Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT Học kỳ II có ma trận và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.29 KB, 5 trang )

PHÒNG GIAÓ DỤC- ĐÀO TẠO QUI NHƠN
2009
TRƯỜNG THCS LÊâ LI

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008MÔN: HÓA HỌC LỚP: 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát

đề)

Chữ ký giám thò :

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . . . . Lớp: . . . . . .

Số mật mã:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

Điểm bằng số:

Điểm bằng chữ:

Chữ ký giám khảo 1:

Chữ ký giám khảo 2:

Số mật mã:

PHẦN I - TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án chọn đúng


Câu 1: Công thức hóa học của một hợp chất gồm nguyên tố kẽm (Zn) với nhóm (SO4)là:
A. ZnSO4
B. Zn2SO4
C. Zn2(SO4)3
D. Zn(SO4)2
Câu 2: Dùng giấy quỳ tím ta không thể nhận biết được dung dòch nào sau đây?
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch KOH
Câu 3: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là:
dp
A. 2H2O →
2H2↑ + O2↑
to
B. 5O2 + 4P → 2P2O5
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 4: Hòa tan 5 gam muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dòch thu được là:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Câu 5: Ngậm ống thủy tinh rồi thổi vào cốc nước nguyên chất, dung dòch thu được có tính axit, chất
khí gây nên tính axit đó là:
A. Hiđro
B. Oxi
C. Cacbon đioxit
D. Nitơ
Câu 6: Số gam muối ăn (NaCl) có trong 2 lít dung dòch NaCl 0,5M là:

A. 5,85 gam
B. 58,5 gam
C. 11,7 gam
D. 117 gam
Câu 7: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hòa tan 5 gam muối ăn vào 100 ml nước ta có nồng độ mol của dung dòch là 0,5M
B. Muối natri cacbonat có công thức hóa học là NaHCO3
C. Natri, kali là những chất tan được trong nước
D. Kiềm là bazơ không tan được trong nước.
Câu 8: Nước biển chứa 3,5% muối ăn (NaCl). Khi làm bay hơi 100 kg nước biển, ta thu được số gam
muối ăn là:
A. 3,5 gam
C. 350 gam

B. 35 gam
D. 3500 gam

Câu 9: Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất


C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất

D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất

Hoc simh không được viết vào ô này vì đây là phách sẽ rọc đi mất
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…..
Câu 10: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm toàn muối?

A. NaOH; K2O; CuO; HCl
B. KOH; CaCO3; HNO3; Ca(OH)2
C. Na2CO3 ; H3PO4; NaCl; Na3PO4
D. CaCO3; Na3PO4 ; CuSùO4 ; KCl
PHẦN II - TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có)
KClO3 → O2 → CuO → H2O → KOH
Câu 2: (3 điểm) Cho 11,5 gam kim loại natri (Na) vào một cốc thủy tinh chứa nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b) Tính khối lượng nước đã tham gia phản ứng?
c) Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng?
d) Tính nồng độ phần trăm của dung dòch sau khi phản ứng kết thúc? Biết rằng khối
lượng nước trong cốc khi đem làm thí nghiệm là189 gam.
(Cho biết: H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )

Bài làm:

....................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................

....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2008 – 2009
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM MÔN: HÓA LỚP: 8


PHẦN I – TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

Chọn đúng

A

A

C

B

C

B

C

D

C

D

PHẦN II - TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm)


Thành phần

Nội dung đáp án
t
2KClO3 →

2KCl + 3O2

o

1

O2 + 2Cu

2

CuO +

3
4

H2

(thiếu t0 trừ 0,25 điểm)

Cu + H2 O

o


t
→

2H2 O + 2K

(thiếu t trừ 0,25 điểm)

2CuO

o

t
→

Biểu điểm
0

(thiếu t0 trừ 0,25 điểm)

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

2KOH + H2 ↑

0,5 điểm

Nội dung đáp án

Biểu điểm


2NaOH + H2 ↑

0,75 điểm



Câu 2: (3 điểm)

Thành phần
a

2Na + 2H2O



2mol ……..….2mol………………..2mol………………...1mol

1
b

2
3

Số mol của 11,5g Na:

Theo PT: nH2O =

=


11,5
= 0,5 (mol)
23

nNa

= 0,5 (mol)

Khối lượng nước đã tham gia phản ứng
mH2O = n . M = 0,5 . 18 = 9 (gam)
Theo PT: nNaOH =

c

nNa

nNa

= 0,5 (mol)

Khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng
mNaOH = n . M = 0,5 . 40 = 20 (gam)

1

Khối lượng nước còn lại sau phản ứng là: 189 – 9 = 180 (gam)

2

Khối lượng dung dòch sau phản ứng là: mdd = 180 + 20 = 200 (gam)

Nồng độ phần trăm của dung dòch sau phản ứng là:
mct
20
.100% =
100% = 10%
C% =
mdd
200

d

0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,25 điểm
0,5 điểm

Ghi chú: Học sinh có cách giải khác nhưng nếu lập luận đúng dẫn đến kết quả đúng thì cho điểm tối đa


KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2005 – 2006
ĐÁP ÁN MÔN: HÓA LỚP: 8
Câu 1: 2 điểm gồm:
1) C
(0,5 điểm)
2) C
(0,5 điểm)
3) B

(0,5 điểm)
4) C
(0,5 điểm)
Câu 2: 1,5 điểm gồm: điền theo thứ tự - mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a) phân tử - nguyên tử hiđro - gốc axit - nguyên tử kim loại.
b) nguyên tử kim loại - hiđroxit (-OH )
Câu 3: 2 điểm gồm: mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm
t0

2KCl + 3O2 ↑
O2 + 2Cu
CuO +



2CuO

t0


H2

2KClO 3

Cu + H2 O

2H2 O + 2Na
→ 2NaOH + H2 ↑
Câu 4: 1 điểm gồm:
Độ tan (S) của một chất là số gam chất đó tan được trong 100 gam nước (0,5 điểm)

để tạo thành dung dòch bão hòa ở một nhiệt độ xác đònh.
(0,5 điểm)
Câu 5: 3,5 điểm gồm:
a) PTPỨ:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
(0,75 điểm)
{

1mol . . . 2mol . . . . . . . . .1mol . . . . . 1mol

b)

nZn

m: M
Theo PT: nH
=

= 13 : 65 = 0,2 (mol)

nZn

=

2

(0,25 điểm)

= 0,2 (mol)


(0,25 điểm)

mH

MH2 = 2 (gam)
= 0,2 . 2 = 0,4 (gam)
c) Theo PT:

nHCl

= 2.

nZn

=

2

=

n.M

(0,5 điểm)

2 . 0,2 = 0,4 (mol)

(0,25 điểm)

MHCl = 36,5 (gam)


mHCl

n.

=

M

= 0,4 . 36,5 = 14,6 (gam)

(0,5 điểm)

d) Khối lượng dung dòch của 14,6 gam HCl nồng độ 14,6%

mddHCl

= (m

mddHCl

= (14,6 : 14,6%) . 100% = 100 (gam)

Theo PT:

: C% ) . 100%

ct

nZnCl


2

=

nZn

(0,25 điểm)

= 0,2 (mol)

MZnCl2 = 136 (gam)

mZnCl

2

=

n.M

= 0,2 . 136 = 27,2 (gam)

(0,25 điểm)

Khối lượng dung dòch sau phản ứng:

mdd sau phản ứng

=


mZn

+

mddHCl - mH

2

= (13 + 100) - 0,4 = 112,6 (gam)
Nồng độ phần trăm của dung dòch ZnCl2 sau phản ứng

mdd ) . 100%

(0,25 điểm)

C% = ( mct :


C% = (27,2 : 112,6) . 100% ≈ 24,16%

(0,25 điểm)

Ghi chú: Học sinh có cách giải khác nhưng nếu lập luận đúng dẫn đến kết quả đúng thì cho điểm tối đa



×