CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
2014 -2015
ĐỀ THI HSG LỚP 9
QUẬN TÂN BÌNH – (2014-2015)
Thời gian: 120 phút
(NGÀY THI: 11/10/2014)
Bài 1: (3 điểm) Rút gọn:
22 5
A 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5
2 5
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) x 3 x 5 3 x 5
x3
0
x 5
b) 3x 2 6x 41 10 2x 2 7
1 1 1
x y z 2
c)
2 4
xy z 2
(2 điểm)
(2 điểm)
(2 điểm)
Bài 3: a) Cho a > 1 ; b > 1 ; c > 1. Chứng minh rằng :
a
b
c
6
a 1
b 1
c 1
(1 điểm)
1
. Tìm giá trò lớn nhất của biểu thức: M 2x 2 5x 2 2 x 3 2x (2 điểm)
2
(1 điểm)
c) Tìm nghiệm nguyên tố của phương trình x 2 2y2 1
b) Cho x
Bài 4: Cho ABC nội tiếp (O) đường kính AB. Kẻ đường cao CH của ABC . Vẽ (I) tiếp xúc với
HC, HB tại E, D và tiếp xúc trong với (O) tại F.
3
a) Cho HA – HB = 5,6cm; tanCAD . Tính CA, CB.
(2 điểm)
4
b) Chứng minh: A, E, F thẳng hàng và ACD cân.
(2 điểm)
Bài 5: Cho ABC CÓ CBA 600 ;BC a;AB c . (a, c là hai độ dài cho trước). Hình chữ nhật
MNHK có đỉnh M trên cạnh AC; N trên cạnh AC; H, K trên cạnh BC. Hình chữ nhật MNHK
được gọi là hình chữ nhật nội tiếp ABC . Tìm vò trí của M trên cạnh AB để diện tích hình chữ
nhật MNHK đạt giá trò lớn nhất. Tính giá trò lớn nhất đó theo a và c. (3 điểm)
HẾT
Học Sinh Giỏi Lớp 9 – Quận TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
2014 -2015
HƯỚNG DẪN ĐỀ THI HSG LỚP 9
QUẬN TÂN BÌNH (2014-2015)
Bài 1: Rút gọn:
22 5
A 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5
2 5
Đặt B 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5 ; B > 0
B2 16 2 64 4 10 2 5
2 5 2
5 10 2
2
B2 16 2 24 8 5 16 2
B2 16 4 5 4 12 4
B 10 2
Khi đó: A
2
vì B > 0
10 2
5 1
2
5 1
2
22 5
2 5
2
2
5 1
5 1
2 2 5 5 2 2
5
2
5
2
5 1
62 5
5 1 4 2
Bài 2: Giải phương trình:
a) x 3 x 5 3 x 5
x3
0
x 5
Điều kiện : x 5 hay x 3
x3
0
x 5
x3
x 5 x 3 3
0
x 5
x 3 x 5 3 x 5
x 5
x3
x 3 3 x 5 0
Giải (1): x 3 3
x3 3
1
x3
0
x 5
điều kiện: x 3
2
x3
9
x3
x 3 9
x 3 x 3
0
x 5
x 5
x 5
Học Sinh Giỏi Lớp 9 – Quận TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
x 3 nhận
x 3
2
x 4 loại
2x 24 0
x 6 nhận
2014 -2015
Vậy S 3; 6
b) 3x 2 6x 41 10 2x 2 7
3x 2 6x 41 10 2x 2 7
2x 2 7 10 2x 2 7 25 x 2 6x 9 0
2x 2 7 5 0
x 3
x
3
0
2
2x 2 7 5 x 3 0
2
Vậy S 3
1 1 1
x y z 5
c)
2 20 5
xy z 2
Điều kiện: x 0;y 0;z 0
1
1
1
1 10 10 2
1 1
2 25 2 2 x y xy
z 5 x y
x y
z
1 2 25
1 2 25
2
z
z 2 xy
xy
1 10
2
1 10
1 1 10 10 2
2 25 2 25 0
xy 25 25 2 2 x y xy
x
y
x y
x
y
1
1 1
1 5 1 1
5
z
z
x y
x y
1
1
x
5
2
2
1
1
5
x
5 5 0
1
x
1
y
5
y
Vậy nghiệm của hệ pt là
y
5
1
1
1
1
z 5 x y
1
5 5 5 z 5
z
1 1 1
x y z 5
2 1 20 5
xy z 2
Bài 3: a) Cho a > 1 ; b > 1 ; c > 1. Chứng minh rằng :
1
x 5
1
y
5
1
z 5
a
b
c
6
a 1
b 1
c 1
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta có:
1 a 1
a
a
1 a 1
a 1
2
2
2
a 1
b
2;
2
Chứng minh tương tự, ta có:
b 1
c 1
Do đó:
a 1 1
a
b
c
6 . Dấu ‘’=’’ xảy ra khi b 1 1 a b c 2
a 1
b 1
c 1
c 1 1
Học Sinh Giỏi Lớp 9 – Quận TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
b) Cho x
2014 -2015
1
. Tìm giá trò lớn nhất của M 2x 2 5x 2 2 x 3 2x
2
M 2x 2 5x 2 2 x 3 2x
2x 1 x 2 2
x 3 2x
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương, ta có:
2x 1 x 2 3x 3
=
2x 1 x 2
2
2
4
x
3
x
7
2 x 3
2
2
3x 3 x 7
2x 1 x 2 2 x 3
2
2
2x 1 x 2 2
2x 1 x 2 2
x 3 2x 5
x 3 2x 5
M5
Vậy giá trò lớn nhất của M là 5
2x 1 x 2
Dấu ‘’=’’ xảy ra khi
x 1
4 x 3
c) Tìm nghiệm nguyên tố của phương trình x 2 2y2 1
Cách 1:
x 2 2y2 1 x 2 1 2y2 x 1 x 1 2y 2
x 1 x 1 2 trong 2 số x 1 và x 1 phải có ít nhất 1 số chẵn. (1)
Ta có: x 1 x 1 2x là 1 số chẵn x 1 và x 1 có cùng tính chẵn lẻ (2)
Từ (1) và (2) x 1 và x 1 cùng chẵn.
x 1 2
x 1 x 1 4 2y 2 4 y 2 2 y 2 vì y nguyên tố
x 1 2
Thế x = 2 vào x 2 2y2 1 , ta được: x2 2.22 1 x 3 vì x nguyên tố
Vậy cặp nghiệm nguyên tố duy nhất của phương trình là x = 3; y = 2 .
Cách 2:
x 2 2y2 1 x 2 1 2y2 x 1 x 1 2y2 x 1 x x 1 2xy 2
mà x 1 x x 1 là 3 số tự nhiên liên tiếp nên x 1 x x 1 6
Do đó : 2xy2 6 xy2 3
TH1: x 3 x 3 vì x nguyên tố
Thế x = 3 vào x 2 2y2 1 , ta được: 32 2.y 2 1 y 2 vì y nguyên tố
TH2: y 3 y 3 vì y nguyên tố
Thế y = 3 vào x 2 2y2 1 , ta được: x2 2.32 1 x2 29 loại vì x nguyên tố
Vậy cặp nghiệm nguyên tố duy nhất của phương trình là x = 3; y = 2 .
Bài 4: Cho ABC nội tiếp (O) đường kính AB. Kẻ đường cao CH của ABC . Vẽ (I) tiếp xúc với
HC, HB tại E, D và tiếp xúc trong với (O) tại F.
Học Sinh Giỏi Lớp 9 – Quận TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
2014 -2015
C
F
E
I
A
D
O H
a) Cho HA – HB = 5,6cm; tanCAD
B
3
. Tính CA, CB.
4
Dễ thấy CAB HCB tanCAB tanHCB
HC HB 3
HA HC 4
HC HB 3 3
HB 9
HA HC 4 4
HA 16
Mà HA – HB = 5,6 nên HA = 12,8 (cm); HB = 7,2 (cm)
Ta có: AB = HA + HB = 12,8 + 7,2 = 20 (cm)
Xét CAB vuông tại C, ta có CH là đường cao
CA2 HA.AB 12,8 . 20 256
CA 16 cm
2
CB HB.AB 7,2 . 20 144
CB 12 cm
b) Chứng minh: A, E, F thẳng hàng và ACD cân.
Xét FIE và FOA, ta có:
FIE FOA 2 góc đồng vò và IE // OA
FIE ∽ FOA c g c IFE OFA
IF
IE
tỉ số 2 bán kính của I và O
OF OA
tia FE trùng với tia FA A, E, F thẳng hàng.
EIO 2EFI góc ngoài IEF cân tại I
Dễ thấy:
OID 2IFD góc ngoài IDF cân tại I
EIO OID 2 EFI IFD EID 2EFD EFD
EID
2
180 0 DIE DIE
2
2
AD AE
AD2 AE.AF
Do đó: ADE EFD …. ADE ∽ AFD g g
AF AD
Mặt khác: ADE 90 0 IDE 90 0
Học Sinh Giỏi Lớp 9 – Quận TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
2014 -2015
AE.AF AH.AB AHE ∽ AFB
Mà
2
AH.AB AC Hệ thức lượng
nên AD2 AC2 AD AC ACD cân tại A.
Bài 5: Cho ABC CÓ CBA 600 ;BC a;AB c . (a, c là hai độ dài cho trước). Hình chữ nhật
MNHK có đỉnh M trên cạnh AC; N trên cạnh AC; H, K trên cạnh BC. Hình chữ nhật MNHK
được gọi là hình chữ nhật nội tiếp ABC . Tìm vò trí của M trên cạnh AB để diện tích hình chữ
nhật MNHK đạt giá trò lớn nhất. Tính giá trò lớn nhất đó theo a và c.
A
AB = c; BC = a
M
N
600
B
K
I
ABI vuông tại I có B 60 0 sinB
H
C
AI
3
AI AB.sinB c.sin60 0 c.
AB
2
MN AM
2
BC AB
MN MK AM BM AM.BM 1 AM BM
1 AB2 1
Dễ thấy
BC AI
AB AB
4
4 AB2 4
AB2
AB2
MK BM
AI
AB
SMNHK
1
1
3
3
BC.AI a.c.
ac
4
4
2
8
Dấu “=” xảy ra AM MB M là trung điểm của AB. Khi đó SMNHK
3
ac
8
HẾT
Học Sinh Giỏi Lớp 9 – Quận TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
2014 -2015
ĐỀ THI CHỌN
HỌC SINH GIỎI LỚP 9
VÒNG 2, Quận TÂN BÌNH (2014-2015)
(NGÀY THI: 30/12/2014)
Bài 1: (4 điểm)
1) Cho phương trình ax2 bx c 0 có các hệ số a, b, c là các số nguyên lẻ. Chứng minh rằng
nếu phương trình có nghiệm thì các nghiệm ấy không thể là số hữu tỉ.
2) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt mx4 m 3 x2 3m 0 .
Bài 2: (4 điểm)
1) Giải phương trình sau:
x 2 x 1 x 2 x 1
x3
(2 điểm)
2
x y x 2 y 2 15
(2 điểm)
2) Giải hệ phương trình :
x y x2 y 3
Bài 3: ( 4 điểm)
1
1
1
1
1) Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 3
(1,5 điểm)
3 3
3 3
3
a b abc b c abc c a abc abc
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: x2 17y 2 34xy 51 x y 1740 (1,5 điểm)
ax b
có giá trò nhỏ nhất là -1 và có giá trò lớn nhất là 4. (1 điểm)
x2 1
Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường cao BM, CN cắt
nhau tại H. Gọi K là trung điểm của AH. Gọi I là giao điểm của AH và MN. Chứng minh I là trực
tâm của BKC .
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) và điểm M di chuyển trên đường
tròn (O). Gọi A1 ,B1 ,C1 lần lượt là các điểm đối xứng của M qua các cạnh BC, AC, AB. Chứng
3) Tìm a, b để y
minh rằng:
1) Ba điểm A1 ,B1 ,C1 thẳng hàng. (2 điểm)
2) Đường thẳng chứa A1 ,B1 ,C1 luôn đi qua một điểm cố đònh khi M di chuyển. (2 điểm)
Bài 6: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọn (AB < AD). Tia phân giác của góc BAD
cắt BC tại M và cắt DC tại N. Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCN. Chứng minh
tứ giác BKCD nội tiếp.
HẾT
Học Sinh Giỏi Lớp 9 (Vòng 2) –Q. TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
2014 -2015
HƯỚNG DẪN ĐỀ THI CHỌN
HỌC SINH GIỎI VÒNG 2 LỚP 9
Quận TÂN BÌNH (2014-2015)
Bài 1: (4 điểm)
1) Cho phương trình ax2 bx c 0 có các hệ số a, b, c là các số nguyên lẻ. Chứng minh rằng
nếu phương trình có nghiệm thì các nghiệm ấy không thể là số hữu tỉ. (2 điểm)
Do a, b, c là 3 số nguyên lẻ nên ta đặt: a 2m 1;b 2k 1;c 2n 1 với k,m,n Z
Giả sử phương trình có nghiệm hữu tỉ thì: b2 4ac phải là số chính phương lẻ (do b lẻ và
4ac là số chẵn).
2t 1 b2 4ac 2k 1 2t 1 4 2m 1 2n 1
2
2
4k k 1 4t t 1 4 2m 1 2n 1 : vô lí vì vế trái là số chia hết cho 8 còn vế phải không
chia hết cho 8.
Do đó phương trình có nghiệm thì các nghiệm ấy không thể là số hữu tỉ.
2) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt mx4 m 3 x2 3m 0 . (2 điểm)
mx4 m 3 x2 3m 0
1
Đặt t x ,phương trình 1 trở thành: mt m 3 t 3m 0 2
a m;b m 3 ;c 3m
b 4ac m 3 4m 3m m 6m 9 12m 11m 6m 9
2
2
2
2
2
2
2
b m3
S t1 t2 a m
Theo đònh lí Vi-et, ta có:
P t t c 3m 3
1 2
a m
Để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
m 0
m 0
a 0
2
11m
6m
9
0
3 108
3 108
0
3 108
m 3
m
m0
0
11
11
11
S
0
m
P 0
m 0 hay m 3
3 0 luôn đúng
Vậy
3 108
m 0 thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.
11
Bài 2: (4 điểm)
1) Giải phương trình sau:
x 2 x 1 x 2 x 1
x 2 x 1 x 2 x 1
x3
2
x3
(2 điểm)
2
(điều kiện: x 1 )
Học Sinh Giỏi Lớp 9 (Vòng 2) –Q. TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
x 1 1
2
x 1 1
x 1 1
2
x3
2
x3
x 1 1
2
2014 -2015
x3
2
x 1 1
x 1 1
TH1:
x 1 1 0 x 2 . Khi đó phương trình trở thành:
x 1
x3
x 1 0
x 1 1 x 1 1
4 x 1 x 3
2 2
2
x 10x 25 0
16 x 1 x 3
x 1
x 5 nhận
2
x 5 0
TH1:
x 1 1 0 1 x 2 . Khi đó phương trình trở thành:
x 1 1 x 1 1
Vậy S 1;5
x3
x 3 4 x 1 nhận
2
x y x 2 y 2 15
2) Giải hệ phương trình :
(2 điểm)
2
x
y
x
y
3
Ta có:
2
2
2
2
2
2
2
x y x 2 y 2 15
x y x y 5 x y x y
x y 5 x y x y 0
x y x2 y 2 3
x y x2 y2 3
x y x 2 y 2 3
x y
I
2
2
x y x y 3
x y 2x 2 5xy 2y 2 0
x y x 2y 2x y 0
x 2y
II
2
2
2
2
2
2
x
y
x
y
3
x
y
x
y
3
x
y
x
y
3
y 2x
x y x 2 y 2 3 III
x y
x y
2
x y x y 3
y y 0 3 vô lí
x 2y
x 2
x 2y
x 2y
3
Giải hệ (II)
2
2
2
2
3y 3 y 1
x y x y 3
2y y 4y y 3
Giải hệ (I)
y 2x
x 1
y 2x
y 2x
3
Giải hệ (III)
2
2
2
2
3x 3 y 2
x y x y 3
x 2x x 4x 3
x 2
x 1
hay
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
y 1
y 2
Học Sinh Giỏi Lớp 9 (Vòng 2) –Q. TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
2014 -2015
Bài 3: ( 4 điểm)
1) Cho a, b, c > 0. Chứng minh:
1
1
1
1
3 3
3 3
3
a b abc b c abc c a abc abc
3
Ta có:
a b
2
(1,5 điểm)
0 a2 ab b2 ab a b a2 ab b2 ab a b a3 b3 ab a b
a3 b3 abc ab a b abc a3 b3 abc ab a b c
1
1
3 3
b c abc bc a b c
Cmtt, ta có:
1
3
c a3 abc ca a b c
1
1
1
3
a b abc ab a b c
3
2
3
Cộng vế theo vế (1), (2), (3), ta có:
1
1
1
1
1
1
3 3
3 3
3
3
a b abc b c abc c a abc ab a b c bc a b c ca a b c
1
1
1
c a b
3 3
3 3
3
a b abc b c abc c a abc abc a b c
1
1
1
1
3 3
3 3
3
a b abc b c abc c a abc abc
3
3
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: x2 17y 2 34xy 51 x y 1740 (1,5 điểm)
x2 17 y 2 2xy 3 x y 1740
Do x nguyên nên x có dạng: x 17k r với r0,1,2,3,4,5,6,7,8 và k Z
x2 17n,17n 1;17n 4,17n 9,17n 8,17n 2,17n 15,17n 13 với n Z
Ta thấy rằng vế phải là 1740 khi cho cho 17 có số dư là 6. Trong khi đó vế trái khi chia cho 17
trong mọi trường hợp đều không có số dư là 6. Vậy phương trình đã cho không có nghiệm
nguyên.
3) Tìm a, b để y
ax b
có giá trò nhỏ nhất là -1 và có giá trò lớn nhất là 4. (1 điểm)
x2 1
ax b
có giá trò nhỏ nhất là -1 và có giá trò lớn nhất là 4
x2 1
ax b
4 , a,b
nên 1 2
x 1
2
a a2
ax b
x b 1 0 , a,b
1 , a,b
x 2 ax b 1 0 , a,b
2
4
x 2 1
2
2
ax b 4 , a,b
4x ax b 4 0 , a,b
a a2
2x
2
b 4 0 , a,b
x 1
4
16
Vì y
Học Sinh Giỏi Lớp 9 (Vòng 2) –Q. TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
2014 -2015
a2
a2 a2
b 1 0
5 0
a 4
a 4
a 4
hay
42
42 16
a
b 3
b 3
b 3
a b 4 0
b 1 0
16
4
a 4
a 4
ax b
hay
Vậy
thì y 2
có giá trò nhỏ nhất là -1 và có giá trò lớn nhất là 4
x 1
b 3
b 3
Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường cao BM, CN cắt
nhau tại H. Gọi K là trung điểm của AH. Gọi I là giao điểm của AH và MN. Chứng minh I là trực
tâm của BKC .
A
K
T
M
I
H O
B
C
F
Gọi F là giao điểm của AH và BC.
Gọi T là giao điểm của BI và KC
Xét FKN và FMI , ta có:
NFK MFI ...
FKN FMI 2NMH
FK FN
FKN ∽ FMI g g
FM FI
FN.FM FI.FK . Mà FB.FC FN.FM FNB ∽ FCM
Nên FB.FC FI.FK
FB FI
. Mà BFI KFC 90 0
FK FC
x
Nên FBI ∽ FKC IBF IKT hai góc tương ứng
Mà BIF KIT đối đỉnh . Nên IKT KIT IBF BIF 900
KTI 900 BT KC
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) và điểm M di chuyển trên đường
tròn (O). Gọi A1 ,B1 ,C1 lần lượt là các điểm đối xứng của M qua các cạnh BC, AC, AB. Chứng
minh rằng:
Học Sinh Giỏi Lớp 9 (Vòng 2) –Q. TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
2014 -2015
A
B1
E
F H
B
A1
O
D
K
C1
T
C
S
M
1) Ba điểm A1 ,B1 ,C1 thẳng hàng. (2 điểm)
Gọi S, K, T lần lượt là giao điểm của MC1;MA1;MB1 với AB, BC, AC.
Chứng minh được: S, K, T thẳng hàng. (đường thẳng Simpson)
S là trung điểm của MC1
K là trung điểm của MA1
T là trung điểm của MB
1
ST // C1A1
SK // C1A1
Dùng đường trung bình chứng minh được:
C1A1 A1B1
KT // A1B1
ST // A1B1
A1 ,B1 ,C1 thẳng hàng. (1)
2) Đường thẳng chứa A1 ,B1 ,C1 luôn đi qua một điểm cố đònh khi M di chuyển. (2 điểm)
Vẽ AD, BE, CF lần lượt là 3 đường cao của ABC cắt nhau tại H.
Ta chứng minh được: BHD ACB AMB AC1 B t / c đối xứng
BHD AC1B Tứ giác AC1BH nội tiếp AHC1 ABC1 ABM t / c đối xứng (1)
Chứng minh tương tự ta được: AHB1 ACM 2
Từ (1) và (2) cộng vế ta được: AHC1 AHB1 ABM ACM
C1HB1 1800 C1 ,H,B1 thẳng hàng. (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 4 điểm A1 ,B1 ,C1 ,H thẳng hàng. Mà H cố đònh.
Nên đường thẳng chứa A1 ,B1 ,C1 luôn đi qua một điểm H cố đònh khi M di chuyển.
Bài 6: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọn (AB < AD). Tia phân giác của góc BAD
cắt BC tại M và cắt DC tại N. Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCN. Chứng minh:
tứ giác BKCD nội tiếp.
Học Sinh Giỏi Lớp 9 (Vòng 2) –Q. TÂN BÌNH (14-15)
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC THĂNG TIẾN THĂNG LONG
2014 -2015
K
N
B
M
A
C
D
Chứng minh: tứ giác BKCD nội tiếp.
Ta có:
DAN MAB AM là tia phân giác của BAD
DAN DNA DAN cân tại D.
DNA MAB hai góc so le trong và AB // DN
DN DA . Mà DA = BC (tứ giác ABCD là hình bình hành). Nên DN = BC.
Ta có :
NMC DAN BC // AC
MNC MAB AB // DN NMC MNC CMN cân tại C.
DAN MAB ...
CM CN . Mà KM = KN (bán kính (K)). Nên KC là đường trung trực của MN.
CK MN
Ta có :
BC DN
BC CM DN CN BM DC
CM CN
CMN cân tại C có CK là đường cao (…) Nên CK cũng là đường phân giác của CMN .
MCK NCK (1)
Ta có : KM = KC KMC cân tại K KMC MCK 2
Từ (1) và (2) suy ra : KMC NCK
Mà KMC BMK NCK DCK 1800 BMK DCK
BM DC
Xét BMK và DCK , ta có : BMK DCK BMK DCK c g c MBK CDK
KM KC
Tứ giác BKCD nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh dưới 2 góc bằng
nhau)
HẾT
Học Sinh Giỏi Lớp 9 (Vòng 2) –Q. TÂN BÌNH (14-15)