Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử THPT QG 2015 môn hóa có lời giải chi tiết THPT sông lô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.28 KB, 16 trang )

TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
Môn thi: Hóa học

ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2015
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 209

Họ tên học sinh:.............................................................................SBD:........................
Thí sinh không được dùng tài liệu, kể cảc bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; Ca = 40; N = 14; Fe = 56; Cu = 64; Zn
= 65; K = 39; Ba = 137; Ag = 108; S = 32)
Câu 1: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khí (đktc). Kim
loại kiềm
thổ đó là :
A. Ca
B. Ba
C. Sr
D. Mg
2
2
6
2
6
6
2
Câu 2: Biết cấu hình e của Fe: 1s 2 s 2p 3s 3p 3d 4s . Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn
các
nguyên tố hóa học.
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA


D. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB
Câu 3: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng
100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N
B. C2H7N
C. CH5N
D. C3H5N
Câu 4: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH 2-CH2-COOH (1) ; ClH 3N-CH2-COOH (2) ;
NH2CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. (1), (3)
B. (2), (5)
C. (3), (4)
D. (1), (4).
Câu 5: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe 2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản
ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A. 1,755 gam.
B. 0,810gam.
C. 1,080 gam.
D. 0,540gam.
Câu 6: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi
trong dư thu được m gam kết tủA. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là
A. 160
B. 320
C. 200
D. 400
Câu 7: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch
chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị
của m là
A. 16,53.

B. 6,40.
C. 12,80.
D. 12,00.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?
A. Các amin khí có m i tương tự amoniac, độc.
B. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
C. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl - là chất khí, dễ tan trong nước.
D. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
Câu 9: Tơ nilon - 6,6 là:
A. Hexaclo xiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin
Email:

Page 1


C. Poliamit của 
- aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylenglycol
Câu 10: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml
dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl
1M.
Giá trị của V là
A. 200 ml
B. 100 ml
C. 250 ml
D. 150 ml
Câu 11: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1) ;

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2)

Email:

Page 2


Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+.
Câu 12: Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu
được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D.
CH3COOC2H5
Câu 13: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol
tương ứng là 1 : 1. X là
polime nào dưới đây ?
A. Tinh bột
B. Polistiren (PS)
C. Polivinyl clorua (PVC)
D. Polipropilen
Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl
B. Thép cacbon để trong không
khí ẩm

C. Đốt dây Fe trong khí O2
D. Cho kim loại Cu vào dung
dịch HNO3 loãng
Câu 15: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron,
tơ enang. Những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ tằm và tơ enang.
B. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron.
C. Tơ visco và tơ axetat.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Este chỉ bị thủy phkn trong môi trường axit.
B. Phản ứng thủy phkn este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phkn este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
D. Phản ứng thủy phkn este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 17: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân
nặng hơn so với ban đầu 0,2 g, khối lượng đồng bám vào lá sắt là:
A. 1,6gam
B. 6,4gam
C. 3,2gam
D.
0,2gam
Câu 18: Dung dịch E chứa các ion Mg 2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần
bằng nhau: Cho
phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672
lit khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất
tan trong dung dịch E
bằng
A. 3,055g.

B. 9,165g.
C. 5,35g.
D.
6,11g.
Câu 19: Để phân biệt được dung dịch của các chất: glucozơ, glixerol, etanol,
formanđehit, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2/ OH- B. [Ag(NH3)2]OH
C. Nước brom
D. Kim loại Na
2+
Câu 20: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu và d mol Ag+. Sau
khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b (so


với a,c,d) để được kết quả này là:
A. b < a - d/2
B. b < c - a +d/2
C. b > c - a
D. b > c
- a + d/2
Câu 21: Dăy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung
dịch H2SO4 đun nóng là:
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ
B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ
Câu 22: Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Đều bị oxi hóa bởi dd Ag2O/NH3.

D. Đều ḥa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam. Câu 23: Trong các
chất sau đây chất nào không phải là polime
A. Tinh bột
B. Nhựa bakelit
C. Cao su
D. Tri
stearat glixerol

Câu 24: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo
thứ tự:
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Al, Fe, Cu, Ag, Au C. Ag, Cu, Fe, Al, Au D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
âu 25: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì
A. giấy quỳ tím bị mất màu.
B. giấy quỳ chuyển từ màu tím
thành màu xanh.
C. giấy quỳ không đổi màu.
D. giấy quỳ chuyển từ màu tím
thành màu đỏ
Câu 26: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài
aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của
m là
A. 11,12 gam
B. 9,120 gam
C. 7,296 gam
D.
11,40 gam
Câu 27: Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng
tạm thời là;
A. NaCl
B. HCl

C. Na2CO3
D.
NaOH
Câu 28: Trong quá trunh điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A. Sự khử ion Na+
B. Sự oxi hoá ion Na+
C. Sự khử phkn tử nước
D. Sự oxi hoá phkn tử nước
Câu 29: Cho phương trình phản ứng
Al + . Nếu tỷ lệ số mol là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al: : là
A. 20 : 2 : 3
4:6

B. 46 : 2 : 3

C. 46 : 6 : 9

D. 23 :


Câu 30: Trong nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
Câu 31: Trong phản ứng sau:
. Clo đóng vai trò là:
A. chất khử
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là
chất khử

C. môt trường
D. chất oxi hóa
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thu thể tích khí CO 2 sinh
ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở c ng điều kiện nhiệt độ và áp suất .
Tên gọi của este đem đốt là
A. propyl fomat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D.
metyl fomat
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 2,4g hỗn hợp X gồm FeS2 , FeS, S (số mol FeS = số mol S)
vào dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư. Thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là :
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 0,896 lít
D.
2,464 lít
Câu 34: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH,
Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 35: Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?
A. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
B. Thủy phkn hoàn toàn cho glucozơ.
C. Có phản ứng tráng bạc.
D. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
Câu 36: Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe 2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các

cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dăy chất nào?
A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag;
Cu2+/Cu
C. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
D. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu;
2+
Fe /Fe
Câu 37: Cho các kim loại Cu , Fe, Ag lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl,
CuSO4, FeCl2,
FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH 2- Cho
6,6g hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công
thức cấu tạo chính xác

của A và B là


A. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
B. CH3-COO-CH=CH2 và H-COOCH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
Câu 39: Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh
hữu cơ có hiệu suất
90%?

A. 13500 g
B. 13500n (kg)
C. 150n (kg)
D.13,5
(kg)
Câu 40: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
1) 1s22s22p63s1 2) 1s22s22p63s23p64s2 3) 1s22s1
4) 1s22s22p63s23p1
Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố :
A. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13
B. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3),
Al(Z=13)
C. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20) D.
Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13),
Ca(Z=20)
Câu 41: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gu?
A. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π
nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (các
thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml
dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 10,56.
B. 7,20.
C. 6,66.
D.
8,88.

Câu 43: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol
tripeptit mạch hở Y với
600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung
dịch thu được 72,48
gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2
trong phân tử. Giá trị
của M là
A. 44,48
B. 54,30
C. 51,72
D.
66,00
Câu 44: Một dd có chứa các ion: Mg 2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và
SO42- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,075.
C. 0,1.
D.
0,15.
Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M
thu được dung dịch
X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X
thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,03M.
D.
0,015M.
Câu 46: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh



mạch),đó là loại đường
nào?
A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Glucozơ
Fructozơ
Câu 47: Khi thủy phân polipeptit sau:
H2N-CH2-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH
CH2COOH CH2-C6H5
CH3
Số amino axit khác nhau thu được là
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D.

D. 2.

Câu 48: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5;
(5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5.

Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7)

B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)


C. (1), (2), (3), (6), (7)

D. (1), (2), (3), (5), (6), (7)

Câu 49: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò chất khử ?

B. + HCl
C. +
D. + 3CuO
Câu 50: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đky là
đúng?
A. Hợp chất Fe2O3 có tính axit, chỉ có oxi hóa
B. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tính axit, chỉ có oxi hóa
C. Hợp chất Fe(OH)3 có tính bazơ, chỉ có tính khử
D. Hợp chất FeCl3 có tính trung tính, vừa oxi hóa vừa khử

----------- HẾT ---------TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ


ĐÁP ÁN KTCL THPTQG LẦN
2 NĂM 2015

Môn:HóaHọc


CÂU
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
42

ĐÁP ÁN ( Mỗi đáp án đúng 0,2 điểm)
Đề
gốc
C
C
B
B
D
A
A
B
D
B
B
C
D
C
C
A
A

A
D
B
A
D
B
B
C
A
B
B
A
C
A
C
C
C
A
C
B
A
A
C
A
A

Mă đề
132
D
C

C
A
B
D
C
C
B
A
B
B
D
A
D
A
C
D
D
D
D
A
B
B
A
B
B
B
C
A
D
D

D
C
C
B
B
A
C
C
C
D

Mă đề
209
A
B
C
B
C
B
B
D
B
B
D
A
D
B
C
B
A

D
A
D
A
D
D
A
B
B
C
C
C
B
B
D
A
C
C
D
C
A
A
A
C
D

Mă đề
357
C
C

D
C
A
A
B
A
B
B
D
B
A
B
B
B
C
A
B
B
A
D
D
D
B
C
A
A
D
C
D
C

C
C
A
C
A
D
D
C
D
D

Mă đề
485
D
D
B
C
B
C
B
D
A
C
A
D
B
B
C
A
D

B
A
A
A
C
C
B
D
B
C
A
D
A
C
D
D
B
D
C
D
D
A
D
B
A

Mă đề
570
D
D

C
B
C
C
C
D
B
A
D
A
C
D
B
A
B
B
B
A
C
A
A
A
A
C
C
D
B
C
C
D

D
D
B
D
B
A
A
A
D
A

Mă đề
628
A
C
C
D
A
D
A
B
C
C
B
D
D
B
D
A
C

A
A
A
C
A
C
B
C
B
D
D
A
C
D
A
A
A
B
D
A
B
D
D
B
C

Mă đề
743
C
D

D
D
C
A
A
C
C
B
D
C
D
B
A
C
A
D
B
B
D
B
B
B
A
A
D
B
B
A
C
D

C
C
C
B
A
A
D
B
B
A

Mă đề
896
D
A
A
C
B
B
A
D
D
C
C
C
A
A
C
C
D

B
B
D
A
C
B
A
C
A
C
B
D
D
D
A
B
B
C
C
A
D
D
B
B
A


43

44

45
46
47
48
49
50

A

A

D
A
C
C
B
A
A
D
B
B
A
B
A
B

C

B


B

B

B

C

D

C

B

B

C

C

C

A

B

A

A


A

A

D

D

A

C

A

B

B

A

C

A

A

A

C


C

B

A

A

A

D

A

B

B

D

A

D

A

C

D


C

B

A

D

C

A

B

B

A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
M + 2 H2O M(OH)2 + H2 => nH2 = nM = 0,25 mol
=> M= 40g ( Ca)
=>A
Câu 2
cấu hunh e của Fe: 1s22 s22p63s23p63d64s2
Do e cuối điền vào 4s => Fe nằm ở chu ku 4 ; tổng e hóa trị = 8 => nhóm VIIIB
=>B
Câu 3
Có mX = 3,1g
nHCl = namin = 0,1 mol

=> M amin = 31g (CH3NH2)
=> C
Câu 4
Ta có các gốc -NH3Cl ; -COOH có tính axit
-NH2 ; -COO- có tính bazo
Số lượng nhóm cũng ảnh hưởng đến tính bazo hay axit
=>B
Câu 5
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe Khi Al dư thu :
Al + NaOH + H 2O NaAlO2 + 1,5 H2 => nAl ban đầu = 2nFe2O3 + 2/3 n H2 = 0,04 mol => m =
0,04 . 27 = 1,08 g
=>C
Câu 6


Ta có quá tŕnh C6H12O6 -> 2CO2 -> 2CaCO3
Theo lư thuyết thu nCaCO3 = nCO2 =2nglucozo = 4mol
Thực tế thu nCaCO3 = 4. H% = 3,2 mol
=> m = 320g
=>B
Câu 7
Đặt nZn = x mol ; nCu =2x mol
=> m hỗn hợp = 65x +64.2x =19,3 g => x = 0,1 mol
Có nFe3+ = 0,4 mol ,Xảy ra các quá trình sau:
Zn + 2Fe3+ Zn 2+ + 2Fe2+
Mol 0,1 -> 0,2
Cu +2 Fe3+ Cu 2+ + 2Fe2+ Mol 0,1 <- 0,2
=> m = mCu dư = 0,1 .64 = 6,4g
=>B
Câu 8

Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.


Sai do anilin không màu
=>D
Câu 9
Lư thuyết polime về tơ
=>B
Câu 10
Do X gồm 2 chất có C
TPT giống nhau nên nX =0,15 mol
Do
-NH2 + HCl -NH3Cl
-COOH + NaOH -COONa + H2O
-COONa + HCl -COOH + NaCl
=>n HCl = nX + nNaOH => n NaOH = 0,25 - 0,15 = 0,1 mol => V = 0,1 l = 100 ml
=>B
Câu 11
Do từ (1) có Tính oxi hóa của brom mạnh hơn của Fe 3+.
Từ (2) có Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của brom => Tính oxi hóa của clo
mạnh hơn của Fe3+.
=>D
Câu 12
Gọi Ct este là R’COOR
=> khi phản ứng xà phòng hóa thu R’COOR R’COONa
=> do m sau lớn hơn nên MNa > MR => R là CH3
=>m tăng = nE.(23-15)= 4,8-4,4 => nE=0,05 mol
=> ME = 88g => E là C2H5COOCH3
=>A
Câu 13

Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :
1 => trong X có 1 lên kết pi hoặc 1 vòng
=> chất thỏa măn là Polipropilen
=>D
Câu 14
Ăn ṃn điện hoá xảy ra khi
- Các điện cực phải khác nhau về bản chất. Có thể là cặp hai kim loại khác nhau,
kim loại - phi kim hay kim loại - hợp chất. Kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn
là cực km
- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dky dẫn
- Các điện cực c ng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
=>B
Câu 15
Lý thuyết polime về tơ
=>C
Câu 16
A. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
Sai, còn bị thủy phân trong moi trường kiềm
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Đúng
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phòng hỏan ứng este hóa.
Sai, gọi là phản ứng xà pḥng hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
Sai, thuận nghịch


=>B
Câu 17
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Mol x


x

=> m tăng = 64x - 56x = 0,2 g => x= 0,025 mol
=> mCu bám = 64. 0,025 =1,6g
=>A
Câu 18
_ Phần 1: NH
+ OH NH3 + H2O
Mg2+ + 2OH- Mg(OH) 2
=> nNH4+ = nNH3 = 0,03 mol
nMg2+ = nMg(OH)2 = 0,01 mol
_Phần 2: Ba2+ + SO42- BaSO4
=> nSO42- = 0,02 mol
=> E ban đầu có : 0,04 mol SO420,06 mol NH4+
2+
0,02 Mg
=> Theo DLBTDT : nCl- = nNH4+ + 2nMg2+ - 2nSO42- = 0,02 mol => m chất tan trong E =
6,11 g
=>D
Câu 19
Dựa vào tính chất đặc trưng với Cu(OH)2/ OH-:
Etanol không phản ứng
Glixerol chỉ phản ứng tạo phức xanh
Fomandehit phản ứng khi đun nóng tạo kết tủa đỏ
Glucozo có cả phản ứng tạo phức xanh và phản ứng khi đun nóng tạo kết tủa đỏ
=> A
Câu 20
Để thỏa mãn đề khi 2 ion đó là Mg 2+ và Zn2+ , Cu2+ và Ag+ hết Khi Mg và Zn dư hoặc
vừa đủ

=> 2c + d < 2a + 2b
=>D
Câu 21
Các mono saccarit không bị thủy phân
=>A
Câu 22
Do đều có nhiều nhóm OH kề nhau
=>D
Câu 23
Tri stearat glixerol là chất béo
=> D
Câu 24
Dựa vào lý thuyết về độ dẫn điện đại cương kim loại
=>A
Câu 25


Do NaHCO3 tạo bởi bazo mạnh và axit yếu nên dung dịch có tính bazo
=>B
Câu 26
Ta có nGly
(Gly)n + nH2O
=> nGly phản ứng= nH2O= 0,16 mol
=> theo DLBTKL có m polime = m Gly phản ứng - mH2O = 9,12g
=>B
Câu 27
Lư thuyết nước cứng: làm mềm bằng cách kết tủa hoặc thay thế.
=>C
Câu 28
Cực km xảy ra quá trunh khử nước, Do Cl- kh{ng bị điện phkn.

=>C

Câu 29
Ta có quá tŕnh :
Cho e :
Nhận e:
46Al + 168

46x
/ Al
Al+3 + 3e
+5
3x / 10N + 46e
4N+1 + 6N0

=>C
Câu 30
Tính khử kim loại tăng khi bán kính tăng => dễ cho e
=>B
Câu 31
Do Cl vừa tăng số OXH khi thành Cl +5, v a giảm khi thành Cl=>B
Câu 32
CT este no đơn chức là CnH2nO2
=> CnH2nO2 + (1,5n-1) O2 nCO2 + nH2O Theo đề nO2 = nCO2 => 1,5n - 1 =n => n=2
=> este là HCOOCH3
=>D
Câu 33 Qui đởi hỗn hợp về dạng 2,4g FeS2 => nFeS2 = 0,02 mol
Quá trunh cho nhận e: FeS2 Fe+3 + 2S+6 + 15e
S+6 + 2e S+4
=> 2nSO2= 15nFeS2 => VSO2 = 3,36 l

=>A
Câu 34
Các axit yếu , bazo yếu
=>C
Câu 35
Tinh bột không có khả năng tráng bạc
=>C
Câu 36
Dựa vào dăy thế điện cực
=>D


Câu 37
Gồm cặp Cu với FeCl3 ; Fe với CuSO4 , HCl , FeCl3
=>D
Câu 38
mX=0,6 mol ; nNaOH = nX = 0,1 mol
m muối = 7,4g => = 74g => muối gồm HCCONa và CH3COONa
=>X gồm HCOOR và CH3COOR
Do tạo lượng muối lớn hơn nên MR < MNa => R là CH3
=>A
Câu 39
nCH2=C(CH3)-COOH
(CH2=C(CH3)-COOH)n
=>theo định luật bảo toàn khối lượng ta có m sau = m trước
=> m polime thực tế = m lý thuyết . 0,9 =1,5 kg= 13500g
=> A
Câu 40
Dựa vào cấu hình suy ra vị trí trong bảng tuần hoàn từ đó suy đoán chất cần tìm
=>A

Câu 41
Do Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
=>C

Câu 42
Đặt CT của X là CxHyOz
CxHyOz
+ (x + 0,25y-0,5z) O2 xCO2 + 0,5yH2O
Theo đề 6nO2=7nCO2 => 6(x + 0,25y-0,5z)=7x
=> 3y - 2x = 12
Do số pi trong X < 3 nên ½ (2x +2-y)<3 => y<8 => ta thấy cặp x=3,y=6 thỏa mãn
=> X là C3H6O2
nKOH = 0,14 mol.
m tăng = m muối - m KOH = 5,04g (x là số mol este phản ứng)
+ nếu X là HCOOC2H5 => 28x= 5,04 => x= 0,18 mol > 0,14 mol (L)
+nếu X là CH3COOCH3 => 42x=5,04=> x=0,12 mol
=>m=8,88g
=>D
Câu 43
nNaOH = 0,6 mol = 4a + 2a.3 => a=0,06 mol Ta có nH2O = nX + nY = 3a = 0,18 mol
=>theo DLBTKL: m = m rắn + mH2O- mNaOH = 51,72g
=> C
Câu 44
Theo DLBT điện tích : 2nMg2+ + nK+ = nNO3- + 2nSO42=>x=0,075 mol
=>B
Câu 45
Có nCO2 = 0,07 mol ; nNaOH= 0,08 mol
=> nCO32-=0,01 mol ; nHCO3- = 0,06 mol



Y gồm 0,04 mol BaCl2 ; 0,25a mol Ba(OH)2
=>để tạo 3,94 g kết tủa hay 0,02 mol BaCO3 thh́ HCO3- + OH- CO320,01 <- 0,01(mol)
=> 0,5a=0,01 => a=0,02M
=>A
Câu 46
vu chỉ có Glucozo thấm trực tiếp vào niêm mạc ruột non vào máu
=>C
Câu 47
=>A
Câu 48
=>A
Câu 49
NH3 là chất khử khi trong phản ứng có sự tăng số oxi hóa
=>D
Câu 50
=> D



×