Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thi thu vao lop 10 vat li 9 thay VU MINH DIEN 0979468407thai binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.18 KB, 4 trang )

Dien vu minh thcs dong thanh vu thu 0979468407

Thay dien 0979468407
§Ò thi kh¶o s¸t vËt lý 9
( thêi gian lµm bµi 60')
Câu 1: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng
A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .
C. một đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. một đường cong không đi qua gốc tọa độ.
Câu 2 : Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 0,5A. Nếu
hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là
A. 2A.
B. 3A
C. 4A
D. 0,25A
Câu 3: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là 6,0mA.
Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 4,0mA thì hiệu điện thế
A. 8V.
B. 2 V
C. 18 V
D . 24 V
Câu 4: Đặt hiệu điện thế U không đổi giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi
dây dẫn, ta thấy giá trị U/I
A. càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn.
B. càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn.
C. càng lớn nếu cường độ dòng điện qua dây dẫn càng lớn.
D. càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ.
Câu 5: Một mạch điện có hiệu điện thế U = 18V thì cường độ dòng điện trong mạch I = 3A. Để cường độ dòng
điện trong mạch là I = 4A thì hiệu điện thế U tương ứng
A. 24V.


B. 13,5V.
C. 1,5V.
D. V.
Câu 6: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,3A. Nếu
tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ
A. 0,5A
B. 0,2A
C. 0,6A
D. 0,9A
Câu 7: Giữa điểm A,B của một mạch điện, hiệu điện thế luôn luôn không đổi và bằng 9V, người ta mắc song
song 2 dây điện trở R1 và R2. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất I1 = 0,6A; qua dây thứ hai I2 =
0,4A. Điện trở tương đương của cả đoạn mạch
A. Rtđ = 9Ω.
B. Rtđ = 15Ω
C. Rtđ = 22,5Ω
D. Rtđ = 37,5Ω.
Câu 8: Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện một dây dài 3m có điện trở R 1 và dây kia dài 9m có điện trở R2.

R1
của hai dây dẫn là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
R2
R1
R1
1
R1
=3
=
=9
B.
C.

D.
R2
R2
9
R2

Tỉ số điện trở tương ứng
A.

R1
1
= .
R2
3

Câu 9: Hai dây dẫn có cùng chiều dài làm bằng cùng một chất, dây thứ nhất có tiết diện S 1 = 0,3mm2, dây thứ hai
có tiết diện S2 = 1,5mm2. Tìm điện trở dây thứ hai, biết điện trở dây thứ nhất là R 1 = 45Ω. Chọn kết quả
đúng trong các kết quả
A. . R2 = 9Ω.
B. R2 = 50Ω.
c. R2 = 40Ω.
D. R2 = 225Ω.
Câu 10:

Lập luận nào dưới đây là đúng?
Điện trở của dây dẫn:
A. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp bốn.
B. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi.
C. giảm đi một nửa khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây tăng lên gấp đôi.



Dien vu minh thcs dong thanh vu thu 0979468407
D. tăng lên gấp đôi khi chiều dài tăng lên gấp đôi và tiết diện dây giảm đi một nửa.
Câu 11: Một dây dẫn bằng nhôm (điện trở suất ρ = 2,8.10-8Ωm) hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết
diện d = 2 mm, điện trở của dây là:
A. 5,6.10-2Ω.
B.5,6.10-4Ω.
C.5,6.10-6Ω.
D.5,6.10-8Ω
Câu 12: Biến trở là một thiết bị có thể điều chỉnh
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. chiều dòng điện trong mạch.

C. đường kính dây dẫn của biến trở.
D. tiết diện dây dẫn của biến trở.

Câu 13: Trên một biến trở có ghi (50 Ω - 2,5 A). Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây cố định của
biến trở là
A. U = 125 V.
B.U = 52,5V.
C.U = 20V
D. U = 47,5V.
Câu14: Đặt hiệu điện thế 24V vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm biến trở con chạy nối tiếp với bóng đèn có
điện trở 12Ω. Điều chỉnh để biến trở có giá trị lớn nhất, khi đó dòng điện qua mạch là 0,5A. Biến trở có
giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
A. 36 Ω.
48 Ω.
24 Ω.
12 Ω.
Câu15: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R,

được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I.
A.
U
BP = U.I.
U2
P =
.
I
C.P = R . D.
P = I 2.R .
Câu 16 : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết
A. A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút .
C. C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định
mức.
Câu 17 : Trên bóng đèn có ghi (6V - 3W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là
A. A. 0,5A.
B . 3A.
C. 2A
D. 18A.
Câu 18 : Hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 30Ω mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 12V. Công suất tiêu thụ của mỗi
điện trở sẽ có giá trị nào sau đây?
A. P1 = 0,9W ; P2 = 2,7W.
C. P1 = 3,6W ; P2 = 2,7W
B. P1 = 0,9W ; P2 = 3,6W.
D. P1 = 2,7W ; P2 = 0,9W
Câu 19:
A.
B.

C.
D.
Câu 20 :

Hiệu suất sử dụng điện năng là
tỉ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng sử dụng.
tỉ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và phần năng lượng hao phí do tỏa nhiệt.
tỉ số giữa phần năng lượng hao phí được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng sử dụng.
tỉ số giữa phần năng lượng hao phí được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ các dạng năng lượng khác.
Mắc một bóng đèn điện có ghi (220V – 100W) vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình
4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng ( 30 ngày) theo đơn vị kWh?
A. 12 kWh.
B.4kWh.
C. 400 kWh
D.1400 kWh.

Câu 21: Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì
nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó
A. giảm đi 16 lần.
B. giảm đi 1,5 lần
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 8 lần.
Câu 22: Nam châm vĩnh cửu có thể hút được các vật nào sau đây?
A. Sắt, thép, niken.
C. Sắt, nhôm, vàng
B. Sắt, đồng, bạc.
D. Nhôm, đồng, chì.


Dien vu minh thcs dong thanh vu thu 0979468407

Cõu 23:

A.
B.
C
D
Cõu 24 :
A.
B.
C.
D.

Cho mch in nh hỡnh v R1=R2=6



R3= 3

;

UAD=6V. Cỏc am pe cú in tr khụng ỏng k.S ch
ca am pe k l
IA1= 3A; IA2= 2 A
IA1= 1A; IA2= 2 A
IA1= 2A; IA2= 1 A
IA1= 1A; IA2= 3 A

A1
R2
A+ R1

+

R3

D-

A2

Mt thanh nam chõm thng c ca ra lm nhiu on ngn. Chỳng s tr thnh
nhng thanh nam chõm nh, mi nam chõm nh cú y hai t cc .
nhng nam chõm nh, mi nam chõm nh ch cú mt t cc .
nhng thanh kim loi nh khụng cú t tớnh.
nhng thanh hp kim nh khụng cú t tớnh.

Cõu 25: Di tỏc dng t trng ca trỏi t:
A. Kim nam chõm ch hng Bc Nam.
B. Hai nam chõm t gn nhau, chỳng s hỳt nhau.
Cõu 26:
A.
B.
C.
D.



C. Hai nam chõm t gn nhau, chỳng s y nhau.
D.Nam chõm luụn hỳt c st.

iu no sau õy l ỳng khi núi v ng sc t:
bt k im no trờn ng sc t, trc ca kim nam chõm cng tip xỳc vi ng sc t ti im ú.

Vi mt nam chõm, cỏc ng sc t ct nhau.
Chiu ca ng sc t hng t cc bc sang cc nam ca kim nam chõm th t trờn ng sc t ú.
Bờn ngoi mt nam chõm thỡ ng sc t i ra t cc nam v i vo cc bc ca nam chõm ú.

Cõu 27: Trong khong gia hai t cc nam chõm hỡnh ch U thỡ t phụ l
A. nhng ng thng gn nh song song
C.nhng ng cong ni gia hai t cc.
B. nhng ng thng ni gia hai t cc.
D.nhng ng trũn bao quanh hai t cc.
Cõu 28: Chiu ca ng sc t trong ng dõy cú dũng in ph thuc
A. chiu ca dũng in chy qua cỏc vũng dõy. C. cỏc cc ca ng dõy.
B. cỏch qun ng dõy.
D. cỏc cc ca nam chõm th.
Cõu 29: Hỡnh bờn v mt ng dõy cú dũng in v cỏc kim nam chõm. Trong ú cú mt kim v sai, ú l:
A. Kim s 4.
B. Kim s 3.
C. Kim s 2.
D. Kim s 1
2
1

3

4
Cõu 30: Mi tờn trong hỡnh no di õy biu din ỳng
chiu ca lc in t F tỏc dng vo on dõy dn ny
A. hỡnh 4
B hỡnh 3
C. hỡnh 2
D. hỡnh1


( hỡnh 1)

( hỡnh 2)

( hỡnh 3)

( hỡnh 4)

Cõu 31: ảnh của một vật sáng đặt vuông góc với trục chính và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

C.ảnh thật, ngợc chiều và nhỏ hơn vật.


Dien vu minh thcs dong thanh vu thu 0979468407

B.
Cõu 32 :
A.
B.
C.
D.
Cõu 33 :
A.
B.
Cõu 34 :
A.
B.
Cõu 35 :

A.
B.
Cõu 36 :
A.
B.
C.
D.
Cõu 37 :
A.
B.
C.
D.
Cõu 38 :
A.
Cõu 39 :

ảnh thật, ngợc chiều và lớn hơn vật.
D. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
ảnh của một vật sáng đặt trớc một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng bằng hai lần tiêu cự của
thấu kính là
ảnh thật, ngợc chiều với vật và bằng vật.
ảnh thật, ngợc chiều với vật và lớn hơn vật.
ảnh thật, ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
ảnh của một vật sáng trên màng lới của mắt là
ảnh thật, ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C.ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D.ảnh thật, ngợc chiều với vật và lớn hơn vật.
Mắt chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm là mắt bị tật gì và phảI đeo kính gì để nhìn rõ các vật

ở xa ?
Cận thị và phải đeo kính phân kì.
C.Mắt lão và phải đeo kính phân kì.
Cận thị và phải đeo kính hội tụ.
D.Mắt lão và phải đeo kính hội tụ.
Thấu kính dùng làm kính lúp là
thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự dài.
Thí nghiệm nào dới đây dùng để phân tích ánh sáng trắng thành những chùm ánh sáng màu khác nhau ?
Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
Chiếu một chùm sáng trắng vào một gơng phẳng.
Chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thuỷ tinh mỏng.
Chiếu một chùm sáng trắng qua một thấu kính phân kì.
Gi d l khong cỏch t vt n thu kớnh hi t, f l tiờu c ca thu kớnh. Hóy chn phng
ỏn m em cho l ỳng:
Khi d>2f cho nh tht, ngc chiu v nh hn vt.
Khi dKhi fKhi d=2f cho nh tht, ngc chiu v ln hn vt.
. Dùng máy ảnh mà vật kinhs có tiêu cự 5cm để chụp ảnh của 1ngời cao 1,6m đứng cách máy 4m chiều
cao của ảnh là bao nhiêu?
35cm
B.2,5cm
C. 2,025cm
D.4cm.
10. Đặt vật sáng AB vuông góc vói trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=16cm. Có thể thu đợc
ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính bao nhiêu?
48cm

B. 12cm
C. 16cm
D. 8cm

A.
Cõu 40.Vt AB c t trc mt thu kớnh hi t cú tiờu c f cho nh A'B' l nh tht cỏch thu
kớnh mt khong bng 4f. Khong cỏch t vt AB n thu kớnh l:
A. 4/3f

B. 2f

C. 3/4 f

D. 4f



×