Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học sinh giỏi toán 9 quận 3 thành phố hồ chí minh năm học 2015 2016(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.61 KB, 7 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG

2015 -2016

ĐỀ KIỂM TRA
HỌC SINH GIỎI VÒNG 1 LỚP 9
Quận 3 (2015-2016)
(Thi: thứ 7, 26-9-2015)
Bài 1
1 1 1
1
  
(a, b, c  0)
a b c a bc
1
1
1
1
Chứng minh 2015  2015  2015  2015
2015
a
b
c
a  b  c2015
2a 1  x 2
1  1 a
a
b) Rút gọn B 
với x  

2 a


1 a
1 x2  x

a)

c)

Cho

Tính :

3


 (0  a  1)


94 5  3 94 5

Bài 2: Giải pt
a) x5  x 4  x3  x 2  x  2
1 5

b) 8x 2 
x 2
1

x  y  2

1


c)  y   2
z

 1
z  x  2

Bài 3 Tìm giá trò lớn nhất của biểu thức : M  5x 2  2xy  2y2  14x  10y 1
Bài 4: Chứng minh rằng 10n  18n  28 27, n  N
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), các đường cao BI và CK cắt nhau tại H. Trên
đoạn BH lấy điểm D sao cho ADC bằng 900 . Gọi F là giao điểm của BE và CD. Chứng minh
1
1
4
.


2
2
AD DF
DE 2
Bài 6: Cho tam giác ABC có ABC  ACB  500 . Lấy N là điểm nằm trong tam giác ABC sao
cho NBC  100 và NCB  200 . Chứng minh tanANB. tanNBC = 1
BC
Bài 7: Trên cạnh BC của hình vuông ABCD lấy BE 
; trên tia đối của tia CD lấy F sao
3
BC
cho CF 
. Gọi I là giao điểm của AE và BF. Chứng minh A, B, I, C cùng thuộc một

2
đường tròn.

Trang 1

Học Sinh Giỏi Lớp 9 –Quận 3 (2015-2016)


CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG

2015 -2016

HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA
HỌC SINH GIỎI VÒNG 1 LỚP 9
Quận 3 (2015-20156)
Bài 1
1 1 1
1
1
1
1
1
  
(a, b, c  0) Chứng minh 2015  2015  2015  2015
2015
a b c a bc
a
b
c
a  b  c2015


a)

Cho

Ta có:

 a  b
1 1 1
1
1 1
1
1
ab
  
  
 

a b c a bc
a b a bc c
ab
c a  b  c



 1

 ca  cb  c 2  ab 
ab
ab

1

 0   a  b   

0

a

b



0
ab
c a  b  c
ab
c
a

b

c
abc
a

b

c










  a  b  b  c  c  a   0

1
1
1
 1
 2015  2015  2015
2015

1
1
1
1
a
b
c
c
TH1: a = -b, khi đó: 
 2015  2015  2015  2015
2015
1
1
a

b
c
a  b  c 2015


 a 2015  b 2015  c 2015 c 2015

1
1
1
 1



2015
2015
2015
2015

1
1
1
1
a
b
c
a
 2015  2015  2015  2015
TH2: b = -c, khi đó: 
2015

1
1
a
b
c
a  b  c 2015



 a 2015  b 2015  c 2015 a 2015
1
1
1
 1
 2015  2015  2015
2015

1
1
1
1
a
b
c
b
 2015  2015  2015  2015
TH3: c = -a, khi đó: 
2015
1
1

a
b
c
a  b  c 2015


c
 a 2015  b 2015  c 2015
c 2015

1
1
1
1
Vậy 2015  2015  2015  2015
2015
a
b
c
a  b  c2015
b)

Rút gọn B 

1  1 a
a
với x  

2 a
1 a

1 x2  x

2a 1  x 2


 (0  a  1)


1  1 a
a 
1  1 a
a 
Ta có: x  

 x2  
2
 (0  a  1)

2 a
1 a 
4 a
1 a 
1  1 a
a  4
1  1 a
a 
 x2 1  
2
 x2 1  
2



4 a
1 a  4
4 a
1 a 

1
 x 1 
2
2

Thế vào B 

 1 a
a


1 a
 a

2a 1  x 2
1 x2  x

Trang 2






2

1  1 a
a
 x 2  1  

2 a
1 a





, ta được:

Học Sinh Giỏi Lớp 9 –Quận 3 (2015-2016)


CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG

2015 -2016

1  1 a
a 
2a 


2 a
1 a 
B

1  1 a
a  1  1 a
a 



 

2 a
1 a  2  a
1 a 
1 a  a
a
a
a 1 a  1 a  1
B
a
a
1 a
1 a
c)

Tính : x  3 9  4 5  3 9  4 5

Ta có: x  3 9  4 5  3 9  4 5

 x3  9  4 5  3




3

94 5  3 94 5



3



9  4 5. 3 9  4 5  9  4 5

 x 3  18  3  x 1
 x 3  3x  18  0
  x  3  x 2  3x  6   0
2

3  15 
  x  3   x    
2
4 


 x 3

Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) x5  x 4  x3  x 2  x  2
Ta có: x5  x 4  x3  x 2  x  2
 x5  x 4  x3  x 2  x  2  0
 x 5  2x 4  x 4  2x 3  x 3  2x 2  x 2  2x  x  2  0

 x4  x  2  x3  x  2  x 2  x  2  x  x  2   x  2  0
  x  2   x 4  x 3  x 2  x  1  0
x  2
 4
3
2
 x  x  x  x  1  0 1
2

2

x   x  x2

Giải (1) : ta có: x  x  x  x  1  0   x 2      1 
 0 (vô lí)
2 2 
2

4

b) 8x 2 

3

2

1 5

x 2


Điều kiện: x  0 ; đặt t 

1
1
 t  0   x  2 , phương trình đã cho trở thành :
x
t

8
5
2
 t   2t 5  5t 4  16  0   t  2   2t 3  3t 2  4t  4   0  t  2
4
t
2
1
Với t = 2  x 
4

Trang 3

Học Sinh Giỏi Lớp 9 –Quận 3 (2015-2016)


CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
1

x

2


y

1

c)  y   2
z

 1
z  x  2


2015 -2016

1
 2
 3

Điều kiện : x  0, y  0, z  0,
1
Từ pt (1) ta suy ra y 
2x
2x  1
Từ pt (3) ta suy ra z 
x
1
1
1
x
Thế vào pt (2), ta được:


2

 2  4
2x

1
2x
2  x 2x  1
x
1
Điều kiện: x  2, x 
2
2x  1  x  2  x  2  2  x  2x  1
Với điều kiện trên, pt (4) trở thành:

 2  x  2x  1  2  x  2x  1
 2x  1  x  2  x   2  2  x  2x  1

 2x  1  2x  x 2  2  4x  2x 2  x  2 
 3x 2  6x  3  0
 3  x  1  0
2

 x 1
suy ra y =1 ; z =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x, y, z) = (1, 1, 1)

Bài 3 Tìm giá trò lớn nhất của biểu thức: M  5x 2  2xy  2y2  14x  10y 1
Ta có : M  5x 2  2xy  2y2  14x  10y 1

 2M  4y 2  4xy  20y  10x 2  28x  2
 2M   2y   2  2y  x  5    x  5    x  5   10x 2  28x  2
2

2

2

 2M   2y  x  5   9x 2  18x  23
2

 2M   2y  x  5    3x  3  32
2

2

1 
2
2
 2y  x  5    3x  3  32   16

2
3x  3  0
x  1
 16 . Dấu ‘’=’’ xảy ra khi: 

2y  x  5  0
y  2

M


Vậy Mmax

Bài 4: Chứng minh rằng 10n  18n  28 27, n  N
Ta có :

Trang 4

Học Sinh Giỏi Lớp 9 –Quận 3 (2015-2016)


CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG

2015 -2016

10n  18n  28  10n  1  18n  27
= 10  1 10 n 1  10 n 2  ...  1  18n  27
=9  9  1   9  1

=9  9k  n   18n  27
n 1

n 2

 ...  9  1  9  1  1  18n  27

2

=81k  27n  27
=27  3k  n  1 27

Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), các đường cao BI và CK cắt nhau tại H. Trên
đoạn BH lấy điểm D sao cho ADC bằng 900 . Gọi F là giao điểm của BE và CD. Chứng minh
1
1
4
.


2
2
AD DF
DE 2

A

I
K

H
D

E
F

B

C

Gọi O là giao điểm của AF và DE.
AD2  AI.AC  HTL 



Dễ chứng minh được: AE 2  AK.AB  HTL 
 AD  AE  ADE cân tai A


AI.AC  AK.AB  AIB ∽ AKC 
FDE  ADE  FDA

FED  AED  FEA

Ta có: 
 FDE  FED  FDE cân tại F  FD=FE
0
FDA  FEA  90

ADE  AED  ADE cân tại A 
AD  AE
Ta có: 
 AF là đường trung trực của đoạn thẳng DE
FD  FE





AF  DE tại O

.
O là trung điểm của DE.

Xét ADF vuông tại D, ta có: DO là đường cao 

1
1
1
4



2
2
2
AD DF
DO
DE 2

Bài 6: Cho tam giác ABC có ABC  ACB  500 . Lấy N là điểm nằm trong tam giác ABC sao
cho NBC  100 và NCB  200 . Chứng minh: tanANB.tanNBC  1 .

Trang 5

Học Sinh Giỏi Lớp 9 –Quận 3 (2015-2016)


CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG

2015 -2016

A


OJ

N
K

B

C

H

Kẻ đường cao AH cắt BN tại O, AK vuông góc với BN tại K, CN cắt AK tại J.
BOC cân tại O  OCH  OCN  100  ACO  OAC  400  OA  OC

AON  BOH  800  OAJ  100  JAC  JCA  300  AJC cân tại J.  AJ  JC
Mà OA  OC . Nên OJ là đường trung trực của AC.  OJ là phân giác của AOC





 JOC  50 0 do AOC  100 0 . Mà NOC  200 (góc ngoài của OBC )

Nên JON  300  JNO  góc ngoài BNC  OJN cân t ại J  K là trung điểm của ON.
 AON cân tại A  ANB  AON  800

Vậy tanANB.tanNBC  tan800.tan100  tan800.cot80 0  1
Bài 7: Trên cạnh BC của hình vuông ABCD lấy BE 

BC

; trên tia đối của tia CD lấy F sao
3

BC
. Gọi I là giao điểm của AE và BF. Chứng minh A, B, I, C cùng thuộc một
2
đường tròn.

cho CF 

A

H

B

G

K
E

D

Trang 6

C

I

F


Học Sinh Giỏi Lớp 9 –Quận 3 (2015-2016)


CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG

2015 -2016

Gọi G là giao điểm của CI và AB; H là trung điểm của AB, K là giao điểm của CH và
AI.
BI BE 1
Ta có: BEI ∽ CEK  g  g  

  CK  2BI
CK CE 2
Mà BI = 2HK (Vì HK là đường trung bình của ABI )
Nên CK = 4HK
CK 4
2BI 4
BI 2
Do đó:
 mà CK = 2BI nên



CH 5
CH 5
CH 5
GB
BI


(hệ quả Thales)

GH CH
GB 2
GB 2
GB 1
BE 1
nên
 
= 
= mà
= và AB = BC nên GB = BE
GH 5
HB 3
AB 3
BC 3
Xét GBC và EBA , ta có:
 BG  BE cmt
 


 BC  BA  A BCD là hình vuông   CBG  A BE  c  g  c   BCG  BA E

0
 A BE  CBG  90






 ECI  BA E
Xét EI C và EBA , ta có:
CEI  A EB  2 góc đối đỉnh 

 EI C ∽ EBA  EI C  EBA  90 0


 ECI  BA E  cmt 
Vậy A, B, I, C cùng thuộc một đường tròn.

---HẾT---

Trang 7

Học Sinh Giỏi Lớp 9 –Quận 3 (2015-2016)



×