Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết THPT hàn thuyên, bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.1 KB, 29 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM 2015
TRƯỜNG: THPT HÀN
THUYÊN
Câu 1 : Sản phẩm thu được khi
thủy phân vinyl axetat trong môi
trường axit là?
A .Axit axetic và ancol vinylic.
B . xit axetat và ancol vinylic.
C Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit axetic và anđehit axetic.
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây
không đúng ?
A . Ozon được dùng để tẩy trắng
tinh bột, dầu ăn

kiềm là:
A . (1),(2),(5);(4)

B . (2),(3),(6).

C . (2),(5),(6).
(3)

D (1),(4),(5),

Câu 4: Nguyên tử Au có bán kính và khối lượng mol nguyên
tử lần lượt là 1,44. 10^-10 và 197g/mol.
Biết khối lượng riêng của Au là 19,36g/cm3 Hỏi các nguyên
tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
trong tinh thể.


A . 25%
D. 74%

B . 68%).

C . 76%

Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm KMnO4 và MnO2 vào dung dịch HCl
đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn),
thấy thoát ra khí Cl2. Xác định % khối lượng MnO2 trong hỗn
hợp X, biết rằng HCl bị oxi hóa chiếm 60%

B . Bón nhiều phân đạm amoni lượng HCl đă phản ứng?
sẽ làm cho đất
C .Dung dịch NaF loãng được

A . 52,4%.
D. 21,59%.

B . 26,9 %

C .45,2%

Câu 6 : Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung
dùng làm thuốc chống sâu răng. dịch?
D . Đám cháy magie có thể được A . Ag+, Fe2+, ,
H+
dập tắt bằng cát khô
C . Ba2+, Na+, OH, NO3
Câu 3 : Cho các polime:

polietilen
(1),
poli(metyl
metacrilat) (2), polibutađien
(3), polisitiren(4), poli(vinyl
axetat)
(5),

nilon-6,6
(6).Trong các polime trên các
polime bị thủy phân trong dung
dịch axit và trong dung dịch
Email:

Page 1

B . Fe2+, Cl-,
D. Cu2+, Fe3+,


Câu 7 : Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau?
A . NH3

B . NH3

C . HCl H2S

D. NaBr

Câu 8 : Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối so với SO 2

là 0,75. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A . 8,3 gam
gam

B . 7,0 gam

C . 7,3 gam

D. 10,4

Câu 9 : Cho dãy các chất: axetilen, andehit axetic, axit fomic, anilin, phenol, metyl
xiclopropan. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là?
A.6

B.4

C.5

D. 3

Câu 10 : Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm propinal, glucozo, fructozo tác dụng với
lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu thu được 106,3 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của
propinal trong X là
A . 37,5%

B . 42,5%

C . 40%


D. 40%

Câu 11 : Trường hợp nào sau đây không có phản ứng hóa học xảy ra?
A . Cho Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng
B . Sục H2S vào dung dịch CuCl2
C . Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
D. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
Câu 12 : Dãy các chất nào sau đây là các hợp chất ion?
A . NaCl, CaO, NH4Cl

B . AlCl3, HCl, NaOH.

C . KNO3, NaF, H2O.

D . HNO3, CaCl2, NH4Cl

Câu 13 : Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện


qua phản ứng giữa
phenol với?
A . Dung dịch NaOH

B . H2(xt: Ni, t0)

C . Br2 trong nước

D . Dung dịch H2SO4 đặc


Câu 14 : Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl 3 và PBr3 vào nước được dung dịch
Y. Để trung hòa
hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Thành phần % khối lượng
PCl3 trong X là?
A . 12,152%
26,96%

B . 30,31%

C . 8,08%

D.

Câu 15 : Do có tác dụng diệt khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên dung dịch
của hợp chất X được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế.Hợp chất X là?
A . Andehit fomic
etylic

B. ancol metylic

C . Andehit axetic

D . ancol

Câu 16 : Thực hiện phản ứng tách 15,9 gam hỗn hợp butan và pentan (tỉ lệ mol
tương ứng là 3:2) ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm các hidrocacbon
mạch hở và hidro có tỉ khối so với H2 là 15. X phản ứng tối đa với bao nhiêu gam
Br2 trong CCl4
A . 84,8 gam
gam


B. 56 gam

C . 44,8 gam

D . 37,5

Câu 17 : Khi bón đạm urê cho cây người ta không bón cùng với?
A . phân lân
kali

B. vôi

C . NH4NO3

D phân

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit
panmitic và các axit béo tự do đó).Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và
10,44 gam H2O. Xà phòng hóa m gam X (H=90%) thu thu được khối lượng glixerol



A . 0,828 gam
gam

B. 1,656 gam

C . 0,92 gam


D 2,484

Câu 19 : Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, FeCl2, FeBr3 và Fe3O4 tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là?
A.4

B. 6

C .7

D5

Câu 20: Hỗn hợp A gồm KClO 3, Ca(ClO2)2 ,Ca(ClO3)2, KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt
phân hoàn toàn A thu được chất rắn B gồm CaCl 2, KCl và 17,472 lít khí (đktc). Cho
chất B tác dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết của C và
dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong A. %
khối lượng KClO3 có trong A là?
A . 54,67%
47,83%

B. 56,72%

C . 58,55%

D

Câu 21: Khi thủy phân polipeptit sau:
H2N-CH2-CO-NH-CH—CO(CH2COOH)-NH-CH(CH2-C6H5)— CO-NH- CH(CH3)- COOH
Số amino axit khác nhau thu được là?


A .5

B. 3

C.4

D2

Câu 22: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất
trong dãy thuộc loại
monosaccarit là
A .3

B. 1

C.2

D. 4

Câu 23: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng
vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng c{ cạn dung dịch thu được
khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là?
A . 37,9 gam
12,4 gam

B. 29,25 gam

C . 18,6 gam

D.


Câu 24: Hỗn hợp A gồm một axit no, mạch hở, đơn chức và hai axit không no,


mạch hở, đơn chức (gốc hiđrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Để trung
hòa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1,0 M được dung
dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy
hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư
dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lượng
của axit không no có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là
A . 22,78%
35,52%

B. 44,24%

C . 40,82%

D.

Câu 25 : Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol,
anilin, muối clorua của axit amino axetic, o-xilen, phenylamoni clorua. Số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH loăng khi đun nóng là?
A.6

B. 4

C.3

D. 5


Câu 26 : Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ không
chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat
đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản
ứng là?
A . 34,20%.
53,62%.

B. 26,83%.

C . 42,60%.

D.

Câu 27 : Hỗn hợp M gồm amino axit X (phkn tử có chứa một nhóm COOH), ancol
đơn chức Y ( Y có số mol nhỏ hơn số mol của X) và este Z tạo từ X và Y. Cho một
lượng M tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 16,65 gam muối
và 5,76 gam ancol. Công thức của X và Y lần lượt là?
A . H2NCH2COOH và CH3OH

B. H2NC2H4COOH và C2H5OH

C . H2NC2H4COOH và CH3OH

D. H2NCH2COOH và C2H5OH

Câu 28 : Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Cu, Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp X gồm 2 oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,6 M
vừa đủ để phản ứng hết với X là?


A . 300 ml
250 ml

B. 2 00 ml

C . 150 ml

D.


Câu 29 : Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn
xà pḥng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.
A . 2,012 tấn
B. 1,710 tấn
C . 1,500 tấn
D.
1,454 tấn
Câu 30 : Dăy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A . Anilin, metylamin, amoniac.
B. Etylamin, anilin, amoniac.
C . Anilin, amoniac, metylamin.
D. Amoniac, etylamin, anilin.
Câu 31 : Cho m gam hỗn hợp A gồm Al 4C3 và CaC2 vào nước dư được dung dịch X, a
gam kết tủa Y và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z , dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy thu được vào dung dịch X thì thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hai chất Al 4C3
và CaC2 trong A được trộn với tỉ lệ mol là?
A . 2:1

B. 1:2


C . 1:1

D. 1:3

Câu 32 : Hidrocacbon thơm C9H8 (X) làm mất màu nước brom, cộng hợp được với
brom theo tỉ lệ mol 1:2, khi oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa đặc trưng. Phát biểu nào sau đây không đúng
A . X có tên gọi benzyl axetilen
B. X có độ bất bão hòa bằng 6
C . X có 3 công thức cấu tạo phù hợp
D. X có liên kết 3 ở đầu mạch
Câu 33 : R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np 2n+1 (n
là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R ?
(I)

Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.

(II)

Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.

(III) Hóa trị cao nhất của R trong oxit là 7


(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.

Số nhận xét đúng là:
A.4
3


B. 2

C.1

D.

Câu 34 : Số thuốc thử tối thiều cần d ng để phkn biệt 3 chất khí đựng riêng biệt
trong 3 lọ mất nhăn:
HCHO, CH3CHO, CH3OCH3 là?
A .1
3

B. 4

C.2

D.

Câu 35 : Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu ku liên
tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A . Na và K.
K và Rb

B. Rb và Cs

C . Li và Na.

D.

Câu 36 : Trong phân tử benzen:

A . Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử
cacbon.
C . Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
Câu 37 : Thêm nước vào 10 ml axit axetic băng ( axit 100%, D=1,05g/cm 3) đến thể
tích 1,75 lít ở 25 0C thu được dung dịch X có pH=2,9. Độ điện li của axit axetic là?
A . 0,09%

B. 1,26%
D. 0,126%

C . 2,5%


Câu 38: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen có công thức phân tử C 8H10O. X tác
dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. X có thể có bao nhiêu công thức cấu
tạo
A.5

B. 6
D. 4

C .3

Câu 39 : Thành phần chính của quặng photphorit là?
A . NH4H2PO4

B. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2


C . Ca3(PO4)2

Câu 40 : Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư,
thu được khí Y.
Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m
là?
A . 29,55
D.

B. 30,14 m
35,46

29,55

C . 35,46 m > 29,55

Câu 41 : Khi đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin ta thu được polime B. Khi đốt
cháy m gam B bằng
oxi (vừa đủ) thu được hỗn hợp chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỉ lệ mắt xích isopren
và acrilonitrin trong
polime B tương ứng là?
A . 1:3
B. 1:2
C . 2:1
D. 3:1
Câu 42 : Hỗn hợp M gồm peptit X và peptit Y chúng cấu tạo từ cùng một loại
aminoaxit và có tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5. Với tỉ lệ n X : nY = 1: 2,
thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34 gam alanin. Giá trị

của m và loại peptit X là
A . 14,46 và tetrapeptit

B. 14,61và tripeptit

C . 14,46 và tripeptit

D. 14,61 và tetrapeptit

Câu 43 : Thả một viên bi sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl


chưa biết nồng độ. Sau khi đường kính viên bi còn lại bằng 1/2 so với ban đầu thu
khí ngừng thoát ra ( giả sử viên bi bị mòn đều từ mọi phía). Nồng độ (mol/l) của
dung dịch HCl là?
A . 0,5M
D. 0,875 M

B. 1,376 M

C . 0,125 M

Câu 44 : Một bình cầu dung tích 2 lít được nạp đầy oxi (X). Phóng điện để ozon hóa
oxi trong bình, sau đó lại nạp thêm oxi cho đầy được hỗn hợp (Y). Ckn (Y) thấy khối
lượng lớn hơn so với (X) 0,84g. Thành phần % thể tích ozon trong (Y) là bao nhiêu?
(biết các thể tích đo ở đktc)
A . 58,8 %
D. 22 %

B. 48 %


C . 24,6 %

Câu 45 : X là hỗn hợp FeBr 3 và MBr2. Lấy 0,1 mol X nặng 25,84 gam tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư thu được 52,64 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng
FeBr3 trong X là?
A . 41,77 %
D. 91,64 %

B. 60,71 %

C . 51,63%

Câu 46 : Cho V lít (đktc) hỗn hợp X gồm N 2 và H2 có tỉ khối với hidro là 3,6. Tiến
hành nung X (với xúc tác bột Fe, ở nhiệt độ thích hợp) để phản ứng xảy ra với hiệu
suất đạt 20% thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được
32,64 gam Cu. Giá trị của V là?
A . 14,28 lít
D. 16,8 lít

B. 11,2 lít

C . 8,4 lít

Câu 47 : Chất X là một bazơ mạnh, được sửdụng rộng rãi trong nhiều ngành công
nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A . KOH
D. Ba(OH)2.

B. NaOH


C . Ca(OH)2.

Câu 48 : Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ
sản phẩm thu được
sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau
phản ứng hoàn toàn
thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là?


A . 55,5%
D. 45%

B. 50%

C . 72,5%

Câu 49 : Những chất nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp đẩy nước
phương pháp dời nước? `
A . NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
B. NH3, O2, N2, HCl, CO2
C . H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
D. O2, N2, H2, CO2, CH4
Câu 50 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức
với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit
cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với
Na dư, thu được 5,04 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu
được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất
khí. Giá trị của m là
A . 34,51 gam

D. 40,6 gam.

B. 22,6 gam.

C . 34,3 gam

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015
TRƯỜNG: THPT HÀN THUYÊN
Câu 1: Vinyl axetat có công thức CH3COOCHCH2
=> Thủy phân sẽ thu được CH3COOH và CH3CHO
=> Đáp án D
Câu 2 : ý A đúng, ứng dụng của ozon
Ý B đúng vì ion amoni NH4+ có tính axit


ý C đúng
Ý D sai, không thể dùng CO2, nước hay cát để dập tắt đám cháy magie do Magie
hoạt động rất mạnh => Đáp án D
Câu 3 : Các polime 1 và 3 được tạo nên bằng phản ứng tr ng hợp các
hidrocacbon tương ứng, do hidrocacbon không phản ứng với axit và bazo nên chất
1 và 3 không thỏa măn

=> Loại A, B, D
=> Đáp án C
Câu 4: Theo bài ra thể tích của 1 mol Au là 197/19,36 (g/cm3)
Đặt x% là thể tích các nguyên tử Au trong tinh thể, thu thể tích thực của một nguyên
tử Au:

Mặt khác với bán kính nguyên tử Au là 1,44.10^−8cm ta có:
V = 4/3 . 3,14 . (1,44.10^−8)^3 (cm3)

=>
=> x = 73,95%
=> Đáp án D
Câu 5 : Gọi số mol KMnO4 và MnO2 lần lượt là a và b
Ta có:
KMnO4 + 16HCll -> 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5cC2


a.

8a.

2.5a

MnO2 + 4HCl => MnCl2 + 2H2O + Cl2
b.

4b.

b

Mà HCl bị oxi hóa chiếm 60% lượng HCl phản ứng => 2*(2.5a+b)=0.6*(8a+4b)
a=2b
=> %m MnO2 = 21.59% => Đáp án D
Câu 6 : Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch nếu chúng không phản ứng với nhau
Loại ý A vì Ag+ tác dụng với Fe2+

Loại B vì NO3- trong môi trường H+ tác dụng với Fe2+
Lo HCl ại C HSO4- là axit, tác dụng với OH=> Đáp án D
Câu 7: Do H2SO4 là axit nên để làm khô => không xảy ra phản ứng => có thể d ng để

làm khô HCl
=> Đáp án B
Câu 8: Theo bài ra, M hỗn hợp là 48.
Đặt công thức chung là CnH6 thì n = 3,5 => m = 0,02.3,5.100 = 7 gam
=> Đáp án B
Câu 9 : Các chất làm mất màu brom là cả 6 chất axetilen, andehit axetic, axit fomic,
anilin, phenol, metyl xiclopropan.
=> Đáp án A


Câu 10 : CH≡C-CHO ---> CAg≡C-COONH4 + 2 Ag
a--------------------------a------------------2a
C6H12O6 --> 2 Ag
x-----------------2x
khối lượng hh = 54a + 180x = 28,8
khối lượng rắn = 410a + 216x = 103,6 => a = 0,2 và x = 0,1
=> mC3H2O = 10,8 => %m = 37,5
=> Đáp án A
Câu 11 :
Ý A có phản ứng do trong môi trường axit (tương tự HNO3) ý B có phản ứng, tạo
kết tủa CuS
Ý C có phản ứng, tương tự ư A
Ý D không xảy ra do FeS bị tan trong HCl => Đáp án D

Câu 12 : ý B loại HCl ý C loại nước
ý D loại axit HNO3 => Đáp án A
Câu 13: Ảnh hướng tác động đến nhóm -OH thu phản ứng phải xảy ra tại nhóm
OH, vì rượu không tác
dụng với NaOH nhưng phenol nhờ có nhân thơm nên mới tác dụng nên thể hiện qua
phản ứng với NaOH

=> Đáp án A


Câu 14 : Hoà tan PCl3 và PBr3 vào nước thu sẽ thu được H3PO3 và HCl và HBr
PCl3 +3H20-->H3PO3+3HCl
x---------->x----->3x
PBr3+3H20--->H3PO3+3HBr
y------------>y---->3y
Trung hoà dd Y bằng dd NaOH sẽ có PƯ
H3PO3 +2KOH-->K2HPO4 +2H20
(x+y)->2(x+y)
HCl+ KOH-->KCl +H20 3x-->3y
HBr +KOH-->KBr +H20
3y-->3y
nKOH=1.3mol
-->5x+5y=1,3<==>5x+5y=1,3
kết hợp với 137,5x+271,5y=54,44 -->x=0,12,y=0,14 mol
-->%PCl3=(0,12*137,50/54,44)*100=30,31% => Đáp án B
Câu 15 : Hợp chất có tác dụng diệt khuẩn, thuộc da, tẩy uế... là anđehit fomic
=> Đáp án A

Câu 16 : Hỗn hợp A gồm butan và pentan có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2
=> có MA = 63,6 có tổng


Số mol = 15,9/63,6 = 0,25
Phân tử lượng X = 30
Khối lượng A = khối lượng X===> số mol hh X = 15.9/30 = 0,53
a------------------------a-----------ak
CnH2n+2-2k + k Br2 ---> CnH2n+2-2kBr2k

a------------------ak
Số mol X tăng = số mol H2 = số mol Br2 = ak = 0,53 - 0,25 = 0,28
Khối lượng Br2 = 160*0,28 = 44,8
=> Đáp án C
Câu 17 : Do phân đạm ure khi bón vào đất tạo ra ion NH4+ có tính axit, còn vôi có
tính bazo, nếu bón cùng chúng sẽ phản ứng
=> Đáp án B
Câu 18 : Ta có nX = (nH2O - nCO2)/(1- 3) = 0.01moln glixerol = 0.01*92*0.9 = 0,828
=> Đáp án A
Câu 19 : Các chất có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là Cu, FeS 2, Na2SO3, S, FeCl2, và
Fe3O4
=> Đáp án B
Câu 20 : KClO3 -----------> KCl + 3/2O2 (1)
Ca(ClO2)2 ---------> CaCl2 + 2O2
Ca(ClO3)2 ----------> CaCl2 + 3O2
CaCl2 -----------> CaCl2
KCl ---------------> KCl


Chất rắn B là KCl và CaCl2
Ta có nO2 = 0.78mol
Bảo toàn khối lượng ta có
mA = mB + mO2 => mB = 58,72 g
CaCl2 + K2CO3 -----------> CaCO3 + 2Kcl
0.18____0.18__________________0.36
Xét hỗn hợp B ta có
m KCl = mB - m CaCl2 = 38.74g
Vậy khối lượng KCl ở D là
mKCl = 38.74 + 0.36*74.5 = 65.56
Khối lượng KCl tại A = 3 /22*Lượng KCl trong dung dịch D m KCl tại A = 8.94g

Vậy khối lượng KCl tại phản ứng 1 là
38.74 - 8.94 = 29.8 g
Theo phản ứng 1 thì m KClO3 = 49g => %KClO3 = 58,55 %
=> Đáp án C
Câu 21 : Ta có mỗi gốc CO-NH là 1 liên kết của 2 aa, có 3 liên kết => có 4 axit amin
khác nhau
=> Đáp án C
Câu 22 : Chỉ có glucozo và fructozo là thuộc loại monosaccarit => Đáp án C


Câu 23 : Gọi x, y là số mol của 2 chất H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa
Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu: m(hh muối) = m(H2NCH2COONa) +
m(H2NCH2COONa) = 97x + 111y = 25,65gam [1]
Cho dung dịch muối tác dụng với dung dịch H2SO4:

2NaOOCCH2NH2 + 2H2SO4 → (HOOCCH2NH3)2SO4 + Na2SO4
x

x

2NaOOCCH2CH2NH2 + 2H2SO4 → (HOOCCH2NH3)2SO4 + Na2SO4
y

y

Số mol H2SO4 cần d ng: n(H2SO4) = x + y = 1.0,25 = 0,25mol [2]
Giải hệ PT [1], [2] ta được: x = 0,15mol và y = 0,1mol
Theo ĐL bảo toàn khối lượng, tổng khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành:
m(hh muối) = m(NaOOCCH2NH2) + 98x = 0,15.97 + 0,15.98 = 29,25 gam
=> Đáp án B

Câu 24 : A gồm CnH2nO2 a mol và CmH2m-2O2 b mol với m \geq 3
=> muối CnH2n-1O2Na a mol và CmH2m-3O2Na b mol
số mol hh A = mol NaOH phản ứng = 0,15*2 - 0,1*1 => a + b = 0,2 (1)
Rắn khan gồm: CnH2n-1O2Na a mol, CmH2m-3O2Na b mol và NaCl 0,1 mol
=> khối lượng rắn = a(14n+54) + b(14m+52) + 58,5*0,1 = 22,89 => 14(na+mb) + 2a
= 6,64 (2)
Đốt cháy A ==> mol CO2 = na + mb và mol H2O = na + mb - b


Từ : mCO2 + mH2O = 44*(na + mb) + 18*(na + mb - b) = 26,7
=> 62*(na+mb) 18b = 26,72 (3)
Từ (1), (2) và (3) => a = b = 0,1 và na + mb = 0,46 => n + m = 4,6
=> n = 1 và m = 3,6 => axit no HCOOH 0,1 mol hai axit không no là C3H4O2 x mol và
C4H6O2y mol
Trong đó : x + y = b = 0,1 và số nguyên tử C trung bình = 3,6 , Bằng qui tắc đường
chéo
=> x = 0,04 và y = 0,06
=> mA = 46*0,1 + 72*0,04 + 86*0,06 = 12,64 gam => %mC3H4O2 = 22,78% => Đáp
án A

Câu 25 : Các chất thỏa mãn đề bài gồm propyl clorua, anlyl clorua; phenol; muối
clorua của axit amino axetic, phenylamoni clorua
=> Đáp án D
Câu 26 : Ta có thành phần chính của quặng: Ca3(PO4)2.
Phương trình: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 -> Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
Đặt m gồm nCa3PO4 = 0,93 mol và phần tạp chất có khối lượng tương đương 0,07
mol Ca3PO4 thu sau
phản ứng có 0,93 mol Ca(HPO4)2 và 1,86 mol CaSO4 và tạp chất có m = 21,7
Tính độ dinh dưỡng của phân lân => quy về P2O5
% dinh dưỡng = 142 . 0,93 / (0,93 . 232 + 1,86 . 136 + 21,7) = 26,83%.



=> Đáp án B
Câu 27 : nNaOH = 0,15 mol
gọi X: NH2-R-COOH và Y R'-OH; Z là NH2-R-COO-R' với số mol là a, b, c Sau phản ứng
thu được NH2-R-COONa và R'OH
Đến đây ta buộc phải dựa vào đáp án để đi tiếp, giả sử rượu là CH3OH, ta có n rượu
= 0,18 mol
=> b + c = 0,18 mol; a + c = 0,15 mol nên b - a = 0,03 mol (1)
Ta có MX = R + 59; MZ = 73
Ta có: (R + 59)a + (R + 73)b = 16,65 (2)
Dựa vào đáp án A hoặc B, ta có R = 14 hoặc R = 28, thử lần lượt thay vào hệ phương
trình trên
Câu 28 : Ta có mO = 3.33 - 2.13 = 1.2g -> nO = 0.075mol
Ta có: 2H+ + O-2 -> H2O
------- 0.15 <-0.075
-> V HCl = 0.15 : 0,6 = 250 ml
-> Đáp án D
Câu 29 : Chú ý M tristearin = 3.(12.17 + 35 + 44) + 12.3 + 5 = 890

Natri stearat C17H35COONa có M = 306
Từ đây ta có:


m = 1,5 . 85% : 306 :0,85 : 3 : 85 . 100 .890 = 1,710 => Đáp án B
Câu 30 : anilin có tính bazo rất yếu, không làm đổi màu quỳ nên xếp đầu tiên
amoniac có tính bazo trung bình xếp ở giữa
=> Anilin, amoniac, metylamin.
=> Đáp án A
Câu 31 : Đặt số mol nAl4C3 = x, n CaC2 = y

=> Trong Y có : nAl(OH)3 = 4x -2y , nCa((Al(OH)4)2 = y, nCH4 = 3x ; nC2H2 = y
Đốt cháy thu số mol CO2 thu được là nCO2 = 3x + 2y (Bảo toàn C)
=> Kết tủa lúc sau thu được là nAl(OH)3 = 2y
Theo bài ra, ta có 4x - 2y = 2y
=> x = y
=> tỉ lệ 1:1
=> Đáp án C
Câu 32 : Dễ thấy X có nối 3 ở đầu mạch, oxi hóa tạo axit benzoic nên X là benzyl
axetilen
=> A và D đúng
Dễ tính được độ bất bão hòa của X là (9.2 + 2 - 8) : 2 = 6 => Đáp án C
Câu 33 : Dễ thấy R là F, số hiệu nguyên tử 9 => ý I và II đúng
=> Đáp án B
Câu 34 : Dùng brom
HCHO làm mất màu + có khí thoát ra
CH3CHO làm mất màu brom


CH3OCH3 không phản ứng
=> Đáp án A
Câu 35 : Ta có nH2 = 0,1 mol
=> n kim loại = 0,2 mol
=> M trung bình = 3,8 : 0,2 = 19 => Li và Na
=> Đáp án C
Câu 36 : Tất cả các nguyên tử trong benzen đều nằm trên một mặt phẳng
=> Đáp án A
Câu 37 : Ta có alpha = C/C0.
Với C là nồng độ chất hoà tan phân li ra ion, C0 là nồng độ mol của chất hoà tan
vậy. m axit =D*V và n = m/M => n = 0.175 mol suy ra C0 = 0.175/1.75 = 0.1
Ta có pH=2.9 vậy [H+]=10^(-2.9) = C

Vậy alpha = (10^(-2.9)) / 0.1 = 0.126 = 1,26%
=> Đáp án B
Câu 38 : Theo bài ra X tác dụng với Na mà không tác dụng với NaOH
=> có 1 nhóm OH và nhóm OH này không gắn vào vòng cacbon
Ta có các công thức:
C6H4-C-C-OH
C6H4-C(OH)-C
C-C6H4-C-OH (có 3 vị trí cho gốc C- là o, p, m nên có 3 đồng phân) => Tổng cộng 5


đồng phân
=> Đáp án A
Câu 39 : Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2 => Đáp án A

Câu 40 : Giả sử hỗn hợp chỉ có CaCO3 ==> n max = 0,207 ==> nCO2 = 0,207
Giả sử hỗn hợp chỉ có K2CO3 ==> n min = 0,15 ==> nCO2 = 0,15
nBa(OH)2 = 0,18
TH số mol CO2 min: CO2 + Ba(OH)2 ---------> BaCO3 + H2O 0,15 0,18 0,15
==> m BaCO3 = 0,15.197 = 29,55
TH số mol CO2 max: CO2 + Ba(OH)2 --------> BaCO3 + H2O 0,207 0,18 0,18
CO2 + BaCO3 + H2O -------> Ba(HCO3)2 0,027 ----> 0,027
=> nBaCO3 còn lại = 0,18 - 0,027 =0,153
==> m BaCO3 = 0,153. 197 = 30,14g => Đáp án B
Câu 41 : Giả sử C5H8 : C3H3N = k:1
Ta có
kC5H8 + C3H3N ---------------> (5k+3)CO2 + (4k+1,5) H2O + 0,5N2
=> 5k + 30,5833 = 9k+5
=> Đáp án A
Câu 42 : nGly = 0.16 ; nAla = 5.34=0.06
- có tổng số nhóm CO-NH là 5 hơn nữa chúng chỉ cấu tạo từ cùng một loại amino

axit
- Giả sử số liên kết peptit trong X là a thu số gốc là a + 1


=> giả sử số lk pep tit trong Y là 5 - a thu số gốc là 6 - a- nX = x thì nY = 2x => tỷ lệ số
nhóm
- nếu X tạo bởi gly còn Y tạo bởi ala : [ x*(a + 1) ] / [ 2x*(6-a] = 0.16/ 0.06
=> a = 4.89 lẻ loại
- Nếu X tạo bởi ala còn Y tạo bởi gly : [ x*(a + 1) ] / [ 2x*(6-a] = 0.06 / 0.16


=> a = 2 Với a = 2 => X là Ala - Ala - Ala ; Y là Gly - Gly - Gly - Gly ;
Ta có nX = 0.06 / 3 = 0.02 ; nY = 0.02*2 = 0.04 ;
nH2O = 0.02*2 + 0.04*3 = 0.16m = 12 + 5.34 - mH2O = 14.46 => Đáp án C
Câu 43 : m = d∗V = d∗4πR^3 : 3
Sau khi phản xảy ra thu đương kinh viên
con lại bằng

1/2 so với ban đầu hay là R1= 2R2

m1 = d∗V1 = d ∗ 4πR1^3 : 3
m2 = d∗V2 = d ∗ 4πR2^3 : 3
→ m1 = 8m2→ m2 = 0.7g
Khối lượng Fe phản ứng là: 5.6 - 0.7 =
4.9g
Số mol Fe tham gia pư là: 4.9/56 = 0.0875
mol
→ CM HCl = 0.0875∗20.2 = 0.875M
=> Đáp án D


Câu 44 : Nạp thêm 0,02625 mol O2 tức phần thể tích giảm đi là 0,588 lít Phương
trình: 3O2 -> 2O3
=> 3 mol oxi mất đi tạo 2 mol ozon hay cứ 2 mol ozon tạo ra thu mất đi 1 mol thể
tích 02 => V O3 = 0,588.2 = 1,176
=> %O3 = 1,176 : 2 = 58,8% => Đáp án A
=> Đáp án D
Câu 45 : Gọi a, b là số mol FeBr3 và MBr2
=> khối lượng hh = 296a + b(M+160) = 25,84 (1)


mol hh = a + b = 0,1 (2) và mol Br = 3a + 2b


×