BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN TRIỆU QUÝ
PH N T CH THỰC TRẠNG
KÊ ĐƠN THUỐC TẠI
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI
NĂM 2014
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC
HÀ NỘI 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN TRIỆU QUÝ
PH N T CH THỰC TRẠNG
KÊ ĐƠN THUỐC TẠI
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI
NĂM 2014
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƢỢC HỌC
CHUYÊN NGÀNH: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC
MÃ SỐ : 60720412
Người hướng dẫn khoa học: PGS TS N
HÀ NỘI 2015
ễ T
S
H
LỜI C M ƠN
Ho n th nh
n u nv nn yt i
nh n ư c s gi p
t nh v c hi u qu c a r t nhi u c nh n v t p th
n
h tr nhi t
c a c c th y c gi o c c
ng nghi p xa g n
Trước ti n t i xin
S
yt
H - Gi ng vi n B
ng i t n s u s c
n PGS TS N
ễ T
n Qu n L v Kinh t Dư c Trư ng ph ng Sau
i học - Trường Đ i học Dư c H N i người th y hướng dẫn t n t nh ch
o
t i trong su t qu tr nh nghi n c u v ho n th nh u n v n n y
T i xin ch n th nh c
gi o c gi o trong B
hi u Ph ng Sau
i học c c th y
n Qu n L v Kinh t Dư c v c c
n kh c c a
trường Đ i học Dư c H N i
n Ban Gi
t n t nh d y d
truy n
t nh ng ki n th c qu
u trong su t thời gian học t p
T i xin c
n Ban Gi
c
nh vi n Ph s n H N i
th ho n th nh n u kh ng c s gi p
c ac cC
Dư c
nh vi n Nh n d p n y t i xin g i ời c
P ƣơ
– Trư ng khoa Dư c
thu th p d
c uc a
i u
Ch
t i s kh ng
nh Ch trong khoa
n tới ThS. N
ễ
nh vi n C kh ng ch t o i u ki n gi p t i
c n gi ng gi i nhi t t nh gi p t i hi u th
v v n
nghi n
nh
T i u n ghi nhớ
n s gi p
c a
ọi th nh vi n trong gia
ni
kh ch
nh
to ớn gi p t i y n t
Tr n trọng c
chia s c v v t ch t c ng như tinh th n
n
t i
ngu n
ng
c
học t p nghi n c u
n
DS N
ễ T ệ Q
nh
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................
1
C ƣơ
2
1 TỔNG QU N ...............................................................................................
11 K
ơ
.....................................................................
2
1.1.1. Hoạt động kê đơn thuốc trong chu trình sử dụng thuốc......................................
2
1.1.2.
4
i s t trong kê đơn.................................................................................................
1.1.3. i i ph p qu n
hoạt động kê đơn.......................................................................
12 C
ơ
1.2.1.
c ch số kê đơn thuốc c
6
..............................................
7
H ..........................................................................
7
1.2.2.
ột số ch số
d ng t qu đ nh v ch đ nh thuốc đi u tr ngoại tr ................
7
1.2.3.
ột số ch số
d ng t qu đ nh v ch đ nh thuốc đi u tr nội tr ....................
8
13 T ự
ơ
ệ
ệ
ữ
..
9
1.3.1. Th c trạng kê đơn thuốc trên thế giới ....................................................................
9
1.3.2. Th c trạng kê đơn thuốc tại Việt N m ..................................................................
11
14 M
ệ
ệ P ụ
H N ............................................................... 16
1.4.1.
ô hình tổ chức, chức năng, nhiệm vụ c
1.4.2.
ô hình bệnh tật c
1.4.3. u trình kh m ch
bệnh viện ........................................
16
bệnh viện Phụ s n Hà Nội năm 2014 .................................. 18
bệnh cho bệnh nh n ngoại tr t ngu ện tại bệnh viện Phụ
s n Hà Nội.....................................................................................................................
19
C ƣơ
2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU ............................... 22
2.1. Đ
ƣợ
ứ .............................................................................................. 22
2.2. T ờ
a
a
ể
2 3 P ƣơ
ứ ........................................................................
ứ ........................................................................................ 22
2.3.1. Thiết kế nghiên cứu.................................................................................................
2.3.2.
22
22
u nghiên cứu ...................................................................................................... 22
2.3.3. Phương ph p thu thập số iệu ................................................................................
24
2.3.4. iến số và ch số nghiên cứu ..................................................................................
25
2 4 P ƣơ
32
25 H
ì
, a
2 6 Vấ
C ƣơ
xử l ,
l ệ ....................................................................
ứ
ứ
ụ .... ....................................... 33
ứ .......................................................................
33
3 K T QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................................... 34
31 P
ệ
s n Hà N
2014
ự
ệ
ụ
ơ
ệnh viện Phụ
………………………………..….………
34
3.1.1. Ph n t ch việc th c hiện th tục hành ch nh trong kê đơn ngoại tr ...................... 34
3.1.2. Ph n t ch việc th c hiện th tục hành ch nh trong kê đơn nội tr .......................... 36
32 P
ử ụ
ơ
ệnh viện Phụ s n Hà N
2014 .................................................................................................................................. 37
3.2.1. Ph n t ch sử dụng thuốc trong kê đơn đi u tr ngoại tr tại bệnh viện Phụ s n
Hà Nội năm 2014..........................................................................................................
37
3.2.2. Ph n t ch sử dụng thuốc trong kê đơn đi u tr nội tr tại bệnh viện Phụ s n Hà
Nội năm 2014....................................................................................................................
51
C ƣơ
56
4 BÀN LUẬN ............................ .....................................................................
4.1. B
4.1.1.
l
ệ
ự
ệ
ụ
ơ ............................... 56
àn uận v việc th c hiện th tục hành ch nh trong kê đơn đi u tr ngoại
tr ......................................................................................................................................
4.1.2.
àn uận v việc th c hiện th tục hành ch nh trong kê đơn đi u tr nội
tr ......................................................................................................................................
4.2. B
56
l
ử ụ
56
ơ ................................................................ 58
4.2.1. àn uận v sử dụng thuốc trong kê đơn đi u tr ngoại tr ..................................... 58
4.2.2. àn uận v sử dụng thuốc trong kê đơn đi u tr nội tr ......................................... 65
K T LUẬN VÀ KI N NGH ....................................................................................... 69
D NH MỤC C C CHỮ VI T TẮT
BHYT
B o hi m y t
BD
Bi t dư c
BVĐK
B nh vi n a khoa
CMTĐSH
Ch ng
inh tư ng ư ng sinh học
DMT
Danh
c thu c
GT
Gi tr ti n
HĐT&ĐT
H i
INN
Tên chung qu c t
NĐ /HL
N ng
PL
Ph l c
SL
S
TL
T
TPCN
Th c phẩm ch c n ng
TTT
Tư ng t c thu c
WHO
T ch c Y t th giới
ng thu c v Đi u tr
h
ư ng
ư ng
D NH MỤC BẢNG
B ng
T
t t
t s sai s t trong k
B ng
M t s ch s ph n t ch k
n thu c trong i u tr ngo i tr
B ng
M t s ch s ph n t ch k
n thu c trong i u tr n i tr
B ng
M h nh
nh t t t i
n
nh vi n Ph s n H N i trong n
B ng 1 C c ch s , bi n s nghiên c u
B ng
B ng
Ph n t ch vi c th c hi n th t c h nh ch nh trong k
Ph n t ch
n ngo i tr
t s sai s t trong ghi th t c h nh ch nh
nguy n
B ng
Ph n t ch vi c th c hi n th t c h nh ch nh trong
nh n
B ng
Ph n t ch s
n ngo i tr
B ng
Ph n t ch v t
B ng
Ph n t ch v s
ư ng s d ng c a
B ng
Ph n t ch v s
ư ng s d ng thu c BD g c thu c generic
B ng
Ph n t ch v t
B ng
Ph n t ch v gi tr ti n thu c theo ngu n g c xu t x
ư ng kho n
k
s
c gi tr ti n trong
t s nh
thu c d ng
t s nh
o ch
thu c
ư ng thu c theo ngu n g c xu t x
B ng
Ph n t ch v s
ư ng thu c
B ng
Ph n t ch v c ch ghi t n thu c
B ng
Ph n t ch v c ch ghi hướng dẫn s d ng thu c
B ng
Ph n t ch trường h p k ngo i danh
B ng
Ph n t ch v t
n k nh
n th nh ph n a th nh ph n
c
kh ng ph i
nh vi n
thu c
n t
B ng
Ph n t ch gi tr ti n theo ngu n g c c a c c s n phẩ
B ng
Ph n t ch v t
B ng
M t
B ng
Ph n t ch t
B ng
Ph n t ch s ng y d ng c a
phẩ
xu t hi n tư ng t c thu c
t s c p tư ng t c thu c
s d ng
t s nh
thu c trong
t s nh
nh n
thu c s ph i h p
thu c
B ng
Ph n t ch t
d ng kh ng sinh d ph ng thu c gi
phẫu thu t th thu t
B ng
Ph n t ch
t s sai s t trong k
n thu c n i tr
au trong
D NH MỤC H NH
Hình 1.1. Chu trình ho t
ng s d ng thu c
2
Hình 1.2. M h nh t ch c b nh vi n Ph s n Hà N i
17
Hình 1.3. Ch c n ng nhi m v c a b nh vi n
18
Hình 1.4. Quy tr nh kh
20
ch a
nh cho
H nh
Ph n t ch v gi tr ti n c a
H nh
Ph n t ch v gi tr ti n thu c
nh nh n ngo i tr t nguy n
t s nh
n
thu c
a th nh ph n
42
45
ĐẶT VẤN ĐỀ
B nh vi n Ph s n Hà N i
nh vi n chuy n khoa h ng I tr c
thu c S Y t H N i C ng với s gia t ng v d n s c a th
nh t t ng y c ng a d ng ph c t p
c ng t c
o v ch
t ra th ch th c cho
n ph p quy v
gian g n
ki n thu n
ngay trong
nh vi n Ph s n H N i n
n n y v o th c ti n
ch a
nc aB Yt
n n t ng quan trọng
s c s c kho nh n d n N
i
C c ch nh s ch c a Nh nước
nh v c chuy n
y ng y c ng chi ti t
c ng t c ch
nh vi n trong
s c s c kho n i chung s d ng thu c trong i u tr
n i ri ng sao cho hi u qu an to n h p
c cv n
h nh
an h nh thời
th c hi n t t
ng th
t nhanh sớ
o an to n h p
t s n i c n chưa
i u n y ư c ph n nh qua th c tr ng k
ch
nh thu c c n
t i
nh vi n Ph s n H N i ra sao tri n khai th c hi n c c v n
k
ưa v n
ph t huy t c d ng c a ch ng trong nh v c kh
nh Qua th c t cho th y vi c s d ng thu c
quan v n
i u
ts t nt i C uh i
n thu c
n
u
t ra
th c tr ng k
n thu c
n i n
ng thời xu t hi n nh ng t n t i n o
c n t p trung gi i quy t Hi n nay chưa c nhi u nghi n c u v v n
nh vi n Ph s n H N i nh
it
c u tr ời hay
c c c u h i tr n t i ti n h nh th c hi n
đơ
iệ
iệ
ts
n y
gi i cho
tài: “
uốc t i bệnh viện Phụ sản Hà Nội ăm 2014” với
1. Phân t
n
ụ
c tiêu sau:
đơ
i ệnh
viện Phụ sản Hà Nội ăm 2014.
ụ
2.
uố
đơ
i ệnh viện Phụ sản Hà Nội
ăm 2014.
Trên c s
lư ng
ưa ra các ki n ngh g p ph n c i thi n h n n a ch t
n thu c n i ri ng v s d ng thu c nói chung t i b nh vi n Ph
s n Hà N i gi n ti p n ng cao ch t ư ng c ng t c kh
nh vi n.
1
ch a
nh t i
C ƣơ
11 K
1 TỔNG QU N
ơ
1.1.1. H
độ
Ho t
đơ
ng k
uố
u ì
ụ
uố
n trong chu tr nh s d ng thu c ư c s
hóa như
hình 1.1 [49]:
Chẩn o n
S tu n th c a
người nh
K
n
C p phát
Hình 1.1. Chu trình ho t
Chẩn o n k
n là ho t
ng c a
ng s d ng thu c
cs x c
nh xem người b nh c n
dùng nh ng thu c gì, li u dùng cùng với li u tr nh i u tr phù h p K
n
h p lý thông qua vi c kê nh ng thu c hi u qu , an toàn cho b nh nhân không
nh ng giúp c i thi n ch t lư ng ch
s c s c kh e cho b nh nhân t i các c
s y t mà còn góp ph n gi m chi ph
i u tr .
M t
n thu c t t ph i
t ư c các yêu c u: hi u qu ch a b nh cao, an
toàn trong dùng thu c và ti t ki m. Nhưng trên th c t vẫn còn nhi u sai sót
trong k
n như kê sai tên thu c, nh m lẫn li u lư ng, kê quá nhi u thu c
gây tư ng tác và t ng g nh n ng chi phí y t … Tr n th giới WHO
h nh v khuy n c o p d ng “Hướng dẫn th c h nh k
qu tr nh th c hi n k
n i u tr h p
2
g
n thu c t t
c c ước [
[
:
an
Theo
Bƣớ 1: X c
nh v n
nh
c a
nh nh n
Bƣớ 2: X c
nh
Bƣớ 3: X c
nh t nh ph h p c a phư ng ph p i u tr ri ng c a
c ti u i u tr : B n
u n
t ư c g sau i u tr
n: Ki
tra t nh hi u qu v an to n
Bƣớ 4: B t
M t
-T n
u i u tr K
n thu c
a ch s
n
y
ao g
c c n i dung sau:
i n tho i c a người k
- Ng y th ng k
n
n
- T n g c c a thu c h
ư ng
- D ng thu c t ng s thu c
- Nh n ao thu c: hướng dẫn c nh
-T n
a ch tu i
o
nh nh n
- Ch k c a người k
n
Bƣớ 5: Cung c p th ng tin hướng dẫn v c nh
Bƣớ 6: Theo dõi v dừng
Vi t Na
t
i u tr
vi c chẩn o n v k
ch th ng qua c c v n
an h nh ng y
o
n ư c B Y t quy
n ph p quy Th ng tư s
th ng
n
n s d ng thu c an to n h p
nh r t ch t
TT-BYT c a B Y
gi p t ng cường qu n
c ng t c k
trong i u tr ngo i trú t i các b nh vi n
trên c nước [7]. Lu t khám ch a b nh có hi u l c từ ngày 01/01/2011 quy
nh: khi k
thu c ho c
n thu c, người h nh ngh ph i ghi
y
rõ r ng v o
n
nh n th ng tin v t n thu c, hàm lư ng, li u dùng, cách dùng
và thời gian dùng thu c. Vi c k
tình tr ng b nh c a người b nh [
n thu c ph i phù h p với chẩn o n
Th ng tư
3
nh,
TT-BYT c a B Y t
an h nh ng y
th ng
c nh n trong vi c ch
n
c ng quy
nh rõ tr ch nhi
c a từng
nh v hướng dẫn s d ng thu c Đ c i t th ng tư
hướng dẫn r t chi ti t trong ho t
ng ch
nh thu c c a th y thu c: Khi
nh th y thu c ph i khai th c ti n s d ng thu c c ch ghi ch
kh
thu c ch
nh thời gian d ng thu c
a chọn ường d ng thu c cho
nh
nh
nh n…[
1.1.2.
i
đơ
Sai s t ch nh c a qu tr nh s d ng thu c ao g
k
n “Prescri ing errors
thu c sai s t c th x y ra
nh ngh a
thu c g y d
sai h
n sai thu c sai so với ch
o ch
sai s
n d ng ph i h p tư ng k
ọc ư c dẫn
trong k
n d ng sai [
nh ch ng ch
nh
ư ng sai ường d ng sai n ng
Nhưng c ng c c ch
n ư c coi
nh s d ng thu c ho c qu tr nh vi t
[
n sai s t
hướng dẫn sai c ch d ng ch vi t kh ng
n kh c: sai s t trong k
i u tr ho c
Trong k
i t trước v thu c tr ng với thu c ang d ng sai i u
ư ng sai d ng
sai s
như v y trong chu tr nh s d ng
t k giai o n n o [
s k
ng
sai s t trong
sai s t trong c p ph t “Dispensing error v sai
s t trong th c h nh “ d inistration error
ư c
c c
n
nh ngh a v sai s t
k t qu c a
n
gi
t quy t
ng k hi u qu
t ng nguy c c h i khi so s nh với hướng dẫn th c h nh
Từ t ng quan
t s nghi n c u c th t
t t
t s sai s t trong k
n như sau:
B ng 1
Tên sai sót
Sai tên gọi
T
N
t t
t s sai s t trong k
n
a
Tên thu c nghe gi ng nhau [48].
Ví dụ
Atrovent
(ipratropium
ro ide h t ư c yêu c u
(nomenclature)
thay
4
vì
Alupent
N
Tên sai sót
a
Ví dụ
(metaproterenol sulfat).
Các thu c có cùng tác d ng i u tr
Sai thu c
ch c n
Lansoprazol và omeprazol
thu c thu c ch ng ch
nh tư ng t c thu c [53].
Do vi t nh m d u th p ph n do Levothyroxine sodium
Sai li u
t nh to n sai ho c k
i u dưới i u 0,
khuy n c o [
nv
sai
g nh
th nh
g
o[
Sai d ng bào
D ng bào ch không thích h p cho Dung d ch penicillin 1,2
ch
tình tr ng b nh nhân [48].
tri u
nv
ư c tiêm b p
cho trường h p vi
họng.
Sai ường
Sai ường ưa thu c, ch vi t t t H n d ch Beta ethasone
dùng
ho c thu c kh ng t c d ng kh ng sodiu
ư c khuy n c o s
d ng như trong
d ng
n
ti
Thi u sót trong Vi t thi u d ng bào ch
vi c truy n
ường ti
c
phosphate acetate
p i ư c ch
t nh
ch.
th , Theophylline 800mg m i
t thi u ường dùng cho m t thu c có ngày mà không ghi c th
thông tin c n
nhi u h n
thi t
Vi t kh ng rõ r ng vi t t t t n
ường dùng [53], [47]. d ng bào ch .
thu c ho c vi t t n thu c kh ng
chuẩn [
[
Ghi ch
nh
kh ng rõ r ng [
Thi u th ng
Thi u th ng tin v t n tu i giới
tin i n quan
t nh c n n ng [
n
nh
nh nhân
Ghi
nh nh n kh ng c th [
5
a ch
-
N
Tên sai sót
a
Thi u th ng
Thi u th ng tin v
tin i n quan
ng y k [
n
Ví dụ
t n ch
k
-
cs
Phân t ch th c tr ng k
c o WHO [
n ngo i c c ch s s d ng thu c theo khuy n
t s nghi n c u kh c
n Đ n thu c
i hướng tới v n
i tư ng d ti p c n
sai s t trong k
t kh c sai s t trong k
n c th
l nguy n nh n g y ra sai s t trong c c giai o n sau c a chu tr nh s d ng
thu c
1.1.3. iải
uả
độ
đơ
C c gi i ph p can thi p trong k
s t trong qu tr nh k
n nh
c
n t ng cường c ng t c gi
ch gi
thi u c c sai
s t s d ng thu c
Ng y nay c c ng d ng c a khoa học c ng ngh c ng gi p cho vi c
chẩn o n
K
nh ư c nhanh h n ch nh x c h n vi c k
n i nt
trong
t trong nh ng gi i ph p ng d ng c ng ngh th ng tin
nh vi n với
t ng s h i
yt [
c
ch r t ng n thời gian chờ tr nh g y phi n h v
ng c a người
K
nh
i t
vi c k
i với người
nh kh
th ng tin
nh nh n theo dõi
n giới h n h tr c c quy t
nh vi c
n thu c thường t c
n
o hi
ng
n
c s do
n thu c
a chọn thu c… c
kh n ng i n k t th ng tin gi a khoa ph ng trong
K
quan
c i t
n i n t h tr nh n vi n y t trong t t c c c giai o n c a
qu tr nh s d ng thu c: qu n
qu n
n ư c thu n ti n
nh vi n [
nh
gi i ph p i n
o t o n ng cao nh n th c v s d ng thu c kh ng sinh v qu n
s d ng thu c kh ng sinh cho
c s c ng g p ph n gi p ho t
d ng thu c kh ng sinh n i ri ng tr n n h p
6
an to n h n [
ng k
n s
12 C
ơ
1.2.1.
ố
đơ
Ch s k
uố
n c a WHO
t ic cc s yt v
h p
H
an to n [
nh gi vi c th c hi n k
ts v n
quan trọng i n quan
C c ch s n y c ng
c o trong ph n t ch s d ng thu c [
c c ch s
ao g
+ S thu c kê trung bình trong m t
+ T l ph n tr
n c a th y thu c
n s d ng thu c
ư c B Y t khuy n
:
n;
thu c ư c kê tên generic ho c tên chung qu c t (INN);
+ T l ph n tr
n kê có kháng sinh;
+ T l ph n tr
n kê có thu c tiêm;
+ T l ph n tr
n kê có vitamin;
+ T l ph n tr
thu c ư c k
n có trong danh m c thu c thi t y u do
B Y t ban hành.
1.2.2.
ộ ố
C nc
k
ố
v o “Quy ch k
theo quy t
Yt
quy
nh s
nh v ghi
n thu c i u tr ngo i tr
B ng
TT
u đ
uố đi u
n thu c trong i u tr ngo i tr
QĐ-BYT ng y
n thu c
ư c
a chọn tr nh
M t s ch s ph n t ch k
N
n ph n t ch k
y c th trong
l
c c
c in trong
Th t c h nh
rõ r ng d
ch nh
Đ a ch người
ng
a
n; ch vi t
ọc ch nh x c
nh ph i ghi ch nh x c
ường ph ho c th n x
7
an h nh
n thu c trong i u tr ngo i tr
N
s nh
i
c a B trư ng B
t s ti u ch i n quan
Ghi
1
đ
:
K ghi ho c
k
ng d u họ t n người
n
Ghi t n thu c theo t n chung qu c t
INN generic na e ho c n u ghi t n
i t dư c ph i ghi t n chung qu c t
Quy ch chuy n
2
môn
trong ngo c
n trừ trường h p thu c
c nhi u ho t ch t
Ghi h
ư ng s
ư ng c a
i
thu c
Ghi i u d ng
i thu c
Ghi c ch d ng c a
1.2.3.
ộ ố
ố
u đ
i thu c
đ
uố đi u
ội
C n c th ng tư “Hướng dẫn s d ng thu c trong c c c s y t c
giường
nh do B trư ng B Y t
v th c hi n ch
thu c i u tr n i tr
B ng
TT
1
nh thu c
ư c
an h nh ng y
t s ti u ch i n quan
a chọn tr nh
n ph n t ch k
n
ng
:
n thu c trong i u tr n i tr
N
l
a
Th t c h nh
Kh ng vi t t t t n thu c kh ng ghi k
ch nh
hi u
Ghi t n thu c n ng
2
nh
y c th trong
M t s ch s ph n t ch k
N
quy
Quy ch chuy n
môn
Ghi i u d ng
thu c trong
t n s
8
ư ng
n d ng
giờ kho ng c ch gi a
c c n d ng thu c
Ghi thời i
h
d ng
Ghi ường d ng
Ghi ch
ti
nh thu c theo tr nh t : ường
u ng
t d ng ngo i v c c
ường d ng kh c
Đ nh s th t ng y d ng thu c
với
t s nh
i
thu c c n th n trọng
khi s d ng
13 T ự
ơ
1.3.1. T
đơ
Ho t
th gi
ng k
s t ho t
ệ
uố
d ng k
n thu c
o d ng
ng thu c
ng người g p
trong s d ng thu c Ho t
t trong nh ng nhi
x y d ng th nh c c ch s
ch s k
trong chu tr nh s d ng thu c ch nh v
n
ph n n ng cao t nh an to n h p
ữ
ế iới
n thu c n
ng k
ệ
nh gi ho t
ng gi
v c a HĐT&ĐT
s ts
WHO
ng c a HĐT&ĐT C ng với c c
n do WHO khuy n c o c c ch s n y
s d ng trong ph n t ch th c tr ng s d ng k
ư c nhi u nghi n c u
n thu c
nhi u nước tr n
th giới
T i
nh vi n chuy n khoa tr c thu c Đ i học Y Hawassa Na
Ethiopia
t nghi n c u h i c u tr n
th y t
n k kh ng sinh v thu c ti
v
n thu c ngo i tr
k t qu cho
c kh cao tư ng ng
[
M t nghi n c u
nh vi n Dessie Referra
ư c k theo t n generic
nh gi vi c k
n thu c ngo i tr n
Dessie Ethiopia k t qu cho th y t
t
n c k kh ng sinh
thu c ti
Với k t qu n y t c gi ch ra c sai
sinh v thu c ti
với khuy n c o c a WHO
9
t i
thu c
v k
ch gi a k kh ng
ng thời c ng nh n
nh c n
thi t c
t chư ng tr nh
ot o
k
n nh ng nh
thu c n y ư c h p
h n
Tuy nhi n khi nghi n c u th c tr ng k
vi n a khoa Jizan th nh ph Jizan t
s thu c ư c k
n t i khoa Ph S n
thu c kh ng sinh ch
trong khi vita in v kho ng ch t chi
h nh k vita in v kho ng ch t cao ư c
t ng
tới
T nh
inh ch ng c th qua t
s t su fat chi
acid folic (chi
[
nk
Th c tr ng tư ng t
c ng th y t i Pakistan khi nghi n c u s d ng thu c cho ph n
với t
trong t ng s thu c c a vita in v kho ng ch t chi
h n nhi u t
kh ng sinh ư c k
B n c nh
ư c ghi
y
chi
79,4%) cao
n i dung c n thi t v hướng dẫn s d ng thu c kh ng
thi u th ng tin v
nh nh n
ư c th c hi n t i s u
Peshawar Pakistan Trong
ho c ch
ang thai
2,2%) [51].
ọc…c ng nh hư ng tới ch t ư ng k
n thu c
nh
n thu c h n
d ng thời gian d ng thu c chi
n kh ng c chẩn o n
c s kh ng ư c vi t
cs t
V hướng dẫn s d ng thu c t
Bang adesh n
n kh ng ư c vi t
v
chi
n vi t tay t i
nh nh n chi
y
[
ọc
i u
M t
th nh ph c a
cho th y c c sai s t tr n c ng kh ph
c s kh ng k
y
n thu c kh
n ư t
n ngo i tr k
thi u th ng tin giới t nh
n kh
nh vi n ớn v c c nh thu c c a
n kh ng c t n c a
nghi n c u thu th p
n
n M t nghi n c u v th c tr ng k
c p tri u ch ng ch k c a
trong khi
c s k
i n: t
n
thi u ghi tu i chi
t n chi
i
n kh
ọc chi
Ngo i ra hướng dẫn s d ng c ng c nhi u sai s t như:
n thi u ghi n ng
h
ư ng thu c ti p theo
s d ng thu c kh ng
y
[
Hay trong
n ngo i tr t i khoa Ph S n
nh vi n a khoa Jizan c ng cho th y thi u s t th ng tin
10
n hướng dẫn
nh nh n ch y u
ghi thi u tu i chi
quan
n
thi u giới t nh chi
c s như ghi thi u t n
c s chi
thi u chẩn o n chi
nh nh n n i tr
ng y dưới s theo dõi c a nh n vi n y t S
n nhi u h n c ng
thi u ch k
nguy n nh n dẫn
nghi n c u v sai s t trong ch
ng y k
n… c i t
nh gi c
ư c i u tr nhi u
ư ng thu c s
o i thu c ư c
n sai s t i n quan
t ng n Ch nh v v y Rosa MB v c ng s
i ns
chi
[
Kh c với i u tr ngo i tr nh ng
k
ph n i n
s d ng
n
i n v nh
nh thu c như: ghi t n
c
kh
ọc c a
n thu c
nh nh n
n ch vi t t t
kh ng rõ ngh a Đ ng thời c c t c gi c ng ti n h nh ph n t ch h i quy
i n
ch ra r ng o i
c
nh hư ng
t
t n su t k
sai s t g p
n
n thu c k vi t tay k
n sai s t trong
n[
ustra ia Trong thi t k c a
n k t u n vi c p d ng k
n i nt t i
đơ
n th c tr ng c n
ẫu
n i n t c t c d ng
uố
Sydney
i chi u
gi
sai s t
i Việ N m
t s nh thu c
CT-BYT ng y
nh vi n chưa th c hi n nghi
nh c a B Y t chưa th c hi n nghi
thu c theo
t c quy ch k
nv
n Ch nh v v y B trư ng B Y t ch th t ng cường ki
vi c th c hi n quy ch k
c
nh vi n ớn
c n so s nh tr n c
Ch th c a B trư ng B Y t s
c c quy
nk th pg p
n[
1.3.2. T
n u
nc nk
n i n
nh West rook JI v c ng s kh ng ch so
s nh k t qu trước-sau can thi p
trong k
so với k
M t thi t k nghi n c u can thi p so s nh trước-sau
nh gi hi u qu c a p d ng k
ưa
i n t hay k t h p c hai
n thu c Trong
n vi t tay c sai s t g p g n
n
nv
n thu c theo
n trong
c c h nh vi sau:
- C c c nh n khoa ph ng
n thu c trong
11
nh vi n
nh vi n Nghi
n
tra
- C c c s kinh doanh dư c người giới thi u thu c tr nh dư c vi n i n k t
với nh n vi n y t
n
n thu c trong khoa ph ng
nh vi n; chi ph i vi c k
hư ng hoa h ng
Th ng tư s
TT-BYT c a B Y t quy
ng c a HĐT&ĐT
c ng c c ch s
n u rõ c ch x c
i n quan
nv n
c a HĐT&ĐT trong vi c gi
n y
cho ho t
ng k
nh v c c phư ng ph p ph n t ch
s d ng thu c gi p t ng cường vai tr
s tk
n ch
nh v t ch c v ho t
n ch
nh d ng thu c ch nh i u
nh thu c trong
nh vi n ư c t t h n
[13].
1.3.2.1. Th c trạng kê đơn thuốc trong đi u tr ngoại tr
Nghi n c u kh o s t c a Nguy n Th Song H v vi c th c hi n quy
ch k
n thu c t i
n ư c ghi rõ r ng
nh vi n Ph i Trung ư ng k t qu cho th y:
y
a ch
vi t t t nhi u V c ch ghi ch
n ng
ghi
d ng v
y
nh nh n chẩn o n c ghi nhưng c n
nh thu c
n ghi
hướng dẫn s d ng trong
n
c ghi thời i
s
y
h
ư ng
ghi
y
i u
d ng [
C ng với hướng ph n t ch vi c th c hi n th t c h nh ch nh quy ch
chuy n
n k t qu nghi n c u c a L Thu Trang t i
s
s
n kh ng ghi
n kh ng ghi
d ng c ch d ng
C ng với
y
y
t n tu i chẩn o n v ng y k
họ t n ch k c a
cs
n
n ghi kh ng rõ i u
n kh ng ghi thời gian d ng [
t s nghi n c u kh c với k t qu tư ng t [
ra vi c ch p h nh quy ch k
[
n thu c trong i u tr ngo i tr c a
nh vi n chưa th c s t t Hi n nay nhi u
trong k
nh vi n E như sau:
nh vi n
12
nh t i
ts
ng d ng ph n
n i u n y gi p cho vi c th c hi n quy ch k
Hi n Trung trong nghi n c u can thi p c a
ch
n t t h n Hu nh
nh vi n Nh n d n
cho th y hi u qu vi c p d ng k
tr
S
n ghi thi u th ng tin v
n i n t trong k
nh nh n gi
từ
xu ng c n
n thi u th ng tin v họ t n tu i giới t nh gi
Theo
xu ng c n
t nghi n c u t i BVĐK t nh V nh Ph c n
i n t c ng gi
ư c nhi u sai s t trong k
n thu c
ghi
o n th ng tin ch
ng
nc a
y
nh thu c
C ng ch nh nhờ k
s tk
cs
s n Thanh Ho
ư ng n ng
n i nt
i u d ng [
c so s nh gi a
nh trong k
n BHYT c
t
n thu c
thu c trong
n ch
K t qu
kh o s t
s thu c k
t nh t
n
thu c
n c k vita in
theo t n chung qu c t trong ngo c
nc
nc
kh ng sinh
n Ph i h p
kh ng sinh
[
M t nghi n c u kh c t i
i t với
[
v
n ư c ghi theo t n chung qu c t ho c
kh ng sinh c ng ư c t c gi ch ra: t
n ư t
[
n c a WHO Đ o Thanh Ph
n c k kh ng sinh
ghi t n i t dư c k
[
n i nt
nh vi n S n – Nhi t nh V nh Ph c k t qu như sau: s
nh trong
u
p d ng k
nh vi n Ph
n thu c
i u tr ngo i tr t i
thu c
n i nt
Nhung t i
kh c ph c ư c th c tr ng ch p h nh chưa nghi
S d ng c c ch s k
Ngo i ra
ng gi
inh ch ng qua c c nghi n c u c a Nguy n V n D ng
n i nt
thu c trung
n
nh nh n chẩn
g p ph n t ng cường ho t
n t nguy n kh ng p d ng k
cho th y k
vi c k
th ng tin v họ t n
h
[
n K t qu kh o s t cho th y
L Th Thu t i BVĐK t nh B c Giang B i Th Cẩ
t c quy
n thu c ngo i
nh vi n Ph s n H i Ph ng c
nh vi n S n – Nhi t nh V nh Ph c S thu c trung
t
n c k kh ng sinh vita in
Ngo i ra nghi n c u c ng ch ra
i ch t kh c
nh trong
n ư t
n vi t sai thu c n ng
13
t
v
h
ư ng thu c t p trung ch y u
ch ng vi
t n thu c kh ng sinh ường u ng thu c
ch ng ph n [
C ng t i
t ho t
t
nh vi n chuy n khoa Ph s n B i Th Cẩ
ng k
n ngo i tr tr n c
i tư ng kh
BHYT v kh
nguy n V vi c th c hi n th t c h nh ch nh t
nh nh n tr n
t
i tư ng kh
ghi chẩn o n
u
chung qu c t với thu c
n t nguy n
d ng thu c t
n th nh ph n
n
u th p
v
ghi t n
n BHYT v
n n o ghi t n i t dư c c t n chung
i với thu c
n th nh ph n V c c ch s s
n c k kh ng sinh chi
n t nguy n t
n ư t
t
a ch
nhưng c n trường h p vi t t t T
ng thời kh ng c
qu c t trong ngo c
n ghi c th
BHYT v t nguy n
t
Nhung
n c vita in
n t nguy n tuy nhi n kh ng c
n ư t
n BHYT v
n ư t
n BHYT v
n n o k thu c ti
[33].
1.3.2.2. Th c trạng kê đơn thuốc trong đi u tr nội tr
T c gi Nguy n Th Ho ng Hoa trong nghi n c u c a
nh n s d ng kh ng sinh cao chi
kh ng sinh
kh ng sinh
Ngo i ra s thu c trung
trong
kh ng sinh chi
n ư t
nh
th p nh t
nh n
nh
s
ch ra t
nh n k
cao nh t
[25].
S d ng ch s s d ng thu c n i tr t i
n
B i Th Cẩ
sinh cao
Nhung c ng cho th y t
kh ng sinh ti
r t cao
t
chi
V
nh n c
nh n s d ng kh ng
ng thời t
s d ng dung d ch ti
h nh s d ng kh ng sinh t c gi
trong khi
nh vi n Ph s n Thanh Ho
ch ra t
kh ng sinh
ường d ng kh ng sinh ường ti
14
truy n
Đ
nh n c
kh ng sinh
chi
s d ng vita in
t
rõ t nh
kh ng sinh chi
n ư t
cao h n h n chi
v
so với c c ường kh c
v
n kh ng
o chi
n ư t
t
cao
Nguy n Th H ng
nh thu c trong i u tr n i tr
nh s th t
th t chi
C th t
n ư t
v
kh ng
nh n với t
th p chi
ng thời hướng dẫn s d ng thu c kh ng
nh n chi
nh s
Hi n tư ng ghi sai t n thu c ghi sai
xu t hi n trong
v
nh
i với nh ng thu c c n th n trọng khi s d ng
i với thu c g y nghi n kh ng sinh t
ư ng n ng
k
t
nh vi n Ph s n Trung ư ng n
t nh ng t n t i trong ch
h
ường
[
T i
chi
ường u ng
n ư t
y
trong
C n c v o nh ng t n t i trong vi c th c hi n quy ch
n n y t c gi ti n h nh can thi p như sau [
- Danh
c thu c g y nghi n hướng t
sung ho n thi n T t c c c thu c
ư ng v n ng
hướng dẫn k
th n thu c
c ư c
u ư c tra t n INN t n i t dư c h
tư ng ng Danh
n v ghi ch
:
c thu c sau khi ư c ho n ch nh c c
nh thu c s
ư c g i tới từng khoa ti n h nh
can thi p
- Nh ng t n t i v th c hi n quy ch chuy n
s ng ph ng kh
ư c ch ra trong H i ngh giao an to n vi n
o c c khoa c c
nghi
c s dư c s trong
t c h n n a c c quy ch chuy n
nh vi n n
thi p tr n C th t
th
0,18
trong khi
chi
nh n kh ng
c ng gi
sai t n thu c
t
nh
nh
sai h
ư c từ
th c hi n
ng t t c a c c can
ch ng chi
ư ng n ng
cao h n
nh
th kh ng xu t hi n trường h p n o
nh s th t
nh
n.
K t qu can thi p c so s nh cho th y ư c t c
nh
n trong c c khoa
ch ng
ng thời s
i với nh ng thu c c n th n trọng khi s d ng
h n
15