin co công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 2: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là
A. FeCl3 và Fe.
B. FeCl2 và Fe.
C. FeCl2 và FeCl3.
D. FeO va FeCl2.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,01 mol FeS 2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),
thu được ddX (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lit khí NO 2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá tri
của V là
A. 2,912.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,136.
Câu 4: Cho các chất sau : glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số
chất khi tác dụng với dung dich AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là:
A. 3.


B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 5: X là một este no , đơn chức, mach hở . Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon . Số
CTCT của X thõa mãn là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 6: Điện phân có màng ngăn vơi điện cực trơ 400 ml dung dich hỗn hợp gồm CuSO 4 xM và
NaCl 1M vơi cường độ ḍòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân thấy khối lượng
dung dich tạo thành bị giảm so vơi ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của x là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,129.
D. 0,125.
Câu 7: Cho Mg vào dung dich chứa FeSO 4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có
một kim loại và dung dich B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết. B. CuSO 4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết. D. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.
Câu 8: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R 1; R-COO-R2) vơi 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu
được
dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn
bộ lượng T
tác dung vơi Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô can Y thu được chất rắn rồi lấy chất
rắn này đem
nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá tri của m

A. 20,44.
B. 40,60.

C. 34,51.
D. 31,00.
Câu 9: Chất nao sau đây la amin no, đơn chưa, mach hơ?
A. CH3N.
B. CH4N.
C. CH5N.
D. C2H5N.
Câu 10: Cho từ từ 200 gam dung dich NaOH 8% vào 150 gam dung dich AlCl3 10,68% thu được
kết tủa và
dung dich X. Cho thêm m gam dung dich HCl 18,25% vào dung dich X thu được 1,17 gam kết tủa
và dung
Email:

Page 1


dich Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dich Y là
A. 5,608% hoặc 6,830%.
B. 6,403% hoặc 6,830%.
C. 6,403% hoặc 8,645%.
D. 5,608% hoặc 8,645%.
Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dich NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. Điện phân dung dich NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực.
C. Điện phân dung dich NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
D. Cho dung dich Ba(OH)2 tác dung với xođa (Na2CO3).
Câu 12: Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dich HNO 3 loăng, dư thu được
dung dich X
(chứa ba chất tan) và 6,272 lít hỗn hơp khí Y không màu (chỉ gồm hai chất, một chất bị hoá nâu
trong không


Email:

Page 2


khí) có khối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO 3 đã phan ứng
và tổng khối lượng muối (gam) thu được khi cô can dung dich X lần lượt là
A. 1,96 và 113,204.
B. 0,56 và 43,764.
C. 1,4 và 87,164.
D. 1,86 và
104,524.
Câu 13: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung
nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hơp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp
ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 2,0 gam.
C. 8,3 gam.
D. 4,0
gam.
Câu 14: Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể
thu được
theo cách trên?
A. H2, NH3, N2, HCl, CO2.
B. H2, N2, NH3, CO2.
C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl.
D. Tất ca các khí trên.


Câu 15: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng
vơi Na dư thu được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H 2O.
Giá tri của m là
A. 24.
B. 42.
C. 36.
D. 32.
Câu 16: Cho anđehit X tác dụng vơi lượng dư dung dich AgNO 3 trong NH3 (to) thu
được muối Y. Biết muối
Y vừa có phản ứng tạo khí vơi dung dich NaOH, vừa có phản ứng tạo khí vơi dung
dich HCl. Công thức của
X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. (CHO)2.
D.
CH2=CH-CHO.
Câu 17: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng vơi Na.
Thủy phân hoàn toàn a
gam X cần d ng vừa đủ 100 gam dung dich NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và
4,6 gam ancol. Vậy công
thức của X là
A. (HCOO)2C2H4.
B. (C2H3COO)3C3H5. C. (CH3COO)2C3H6. D. (HCOO)3C3H5.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng vơi công thức đơn giản
nhất chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO 2, 7,2 gam
H2O và 2,24 lít khí N2 (khí đo ở đkc ). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung
dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy qùy tím âm và
dung dich Y. Cô can dung dich Y thu được m gam chất rắn khan. Giá tri của m là

A. 15.
B. 21,8.
C. 5,7.
D. 12,5.
Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2H4 và 0,1 mol CH 4 qua 100 gam dung dich
Br2 thấy thoát ra hỗn hợp khí Y có tỷ khối so vơi H2 là 9,2. Vậy nồng độ % của dung
dich Br2 là
A. 12%.
B. 14%.
C. 10%.
D. 8%.
Câu 20: Nhân xét nào sau đây đúng?
A. CaSO4.2H2O dùng đê bo bột khi gãy xương.


B. Cho Zn nguyên chất vào dung dich HCl thì có ăn mòn điện hóa.
C. CaCO3 tan trong H2O co CO2.
D. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cữu.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH 2=CH-CH2OH).
Đốt cháy hoàn toàn 1
mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đkc). Đun X với bột Ni , sau một thời gian
thu được hỗn hợp Y , tỉ
khối hơi cua Y so với X la 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dich brom dư, thấy
hết m gam brom. Giá
trị của m là
A. 8,0.
B. 16,0.
C. 4,0.
D. 12,0.
Câu 22: Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO3 đặc nguội là

A. Al, Fe, Cr, Cu.
B. Fe2O3, Fe, Cu.
C. Fe, Cr, Al, Au.
D. Fe, Al,
NaAlO2.
Câu 23: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nao sau
đây?
A. CN-CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. C6H5-CH=CH2.
D.
CH2=CH-Cl.
Câu 24: Dung dich NaOH phản ứng đươc với tất cả các chất trong dãy nào sau
đây ?
A. CuSO4; FeO; HCl.
B. Ba; phenol; MgO.
C. HNO3; FeCl2; Al(OH)3.
D. Al2(SO4)3; Al; NaAlO2.

Câu 25: Hai nguyên tố X, Y thuộc cù ng nhóm và ở hai chu ky liên tiếp nhau có tổng
số số hiệu nguyên tử là
32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. VIIA.
B. IIIA.
C. VIA.
D. IIA.
Câu 26: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng dung dịch thu
được sau phản ứng là
A. 101,48 gam.

B. 101,68 gam.
C. 88,20 gam.
D. 97,80
gam.
Câu 27: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2O3
(trong đó Oxi chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dich HNO 3 loãng dư, kết thúc
các phản ứng thu được dung dịch Y và1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 và N2O, tỉ
khối của Z so vơi H2 là 15,29. Cho dung dich NaOH tơi dư vào Y rồi đun nóng, không
có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là
A. 0,75.
B. 1,392.
C. 1,215.
D. 1,475.
Câu 28: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam
hỗn hợp X và Y có
tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 vơi 780 ml dung dich NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản
ứng kết thúc thu được
dung dich Z. Cô cạn dung dich Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam.
B. 64,86 gam.
C. 77,04 gam.
D. 65,13


gam
Câu 29: Hãy cho biết loai polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa.
B. poli (metyl metacrylat).
C. xenlulozơ.
D. amilopectin.

Câu 30: Hấp thu hết V lít CO 2 (đkc) bởi dung dich có chứa 0,08 mol Ca(OH) 2 ta
thu được 2 gam kết tủa, lọc kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần
nước lọc tăng so vơi khối lượng dung dịch Ca (OH) 2 ban đầ 4,16 gam. Giá tri của V

A. 3,136.
B. 4,480.
C. 3,360.
D. 0,448.
Câu 31: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dich NaOH dư ?
A. Na.
B. Fe.
C. Ba.
D. Al.
Câu 32: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dich HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có
phản ứng với nhau là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là
C5H8O2 bằng oxi. Sau đó cho
toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dich Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa.
Nồng độ mol/l của dung
dich Ca(OH)2 là
A. 0,30 M.
B. 0,15 M.
C. 0,20 M.
D. 0,25 M.
Câu 34: Cho sơ đồ phan ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3
lần lượt là

A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl.
B. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.
C. Na2SO4, NaCl và NaNO3.
D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl
Câu 35: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính.
B. Tất cả các kim loại nhom IIA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.
C. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.
D. Tất cả các kim loại nhom IA đều phản ứng vơi H2O ở điều kiện thường.
Câu 36: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong hai
nguyên tử X có tổng số hạt
mang điện là
A. 22.
B. 21.
C. 44.
D. 42.
Câu 37: Cho các chất sau : xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ và
saccarozơ . Số chất có
cùng công thức (C6H10O5)n là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quỳ tím ẩm là
A. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH.
D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.
Câu 39: Dung dich axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào
sau đây?

A. Cu(OH)2.
B. MgCl2.
C. Br2.
D. Na2CO3.


Câu 40: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bi hòa tan hết (giả
thiết các phaản ứng xay ra hoàn toàn)?
A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dich HNO 3 đặc, nóng
chứa 0,5 mol HNO3.
B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dich chứa 0,5 mol HCl.
C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư.
D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe 2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dich HCl dư. Câu 41:
So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Ca 4 chất đều dễ tan trong nươc và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, cc̣ n lai glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng
tráng bạc.
(3) Ca 4 chất đều bịthủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và H2O bằng nhau.
(5) Ca 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 42: Nhúng thanh Mg vào dung dich chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của
một kim loại M , sau phản
ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối
của kim loại M thỏa mãn là
A. 2.

B. 0.
C. 3.
D. 1.
Câu 43: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO 3 + dung dịch H2SO4; (2) dung dich
Na2CO3 + dung dich FeCl 2;
(3) dung dich Na2CO3 + dung dich CaCl2; (4) dung dich NaHCO3 + dung dich
Ba(OH)2; (5) dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6) dung dịch Na2S + dung
dịch CuSO4. Số phản ứng tạo đồng thời ca kết tủa và khí bay ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 44: Chất nao sau đây la etylamin?
A. C2H7N.
B. C2H3NH2.
C. CH3NH2.
D.
C2H5NH2.
Câu 45: Chất nao sau đây la este?
A. CH3OOCC2H5.
B. HOOCCH3.
C. C2H5Cl.
D.
(CH3CO)2O.
Câu 46: Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tao từ alanin) bằng
dung dich NaOH vừa đủ thu khối lượng muối thu được là
A. 133,2 gam.
B. 106,8 gam.
C. 444 gam.
D. 126,6

gam.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chỉ số axit là số mg KOH để trung hoà axit beo tự do có trong 1 gam chất béo.
B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu đươc glucozơ.
C. Oxi hoa glucozơ bằng H2 (Ni, to) thu đươc sobitol.
D. Dùng nươc Br2 để chứng minh anh hưởng của nhóm -NH2 đến nhóm -C6H5 trong
phân tử anilin.
Câu 48: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mach thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối
lượng mol là 82 (trong đó
X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ vơi 3,0 mol
AgNO3 trong dung dich
NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ vơi 4,0 mol AgNO 3 trong dung dich NH 3. Kết luận


không đúng khi nhận
xét về X, Y, Z là
A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
B. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
C. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
D. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1. Câu 49: Nguyên tắc luyện
thép từ gang là
A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khư tap chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 50: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dich cân bằng hoa
hoc ?
A. Nồng độ
B. Áp suất
C. Xúc tác.

D. Nhiệt
độ.
----------- HẾT ----------

THPT ĐOÀN THƯỢNG
LẦN 1 NĂM 2015

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN THI: HÓA HỌC

Mã đề: 132
Câu Đáp án
1
C
2
A
3
C
4
D
5
C
6
D
7
C
8
B
9
C

10
B
11
B
12
A
13
D
14
C

Mă đề: 209
Câu Đáp án
1
A
2
A
3
D
4
C
5
B
6
C
7
B
8
A
9

B
10
B
11
B
12
B
13
A
14
A

Mă đề: 357
Câu Đáp án
1
D
2
B
3
A
4
C
5
A
6
D
7
B
8
A

9
D
10
C
11
C
12
D
13
B
14
B

Mă đề: 485
Câu Đáp án
1
D
2
D
3
B
4
D
5
D
6
B
7
D
8

A
9
A
10
C
11
B
12
C
13
A
14
C

Mă đề: 570
Câu Đáp án
1
A
2
A
3
D
4
C
5
A
6
A
7
A

8
C
9
B
10
A
11
D
12
D
13
D
14
B

Mă đề: 628
Câu Đáp án
1
B
2
A
3
A
4
D
5
B
6
B
7

B
8
B
9
A
10
B
11
C
12
C
13
A
14
D


15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
45
46
46
47
47
48
49
49
50
50

B

B
D
D
A
C
A
C
D
C
D
A
D
A
D
A
B
A
B
A
B
C
D
D
B
A
B
A

15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
A
B
D
D

A
C
A
D
C
D
B
D
B
D
C
B

B
C
C
C
D
D
C
A
C
D
B
B
A
A
A
D
C

D
A
C
C
C
A
B
D
D
D
C

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

C
D
C
D
D
A
A
B
D
B
D
A
D
B
B
C
D
A
B

C
C
D
C
D
B
A
C
A

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42

A
B
D
D
A
A
D
C
B
D
B
B
A
A
C
B
A
B
C
B
C

C
D
D
B
C
C
A

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42

B
C
C
B
B
C
A
B
D
B
C
C
B
D
A
A
D
D
B
C
C
C
D

B
C
B
D
B

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42

43
43
44
44
45

D
A
A
C
D

43

A

43

B

43

44

B


44

A

44

45

C

45

B

45

C

46

D

46

B

46

C


46

A

47

B

47

D

47

A

47

C

48
48
49

B
A
A

48


A

48

C

48

49

A

49

D

49

A

50

A

50

C

50


D

50

A

C
D
D
C
B
D
A
D
C
A
C
C
B
B
D
C
D
D
A
C
B
B
C

C
B
A
A
A


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Tripanmitin co công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Axit panmitic có công thức là
C15H31COOH

=>

tripanmitin

(C15H31COO)3C3H5.
=> Đáp án C
Câu2: Vì clo thiếu nên thu được FeCl2 và Fe.
=> Đáp án A
Câu 3:
Bảo toàn nguyên tố ta có nCu2S = 1/2 nFeS2 = 0,005 mol (luôn có nCu2S = 1/2
nFeS2 với dạng bài này)
ne cho = 0,01 . (3 + 6.2) + 0,005.(2.2 + 6) = 0,2
=> V = 4,48 lít
=> Đáp án C

Câu 4:
Các chất thỏa mãn gồm glucozơ, axetilen, anđehit axetic, etyl fomat
=> Đáp án D
Câu 5
Có 2 công thức thỏa mãn là:
CH3COOCH3 và HCOOC2H5
=> Đáp án C
Câu 6:
n=It/F = 0,2 mol
Anot:
2Cl- + 2e -> Cl2
0,2

0,2

0,1

Cu2+ + 2e -> Cu
a

2a

a

Dễ thấy Cu điện phân hết và phai điện phân thêm nươc ở catot


2H2O + 2e → H2 + 2OHb
2b
b

Ta có: 2a + 2b = 0,2
64a + 2b + 0,1.71 = 10,4 => a = b = 0,05
=> x = 0,05 : 0,04 = 0,125 => Đáp án D
Câu 7:
Áp dụng dãy điện hóa, kim loai còn lại phai là Cu và 2 muối là CuSO4 và FeSO4
=> CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
=> Đáp án C
Câu 8:
Theo bài ra, ta có số mol 2 rượu là 0,45 mol, nNaOH = 0,69 mol
=> Sau phan ứng đầu tiên NaOH dư 0,24 mol
Xét phản ứng với tôi xút:
RCOONa + NaOH -> RH + Na2CO3
0,24

0,24

=> M RH = 7,2 : 0,24 = 30 => C2H6
=> muối là C2H5COONa 0,45 mol
Bao toàn khối lương:
m + 0,45.40 = 0,45.96 + 15,4 => m = 40,6
=> Đáp án b
Câu 9:
Công thức amin no đơn chức mach hở là CnH2n+3N
=> Đáp án C
Câu10:
nNaOH = 0.4; nAlCl3 = 0.12
AlCl3 + 3NaOH ---> Al(OH)3+ 3NaCl
0.12----0.36 --------0.12 ----- 0.36
Al(OH)3 + NaOH ---> NaAlO2 + 2H2O
0.04 <----0.04 -------0.04



nA(OH)3 sau = 1.17/78 = 0.015 < 0.04
=> 2 TH mddY = 200 + 150 + m - 0.08*78 - 1.17 = m + 342.59
TH1: HCl thiếu
HCl + NaAlO2 + H2O ---> Al(OH)3 + NaCl
0.015--0.015
C%NaCl = 0.375*58.5/345.59 = 6.35%
TH2: HCl dư
HCl + NaAlO2 + H2O ---> Al(OH)3 + NaCl
0.04--0.04 --------------> 0.04-----0.04
sau pứ này Al(OH)3 bi htan 1 phần = 0.04 - 0.015 = 0.025 mol Al(OH)3 + 3HCl
---> AlCl3 + 3H2O
0.025 ----0.075 mddY = 0.115*36.5/0.1825 + 342.59 = 365.59g
Tổng nNaCl = 0.4 --> C% = 0.4*58.5/365.59 = 6.40%
=> Đáp án B
Câu 11:
Trong công nghiệp, NaOH được sản xuất bằng phương pháp Điện phân dung dich
NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực.
Cần có màng ngăn để ngăn Cl2 phản ứng ngược lại vơi NaOH => Đáp án B
Câu 13:
n O trong CuO=9,1 - 8,3=0,8 g
-> n O = 0,05
-> n CuO = 0,05 mol => m CuO=4 g
=> Đáp án D
Câu 14:
Theo hình vẽ, đây là phương pháp đây không khí => khí thu được phai nhẹ hơn
không khí (dkk xấp xỉ 29) => O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl.
=> Đáp án C



Câu 15:
nOH của X = 1.4

công thức tổng quát của X là CnH2n+2O
nH trong X = 5.2 mol
nên 2n+2 = 5.2/1.4 => n = 6/7
=> m = 1,4 . (12.6/7 + 2.6/7 + 2 + 16) = 42 => Đáp án B
Câu 16
X chỉ có thể là HCHO
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O --> (NH4)2CO3 +4Ag + 4NH4NO3
=> (NH4)2CO3 có tao khí NH3 và khí CO2 khi cho phan ứng vơi HCl và NaOH =>
Đáp án B
Câu 17:
nNaOH = 0,15 mol
Xet tỉ lệ este : NaOH lần lượt là 1:1, 1:2, 1:3, dựa vào m ancol, chỉ có tỉ lệ 1:3 cho
rượu C3H5(OH)3 thỏa
mãn
=> loai A
M muối = 10,2 : 0,15 = 68 => muối HCOONa => Đáp án D
Câu 18:
Dựa vào phản ứng đốt cháy, ta dễ dàng tìm được công thức phân tử C2H8O3N2
hay C2H5NH3NO3
Dung dich Y sẽ gồm có NaOH dư và muối NaNO3
=> m = 12,5 gam
=> Đáp án D
Câu 19:
Vì CH4 không phản ứng vơi Br2 nên sau phan ứng vẫn còn nguyên 0,1 mol CH4
Dùng đường chéo, ta tìm ra sau phan ứng còn dư 0,025 mol C2H4



=> nC2H4 phan ứng = nBr2 = 0,075
=> C% = 12%
=> Đáp án A
Câu 20:
Ý A sai, phải dùng CaSO4.1/2H2O
Ý B sai, chỉ có ăn mòn hóa học
ý D sai vì đun nóng chỉ làm mềm nươc cứng tạm thời => Đáp án C
Câu 21:
Đặt công thức propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH) –
-> Có số C chung 3 nên n trung bình = 1,8 / 3 = 0,6 (mol)
Từ đó V H2 = 1 - 0,6 = 0,4 (mol)

Tính ra trong 0,1 mol chỉ có 50% chất còn liên kết đôi > 0,05 mol => m = 0,05 . 160 = 8,0
=> Đáp án A
Câu 22:
Fe, Cr, Al bị thu động hóa trong HNO3 đặc nguội còn Au không tác dụng vơi HNO3
=> Đáp án C
Câu 23:
Để ý tên gọi có clorua nên polime chắc chắn chứa Cl
=> CH2=CH-Cl.
=> Đáp án D
Câu 24:
NaOH tác dung được vơi HNO3 là phan ứng axit, bazo
NaOH tác dung vơi FeCl2 tao Fe(OH)2 kết tủa
NaOH tác dung vơi Al(OH)3 (lương tính)
=> Đáp án C
Câu 25:
Giả sử px < py, ta có px + 8 = py
=> px + px + 8 = 32

=> px = 12 => py = 20 (Mg và Ca)


=> Đáp án D
Câu 26:
Theo ĐL bao toàn nguyên tố, số mol H2SO4 tham gia phan ứng là:
n(H2SO4) = n(H2) = 2,24/22,4 = 0,1 mol
→ m(H2SO4) = 0,1.98 = 9,8g
Khối lượng dd H2SO4 đa d ng:
m(dd H2SO4) = m9H2SO4)/C% = 9,8/10% = 98g
Khối lượng dung dich thu được sau pư:
m(dd sau) = m(dd H2SO4) + m(hh KL) - m(H2) = 98 + 3,68 - 0,1.2 = 101,48g
=> Đáp án A
Câu 27
Coi hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Al và O. Gọi số mol của N2 và N2O lần lượt là x, y mol
Ta có hệ:
x + y = 0,0775 và 28x + 44y = 15,29 . 2 . 0,0775 => x = 0,065 và y = 0,0125
=> nO = 0,285

Khi cho NaOH tơi dư không thấy có khí thoát ra → không hình thành NH4NO3
Lai có nHNO3 = 2nO + 12nN2 + 10nN2O = 1,475 mol.
=> Đáp án D
Câu 28:
(peptit)n + (n-1) H2O → n peptit;
n peptit + n NaOH → muối và nH2O.
Như vậy cứ 1 mol (peptit)n phản ứng với NaOH sinh ra muối thí khối lượng muối
tăng lên một lượng là (n*40 - 18)
Áp dung qui luật này thu ta có m = 94,98 - nX(4*40-18) - nY(3*40-18) = 68,1 =>
Đáp án A
Câu 29:

amilopectin (thành phần trong tinh bột) có cấu trúc manh phân nhánh, 3 chất còn
lại mạch thẳng
=> Đáp án D


Câu 30:
a có nCa(OH)2 = 0,08, n kết tủa = 0,02, m dung dịch tăng = 4,16
=> mCO2 = 4,16 + 2 = 6,16
=> V = 6,16 : 44 . 22,4 = 3,136 lít => Đáp án A
Câu 31:
Ba và Na tác dung vơi nươc trong NaOH, Al lưỡng tính nên tác dung được vơi
NaOH
=> Đáp án B
Câu 32:
Phan ứng gồm:
- Cu + FeCl3
- Fe + HCl
- Fe + CuSO4
- Fe + FeCl3
=> Đáp án A
Câu 33:
nX = 0,1 mol => nCO2 = 0,5 mol
n kết tủa = 0,1 mol
=> nOH- = 0,5 + 0,1 = 0,6 mol
=> Cm = 0,6 : 2 : 2 = 0,15 M
(Ban đầu 0,3 mol CO2 tác dung vơi 0,3 mol Ca(OH)2 => 0,3 mol CaCO3, sau đó 0,2
mol CO2 + 0,2 mol CaCO3 -> 0,2 mol Ca(HCO)3 => dư 0,1 mol CaCO3)
=> Đáp án B

Câu 34:

Phản ứng cuối tao NaOH -> X3 là NaCl (điện phân có màng ngăn)
=> Loai B và D
Xet ý D, nếu X1 là Na2SO4 thu X2 không thể là Na2CO3, ý A X1 là Na2CO3 tác dụng
vơi CO2 ->
NaHCO3
=> Đáp án A


Câu 35:
Mg, Ba thuộc nhóm IIA nhưng không phản ứng vơi H2O ở điều kiện thường
=> Đáp án B
Câu 36:
Lớp ngoài 3s1 => Na => ô số 11, có 11e và 11p
=> 2 nguyên tư X có 22.2 =44
=> Đáp án C
Câu 37:
Công thức (C6H10O5)n là công thức chung cho ca 4 chất đã cho
=> Đáp án D
Câu 38:
Ý A có C6H5OH không thỏa mãn
Ý B có C6H5NH2 không thỏa mãn
ý C có H2N-CH2-COOH không thỏa mãn => đáp án D

Câu 39:
Do axit hữu cơ đa cho yếu hơn HCl nên không tác dung được vơi MgCl 2.
=> Đáp án B
Câu 40:
Xét ý A
Cu + 4 HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2 NO2 + 2 H2O Ag + 2 HNO3 -> AgNO3 + NO2 + H2O
Theo phương trình, cần 0,6 mol HNO3 => lượng HNO3 đa cho không đủ hòa tan hết

chất rắn ban đầu => Đáp án A
Câu 41:
Ý số 1 sai, xenlulozo và tinh bột không tan trong nươc
ý 2 sai, saccarozo không tráng bac
ý số 3 sai, glucozo không thủy phân
ý số 4 sai, tinh bột và xenlulozo không thỏa mãn
ý số 5 sai, xenlulozo không thỏa mãn
=> Đáp án B

Câu 42:


Muối sunfat có thể mang hóa trị 1, 2 hoặc 3.
Xét lần lượt 3 trường hợp:
TH1: muối sunfat hóa tri II
Mg + XSO4 -> MgSO4 + X2+
0,1

0,1

0,1

Khối lượng tăng lên là 4 gam nên MX = 4 : 0,1 + 24 = 64 => Cu => Thỏa mãn
TH2: muối sunfat hóa tri I:
Mg + XSO4 -> MgSO4 + 2X+
0,1
0,2
=>MX = 4 : 0,2 + 24 = 44 => không thỏa mãn
Tương tự TH muối sunfat hóa tri III, không có kim loại thỏa mãn => Đáp án D
Câu 43:

Phản ứng số 1 có kết tủa BaSO4 và khí CO2
Phản ứng số 3 có BaSO4 và khí NH3
=> Đáp án A
Câu 44:
etyl amin có công thức là C2H5NH2
=> Đáp án D
Câu 45:
ý B là axit, ý C là dẫn xuất halogen, còn ý D là anhidrit
=> Đáp án A
Câu 46
Ta có n tetrapeptit = 90,6 : (89.4 - 18.3) = 0,3 mol
=> nNaOH = 0,3.4 mol
=> m muối = 90,6 + 0,3.4.40 - 0,3.18 = 133,2 => Đáp án A
Câu 47:
Oxi hoa glucozơ bằng H2 (Ni, to) thu đươc sobitol sai
=> Khử glucozơ bằng H2 (Ni, to) thu đươc sobitol. (H2 tác dụng với nhóm -CHO)
=> Đáp án C
Câu 48:
Gọi công thức X, Y ,Z dạng CxHyOz vơi x, y, z nguyên dương Ta có: 12x + y + 16z = 82
vơi Z nhỏ hơn hoặc = 4
Xet các trường hợp:
Z =1 => x = 5, y = 6


=> CTPT là C5H6O

Z = 2 => x = 4 và y = 2
=> CTPT C4H2O2
Vơi Z = 3,4 , không có ctpt thỏa man
Theo bài ra, 1 mol Y tác dụng vơi 4 mol AgNO3 nên Y phải có 2 nhóm CHO => Y là

OHC-C C-CHO
Theo bài ra, 1 mol X hoặc Z tác dung vơi 3 mol AgNO3 chứng tỏ X và Z phải có 1
nhóm CHO và 1 liên kết 3 ở đầu mach, đồng thời X và Y đồng phân nên
X: CH C-CO-CHO
Z: HC C-CH2CH2CHO
Tơi đây, ta có kết luận không đúng là B
=> Đáp án B
Câu 49:
- Nguyên tắc: oxi hóa các tap chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm làm
giảm lượng các tạp chất
này
- Phản ứng hóa học: - Tạo thép (oxi hóa các tạp chất): Si + O2 -> SiO2 (to)
2Mn + O2 -> 2MnO (to)
2C + O2 -> 2CO (to)
S + O2 -> SO2 (to)
4P + 5O2 -> 2P2O5 (to)
Sau đó 1 phần sắt bi oxi hóa: 2Fe + O2 -> 2FeO (to)
Dùng gang giàu Mangan (Mn) để khử FeO:
FeO + Mn -> Fe + MnO (to) - Tao xỉ:
3CaO + P2O5 -> Ca3(PO4)2 (to)
CaO + SiO2 -> CaSiO3 (to)
=> Đáp án B
Câu 50:
Chất xúc tác chỉ ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng, không ảnh hưởng tới cân bằng
hóa học
=> Đáp án C


Ba và Na tác dung vơi nươc trong NaOH, Al lưỡng tính nên tác dung được vơi
NaOH

=> Đáp án B




×