Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết THPT quảng xương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.07 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG
3

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
Mã đề: 256
Cho biết: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg
= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C2H3COO)3C3H5
B. (C17H31COO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
D. (C6H5COO)3C3H5
Câu 2. Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có
công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu
được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa ; Y tác
dụng với NaOH thu được muối Y 1 có công thức phân tử là
C3H3O2Na. Tìm công thức cấu tạo của X, Y?
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4
Câu 3. Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất
nào phản ứng với dung dịch nước brom?
A. C2H4
B. C2H6
C.


C4H10
D. benzen
Câu 4. Tỷ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy
phân este đó trong dung dịch NaOH thu được muối có khối
lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban
đầu là:
A. CH3CH2COOCH3
B. HCOOC3H7
C.
CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 5. Este X được điều chế từ -aminoaxit và ancol etylic.
Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5. Đun
nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 1,4M, sau
đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung
dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình
cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G
là:
A. 11,15 gam
B. 32,13 gam
C.
17 gam
D. 27,53 gam
Câu 6. Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C.
CH3OH
D. HCHO
Câu 7. Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn

Email:

Page 1


thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất
thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có
thành phần nguyên tố giống
nhau, thành phần phân tử hơn
kém nhau một hay nhiều nhóm
CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi
AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch
vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8. Cho bột sắt đến dư vào 200
ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng
giải phóng khí NO), lọc bỏ phần
rắn không tan thu được dung dịch
X, cho dung dịch NaOH dư vào

dung dịch X thu được kết tủa, lọc
lấy kết tủa đem nung ngoài không
khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thu được bao nhiêu gam
chất rắn?
A. 16 gam
B. 24
gam
C. 20
gam
D. 32
gam
Câu 9. Hãy cho biết chất nào sau
đây có liên kết cho nhận?
A. CO2
B.
SO3
C. N2
D.
HCl
Câu 10. Nguyên tử X có cấu hình
electron: 1s22s22p5. Xác định vị trí
của X trong bảng tuần hoàn?
A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB
B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB
C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA
D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA

Email:


Câu 11. Cho hỗn hợp X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thu được dung
dịch trong đó CH3COONa có nồng độ là 7,263%. Xác định
nồng độ % của HCOONa trong dung dịch sau phản ứng?
A. 4,798%
B. 7,046%
C. 8,245%
D. 9,035%
Câu 12. Cho sơ đồ điều chế
khí Cl2 trong phòng thí
nghiệm từ MnO2 và dung dịch
HCl đặc (như hình vẽ bên).
Nếu không dùng đèn cồn thu
có thể thay MnO2 bằng hóa
chất nào (các dụng cụ và hóa
chất khác không thay đổi) sau
đây?
A. NaCl hoặc KCl
B. CuO hoặc PbO2
C. KClO3 hoặc KMnO4
D. KNO3 hoặc K2MnO4
Câu 13. Cho các phản ứng:
X + NaOH (1)
Y + NaOH (rắn) (2)

chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau
đây?
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. CH3COOCH=CH2 và HCHO
C. HCOOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Câu 14. Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc
2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước dư thu được 2,24 lít H2
(đktc). Vậy 2 kim loại kiềm là:
A. Na và K
B. K và Rb
C.
Li và Na
D. Rb và Cs
Câu 15. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO 3
4M và H2SO4 2M thu được khí NO và dung dịch X. Hăy cho
biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-.
A. 19,2 gam
B. 12,8 gam
C.
32 gam
D. 25,6 gam
Câu 16. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch
Page 2


Ba(OH)2 1,0 M thu được 11,82 gam
kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng
nước lọc lại thu được kết tủa nữa.
Hãy tính giá trị của V?
A. 3,584 lít
B.
3,36 lít
C.

1,344 lít
D.
3,136 lít
Câu 17. Khi điện phân dung dịch
Cu(NO3)2 thu tại anot xảy ra:
A. Sự khử các phân tử H2O
B. Sự oxi hóa các ion Cu2+
C. Sự oxi hóa các phân tử H2O
D. Sự khử các ion Cu2+
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol hỗn hợp X gồm stiren và pXilen thu được bao nhiêu mol khí
CO2?
A. 0,6 mol
B.
0,8 mol
C. 0,7
mol
D.
0,5 mol
Câu 19. Nước cứng tạm thời chứa
các muối nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 và CaCl2
B. CaSO4 cà CaCl2
C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2
D. MgSO4 và CaSO4
Câu 20. Hãy cho biết có bao nhiru
amin bậc 1 có chứa ṿng benzen và
có công thức phân tử là C7H9N?
A. 5
B. 4

C. 3
D. 6

H 2O
(4)
Hăy cho biết phản ứng nào H2SO4 đóng vai trò là chất
oxi hóa ?
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C.
(3)
D. (1), (3)
Câu 22. Một hỗn hợp X gồm FeO, BaO, Al2O3. Cho hỗn hợp X
vào nước dư thu được dung dịch Y vào chất rắn không tan
Z. Cho khí CO dư đi qua Z thu được chất rắn G. Cho G vào
dung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Vậy chất rắn G là :
A. Fe, Al2O3
B. Fe, Al
C.
Fe
D. FeO, Al2O3
Câu 23. Thực hiện phản ứng thủy phkn a mol mantozơ
trong môi trường axit, sau đó trung hoaa axit bằng kiềm
rồi cho dung dịch sau phản ứng trung ḥa tác dụng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 3a mol
Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:
A. 80%
B. 66,67%
C.

50%
D. 75%
Câu 24. Trung hòa 100 ml dung dịch CH 3COOH 1M bằng V
ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính giá trị của
V?
A. 100
C. 200
B. 50
D. 300
Câu 25.
Khi nhỏ từ từ dung dịch
NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn

0,24

theo đồ thị bên (số mol các chất tính
theo đơn vị mol).Tính giá trị của x?

Câu 21. Cho các phản ứng sau:
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
(1)
3H2SO4 + 6NaNO2 → 3Na2SO4 +
4NO + 2HNO3 + 2H2O
(2)
Cu + 2H2SO4 đ, nóng → CuSO4 +
SO2 + 2H2O
(3)
H2SO4 + FeSO3 → FeSO4 + SO2 +
Email:


A. 0,82
B. 0,80
C. 0,78
D. 0,84
Câu 26: Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất
trong dăy nào sau đây?
A. Na, H2 (xt: Ni,t0), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt:
H2SO4 đặc)
B. Cu, H2 (xt: Ni,t0), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4
đặc)
C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc)
D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4
đặc)
Câu 27: Trường hợp nào sau đky có phản ứng xảy ra?
A. Ag + CuSO4 →
B. Cu + FeSO4 →
C. Fe + MgSO4
Page 3

nNaOH
0,42
x


→ D. Fe + CuSO4 →
Câu 28. Cho 47,4 gam phèn nhômkali (K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O) vào
nước thu được dung dịch X. Cho
200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M
vào dung dịch X thu thu được bao

nhiru gam kết tủa?
A. 42,75 gam
B.
46,6 gam
C.
73,2 gam
D.
54,4 gam
Câu 29. Một hỗn hợp X gồm Ba và
Al. Cho 17,75 gam hỗn hợp X tác
dụng với nước dư thu được 7,28 lit
khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa
2 chất tan. Thêm từ từ 100 ml
dung dịch H2SO4 1,3M vào dung
dịch Y thu được kết tủa có khối
lượng là:
A. 30,32 gam
B. 35
gam
C.
33,44 gam
D.
32,66 gam
Câu 30. Nung hỗn hợp X gồm 0,3
mol Al và 0,1 mol Fe 2O3 ở to cao
trong điều điện không có không
khí được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y
tác dụng với dung dịch NaOH dư
thu được V lít khí H2 (đktc). Tính
giá trị của V biết các phản ứng xảy

ra hoàn toàn?
A. 2,24
B.
3,36
C.
4,48
D.
5,6
Câu 31: X là tetrapeptit Ala-GlyVal-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val.
Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X
và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là
1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ.
Phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận
dung dịch T thu được 23,745 gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 19,455.
B.
68,1.
C.
17,025.
D.
78,4
Câu 32: Nhúng thanh Zn vào
Email:

dung dịch H2SO4 loăng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung
dịch CuSO4, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. tốc độ khí thoát ra không đổi
B. khí thoát ra nhanh hơn

C. khí thoát ra chậm dần
D. khí ngừng thoát ra
Câu 33. Hãy cho biết dăy các kim loại nào sau đây tác
dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều cho c ng một muối.
A. Al, Fe và Ba
B. Fe, Zn và Mg
C.
Al, Mg và Cu
D. Mg, Na và Al
Câu 34: Một hỗn hợp X gồm một anken và một ankin. Cho
0,1 mol hỗn hợp X vào nước brom dư thấy có 0,16 mol Br2
đã tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2. Vậy 2 chất trong
hỗn hợp X là:
A. C2H4 và C3H4
B. C4H8 và C2H2
C.
C3H6 và C2H2
D. C3H6 và C3H4
Câu 35: Anđehit X mạch hở có phân tử khối là 72. Hăy cho
biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5
B. 2
C.
4
D. 3
Câu 36. Dung dịch X chưa cac ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-,
trong đó số mol cua ion Cl - ½ dung dịch X phản ứng với
dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa . Cho ½ dung
dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu

đươc 3 gam kết tua. Hỏi nếu đun sôi đến cạn dung dịch X
thi thu đươc bao nhiêu gam chất răn khan?
A. 9,21 gam
B. 9,26 gam
C.
8,79 gam
D. 7,47 gam
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Al vào dung
dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 5,6 lít khí NO
(là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cho dung dịch NH3 dư
vào dung dịch X thu được 24 gam kết tủa. Vậy giá trị của
m là:
A. 11,25 gam
B. 10,75 gam
C.
10,25 gam
D. 12,25 gam
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có tỷ lệ mol 1:
1. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,32m
gam hỗn hợp Y gồm các axit. Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu
được lượng Ag có khối lượng vượt quá 21,6 gam. Vậy
công thức của 2 anđehit trong hỗn hợp X là:
A. HCHO và CH3CH2CHO
B. HCHO và CH2=CH-CHO
C. CH3CHO và CH3-CH2-CHO
D. HCHO và C3H5CHO
Câu 39: Cho m gam bột Al tan trong 200 ml dung dịch
Page 4



HNO3 3M thu được 0,04 mol NO ;
0,03 mol N2O và dung dịch X
(không có NH4NO3). Thêm 200 ml
dung dịch NaOH 2M vào dung dịch
X thu được được kết tủa có khối
lượng là :
A. 2,43 gam
B.
9,36 gam
C.
2,34 gam
D.
6,76 gam
Câu 40: Khi cho Na vào dung dịch
Ba(HCO3)2. Hăy cho biết hiện
tượng nào sau đây xảy ra?
A. chỉ có khí H2 bay lên
B. có kết tủa và khí H2 bay lên
C. có kết tủa và hỗn hợp khí H2 và
CO2 bay lên
D. có kết tủa và khí CO2 bay lên
Câu 41: Cho sơ đồ sau: metan →
X1 → X2 → X3 → cao su buna. Vậy
X1, X2, X3 tương ứng là:
A. CH2=CH2; CH2=CH-CCH và
CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CH2; CH3CH2OH và CH2=CHCH=CH2
C. CH2=CH2; CH2=CH-Cl và CH2=CHCH=CH2
D. CHCH; CH2=CH-CCH và CH2=CHCH=CH2

Câu 42: Hỗn hợp X gồm glixerol
và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng. Cho
17,0 gam hỗn hợp X tác dụng với
Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 17,0
gam hỗn hợp X thu được 13,44 lít
CO2 (đktc). Tính khối lượng H2O đă
sinh ra.
A. 12,6 gam
B.
13,5 gam
C.
14,4 gam
D.
16,2 gam
Câu 43. Hòa tan hoàn toàn một
hợp gồm Ba, Na, K bằng một lượng
nước dư thu được dung dịch X và
3,36 lít H2 (đktc). Tính số mol HCl
cần dùng để trung hoà dung dịch X
?
A. 0,2 mol
B.
0,3 mol
C. 0,4
mol
D.
Email:


0,15 mol

Câu 44: Cho các khí sau: SO2, NO, CO, N2. Khí nào tác dụng
với dung dịch NaOH?
A. CO
B. NO
C.
SO2
D. N2
Câu 45. Chất X có công thức phân tử là C 8H8O2. X tác dụng
với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X 1 (C7H7ONa);
X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công
thức cấu tạo?
A. 3
B. 4
C.
2
D. 5
Câu 46. X là một hợp chất của sắt. Hòa tan hoàn toàn X
trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Cho
bột Cu vào dung dịch Y thu được dung dịch có màu xanh.
Mặt khác, cho dung dịch KMnO 4 vào dung dịch Y thấy dung
dịch KMnO4 mất màu. Vậy X có thể là chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2
B. Fe(OH)3
C.
Fe3O4
D. FeO
Câu 47. Khi cho Na tác dụng với H2O thu được sản phẩm
là:

A. NaOH và H2
B. Na2O và H2
C.
NaH và O2
D. Na2O2 và H2
Câu 48. Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit
axetic tác dụng với Na dư thu được 6,16 lít H2 (đktc). Khi
đun nóng 28,8 gam hỗn hợp X có H2SO4 đặc (xúc tác) thu
được 17,6 gam este. Tính % về khối lượng mỗi chất trong
X và hiệu suất của phản ứng este hóa?
A. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 75%
B. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 80%
C. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
D. 52,08% C2H5OH; 47,92% CH3COOH và hiệu suất 70%
Câu 49. Cho 11 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức
kế tiếp nhau trong dăy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Chuyển hóa hoàn toàn 11 gam hỗn
hợp đó thành anđehit và thực hiện phản ứng tráng gương
thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 79,2 gam
B. 86,4 gam
C.
97,2 gam
D. 108 gam
Câu 50. Poli etilen (P.E) được điều chế từ chất nào sau
đây?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH2=CHCl
C.
CH2=CH2

D. CH2=CHCN
------Hết------

Page 5


FILE LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1B
CTTQ chất béo là (RCOO)3C3H5 (
gốc R có số C từ 15 trở lên và
lẻ) => chọn B
Câu 2B
Khi X + NaOH =>thay thế 1 gốc
CH3 thành 1 gốc Na=>X là H2NCH2-COOCH3
Khi Y + NaOH =>thay thế 1 gốc
NH4 thành 1 gốc Na=>X là CH3CH2-COONH4
=> chọn B
Câu 3 A
Các ankan và benzen C6H6 không
phản
ứng với dung dịch nước Brom. =>
chọn A
Câu 4 A
MX= 88g. Gọi CT của X là RCOOR’
=> R + R’ = 44g
+ RCOOR’ + NaOH RCOONa +
R’OH
=> MRCOONa > MRCOOR’ => R’< 23 => R’
= 15 ( CH3) và R= 29(C2H5) => X là
CH3CH2COOCH3 => chọn A

Câu 5 D
X có dạng H2N-R-COOC2H5 =>
MX=103g => nX=0,1 mol ; nNaOH =
0,28 mol
H2N-R-COOC2H5 + NaOH H2N-RCOONa + C2H5 OH
0,1 mol
0,1
0,1
H2N-R-COONa + HCl ClH 3N-RCOOH + NaCl
0,1 mol
0,1
0,1
NaOH + HCl NaCl + H2O
0,18 mol
0,18
MX=103g => R +89 = 103 => R=14
(CH2)
G gồm 0,1 mol ClH 3N-CH2 -COOH
và 0,28 mol NaCl => mG= 27,53g
Câu 6 A
=> chọn A
Email:

Câu 7 D
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn
thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(Đúng)
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và
hiđro.
(Sai. Chỉ nhất thết phải có Cacbon trong phân tử)

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố
giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(Sai. Chúng được gọi là đồng phân )
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra
Ag.
(Sai. Glucozo khử AgNO3 trong NH3)
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(Đúng)
=> chọn D
Câu 8 B
Do sắt dư nên phản ứng HNO3 chỉ tạo muối sắt 2
3Fe + 8H+ + 2NO3- 3Fe2+ + 2NO + 4H2O
Mol
0,3 <- 0,8
Sơ đồ : Fe => Fe2+ => Fe(OH)2 => Fe2O3
Theo DLBT nguyrn tố Fe ta có => n Fe2O3 = ½ nFe = 0,15 mol
=> m rắn = m Fe2O3 = 24g
=> chọn B
Câu 9 B
Các chất còn lại chỉ có lirn kết cộng hóa trị. => chọn B
Câu 10 C
Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s 22s22p5 => số e = số p
=9 => Ô 9.
Có n=2 => X thuộc chu kỳ 2 ; tổng e lớp ngoài c ng = 7 =>
nhóm VIIA
=> chọn C
Câu 11 D
Đặt nCH3COOH = x mol và nHCOOH= y mol giả sử phản ứng vừa
hết 100g dd NaOH => nNaOH = nH+ = x + y = 0,25 mol

=> nCH3COONa= x mol => %mCH3COONa = =
=> x= 0,1 mol ; y= 0,15 mol => m dd sau= 112,9g =.%mHCOONa =
9,035%
=> chọn D
Câu 12 C
Phương Pháp điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm SGK. =>
chọn C
Câu 13 A
Từ (2) => Y phải là CH3COONa (phản ứng vôi tôi xút) Từ
(3) => Q là C2H2
Từ (4) => Z là CH3CHO
Từ (1) => X là CH3COOCH=CH2 => chọn A.
Câu 14 A
Page 6


CTTB 2 kim loại là M => M + H 2O
MOH + ½ H2 => nM = 2nH2 = 0,2 mol
=> MM = 34 g
Mà 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu k
liên tiếp => chúng là Na,K => chọn
A
Câu 15 C
Có nH+ = 1,6 mol ; nNO3- = 0,8 mol ,
nFe = 0,1 mol
(Do nH+ > 4. nFe và nNO3- > nFe =>
phản ứng tạo muối sắt 3 và H+,
NO3- dư)
Có phản ứng: Fe + 4H + +
NO3- Fe3+ + NO + 2H2O

Phản ứng Mol
0,1 0,4
0,1
Sau phản ứng
0
1,2
0,8
0,1
Cho Cu vào thh́ :
3Cu + 8H+ +
2NO33Cu2+ + 2NO +
4H2O
2Fe3+
+ Cu
2+
2+
Cu + 2Fe
=> nCu = 3/8.nH+ + ½.n Fe3+ = 32g =>
chọn C
Câu 16 D
Do đun nước lọc thu có tạo thêm
kết tủa => kết tủa bị hòa tan 1
phần nBaCO3 =0,06 mol
=> nBa(HCO3)2 = nBa(OH)2 - nBaCO3 =0,04
mol (bảo toàn nguyên tố Ba)
=> bảo toàn nguyên tố C
=> VCO2 = 22,4.nCO2 = 22,4. (nBaCO3 + 2
nBa(HCO3)2) = 3,136 l => chọn D
Câu 17 C
Anot(+) xảy ra Sự oxi hóa. Có NO 3- ,

H2O. Do NO3- không bị điện phân
nên H2O sẽ bị OXH
=> chọn C
Câu 18 B
Do 2 chất đều có 8 C nên theo
DLBTNTố nCO2 = nC(X)=nX = 0,8 mol
=> chọn B
Câu 19 C
Nước cứng tạm thời ngoài Mg2+ và
Ca2+ còn cần có thêm HCO3=> chọn C
Email:

Câu 20 B
Ta có công thức là C6H5-CH2-NH2 và C6H4(CH3)NH2 (với
CH3 có thể tồn tại ở 3 vị trí 2 -o , 1 -p) => chọn B
Câu 21 D
H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa khi số oxi hóa của 1
hoạc tất cả các nguyên tố H,S,O giảm. Các phản ứng xảy ra
hiện tương này là 1 và 3
=> chọn D
Câu 22 A
Cho G vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần.
=> G có Al2O3(không bị CO khử), còn oxit sắt bị khử bởi
CO nên tạo ra Fe => G(Fe,Al2O3)
=> chọn A
Câu 23 C
Ta có 1mol mantozo thủy phân tạo 2 mol Glucose
=> a mol mantozo thủy phân tạo 2a mol Glucose
1mol Glucose tráng bạc tạo 2 mol Ag
=> Giả sử hiệu suất là h => n mantozo dư = (1-h).a mol

n Glucose = h.a mol
=> n Ag = 3a = 2(1-h)a + 2h.a => h = 0,5 = 50% => Chọn C
Câu 24 C
Trung hòa khi nCH3COOH=nNaOH => V= 200ml => chọn C
Câu 25 A
Tại nAl(OH)3 = 0,24 mol thu lượng kết tủa đạt lớn nhất => n
Al3+ = 0,24 mol
Tại nNaOH= 0,42 mol
=> Al3+ dư => n kết tủa =
nOH- =0,14 mol
lượng kết tủa như nhau
Tại nNaOH = x mol
=> n kết tủa = 4n Al3+ - nOH=> x= 0,82 mol => chọn A
Câu 26 A.
Axit acrylic CH2=CH-COOH nên có phản ứng của
hidrocacbon không no ( cộng dd Brom và hidro) và tính
axit.
=> chọn A
Câu 27 D
=> chọn D
Câu 28 A
n phèn = 0,05 mol => X gồm 0,2 mol SO4(2-) ; 0,1 mol Al3+ ; 0,1
mol K+
n Ba(OH)2 = 0,15 mol
Al3+
+ 3OH- Al(OH) 3
Ba2+ + SO4(2-) BaSO4
=> nAl(OH)3 = 0,1 mol => m kết tủa = 42,75g
nBaSO4 = 0,15 mol => chọn A
Câu 29 C

Cho X + NaOH tạo Y có 2 chất tan => bazo dư
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Page 7


Mol

x

x

Email:

Page 8


2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2
Mol y
0,5y
0,5y
1,5y
=> mX= 137x + 27y = 17,75g
=> x= 0,1 mol ; y= 0,15 mol
nH2 = x + 1,5y = 0,325
=> Y gồm 0,1 mol Ba2+ ; 0,15 mol AlO2- ; 0,05 mol OHKhi Y + H2SO4: nH2SO4 = 0,13 mol
Ba2+ + SO4(2-) BaSO4
OH- + H+ → H2O
AlO2- + H+ + H2O → Al(OH)3 ↓
Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3H2O Do n AlO2- + n OH- < nH+ < 4n AlO2- + n OH=> Cả 4 phương trunh đều xảy ra, két tủa keo bị hòa tan 1 phần. => nH+ = nOH- + 4nAlO2- - 3nAl(OH)3 =>
nAl(OH)3 = 0,13 mol

nBaSO4 = 0,1 mol => m kết tủa = 33,44g
=> chọn C
Câu 30 B
Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
Phản ứng Mol 0,1
0,2
=> nAl dư= 0,1 mol
Al + NaOH NaAlO2 + 3/2 H2
=> nH2 = 1,5nAl = 0,15 mol => VH2 = 3,36l
Câu 31 C
Giả sử m g hỗn hợp có x mol Ala-Gly-Val-Ala và 3x mol Val-Gly-Val
Ala-Gly-Val-Ala + 4 NaOH muối + H2O
Mol
x
4x
x
Val-Gly-Val + 3 NaOH muối + H 2O
Mol
3x
9x
3x
Theo DLBTKL: m + mNaOH = m muối + mH2O
=> (316x + 819x) + 520x= 23,745 + 72x
=> x= 0,015 mol => m=17,025g
=> chọn C
Câu 32 B
Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 => Zn đẩy
ion
Cu2+ ra thành kim loại tự do=> hình thành pin điện hóa với Zn là cực âm, khi đó hidro mới sinh sẽ
bám

lên bề mặt Cu chứ không ở trên Zn nữa => Zn có nhiều diện tích tiếp xúc với H 2SO4 hơn => tạo
nhiều H2 hơn
=> chọn B
Câu 33D
Do Fe phản ứng Cl2 tạo muối sắt III , với HCl tạo muối sắt II
Cu không phản ứng với HCl
=> chỉ còn D thỏa măn
Câu 34 B
Gọi anken là A (a mol ,có số C là m) và ankin là B(b mol ,có số C là n )


Do 1 mol A phản ứng với 1 mol Brom và 1 mol B phản ứng với 2 mol Brom
=> a + 2b= 0,16 mol
=> a= 0,04 mol ; b= 0,06 mol
a + b = 0,1 mol= nx
Khi đốt X, theo DLBT nguyrn tố n CO2 = nC(A) + nC(B) => 0,28 = 0,04m + 0,06n Ta thaays m=4 và n=2
thỏa măn C4H8 và C2H2
=> chọn B
Câu 35D
Gọi CT X là R(CHO)n (n>0)
Nếu n=1 => R=43 (C3H7) => có 2 CTCT thỏa măn n- C3H7-CHO ; i-C3H7-CHO Nếu n=2 => R=14 (CH2)
=> 1 CTCT CH2(CHO)2
=> chọn D
Câu 36 C
Khi 1/2X phản ứng với dd Ca(OH)2 dư thu HCO3- đi vào hết kết tủa
=> n HCO3- = n CaCO3= 0,03 mol
Khi 1/2X phản ứng với dd NaOH dư do n CaCO3 = 0,02 mol < 0,03 => HCO3- dư, Ca2+ hết => n Ca2+ = 0,02
mol
=> trong toàn bộ X có 0,04 mol Ca2+ ; 0,06 mol HCO3- ; 0,1 mol Cl=> DLBTDT => n Na+ = n Cl- + n HCO3- - 2 n Ca2+ = 0,08 mol Khi đun sôi thu 2HCO3- CO2 + CO3- + H2O
Mol

0,06
0,03
2+
=> tạo kết tủa với Ca => theo DLBTKL ta có :
m rắn = m Ca2+ + m CO3- + m Na+ + mCl- = 8,79g => chọn C
Câu 37 A
Sơ đồ : (Mg, Fe và Al ) => Mg2+, Fe3+ và Al3+ => Mg(OH)2, Fe(OH)3 và Al(OH)3 Ta thấy Khi phản ứng
với HNO3 : ne trao đổi = nđiện tích ion kim loại=3nNO
Khi phản ứng với NaOH : nđiện tích ion kim loại = nOH=> nOH- = 0,75 mol
DLBTKL : m kết tủa = mKL + mOH- => mKl=m = 11,25g => chọn A
Câu 38 D
0,1 mol X phản ứng tráng bạc tạo > 0,2 mol Ag => X có HCHO( 1 mol HCHO tạo 4 molAg), Gọi chất
còn lại là RCHO ta có axit tương ứng là HCOOH(x mol) và RCOOH(x mol)
=> mX :mY = (30 + R + 29): (46 + R + 45)= (m): (1.32m)
=> R=41(C3H5)
=> chọn D
Câu 39 D
Khi cho Al vào dd HNO3 có: (nHNO3 ban đầu = 0,6 mol)
+cho e : Al
Al+3 +3e
+nhận e : N+5 N+1 - 4e
N+5 N+2 - 3e
=> DLBTNtố N : nHNO3 phản ứng = nNO3- (muối ) + nNO + 2nN2O Mà nNO3- (muối KL)= ne trao đổi = 3 nNO + 8 nN2O = 3nAl
=> nHNO3 phản ứng = 0,46 mol => nHNO3 dư = 0,14 mol
nAl = 0,12 mol= nAl3+
Khi phản ứng với 0,4 mol NaOH: (có thể xảy ra)
(1)OH- + H+ → H2O
(2)Al3+
+ 3OH- Al(OH)3
(3)OH+ Al(OH)3 AlO2- + 2 H2O

Do
nH+ < nOH- < nH+ + 3nAl3+ => chỉ xảy ra 1 và 2, Al3+ dư.
=> nOH- = nH+dư + 3 n Al(OH)3 => m Al(OH)3= 6,76g
=> chọn D
Câu 40 B


Do Na + H2O NaOH + H2
NaOH + Ba(HCO3)2 BaCO3
+ Na2CO3
=> Chọn B
Câu 41 D
Dựa vào sơ đồ điều chế caosu buna SGK => chọn D
Câu 42 D. Gọi Dạng chung của ancol có dạng M(OH)x
2M(OH)x+ 2NaOH 2M(ONa)x + x H2
=> nO(X)= 2.nH2=0,5 mol
Khi đốt chaý X Theo DLBTKL và BTNTố:
mX= mO(X) +mC(CO2) +mH(H2O)
= 16 nO(X) +12nCO2 + 2 nH2O=17g
=> mH2O = 18.nH2O = 16,2
=> chọn D
Câu 43 B
Với kim loại kiềm và kiềm thổ ta có
2M+ 2H2O 2M(OH)x + x H2
M(OH)x + xHCl MClx + xH2O
=> nOH- = nH+=2nH2= 0,3 mol
=> chọn B
Câu 44 C
Các khí : NO và CO (oxit trung tính); N2 (khí trơ);SO2(oxit axit)
=> Chọn C

Câu 45 A
X2 : HCOONa ; X là este có ( + vòng) =(2.nC + 2 - nH)/2 = 5
Lại có X + NaOH tạo 2 muối=> X có vòng benzen và là este của phenol => X 1 có vòng benzen
=> X có CTCT là

C 6H5(CH3)-OOCH (có 3 CT ứng với 3 vị trí khác nhau của CH 3 đính trực tiếp vào

vòng => chọn A
Câu 46 C
Dd Y chứa ion sắt. Do Y phản ứng được với Cu nên y chứa Fe 3+ Do Y làm mất màu dd KMnO4 => y
chứa Fe2+
=> X phải là Fe3O4
Câu 47 A
=> chọn A
Câu 48 B
Giả sử X gồm x mol C2H5OH và y mol CH3COOH
=> Ta có Hệ : mX= 46x + 60y = 28,8
=> x= 0,3 mol ; y=0,25 mol
nX= x+y =2nH2= 0,55
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O neste = 0,2 mol
Đầu
0,3
0,25
0
Phản ứng 0,2
0,2
0
Ckn Bằng 0,1
0,05
0,2



Hiệu suất tính theo chát nào cho kết quả cao hơn , ở đky là CH3COOH
%H= 0,2/0,25=80%
=> chọn B
Câu 49 D
Gọi CTTB của 2 ancol là RCH2OH => RCH2OH + Na → RCH2ONa + 1/2H2
=> nX = 2nH2 = 0,3 mol => MX = 36,67g => X phải có x mol CH 3OH(M=32) và y mol C2H5OH. =>
andehit tương ứng là HCHO và CH3CHO.
Có mX = 32x + 46y = 11
=> x=0,2 mol ; y=0,1 mol
nX = x+y = 0,3
=> mAg=108.nAg=108.(4.nHCHO + 2.nCH3CHO)=108 g => chọn D
Câu 50 C
ChonC



×