SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa Học; Khối 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 132
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Fe=56; Ag=108; Ba=137
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các ancol thu được 26,88 lít CO 2 và 30,60 gam
H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được 11,2 lít H 2. Các thể tích khí đo ở
đktc. Giá trị của m là
A. 17,80.
B. 33,80.
C. 22,20.
D. 25,80.
o
Câu 2: Đun nóng 2,3−đimetylhexan−2−ol với H2SO4 đặc, ở 170 C, sau phản ứng thu được sản phẩm
chính là chất nào sau đây?
A. CH3CH=CHCH(CH3)CH(CH3)2.
B. CH3CH2−CH=C(CH3)CH(CH3)2.
C. C2H5CH(CH3)C(CH3)=CHCH3.
D. (CH3)2C=C(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 3: CH3COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách:
A. Oxi hóa CH3CHO bằng dung dịch AgNO3/NH3.
B. Metanol tác dụng với cacbon monoxit.
2+
C. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn ). D. Lên men giấm.
Câu 4: Cho các chất sau : CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ;
CH3CH=CHCH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHCl (6). Những chất có đồng phân
hình học là
A. 2, 4, 5, 6.
B. 4, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 1, 3, 4.
0
Câu 5: Cho 6,72 lít C2H2 (đktc) đi qua dung dịch HgSO 4 ở 80 C thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ
A (hiệu suất 60%). Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 96,48.
B. 38,88.
C. 28,8.
D. 67,68.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B ( đều có hóa trị không đổi ). Chia X thành 2 phần bằng
nhau:
Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứ HCl và H2SO4, thu được 3,36 lít H2 (đktc )
Phần 2: Hòa tan hết trong HNO3 loãng thu được V lít ( đktc) khí NO. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,6.
Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin.
B. cafein.
C. nicotin.
D. aspirin.
Câu 8: Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
A. lysin.
B. anilin.
C. glyxin.
D. alanin.
Câu 9: Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy
hoàn toàn Y thu được 13,20 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được
4 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 10: Cho các polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas, tơ nilon-6,6, tơ nitron,
cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 11: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 12: Cho các chất: metylamin (1), etylamin (2), đietylamin (3), natri hiđroxit (4), anilin (5). Dãy
các chất sắp xếp theo thự tự lực bazơ tăng dần là
A. (5), (1), (2), (3), (4).
B. (5), (1), (3), (2), (4).
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (4), (3), (2), (1), (5).
Câu 13: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic;
xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa là
A. 3.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu
xanh lam là
A. glixerol, glucozơ, fructozơ.
B. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic.
C. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
D. axetilen, glucozơ, fructozơ.
Câu 15: Cho 26,4 gam hỗn hợp tất cả các chất đồng phân có công thức phân tử là C 4H8O2, đơn chức
mạch hở có cùng số mol phản ứng với NaHCO3 dư. Thể tích CO2 thu được ở (đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 8,96 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 16: Trộn dung dịch X (chứa KOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M) với dung dịch Y (chứa HCl 0,2M và
H2SO4 0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để được dung dịch có pH = 13?
A. 3:2.
B. 4:3.
C. 5:4.
D. 5:3.
Câu 17: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.
B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Câu 18: Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi?
A. Metylamin.
B. Ancol etylic.
C. Đimetyl ete.
D. Axit axetic.
n+
2
2
6
Câu 19: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p , X là nguyên tố thuộc nhómA. Số nguyên tố hóa
học thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, HCOOCH2–CH = CH2, HCOOCH2–C ≡ CH . Tỉ khối hơi
của X so với oxi là 2,7. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là
A. 18,60 gam.
B. 17,52 gam.
C. 17,25 gam.
D. 15,90 gam
Câu 21: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,15 mol C2H5CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 16,2 gam.
B. 43,2 gam.
C. 32,4 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 22: Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C2H5COOH ; C2H5OH.
B. C2H5COOH ; CH2=CH-OH.
C. C2H5COOH ; CH3CHO.
D. C2H5COOH ; HCHO.
Câu 23: Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, etylen glicol, propan-1,3- điol, peptit Gly-Ala-ValGly và các dung dịch glucozơ, saccarozơ, fructozơ. Ở điều kiện thường số chất có thể hòa tan
Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 24: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản
ứng giữa anilin với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch HNO2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 25: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
Câu 26: Cho 0,15 mol hỗn hợp khí gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 tạo ra 45,6 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng Br 2 trong CCl4 thì
khối lượng brom tham gia phản ứng tối đa là
A. 32 gam.
B. 16 gam.
C. 20 gam.
D. 40 gam.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 27: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na 2SO3, FeS2, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với
nhau trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp hai anđehit no, có cùng số nguyên tử cacbon thu được
33,6 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam H2O. Mặt khác cho 0,25 mol hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng Ag là
A. 54,0 gam.
B. 64,8 gam.
C. 108,0 gam.
D. 86,4 gam.
Câu 29: Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ 0,1 mol/l: glyxin (1), lysin (2), axit oxalic (3). Giá
trị pH của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là
A. (3), (2), (1).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (1), (2).
2+
Câu 30: Một dung dịch X chứa 0,02 mol Ba , 0,02 mol NO3 , a mol OH , b mol Na+. Để trung hòa
1/2 dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn
dung dịch X là
A. 6,72 gam.
B. 3,36 gam.
C. 5,12 gam.
D. 6,84 gam.
Câu 31: Cho các chất sau đây: CH3COOH, C2H5OH, C2H2, CH3COONa, HCOOCH=CH2,
CH3COONH4. Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32: Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có
cùng số nguyên tử cacbon. Tổng số mol của hỗn hợp M là 0,6 mol (số mol X nhỏ hơn số mol Y). Nếu
đốt cháy hoàn toàn M thu được 40,32 lít khí CO 2 (đktc) và 30,24 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng
M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất là 75%. Khối lượng este thu được là
A. 20,52 gam.
B. 30,78 gam.
C. 21,88 gam.
D. 27,36 gam.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ
thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 8,25 gam.
B. 7,78gam.
C. 7,66 gam.
D. 7,72 gam.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần tối thiểu 10,08 lít oxi (đktc). Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO 2, H2O và N2) qua bình đựng Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng
lên 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức
phân tử của X là
A. C3H5O2N.
B. C2H7O2N.
C. C3H7O2N.
D. C3H7O4N.
Câu 36: Tổng số công thức cấu tạo ancol no mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử
là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 2.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4 và FeSO4.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 38: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có
tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 28,2 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,80.
B. 19,56.
C. 19,34.
D. 20,14.
Câu 39: Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm propinal, glucozơ, fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thì thu được 51,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của propinal trong X là
A. 40,0%.
B. 37,5%.
C. 85,6%.
D. 42,5%.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 40: Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X
thu thêm được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men ancol etylic từ tinh bột là
A. 59%.
B. 81,0%.
C. 70,%.
D. 65%.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132