Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tuần 9 (Nguyễn Văn Thùy)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.75 KB, 6 trang )

Tun 9
Tit: 17

S Vễ T - KHI NIM V CN BC HAI
I. Mc tiờu:
- Hc sinh cú khỏi nim v s vụ t v th no l cn bc hai ca mt s
khụng õm.
- Bit s dng ỳng kớ hiu ( ).
- Rốn k nng din t bng li.
II. kin thc trng tõm:
- Bit s tn ti ca s thp phõn vụ hn khụng tun hon v tờn gi ca
chỳng l s vụ t.
- Nhn bit s tng ng 1 - 1 gia tp hp R cỏc s thc v tp hp cỏc
im trờn trc s, th t ca cỏc s thc trờn trc s.
- Bit khỏi nim cn bc hai ca mt s khụng õm. S dng kớ hiu ca cn
bc hai ( )
III. Chun b:
GV: - Mỏy tớnh b tỳi, bng ph bi 82 (tr41-SGK)
HS: V ghi, sgk, s nhỏp, mỏy tớnh b tỳi
IV. Phng phap: Phỏt hin v gii quyt võn , ...
V. Tin trỡnh lờn lp:
1.n nh lp (1')
2. Kim tra bi c: (5')
?: Th no l s hu t. phỏt biu kt lun v quan h gia s hu t v s
thp phõn ( 2 hs)
3. Bi mi:
Hot ng ca GV

Hot ng ca HS
- 1 học sinh đọc đề bài
- Giỏo viờn yờu cu hc - Cả lớp vẽ hình vào vở


- 1 học sinh lên bảng
sinh c toỏn v v
vẽ hình
hỡnh
- Giỏo viờn gi ý:
? Tớnh din tớch hỡnh
- HS: SABCD = 4SVABF
vuụng AEBF.
- Hc sinh: Dt AEBF =
1
- HS: SABCD = 2SAEBF
? So sỏnh din tớch hỡnh
vuụng ABCD v din
tớch V ABE.
- HS: S = x 2 x 2 = 2
? Vy SABCD =?

Ghi bng
1. S vụ t (12')
Bi toỏn:
B

E
1m

A

F
D


C


? Gi di ng
chộo AB l x, biu th S
qua x
- Giỏo viờn a ra s x
= 1,41421356.... gii
thiu õy l s vụ t.

- Din tớch hỡnh vuụng ABCD
l 2
- di cnh AB l: x2 = 2

- Học sinh đứng tại chỗ
trả lời.
x = 1,41421356.... õy l s vụ
t

? S vụ t l gỡ.
- Giỏo viờn nhõn mnh:
S thp phõn gm s
- Học sinh đứng tại chỗ
thp phõn hu hn, s
đọc kết quả.
thp phõn vụ hn tun
hon v s thp phõn vụ - HS:
2
2
hn khụng tun hon.

4 2
4
2
- Yờu cu hc sinh tớnh.
- GV: Ta núi -3 v 3 l
cn bc hai ca 9
2
? Tớnh:
3

2

2

2 2
;
;0
3

0 l cn bc hai ca 0

3 = 9 ; 3 = 9



2
2 là căn bậc

3
3

hai của 4 ;
9

- Học sinh: Không có
số x nào.

- S vụ t l s vit c di
dng s thp phõn vụ hn
khụng tun hon. Tp hp cỏc
s vụ t l I

2. Khai nim cn bc hai (18')
Tớnh:
32 = 9 (-3)2 = 9
3 v -3 l cn bc hai ca 9

- Học sinh suy nghĩ trả
lời
? Tỡm x/ x2 = 1.

- Cả lớp làm baứi, 1 học
sinh lên bảng làm.

? Vy cỏc s nh th
no thỡ cú cn bc hai
? Cn bc hai ca 1 s
khụng õm l 1 s nh
th no.

- Học sinh suy nghĩ trả

lời

* nh ngha: SGK
?1
Cn bc hai ca 16 l 4 v -4

- Yờu cu hc sinh
lm ?1
? Mi s dng cú mõy
cn bc hai, s 0 cú mõy

- Ch cú s khụng õm mi cú
cn bc hai

Viết các căn bậc hai
của 3; 10; 25

- Mi s dng cú 2 cn bc
hai . S 0 ch cú 1 cn bc hai
l 0
* Chỳ ý: Khụng c vit


- Häc sinh: cã v« sè sè
v« tØ.

căn bậc hai.
- Giáo viên: Không
được viết 4 = ±2 vì vế
trái 4 kí hiệu chỉ cho

căn dương của 4
- Cho học sinh làm ?2
- Giáo viên: Có thể
chứng minh được
2; 3; 5; 6;... lµ c¸c
sè v« tØ, vËy cã bao
nhiªu sè v« tØ.

4 = ±2

Mà viết: Số dương 4 có hai căn
bậc hai là: 4 = 2 và − 4 = −2
?2
- Căn bậc hai của 3 là 3 và
− 3

- căn bậc hai của 10 là 10 và
− 10

- căn bậc hai của 25 là 25 = 5
và − 25 = −5

4. Củng cố (8ph)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82, 86 (tr41-SGK) theo nhóm

a) Vì 52 = 25 nên 25 = 5
2

2


b) Vì 7 = 49 nên 49 = 7

4
2
d) Vì   = nên
9
3

4 2
=
9 3

c) Vì 12 = 1 nên 1 = 1
- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
5.Dặn dò:(1')
- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số
hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết.
- Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa
6. Rút kinh nghiệm:


Sông Đốc, ngày tháng năm 20
Ký duyệt

Nguyễn Thị Thu Hà

Tuần 9
Tiết: 18


SỐ THỰC
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ.
Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục
số thực.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N → Z → Q → R
II. kiến thức trọng tâm:
Hiểu được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được
cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
III . Chuẩn bị:
GV: - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
HS: Sgk, máy tính bỏ túi, sổ nháp
IV. Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, ...
V. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- HS1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a ≥ 0,
Tính: 81,

64,

49
,
100

0,09

- HS 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Ghi bảng
- 3 häc sinh lÊy vÝ dô 1. Số thực (10')
? Lấy ví dụ về các số
tự nhiên, nguyên âm,
3
phân số, số thập phân
Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45);
hữu hạn, vô hạn, số vô - HS: sè h÷u tØ 2; -5;
5
tỉ .
2 ; 3 ...


? Ch ra cỏc s hu t ,
s vụ t
- Giỏo viờn:Cỏc s
trờn u gi chung l
s thc.
? Nờu quan h ca cỏc
tp N, Z, Q, I vi R

3
; -0,234; 1,(45);
5
số vô tỉ 2 ; 3

Học sinh đứng tại
- Yờu cu hc sinh lm -chỗ
trả lời

?1
? x cú th l nhng s
no.
- Yờu cu lm bi tp
87
? Cho 2 s thc x v y,
cú nhng trng hp
no xy ra.

1 học sinh đọc dề bài,
2 học sinh lên bảng
làm
- Học sinh suy nghĩ
trả lời

Bi tp 87 (tr44-SGK)
3 Q 3 R 3 I -2,53 Q
0,2(35) I N Z I R
- Vi 2 s thc x v y bõt kỡ ta
luụn cú hoc x = y hoc x > y
hoc x < y.

- Giỏo viờn a ra:
Vic so sỏnh 2 s thc
tng t nh so sỏnh 2
s hu t vit di
dng s thp phõn
? Nhn xột phn
nguyờn, phn thp
phõn so sánh.


- Tp hp s thc bao gm s
hu t v s vụ t .
- Cỏc tp N, Z, Q, I u l tp con
ca tp R
?1
Cỏch vit x R cho ta bit x l s
thc
x cú th l s hu t hoc s vụ t

- Cả lớp làm bài ít
phút, sau đó 2 học
sinh lên bảng làm.

Vớ d: So sỏnh 2 s
a) 0,3192... vi 0,32(5)
b) 1,24598... vi 1,24596...
Gii
a) 0,3192... < 0,32(5) hng phn
trm ca 0,3192... nh hn hng
phn trm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...
?2
a) 2,(35) < 2,369121518...

- Học sinh nghiên cứu
7
- Yêu cầu học sinh làm SGK (3')
b) -0,(63) v
?2

11
Ta cú


- Giáo viên:Ta đã biết
biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, vậy để biểu
diễn số vô tỉ ta làm nh
thế nào. Ta xét ví dụ :
- Giáo viên hớng dẫn
học sinh biểu diễn.

7
7
= 0,(63) 0,(63) =
11
11

2. Trc s thc (8')
Vớ d: Biu din s 2 trờn trc
s.


- Giáo viên nêu ra:
- Giáo viên nêu ra chú
ý
- Học sinh chú ý theo
dõi.

-1


0

1

2

2

- Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi 1
điểm trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Chú ý: Trong tập hợp các số
thực cũng có các phép toán với
các tính chất tơng tự nh trong tập
hợp các số hữu tỉ.

4. Cng c: (17')
- Hc sinh lm cỏc bi 88, 89, 90 (tr45-SGK)
- Giỏo viờn treo bng ph bi tp 88, 89. Hc sinh lờn bng lm
Bi tp 88
a) Nu a l s thc thỡ a l s hu t hoc s vụ t
b) Nu b l s vụ t thỡ b c vit di dng s thp phõn vụ hn
khụng tun hon
Bi tp 89: Cõu a, c ỳng; cõu b sai
5.Dn dũ:(2')
- Hc theo SGK, nm c s thc gm s hu t v s vụ t
- Lm bi tp 117; 118 (tr20-SBT)

6. Rỳt kinh nghim:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×