Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

thiết kế kỹ thuật bờ kè sông bò ót quận thốt nốt, tp cần thơ (đoạn từ cầu bò ót đến vàm sông bò ót)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 106 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ

BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

THIẾT KẾ KỸ THUẬT BỜ KÈ SÔNG BÒ ÓT
QUẬN THỐT NỐT, TP. CẦN THƠ
(ĐOẠN TỪ CẦU BÒ ÓT ĐẾN VÀM SÔNG BÒ ÓT)
(PHẦN THUYẾT MINH)

CBHD: TRẦN VĂN TỶ

SVTH: TRẦN NHƯ THÁI
MSSV: 1110545
LỚP: XDCTT K37-1

Cần Thơ, tháng 5/2015


Lời cảm ơn

LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian học tập và nghiên cứu tại trường được sự quan tâm giúp đỡ của
khoa Công Nghệ, Trường Đại học Cần Thơ dưới sự hướng dẫn của thầy Trần Văn Tỷ
em tiến hành thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề tài: “Thiết kế kỹ thuật – Bờ kè sông
Bò Ót, đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót, thuộc phường Thới Thuận, quận Thốt
Nốt, thành phố Cần Thơ” đến nay em đã hoàn thành xong đề tài. Để hoàn thành luận
văn này, ngoài nỗ lực của bản thân, em đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý


kiến của nhiều cá nhân và tập thể. Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến:
Quý thầy cô khoa Công nghệ cùng toàn thể Thầy cô và Ban giám hiệu trường
Đại Học Cần Thơ đã tận tình giảng dạy, trang bị kiến thức cho em trong suốt quá trình
học tập vừa qua. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền
tảng cho quá trình hoàn thành luận văn mà còn là hành trang quí báu để em bước vào
đời một cách vững chắc và tự tin.
Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn chân thành tới thầy Trần Văn Tỷ, là người đã
trực tiếp giảng dạy, hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Cuối cùng, xin gửi lời cám ơn đến gia đình và bạn bè đã quan tâm, động viên
em trong suốt quá trình thực hiện.
Mặc dù hết sức nỗ lực và cố gắng, nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn
hẹp nên đề tài sẽ không tránh khỏi những thiết sót, hạn chế nhất định. Vì vậy em rất
mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các thầy cô cùng toàn thể các bạn để
em có điều kện bổ sung, nâng cao kiến thức của mình, phục vụ tốt hơn công tác thực tế
sau này.
Trân trọng kính chào !.

Cần Thơ, ngày 15 tháng 04 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Trần Như Thái

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

i


Nhận xét của Cán bộ hướng dẫn & Cán bộ phản biện

NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

HỌ VÀ TÊN CBHD: TRẦN VĂN TỶ.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
HỌ VÀ TÊN CBPB: TRẦN VĂN PHẤN.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

ii



Mục lục

MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN..............................................................................................................................i
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ .......................................................................................................ii
MỤC LỤC .................................................................................................................................iii
DANH MỤC BẢNG................................................................................................................viii
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................................... x

CHƯƠNG I GIỚI THIỆU CHUNG ........................... Error! Bookmark not defined.
1.1. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ ............................. Error! Bookmark not defined.
1.2. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ .......................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. VỊ TRÍ VÀ PHẠM VI NGIÊN CỨU ................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Vị trí của dự án ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................. Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Sơ họa vị trí dự án ................................... Error! Bookmark not defined.
1.4. QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ........... Error! Bookmark not defined.
1.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng trong công tác thiết kế dự ánError! Bookmark not defined.
1.4.2. Các tài liệu khác...................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA VÙNG .... Error! Bookmark not defined.
2.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ .................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊNError! Bookmark not defined.
2.2.1. Hiện trạng...................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Dân cư - nhà cửa............................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Đặc điểm địa hình.......................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Đặc điểm địa chất .......................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.5. Địa chất thủy văn........................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.6. Kết luận và kiến nghị..................................... Error! Bookmark not defined.

2.2.7. Đặc điểm khí tượng, thủy văn ................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3 LỰC TÁC DỤNG LÊN TƯỜNG CHẮN Error! Bookmark not defined.
3.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN......................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. CHỌN HÌNH THỨC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH.. Error! Bookmark not defined.
3.3. HỆ SỐ ÁP LỰC ĐẤT CHỦ ĐỘNG ..................... Error! Bookmark not defined.
SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

iii


Mục lục

3.4. CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN TƯỜNG CHẮN..... Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Tải trọng thẳng đứng...................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Áp lực đất chủ động...................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Áp lực thủy tĩnh............................................ Error! Bookmark not defined.
3.4.4. Áp lực đẩy nổi tác dụng lên công trình.......... Error! Bookmark not defined.
3.4.5. Áp lực thấm tác dụng lên công trình ............. Error! Bookmark not defined.
3.5. CÁC TRƯỜNG HỢP TÍNH TOÁN ..................... Error! Bookmark not defined.
3.5.1. Trường hợp 1: (Trường hợp vừa mới thi công xong )Error! Bookmark not defined.
3.5.2. Trường hợp 2: (Trường hợp hoạt động bình thường)Error! Bookmark not defined.
3.5.3. Trường hợp 3: (Trường hợp hoạt động bình thường)Error! Bookmark not defined.
3.5.4. Trường hợp 4: (Trường hợp sử dụng) ............ Error! Bookmark not defined.
3.5.5. Trường hợp 5: (Trường hợp sửa chữa)........... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TƯỜNG CHẮN . Error! Bookmark not defined.
4.1. TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH LẬT............................... Error! Bookmark not defined.
4.2. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH LẬT ............. Error! Bookmark not defined.
4.3. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT ĐÁY MÓNG.............. Error! Bookmark not defined.
4.4. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT ĐÁY MÓNGError! Bookmark not defined.

4.5. PHÁN ĐOÁN HÌNH THỨC TRƯỢT ................. Error! Bookmark not defined.
4.5.1. Lý thuyết tính toán......................................... Error! Bookmark not defined.
4.4.2. Kết quả tính toán ........................................... Error! Bookmark not defined.
4.6. TÍNH HỆ SỐ AN TOÀN CHO CÔNG TRÌNH .... Error! Bookmark not defined.
4.6.1. Giới thiệu cách tính .................................. Error! Bookmark not defined.
4.6.2. Tính toán ổn định mái dốc thiết kế ............. Error! Bookmark not defined.
4.6.3. Kết quả tính toán bằng phần mềm SLOPEW của Canada (GEO - SLOPE
International, Ltd) trường hợp nguy hiểm nhất......... Error! Bookmark not defined.
4.6.4. Hệ số an toàn kiểm tra lại bằng phần mềm Excel 2003Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 5 XỬ LÝ NỀN MÓNG TƯỜNG CHẮN ... Error! Bookmark not defined.
5.1. ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ MÓNG .. Error! Bookmark not defined.
5.1.1. Xử lý móng tường chắn bằng cừ tràm ............ Error! Bookmark not defined.
5.1.2. Xử lý móng bằng cọc bê tông cốt thép ........... Error! Bookmark not defined.
5.2. CHỌN PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ MÓNG................. Error! Bookmark not defined.
SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

iv


Mục lục

5.2.1. Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu ........... Error! Bookmark not defined.
5.2.2. Tính sức chịu tải của cọc theo khả năng chịu tải của đất nềnError! Bookmark not defi
5.2.3. Xác định số lượng cọc trong móng ................ Error! Bookmark not defined.
5.2.4. Bố trí cọc....................................................... Error! Bookmark not defined.
5.3. TÍNH TOÁN KIỂM TRA MÓNG CỌC ............... Error! Bookmark not defined.
5.3.1. Xác định trọng tâm hệ thống cọc.................... Error! Bookmark not defined.
5.3.2. Kiểm tra tải trọng công trình tác dụng lên cọc Error! Bookmark not defined.


5.3.3. Kiểm tra ổn định cho toàn bộ móng khi có tải trọng ngang tác dụngError! Bookmark not d
5.3.4. Kiểm tra cường độ đất nền............................. Error! Bookmark not defined.
5.4. TÍNH LÚN TƯỜNG CHẮN................................. Error! Bookmark not defined.
5.4.1. Xác định ứng suất tại đáy móng công trình .... Error! Bookmark not defined.
5.4.2. Xác định ứng suất bản thân và ứng suất gây lún.Error! Bookmark not defined.
5.4.3. Tính toán lún dưới đáy móng qui ước. ........... Error! Bookmark not defined.
5.5. TÍNH TOÁN KIỂM TRA MÓNG CỌC THEO TTGH IIIError! Bookmark not defined.
5.5.1. Kiểm tra hàm lượng thép của cọc BT............. Error! Bookmark not defined.
5.5.2. Kiểm tra điều kiện đặt cốt đai, cốt xiên .......... Error! Bookmark not defined.
5.5.3. Kiểm tra nứt................................................... Error! Bookmark not defined.
5.5.4. Kiểm tra khả năng chịu lực của móc neo........ Error! Bookmark not defined.
5.5.5. Tính chiều dài neo thép vào cọc của móc neo Error! Bookmark not defined.
5.6. TÍNH TOÁN SỨC KHÁNG TRƯỢT CỦA CỌC. Error! Bookmark not defined.
5.6.1.

Lý thuyết tính toán ..................................... Error! Bookmark not defined.

5.6.2.

Tính toán.................................................... Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN KẾT CẤU TƯỜNG CHẮNError! Bookmark not defined.
6.1. TÍNH KẾT CẤU TƯỜNG ĐỨNG ....................... Error! Bookmark not defined.
6.1.1. Moment tác dụng vào thân tường................... Error! Bookmark not defined.
6.1.2. Tính toán và kiểm tra hàm lượng thép :.......... Error! Bookmark not defined.
6.1.3. Kiểm tra điều kiện đặt cốt đai, cốt xiên .......... Error! Bookmark not defined.
6.1.4. Kiểm tra nứt................................................... Error! Bookmark not defined.
6.2. TÍNH KẾT CẤU BẢN ĐÁY ................................ Error! Bookmark not defined.
6.2.1. Đoạn phía sông.............................................. Error! Bookmark not defined.
6.2.2. Đoạn phía đất đấp .......................................... Error! Bookmark not defined.

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

v


Mục lục

6.2.3. Tính và bố trí thép ......................................... Error! Bookmark not defined.
6.2.4. Kiểm tra điều kiện đặt cốt đai, cốt xiên .......... Error! Bookmark not defined.
6.2.5. Kiểm tra nứt................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN LỚP BẢO VỆ CHÂN KÈ . Error! Bookmark not defined.
7.1. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG........................................ Error! Bookmark not defined.
7.2. CÁC LỰC TÁC DỤNG........................................ Error! Bookmark not defined.
7.2.1. Sóng do gió.................................................... Error! Bookmark not defined.
7.2.2. Sóng do tàu.................................................... Error! Bookmark not defined.
7.2.3. Xác định các thông số tính toán ..................... Error! Bookmark not defined.
7.2.4. Xác định áp lực tác dụng lên mái gia cố......... Error! Bookmark not defined.
7.3. TÍNH TOÁN KẾT CẤU MÁI BẰNG TẤM BÊ TÔNGError! Bookmark not defined.
7.3.1. Tính toán chiều dày tấm lát bê tông do sóng .. Error! Bookmark not defined.
7.3.2. Kiểm tra đẩy nổi của tấm lát bê tông.............. Error! Bookmark not defined.
7.4. GIA CỐ BẰNG THẢM ĐÁ ................................. Error! Bookmark not defined.
7.4.1. Tính toán thảm đá dưới tác dụng của sóng ..... Error! Bookmark not defined.
7.4.2. Thảm đá ổn định dưới tác dụng của dòng chảyError! Bookmark not defined.
7.4.3. Tính toán kích thước vật liệu trong rọ ............ Error! Bookmark not defined.
7.5. TÍNH TOÁN DẦM CHÂN KHAY ...................... Error! Bookmark not defined.
7.5.1. Dự đoán xói................................................... Error! Bookmark not defined.
7.5.2. Trọng lượng bản thân..................................... Error! Bookmark not defined.
7.5.3. Áp lực đất...................................................... Error! Bookmark not defined.
7.5.4. Áp lực nước ngầm ......................................... Error! Bookmark not defined.

7.5.5. Tính toán ứng suất dầm chân khay................. Error! Bookmark not defined.
7.5.6. Xử lý móng cho dầm chân khay..................... Error! Bookmark not defined.
7.5.7. Tính toán kết cấu dầm chân khay................... Error! Bookmark not defined.

7.6. TÍNH TOÁN LỰC KHÁNG TRƯỢT CỦA CỌC DƯỚI DẦM CHÂN KHAYError! Bookmark
7.7. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TƯỜNG CỪ ...........................................................71
7.7.1. Lực tác dụng lên tường cừ.......................................................................71

7.7.2. Xác định tường cừ không neo bằng phương pháp giải tíchError! Bookmark not defined
7.7.3. Chọn cừ................. .................................. Error! Bookmark not defined.
7.7.4. Kiểm tra khả năng chịu lực của cừ đã chọn Error! Bookmark not defined.
SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

vi


Mục lục

7.7.5. Tính toán sức kháng trượt của tường cừ .... Error! Bookmark not defined.
7.8. TÍNH TOÁN KẾT CẤU DẦM GIẰNG. .............. Error! Bookmark not defined.
7.9. TÍNH TOÁN BỐ TRÍ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT....... Error! Bookmark not defined.
7.9.1. Sơ đồ tính toán............................................... Error! Bookmark not defined.

7.9.2. Tính toán ổn định trượt sâu của nền đắp trên đất yếu có vải gia cườngError! Bookmark not
7.9.3. Tính toán giá trị lực neo giữ F................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 8 TÍNH TOÁN KẾT CẤU HOÀN THIỆN. Error! Bookmark not defined.
8.1. PHẦN ĐƯỜNG GIAO THÔNG........................... Error! Bookmark not defined.
8.2. THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC.................................. Error! Bookmark not defined.
8.3. THIẾT KẾ PHẦN VỈA HÈ................................... Error! Bookmark not defined.

8.4. THIẾT KẾ LAN CAN KÈ.................................... Error! Bookmark not defined.
8.5. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ........... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 9 TỔNG HỢP VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁNError! Bookmark not defined.
9.1. PHƯƠNG ÁN TUYẾN CÔNG TRÌNH................ Error! Bookmark not defined.
9.1.1. Phương án bình đồ .................................. Error! Bookmark not defined.
9.1.2. Phương án trắc dọc ........................................ Error! Bookmark not defined.
9.2. PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ............ Error! Bookmark not defined.
9.2.1. Phương án 1 (PA1) ........................................ Error! Bookmark not defined.
9.2.2. Phương án 2 (PA2) .......................................................................................88
9.2.3. Phương án 3 (PA3) .......................................................................................89
9.2.4. Kiểm tra ổn định tổng thể công trình.............................................................90
9.3. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH................92
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................................94

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

vii


Danh mục Bảng

DANH MỤC BIỂU BẢNG
Bảng 3.1. Cao trình thiết kế kè......................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Vật liệu đắp sau kè............................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.3. Kích thước cơ bản của tường chắn ....................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.4. Kết quả tính toán lực tác dụng TH1. .................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.5. Kết quả tính toán lực tác dụng TH2. .................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Kết quả tính toán lực tác dụng TH3. .................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Kết quả tính toán lực tác dụng TH4. .................Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.8. Kết quả tính toán lực tác dụng TH5. .................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.1. Hệ số vượt tải tính toán lật. ...............................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.2. Kết quả tính toán lật..........................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.3. Hệ số vượt tải tính toán ứng suất đáy móng. .....Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.4. Kết quả tính toán ứng suất đáy móng. ...............Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.5. Kết quả kiểm tra trạng thái ứng suất nền. ..........Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.6. Kết quả kiểm tra cường độ chống cắt của đất nền. ..........Error! Bookmark not
defined.
Bảng 4.7. Các thông số dùng trong tính toán ổn định. .......Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.8. Tổng hợp kết quả kiểm tra hệ số K an toàn khi không có cọc...................Error!
Bookmark not defined.
Bảng 4.9. Bảng kiểm tra lại hệ số an toàn khi không có cọc............Error! Bookmark not
defined.
Bảng 5.1. Bảng tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu .............Error! Bookmark not
defined.
Bảng 5.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền – Tiết diện (30x30)cm
........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 5.3. Bảng so sánh sức chịu tải của cọc theo đất nền. Error! Bookmark not defined.
Bảng 5.4. Bảng tính toán chi tiết sức chịu tải của cọc theo đất nền..Error! Bookmark not
defined.
Bảng 5.5. Kết quả tính toán áp lực đất. ............................ Error! Bookmark not defined.
SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

viii


Danh mục Bảng

Bảng 5.6. Kết quả tính Momen uốn của cọc theo điều kiện bền. .... Error! Bookmark not

defined.
Bảng 6.1: Kết quả tính thép tường đứng ...........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.2. Tổng hợp lực phân bố q (phía đất đắp)..............Error! Bookmark not defined.
Bảng 6.3. Kết quả tính thép bản đáy .................................Error! Bookmark not defined.

Bảng 7.1. Kết quả tính toán ứng suất dầm chân khay. .....................................................68
Bảng 7.2. Kết quả tính toán momen uốn của cọc dưới dầm chân khay theo điều kiện ngàm
dưới mặt trượt...................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 7.3. Cường độ áp lực đất tính toán tường cừ bằng phương pháp giải tích........Error!
Bookmark not defined.
Bảng 7.4. Thông số kỹ thuật cừ thép.................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 7.5. Kết quả tính toán lực kháng trượt của cừ...........Error! Bookmark not defined.
Bảng 7.6. Kết quả tính toán lực neo của vải địa. ...............Error! Bookmark not defined.
Bảng 7.7. Kết quả tính toán bố trí vải địa. .........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 9.1. Các hạng mục thân kè – phân đoạn 25m (PA1).Error! Bookmark not defined.
Bảng 9.2. Các hạng mục chân kè (PA1)............................Error! Bookmark not defined.
Bảng 9.3. Kết quả kiểm tra ổn định PA1...........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 9.4. Kết quả kiểm tra ổn định PA3...........................Error! Bookmark not defined.

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

ix


Danh mục Hình

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ họa vị trí dự án ............................................................................................ 3
Hình 3.1. Kích thước tường chắn (ghi bằng mm). .............Error! Bookmark not defined.

Hình 3.2. Kí hiệu cơ bản trên tường chắn (ghi bằng mm)..Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3. Lực tác dụng trường hợp 1 ................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Lực tác dụng trường hợp 2. ...............................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Lực tác dụng trường hợp 3. ...............................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6. Lực tác dụng trường hợp 4. ..............................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.7. Lực tác dụng trường hợp 5. ...............................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.1. Hình minh họa điểm lật A. ................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.2. Sơ đồ thể hiện tính toán các giá trị Pgh..............Error! Bookmark not defined.
Hình 4.3. Sơ đồ tính bằng phương pháp phân mảnh..........Error! Bookmark not defined.
Hình 4.4. Kết quả tính toán ổn định trường hợp 5. ............Error! Bookmark not defined.
Hình 4.5. Hình minh họa phân mảnh cung trượt. ..............Error! Bookmark not defined.
Hình 5.1. Biểu đồ sức chịu tải của cọc . ............................Error! Bookmark not defined.
Hình 5.2 Sơ đồ bố trí cọc (kích thước ghi là mm). ............Error! Bookmark not defined.
Hình 5.3: Sơ đồ xác định P’0max ........................................Error! Bookmark not defined.
Hình 5.4. Sơ đồ ứng suất tác dụng tại đáy móng quy ước..Error! Bookmark not defined.
Hình 5.5. Sơ đồ phân bố ứng suất trên trục đi qua mép A và B. ......Error! Bookmark not
defined.
Hình 5.6. Sơ đồ vận chuyển cọc........................................Error! Bookmark not defined.
Hình 5.7. Sơ đồ thi công cọc.............................................Error! Bookmark not defined.
Hình 5.8. Hình minh họa mặt trượt ...................................Error! Bookmark not defined.
Hình 6.1. Sơ đồ tính kết cấu tường đứng........................................................................ 51
Hình 6.2. Sơ đồ tính kết cấu đoạn phía sông .................................................................. 54
Hình 6.3. Sơ đồ tính kết cấu đoạn phía đất đắp .............................................................. 54
Hình 6.4. Minh họa thép tường chắn.............................................................................. 56
Hình 7.1. Sơ đồ sóng vỗ vào mái ......................................Error! Bookmark not defined.
SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

x



Danh mục Hình

Hình 7.2. Biểu đồ phân bố áp suất sóng lên mái nghiêng. .Error! Bookmark not defined.
Hình 7.3. Biều đồ áp lực tĩnh lên mái................................Error! Bookmark not defined.
Hình 7.4. Sơ đồ áp lực đẩy nổi tác dụng lên mảng gia cố. .Error! Bookmark not defined.
Hình 7.5. Sơ đồ tính áp lực đẩy ngược lên viên gia cố. .....Error! Bookmark not defined.
Hình 7.6. Dầm chân khay (Ghi bằng cm). .........................Error! Bookmark not defined.
Hình 7.7. Sơ đồ áp lực đất tác dụng lên dầm chân khay (Ghi bằng cm). Error! Bookmark
not defined.
Hình 7.8. Sơ đồ kết cấu, nội lực của dầm chân khay. ........Error! Bookmark not defined.
Hình 7.9. Sơ đồ làm việc dưới dầm chân khay. .................Error! Bookmark not defined.
Hình 7.10. Cường độ áp lực đất tính toán tường cừ bằng phương pháp giải tích ......Error!
Bookmark not defined.
Hình 7.11. Mặt cắt ngang cừ thép. ....................................Error! Bookmark not defined.
Hình 7.12. Sơ đồ làm việc của cừ dưới dầm chân khay. ....Error! Bookmark not defined.
Hình 7.13. Sơ đồ lực tác dụng của dầm giằng. ..................Error! Bookmark not defined.
Hình 7.14 Sơ đồ tính toán lực giữ của vải địa kỹ thuật. .....Error! Bookmark not defined.
Hình 8.1. Kết cấu đường giao thông. ................................Error! Bookmark not defined.
Hình 8.2. Mặt cắt thể hiện chi tiết cống thoát nước. ..........Error! Bookmark not defined.
Hình 8.3. Mặt cắt thể hiện chi tiết mương thoát nước........Error! Bookmark not defined.
Hình 8.4. Chi tiết vỉa hè. ...................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 8.3. Chi tiết mặt đứng lan can kè. .............................Error! Bookmark not defined.
Hình 8.4. Chi tiết đèn tạo mỹ quan trên lan can.................Error! Bookmark not defined.
Hình 9.1. Mặt cắt điển hình kè (PA1)........................................................................... 117
Hình 9.2. Mặt cắt điển hình kè (PA2)........................................................................... 118
Hình 9.3. Mặt cắt điển hình kè (PA3)........................................................................... 119

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545


xi


Chương 1. Giới thiệu chung

CHƯƠNG I GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
-

Do tình hình biến đổi khí hậu diễn ra ngày càng phức tạp, dẫn đến dòng chảy biến
đổi gây xói lở bờ sông ảnh hưởng trực tiếp đời sống nhân dân khu vực bờ sông.

-

Hiện nay đoạn sông có dấu hiệu sạt lở diễn ra ngày càng nghiêm trọng có khả năng
sạt lở cao, vết nứt sạt lở ngày càng mở rộng làm nghiêng lún và có khả năng sạt lở
toàn bộ nhà cửa của các hộ dân sinh sống ở khu vực.

-

Việc xây dựng công trình Bờ Kè đoạn từ Cầu Bò Ót đến Vàm Sông Bò Ót là hết
sức cần thiết, vì nó có chức năng bảo vệ khu vực đang bị sạt lở, bảo vệ nhà cửa tài
sản cho các hộ dân hiện đang sinh sống tại khu vực, mặt khác bảo vệ đường giao
thông cặp sông Bò Ót và đầu vàm sông Bò Ót, đồng thời giữ ổn định và ngăn chặn
sự xói lở phát triển trong tương lai cho khu vực. (Vì hiện nay đoạn sông có dấu
hiệu sạt lở diễn ra ngày càng nghiêm trọng gây nguy hiểm cho các hộ dân trên
tuyến).

-


Nhìn chung cơ sở hạ tầng khu vực dự án còn chưa đồng bộ, chưa đáp ứng tiềm
năng phát triển khu vực. Hiện trạng xả nước không có hệ thống là nguyên nhân
chính gây ô nhiễm môi trường, mất mỹ quan đô thị, ảnh hưởng trực tiếp đến đời
sống và sức khỏe của nhân dân. Mặt khác, tại các vị trí cửa xả ra sông rạch sẽ góp
phần làm xói lở và phá vỡ kết cấu tự nhiên của bờ sông.

-

Từ thực trạng như trên, để giải quyết vấn đề xói lở đồng thời cải tạo môi trường
trong vùng là vấn đề vô cùng cần thiết và cấp bách nhằm đáp ứng kịp thời nguyện
vọng của nhân dân trong khu vực.

-

Việc xây dựng bờ kè sẽ tạo ra điều kiện để ổn định cuộc sống và phát triển kinh tế
xã hội của người dân trong khu vực. Góp phần hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng thu hút
đầu tư phát triển kinh tế thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa. Cải tạo môi trường
sống, tạo hành lang xanh mát ven bờ sông.

-

Ngoài ra, dự án sẽ góp phần rất lớn đưa nếp sống văn hóa mới, từng bước sắp xếp
lại dân cư cho khu vực được ổn định, các điều kiện y tế, giáo dục, từng bước nâng
cao đời sống cho các hộ dân trong khu vực. Đồng thời tăng cường sự lưu thông
đường bộ và đường thủy thuận lợi hơn.

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545


1


Chương 1. Giới thiệu chung

Như vậy, do hiện nay vết nứt dọc tuyến sông ngày càng mở rộng gây nguy hiểm cho
các hộ dân đang sống dọc theo bờ sông, việc đầu tư xây dựng công trình Bờ kè đoạn từ
cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót sẽ bảo vệ nhà và tài sản cho các hộ dân sinh sống, ổn định
khu vực, tránh sạt lở đường giao thông hiện hữu cặp sông. Tạo điều kiện mở rộng và phát
triển khu vực chợ đã có tại đầu vàm. Kết hợp việc di dời các hộ dân ra khỏi vùng bị ảnh
hưởng và sắp xếp bố trí lại dân cư hợp lý, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội và đem lại
nếp sống văn hóa mới cho Quận Thốt Nốt nói riêng và các vùng lân cận nói chung, đồng
thời góp phần giữ vững an ninh trật tự cho khu vực.
1.2. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ
-

Xác định sự cần thiết, tính chất cấp bách của việc thực hiện dự án.

-

Nhằm khắc phục và phòng chống sạt lở gây thiệt hại nhà cửa tài sản của người
dân, giúp người dân ổn định cuộc sống, ngăn chặn hiện tượng sạt lở cho vùng
trong tương lai.

-

Từng bước di dời các hộ dân ra khỏi vùng bị ảnh hưởng, bố trí lại dân cư hợp lý và
ổn định. Góp phần nâng cao đời sống, vật chất và tinh thần cho người dân.

-


Tạo kiến trúc cảnh quan mới cho khu vực.

-

Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh, đáp ứng nhu cầu giao thông cho
người và phương tiện lưu thông vào khu vực chợ Bò Ót.

-

Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, đồng thời kích thích sự tăng trưởng
kinh tế cho Quận Thốt Nốt và các vùng lân cận khác.

-

Xác định quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng công trình phù hợp với điều kiện
địa hình khu vực mà tuyến đi qua và phát triển kinh tế xã hội theo định hướng của
quy hoạch chung được phê duyệt.

-

Hạn chế chi phí và giảm bớt rủi ro khi công trình được xây dựng.

-

Xác định diện tích xây dựng công trình, nhu cầu sử dụng đất.

-

Đánh giá tác động môi trường, các giải pháp phòng chống cháy nổ và các yêu cầu

về an ninh quốc phòng.

-

Xác định tổng mức đầu tư.

-

Kiến nghị các giải pháp trong quá trình thực hiện dự án.

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

2


Chương 1. Giới thiệu chung

1.3. VỊ TRÍ VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Vị trí của dự án
- Bờ kè đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót thuộc địa bàn Thới Thạnh 2,
phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.
- Dự án xây dựng bờ kè có điểm đầu tại chân cầu Bò Ót, dọc theo bờ bắc của sông
ra hết phần đầu vàm và điểm cuối là bãi bồi tiếp giáp sông Hậu, có tổng chiều dài
khoảng 403m.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
-

Dọc theo sông Bò Ót, từ cầu Bò Ót đến hết phạm vi đầu vàm sông Bò ót, phía bờ
bắc sông Bò Ót, với chiều dài tuyến khoảng 450m.


-

Điểm đầu: tại đầu cầu Bò Ót (phía Long Xuyên)

-

Điểm cuối: tại cuối vàm Bò Ót.

1.3.3. Sơ họa vị trí dự án

Hình 1.1. Sơ họa vị trí dự án

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

3


Chương 1. Giới thiệu chung

1.4. QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
1.4.1. Tiêu chuẩn áp dụng trong công tác thiết kế dự án

STT

TIÊU CHUẨN

SỐ HIỆU


Công tác thiết kế
1

Đường ô tô - yêu cầu thiết kế

TCVN 4054-2005

2

Vải địa kỹ thuật trên nền đất yếu

TCVN 9844-2013

3

Thiết kế công trình bảo vệ bờ sông để chống lũ

TCVN 8419:2010

4

Tải trọng và tác động

TCVN 2737 - 95

5

Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế

TCXD 205:1998


6
7

Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép - tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574:2012
207-92-22TCN
Tiêu chuẩn thiết kế công trình bến cảng biển

8

Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT

9
10

Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép TCVN 4116-85
thủy công
Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
36/2012/TT-BGTVT

11

Tiêu chuẩn thiết kế công trình bến cảng biển

TCVN 356-2005

207-92-22TCN

1.4.2. Các tài liệu khác
-


Tài liệu địa hình: bản vẽ địa hình cắt dọc, cắt ngang, bình đồ tỉ lệ: 1/500 do Công
ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Giao thông KTC thực hiện năm 2013.

-

Tài liệu địa chất: Báo cáo khảo sát địa chất công trình gồm 3 hố khoan sâu 40m do
Cổ phần Tư vấn Xây dựng Giao thông KTC thực hiện năm 2013.

-

Tài liệu khí tượng thủy văn: số liệu khí tượng thủy văn của các trạm chính dọc
tuyến sông đã được xử lý.

-

Dự án Quy hoạch Mở rộng chờ Bò Ót, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, Tp.
Cần Thơ.

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

4


Chương 2. Điều kiện tự nhiên của vùng

CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA VÙNG
2.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
-


Quận Thốt Nốt nằm ở Phía Đông Bắc của thành phố Cần Thơ, lãnh thổ bao gồm
phần đất liền và dãy Cù lao Tân Lộc hình thoi nằm trên sông Hậu. Quận có tiềm
năng phát triển công nghiệp và du lịch sinh thái.
o Bắc giáp thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
o Nam giáp quận Ô Môn, huyện Cờ Đỏ.
o Tây giáp huyện Vĩnh Thạnh, huyện Cờ Đỏ.
o Đông giáp sông Hậu, ngăn cách với tỉnh Đồng Tháp.

2.2. ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
2.2.1. Hiện trạng
-

Khu vực tại vị trí xây dựng có địa hình thay đổi phức tạp: phần đầu vàm là bãi bồi,
dọc theo sông là phần bị sạt lở. Tổng chiều dài tuyến khoảng 403m.

-

Dọc theo bờ kè có đường dân sinh hiện hữu từ chân cầu Bò Ót ra vàm sông Bò Ót
với chiều dài khoảng 230m. Hiện nay, nền đường đang có hiện tượng sạt lở hết sức
trầm trọng và nguy hiểm đến tính mạng của người dân sinh sống mà khó lường
trước được.

-

Tại vị trí đầu vàm là khu vực chợ Bò Ót, hệ thống giao thông nội bộ chủ yếu là
đường BTCT với chiều rộng từ 2,0m đến 6,0m. Hệ thống thoát nước thải và sinh
hoạt chưa hoàn chỉnh, chỉ có những tuyến mương thoát nước trực tiếp ra sông Hậu
gây ô nhiễm môi trường xung quanh.


-

Trên tuyến đã có một số đoạn kè nhỏ của dân tự xây dựng cũng đã xuống cấp và có
xu hướng phá hủy, nên việc đầu tư mới bờ kè là hết sức cần thiết.

-

Tình trạng sạt lở ngày càng nghiêm trọng, gây nguy hiểm cho các công trình dọc
theo bờ sông.

2.2.2. Dân cư - nhà cửa
-

Dân cư tập trung tương đối đông đúc đoạn đầu tuyến (nối với tại chân cầu Bò Ót
hướng đi Long Xuyên) và đoạn cuối tuyến (cuối vàm sông Bò Ót).

-

Nhà cửa ở đây xây dựng dạng nhà tạm và nhà cấp IV. Hiện nay đang nằm trong
tình trạng báo động có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng.

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

5


Chương 2. Điều kiện tự nhiên của vùng

2.2.3. Đặc điểm địa hình

-

Đây là địa hình phức tạp: có đường giao thông cặp bờ sông Bò Ót, dọc tuyến đang
bị sạt lở, cuối tuyến là bãi bồi.

-

Nhìn chung, khu vực tuyến đi qua chia thành hai địa hình đặc trưng địa hình ven
sông và địa hình đồng bằng, khu dân cư.

2.2.4. Đặc điểm địa chất
Qua kết quả khảo sát hiện trường và thí nghiệm trong phòng, có thể chia địa tầng
khu vực xây dựng ra làm 4 lớp như sau:
Bảng 2.1. Chỉ tiêu cơ lý các lớp đất
STT

Chỉ tiêu cơ lý

Kí hiệu

Đơn vị

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4


1

Độ ẩm tự nhiên

W

%

30,69

48,56

27,28

26,46

2

Dung trọng tự nhiên

w

g / cm3

1,90

1,70

1,85


1,90

3

Dung trọng khô

c

g / cm3

1,45

1,15

1,45

1,50

4

Tỷ trọng

s

2,66

2,64

2,67


2,67

5

Độ bão hòa

G

%

98,61

97,48

86,84

91,09

6

Độ rỗng

n

%

45,24

56,34


45,64

43,68

7

Tỷ lệ kẽ rỗng

o

0,826

1,314

0,840

0,775

8

Chỉ số dẻo

Ip

22,21

14,69

--


--

9

Độ sệt

B

0,33

1,70

0,27

0,24

10

Góc ma sát trong



Độ

12o11’

04o28’

26o11’


27o10’

11

Lực kết dính

c

kG / cm 2

0,261

0,072

0,073

0,083

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

%

6


Chương 2. Điều kiện tự nhiên của vùng
HK 2 +2.0m

H1 = 2.0m



T NÂ
U VÀ
NG, DẺ
O CỨ
NG

H2 = 10.5m

0.0m


N SÉ
T XÁ
M XANH, XÁ
M ĐEN. KẾ
T CẤ
U MỀ
M YẾ
U
-10.5m

H3 = 2.0m


T BỤI XÁ
M XANH, XỐ
P


-12.5m

H4 > 25m


T PHA NÂ
U, XÁ
M TRẮ
NG, XÁ
M ĐEN, DẺ
O CỨ
NG

-40.0m

Hình 2.1. Cột địa tầng khu vực xây dựng
2.2.5. Địa chất thủy văn
-

Cao trình mực nước ngầm trong hố khoan ảnh hưởng trực tiếp đến nước bề mặt và
thay đổi theo mùa và theo thủy triều.

-

Cao trình mực nước ngầm trong hố khoan đo được sau 24 giờ tại các hố khoan dao
động ở cao trình +0.5m.

2.2.6. Kết luận và kiến nghị
-


Dựa vào trụ cắt hố khoan và kết quả thí nghiệm, có nhận xét như sau:

-

Các lớp đất phân bố rõ ràng.

-

Lớp 2 có khả năng chịu tải kém. đặt móng vào lớp này phải có biện pháp xử lý
thích hợp. Lớp 3,4 có khả năng chịu tải tốt. Đặt móng vào lớp này là thích hợp
nhất.

-

Cao trình mực nước ngầm trong hố khoan ảnh hưởng trực tiếp đến nước bề mặt và
thay đổi theo mùa và theo thủy triều, do đó khi thiết kế cơng trình cần lưu ý đến
mực nước ổn định và mực nưới lũ của khu vực.

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

7


Chương 2. Điều kiện tự nhiên của vùng

2.2.7. Đặc điểm khí tượng, thủy văn
a. Yếu tố khí tượng
-


Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đời gió mùa cận xích đạo, vùng Cần Thơ nói chung
quanh năm nóng ẩm. Năm có hai mùa: Mùa mưa ( Từ tháng 5-11), mùa khổ ( Từ
tháng 12-4). Tháng 5 là tháng giao mùa, đó là lúc giao động thời tiết mạnh, tạo ra
hai khối cực khó chịu. Trên toàn lãnh thổ, khí hậu có tính đồng nhất tương đối ổn
định, có ít thiên tai và thời tiết bất thường.

-

Chế độ mưa phân bố theo màu rõ rệt. Mùa mưa bắt đầu từ tháng 03 đến cuối tháng
11, mùa khô kéo dài từ đầu tháng 12 đến cuối tháng 04 năm sau.

-

Lượng mưa trung bình trong các năm: 2.000(mm).

-

Tốc độ gió trung bình năm là 3.5m/s. Có ba hướng gió hình thành trong năm: trong
tháng 02 và tháng 11-12, hướng gió chủ yếu là Đông Bắc, khô và lạnh; từ tháng 12
đến tháng 04, hướng gió chủ yếu là đông nam, khô và nóng; Từ tháng 05 đến tháng
11, hướng gió chủ yếu là tây nam từ biển vào độ ẩm cao, có nhiều mưa, thời gian
này thường có gió bão.

b. Yếu tố thủy văn
-

Các nguồn nước chính: bao gồm nước mặt (sông, rạch, kênh, mương ao hồ), nước
mưa và nước ngầm. Nguồn nước chủ yếu: được cung cấp bởi sông Hậu.

-


Chế độ thủy triều tại quận Thốt Nốt chịu tác động chế độ thủy triều từ chế độ bán
nhật triều biển Đông trực tiếp qua sông Hậu.

-

Mực nước ngầm mạch nông <= 0,40m bị nhiễm vi sinh, nước ngầm ở độ sâu dưới
70m mới có thể sử dụng được.

-

Nhìn chung hệ thống sông, kênh rạch có chức năng thoát nước chủ yếu, tốc độ
dòng chảy lũ cũng tương đối lớn nên chính là tác nhân gây xói lở. Mặt khác, khi
mực nước lên cao sẽ ngập tràn các vùng thấp và khi nước rút sẽ gây sạt lở nhất là
khu vực cặp sông Hậu.

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

8


Chương 3. Lực tác dụng lên tường chắn

CHƯƠNG 3 LỰC TÁC DỤNG LÊN TƯỜNG CHẮN
3.1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
400

CÐTK : +3.2m


500

MNN : +0.5m

4300

3800

MNCN : +1.85m

CÐCK : -1.1m
MNTN : -1.6m

1000

700

2300
4000

Hình 3.1. Kích thước tường chắn (ghi bằng mm)
Bảng 3.1. Cao trình thiết kế kè
Số liệu cao trình
Ký hiệu

Đơn vị

Cao trình mực nước sông cao nhất

Max


m

+1,85

Cao trình mực nước sông thấp nhất

Min

m

-1,60

Cao trình mực nước ngầm

Nn

m

+0,50

Cao trình đỉnh kè

Cdk

m

+3,20

Cao trình đáy kè


Cck

m

-1,10

Tên cao trình

Giá trị

Bảng 3.2. Vật liệu đắp sau kè
Vật liệu đắp sau tường
STT

Chỉ tiêu cơ bản

Ký hiệu

Đơn vị

Giá trị

1

Dung trọng tự nhiên

w

T / m3


1,8

2

Dung trọng đẩy nổi

 dn

T / m3

0,8

3

Góc ma sát trong



o

20

4

Lực dính

c

T / m3


0

5

Góc nghiêng của lưng tường



o

0

6

Góc ma sát giữa đất và tường



o

0

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

9


Chương 3. Lực tác dụng lên tường chắn


3.2. CHỌN HÌNH THỨC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Bảng 3.3. Kích thước cơ bản của tường chắn
STT

Kích thước cơ bản

Ký hiệu

Đơn vị

1

Chiều cao tường kể cả bản đáy

H

m

4,3

2

Chiều dày đỉnh tường

ddt1

m

0,4


3

Chiều dày đáy tường

ddt2

m

0,7

4

Chiều dày bản đáy

dbd

m

0,5

5

Chiều rộng bản đáy

rbd

m

4,0


6

Phía đất đắp

rdd

m

2,3

7

Phía đất sông

rps

m

1,0

Giá trị

ddt1

CÐTK : +3.2m

H

MNCN : +1.85m


dbd

MNN : +0.5m

CÐCK : -1.1m
MNTN : -1.6m

rps

ddt2

rdd
rbd

Hình 3.2. Kí hiệu cơ bản trên tường chắn (ghi bằng mm)

3.3. HỆ SỐ ÁP LỰC ĐẤT CHỦ ĐỘNG


200 
Hệ số áp lực đất chủ động: K a  tg 2  450    tg 2  450 
  0, 49


SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

2




2 

10


Chương 3. Lực tác dụng lên tường chắn

3.4. CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN TƯỜNG CHẮN
3.4.1. Tải trọng thẳng đứng
-

Trọng lượng bản thân tường đứng
+ P21tc  ddt1*H* bt (Tính cho phần hình chữ nhật).
P21tt  ddt1*H* bt * n

+ P22tc  (ddt2-ddt1)*H*0.5* bt (Tính cho phần hình tam giác)
P22 tt  (ddt2-ddt1)*H*0.5* bt * n

Điểm đặt: x 
-

(rps+ddt1)
2

Trọng lượng bản đáy
P1tc  dbd*rbd* bt
P1tt  dbd*rbd* bt * n


Điểm đặt: x 
-

rbd
2

Trọng lượng đất đắp
P4tc  0.5*(rdd+rdd+ddt2-ddt1)*H* dd
P4tt  0.5*(rdd+rdd+ddt2-ddt1)*H* dd * n

rdd  
rdd  ddt 2  ddt1 

 rps  ddt 2 
   rps  ddt1 

2  
2

Điểm đặt: x = 
2

-

Trọng lượng nước phía sông:
P6tc  (Max-Min)*rps* n
P6tt  (Max-Min)*rps*n *n

Điểm đặt: x 
-


rps
2

Trọng lượng nước ngầm
P3tc  (rdd+rdd+(ddt2-ddt1))*0.5*(Nn-Min)*1
P3tt  (rdd+rdd+(ddt2-ddt1))*0.5*(Nn-Min)*1*n

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

11


Chương 3. Lực tác dụng lên tường chắn

-

Áp lực nước
1
2

2

+ Áp lực nước sông max: Enstc max  *  n *  zns max  zBD  ; Enstt max  Enstc max * n
Điểm đặt: x 

z ns max
3
1

2

2

+ Áp lực nước sông min: Enstc min  *  n *  zn smin  zBD  ; Enstt min  Enstc min * n
Điểm đặt: x 

zns min
3
1
2

2

+ Áp lực nước ngầm: Enntc  *  n *  znn  z BD  ; Enntc  Enntc * n
Điểm đặt: x 

z nn
3

3.4.2. Áp lực đất chủ động
 Cường độ áp lực đất chủ động: Pai  q 0    i  hi   K a  2  C  K a , T/m2

Trong đó:
- q0 : Hoạt tải trên mặt đất đắp (xe thi công), T/m2
-  : Dung trọng lớp đất thứ i, T/m3
Trên MNN: i = w, Dưới MNN: i = dn
- hi: chiều cao lớp đất thứ i, m;
- Ci: lực dính của lớp đất thứ i, T/m2.
 Trị số áp lực đất chủ động (tính trên 1m dài)

E a  Pa 

H
 n1 , T (Biểu đồ áp lực đất dạng tam giác)
2

Pa1  Pa1
Ea  (
)  H  n1 , T (biểu đồ áp lực đất dạng hình thang).
2

 Điểm đặt cách đáy công trình một đoạn:
1
3

x =  H , m (biểu đồ áp lực đất dạng tam giác);
Pa2  2 Pa1
1
x = H  2
, m (biểu đồ áp lực đất dạng hình thang).
3
Pa  Pa1

3.4.3. Áp lực thủy tĩnh
 Cường độ áp lực thuỷ tĩnh: Pni  Pnni   n  H ,T/m2
với n: dung trọng của nước T/m3
SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

12



Chương 3. Lực tác dụng lên tường chắn

 Trị số áp lực thuỷ tĩnh (tính trên 1 m dài): E ni  E nni 

1 i
Pn  H  n2 ,T
2

1
3

 Điểm đặt cách đáy công trình một đoạn: x =  H ,m
3.4.4. Áp lực đẩy nổi tác dụng lên công trình
 Cường độ áp lực đẩy nổi: Pdn = n*z T/m2
Trong đó
- z: khoảng cách từ đáy công trình đến mực nước thấp, m.
- n: dung trọng của nước, T/m3.
 Trị số áp lực đẩy nổi (tính trên 1 m dài): E dn  Pdn  S  n2 , T
với S: diện tích bản đáy: S=Ld*1, m2.
 Điểm đặt áp lực đẩy nổi: tại tâm bản đáy tường chắn, m.
3.4.5. Áp lực thấm tác dụng lên công trình
Áp lực thấm dao động từ 0 đến giá trị lớn nhất phân bố theo dạng tam giác ứng với
sự chênh lệch giữa mực nước sông và MNN.

SVTH: Trần Như Thái
MSSV: 1110545

13



×