Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

GIÁO án số học lớp 6 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.52 KB, 93 trang )

Ngày soạn
Ngày dạy:
Tiết: 61

NHÂN HAI SỐ NGHUYÊN CÙNG DẤU
I.

MỤC TIÊU.
HS hiểu được quy tắc nhân hai số nghuyên cùng dấu
Biết vận dụng quy tắc nhân dấu để tính tích các số nguyên.
II.
CHUẨN BỊ.
GV chuẩn bị kĩ bài dạy
HS đọc trước bài ở nhà
III.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. Tổ chức.
B. kiểm tra.
Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Bài tập: (- 75). 11 = ?
28 . ( - 32) = ?
Bài tập 77 trang 89 SGK
C. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H: Số nguyên dương là loại số thuộc
Thuộc tập hợp số tự nhiên.
tập hợp nào?
H: Muốn nhân hai số tự nhiên khác 0
HS đứng tại chỗ trả lời.
ta làm thế nào?


H: Vậy tích hai số nguyên dương mang Tích hai số nguyên dương
dấu gì?
mang dấu dương.
( GV ghi nhận xét này ra bảng nháp)
Cả lớp làm ?1
Hai HS đứng tại chỗ đọc kết
quả của hai phần a và b.
H: tính:
3. (-4) = ?
Cả lớp làm nháp
2. (-4) = ?
1 HS lên bảng làm.
1. (-4) = ?
0 . (-4)
H: Hãy nhận xét bốn tích vừa tìm
giống nhau ở chỗ nào?
các tích có thừa số - 4 giống
H: Từ các phép tính trên tích sau so
nhau.
với tích trước giảm mấy lần?
tích sau ít hơn tích trước một
H: Theo cáh làm đó hãy tính tích liền
lần
sau tích 0. (-4)?
(-1).(-4)= 4
H: Tính tích (-2). (-4)?
Nếu HS không làm được Gv gợi ý tiếp: (-2).(-4)= 8
H: Nhận xét kết quả các phép nhân rút
ra nhận xét: khi tích giảm đi một lần
3. (-4) = -12

thì kết quả tăng mấy lần?
2. (-4) = - 8 ( tăng 4)
H: theo chiều hướng đó thì tích (-1). (- 1. (-4) = -4
4) bằng bao nhiêu?
0 . (-4) = 0 ( tăng 4)
H: Tương tự với tích (-2).(-4)
(-1). (-4) = 4
H: từ hai tích cuối ta rút ra kết luận gì
(-2).(-4 ) = 8 ( tăng 4)
khi nhân hai só nguyên âm?
Tích là một số nguyên dương.
Gợi ý:
8

Nội dung
1. Nhân hai số nguyên dương.
Là nhân hai số tự nhiên khác 0.
ví dụ:
a) 12.3 = 36
b) 5.120 = 600.

2. Nhân hai số nguyên âm.

Quy tắc: SGK


Dấu của tích hai số nguyên âm? Gía trj
tuyệt đôíi của tích?( Gv viết nhận xét
tóm tắt vào bảng nháp: + . + = +)
H: Tính: (-32).(-7)

(-7). (-32)
Vậy tích của hai số nguyên âm là một
số như thế nào?
cả lớp làm ?3
2 HS lên bảng mỗi em làm một
câu a; b.
H: Qua hai bài vừa học haỹ cho biết
tích của a với không là bao nhiêu?
H: tích hai số cùng dấu a với b là bao
nhiêu?
H: Tích của hai số khác dấu là bao
nhiêu?
H: Hãy điền dấu của tích sau mũi tên
Gọi 1 HS lên bảng
HS cả lớp nhận xét sửa sai.

H: Nếu a.b = 0 có nhận xét gì về thừa
số?
Trong một tích khi ta đổi dấu của 1
thừa số thì tích ntn?
H: trong một tích khi ta đổi dấu hai
thừa số thì tích ntn?
Gv cho HS làm bài tập 78
Gọi 2 HS lên bảng giải.

Gv ghi đề bài 79 lên bảng.
yêu cầu HS tính : 27. 5
sau đó suy ra các phép tính còn lại
gọi HS lên bảng làm.


Gọi HS đọc đề
H: a là số nguyên âm để a.b là số
nguyên dương thì b phải như thế nào?
Câu b Gv ướng dẫn tương tự

HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời.

2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở.

HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở

HS đứng tại chỗ trả lời

ví dụ:
(-32).(-7) = 224
(-7).(-32) = 224
Nhận xét : tích của hai số nguyên
âm là một số nguyên dương.
3. Kết luận.
* a .0 = 0.a = 0
*Nếu a, b cùng dấu thì: a.b = a . b
Nếu a, b khác dấu thì:
a.b = − ( a . b )
* Chú ý: cách nhận biết dấu:
(+) . (+) = +
(-) . (-) = +
(+) . (-0) = (-) . (+) = * a.b = 0 ⇔ a = 0hoacb = 0

* Khi đổi dấu một thừa số trong một
tích thì tích đổi dấu
* Khi đổi dấu của cả hai thừa số
trong một tích thì tích không đổi
dấu.
Bài tập 78.
a) (+3).(+90 = 27
b) (-3).7 = -21
c) 13. (-5) = -45
d) (- 150) . ( - 4) = 600
e) (+5) . (-27) = -135
Bài 79
27. 5 = 135
(+27).(+5) = +135
(-27).(+5) = -135
(-27).(-5) = +135
(-27).(+5) = -135
(+27).(-5) = -135
Bài tập 80
a 〈b 
a 〈b 
 ⇒ b〈 0 ;
 ⇒ b〉 0
a.b〉 0 
a.b〈0 

D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC
Về nhà học bài theo vở ghi và SGK
Làm các bài tập 82; 83; 84; 85 trang 92; 93
IV.

RÚT KINH NGHIỆM.
HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên nhưng kĩ năng tính chậm.
9


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 62

NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I.
MỤC TIÊU.
Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Biết áp dụng quy tắc vào việc tính toán các phép tính có chứa phép nhân số nguyên.
II.
CHUẨN BỊ.
Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
III.
TIẾN TRÌNH LÊN LƠP
A. Tổ chức
B. Kiểm tra
1) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
2) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu?
3) Làm bài tập 82 trang 92SGK
(-7).(-5) >0
(-17).5< (-5). (-2)
(+19).(+6) < (-17). (-10)
4) Làm bài tập 83 trang 92SGK
C. Bài mới.
1

2
3
Gv treo bảng phụ ghi bài tập 84
1. Bài 84
Gọi HS lên bảng làm.
HS lên bảng làm vào bảng phụ.
Điền dấu thích hợp vào ô trống.
sau đó GV hướng dẫn sửa sai.
H: muốn tìm dấu của ab2 ta làm thế
nào?
GV ghi đề bài lên bảng
Gọi HS lên bảng giải
Nếu cần nhắc lại quy tắc nhân dấu.
GV cho Hs nhận xét sửa chữa

HS khác nhận xét

2 HS lên bảng giải.
HS cả lớp làm vào vởứaH nhận
xét sửa sai

GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
Gọi HS lên bảng điền vào ô trống.
GV cho HS nhận xét sửa chữa.
H: Ta hiểu 32 là phép nhân nào?
H: như vậy 9 là kết quả của phép
nhân hai số nguyên ntn?
H: Còn tíchcủa hai số nào cũng
bằng +9?
H: tích (-5) .x mang dấu gì?

Gợi ý:

Hs lên bảng điền số vào ổtrống
HS khác nhận xét sửa sai.
HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
(+3).(+3) = +9

dấu của a

dấu của b

dấu a.b

dấu ab2

+
+
-

+
+
-

+
+

+
+
-


2. Bài 85. Tính:
a) (-25). 8 = - 200
b) 18. (-15) = -270
c)(-1500). (-100) = 150000
d) (-13)2 = (-13).(-13) = 169
3. Bài 86.
Điền vào vchỗ trống.
a
-15 13
-4
9
b
6
-3
-7
-4
a.b -90 -39 28
-36
4. Bài 87
32 =9
Vậy (-3)2 = 9
Vì (-3).(-3) = 9
4. Bài 88
cho x ∈ z so sánh (-5).x với số 0
khi x = 0 ⇒ ( −5 ) .x = 0

(-3).(-3) = +9

Khi x〉 0 ⇒ ( −5 ) .x 〈 0
Khi x〈 0 ⇒ ( −5 ) .x〉 0


x=0
10

-1
-8
8


H: x thuộc Z thì x có thể là số ntn?
H: xét dấu của (-5).x trong các
trường hợp

x>0
x<0

5 Bài 89
a) (-1356).17 = - 21352
b) 39.(-52) = - 2008
c) (-1909). (-75) = -143175

HS thực hiện theo hướng dẫn
GV cho HS sử dụng máy tính
của Gv và đứng tại chỗ nêu kết
GV hướng dẫn cách làm
quả
D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì?
Thử lấy ví dụ về nhân số nguyên và sử dụng tính chất nhân số nguyên có đúng không?
IV.

RÚT KINH NGHIỆM.
Hs nắm được kiến thức song kĩ nămg tính toán chậm vì có một số em chưa thật thuộc bảng cửu chương.

11


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 63

TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I.
MỤC TIÊU
HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: guao hoán; kết hợp; nhân với 1; phân phối của phép
nhân đối với phép cộng.
Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II.
CHUẨN BỊ
Câu hỏi ở tiết 63 phần hướng dẫn học.
III.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
A. Tổ chức
B. Kiểm tra.
1) So sánh các tích sau:
2 . (-3) và 3.(-2)
(-7).(-4) và (-4).(-7)
2) So sánh:
9. ( −5 )  .2 và 9. ( −5 ) .2 
2) Phát biểu các tính chất của phép nhân trong N

C. Bài mới
1
2
H: từ bài tập 1 ở phần kiểm tra ta
có kết luận phép nhân số nguyên
Phép nhân trong Z có tính chất giao
có tính chất gì? Vì sao?
hoán
H: Tìm tích bằng a.b?
1 HS đứng tại chỗ trr lời
H: Lấy ví dụ khác chứng tỏ phép
1 HS lấy ví dụ hai số khác dấu
nhân trong Z có tính chất giao
1 HS lấy ví dụ hai số cùng dấu
hoán?
H: từ bài kiểm tra thứ hai cho biết
phép nhân trong Z có tính chất gì?
H: Viết dang tổng quát cho tính
chất kết hợp?
H: Làm ví dụ sau chứng tỏ phép
nhân có tính chất kết hợp?
GV nêu chú ý.
H: có thể nhờ tính chất nào ta có
thể viết tích a.b.c thành tích của
hai thừa số?
H: Tính nhanh tích sau:
125.(-25).8.(-4)

H: Phép nhân các thừa số giống
nhau trong N được viết kí hiệu

ntn?
GV: Trong tập hợp các số nguyên

HS đứng tại chỗ nêu nhân xét.
1 HS nêu được dạng tổng quát của
tính chất kết hợp
HS lên bảng làm

3
1. Tính chất giao hoán.
a.b=b.a

Ví dụ:
(-5).(+8) =(+8). (-5) = -40
(-20). (-7) = (-7). (-20) = 140
2) Tính chất kết hợp.
(a.b). c = a. (b. c)
Ví dụ:
( −9 ) .7  .3 = ( −63) .3 = −189

( −9 ) . ( 7.3) = ( −9 ) .21 = −189

HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ nêu cách làm.
125. ( −25 ) .8. ( −4 )

= ( 125.8 ) . ( −25 ) . ( −4 ) 

Chú ý:
* Nhờ tính chất kết hợp ta có thể tính

tích của nhiều số nguyên
Ví dụ: a.b.c = a.(b.c) = a(b.c)
*kết hợp các tính chất đê giải toán.

= 1000.100
= 100000
Viết thành luỹ thừa
12

*Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là
luỹ thừa bậc n của số nguyên a.
(-3).(-3).(-3).(-3) = (-3)4


Z ta cũng có thể viết được như
vậy.
GV cho HS làm ?1 và ?2
H: Gải thích vì sao các thừa số
nguyên âm mang dấu dương? Và
tích lẻ các thừa số nguyên âm
mang dấu âm?
H: Tính:
(-7).1 =?
1.(-5) =?
H: Tích của một số nguyên với 1
bằng bao nhiêu?
H: Tính và so sánh:
( −5 ) ( −7 ) + 3 & ( −5) .7 + ( −5 ) .3
H: Qua ví dụ này ta thấy phép
nhân trong Z có tính chất gì?

GV tính chất này cũng đúng với
phép trừ.
GV cho HS làm ?5

GV cho HS làm bài tập 90 trang
95
Gọi 2 HS lên bảng giải
Gọi HS nhận xét sửa sai

HS lắng nghe.
Cả lớp làm ?1; ?2

+ Nhận xét:
- Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên
âm mang dâu “+”
- Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm
mang dấu “ – “

hS đứng tại chỗ giải thích
HS đứng tại chỗ nêu kết quả.

3. Nhân với 1
a.1=1.a =a

HS đứng tại chỗ trả lời

1 HS lên bảng làm
HS cả lớp làm vào nháp

4. Tính chất phân phối của phép nhân

đối với phép cộng
a.( b + c) = ab + ac

a.( b – c ) = ab – ac.
HS cả lớp làm ?5
Tính bằng hai cách và so sánh kết
quả
a) (-8).(5+3)
b) (-3 + 3) . (-5)
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở
HS nhận xét sửa sai

Bài tập 90 trang 95
a )15. ( −2 ) . ( −5 ) . ( −6 )

= 15. ( −2 )  . ( −5 ) . ( −6 ) 
= ( −30 ) . ( −30 )

= 900
b)4.7. ( −11) . ( −2 )
= ( 4.7 ) ( −11) . ( −2 ) 
GV ghi đề bài lên bảng
gọi hS đọc đề
Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Thay 1 thừa số bằng một tổng là
làm thế nào? ( gợi ý viết 1 thừa số
thành một tổng hai sô)

GV cho HS làm bài tập 92 trang

95.
GV hi đề bài lên bảng gọi HS lên
bảng giải

= 28.22
= 616
Bai 91 trang 95
a ) − 57.11 = ( −57 ) . ( 10 + 1)

HS đọc đề
HS đứng tại chỗ trả lời

= ( −57 ) .10 + ( −57 ) .1 = ( −570 ) + ( −57 )

= −627
b)75. ( −21) = 75. ( −20 − 1)
= −1500 − 75
= −1575
Bài tập 92 trang 95
2 HS lên bảng giải
13


Gọi HS nhận xét bổ sung.

HS cả lớp làm vào vở.
hS nhận xét bổ sung

( 37 − 17 ) . ( −5 ) + 23. ( −13 − 17 )
= 20. ( −5 ) + 23. ( −30 )

= −100 − 690
= −790
b) ( −57 ) . ( 67 − 34 ) − 67. ( 34 − 57 )

= ( −57 ) .67 + 57.34 − 67.34 + 67.57
= ( −57 ) .67 + 57.67  + 34 ( 57 − 67 )
= 0 + ( −340 )
= −340

D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC
+ Học thuộc và vận dụng các tính chất để tính nhanh
+ Bài tập về nhà: 93; 94; 95; 96 trang 95 SGK
IV.
RUT KINH NGHIỆM.
HS nắm được cá tính chất của phép nhân trong Z nhưng vận dụng vào giải bài tập còn yếu.

14


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết : 64

TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN
A.
MỤC TIÊU.
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân
- Biết sử dụng các tính chất của phép nhân để làm các phép toán một cách hợp lí hoặc nhẩm nhanh các kết quả.
B.
CHUẨN BỊ.

C.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I.
Tổ chức
II. Kiêm tra
1)
Bài tập 93 trang 95 SGK hai HS lên bảng giải
a ) ( −4 ) . ( +125 ) . ( −25 ) . ( −6 ) . ( −8 )

=
( −4 ) . ( −25 ) 
. 
( +125 ) . ( −8 ) 
. ( −6 )
=100. ( −1000 ) . ( −6 )
= −600000
b) ( −98 ) . ( 1 − 246 ) − 246.98
= −98 + 246.98 − 246.98
= 98 ( −1 + 246 − 246 )
= 98. ( −1)
= −98

2)Bài tập 94 trang 95 ( Hai HS lên bảng làm)
5
a ) ( −5 ) . ( −5 ) . ( −5 ) . ( −5 ) . ( −5 ) =( −5 )
3
3
b) ( −2 ) . ( −2 ) . ( −2 ) . ( −3 ) . ( −3 ) . ( −3 ) =( −2 ) . ( −3 )
III. Bài mới
1

Gv cho HS làm bài tập 95 trang 95
SGK
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
Nếu HS trả lời đúng GV ghi lên bảng.
Gọi ý:

2

3
1) Bài tập 95 trang 95

1 HS đứng tại chỗ đọc đề
1 HS đứng tại chỗ trả lời.

H: ( −1) được tính như thế nào?

( −1)

3

= ( −1) . ( −1) ( −1) = −1

3

H: tích này có mấy thừa số âm? số
thừa số âm chẵn hay lẻ?

1 HS đứng tại chỗ trả lời.

Có số 13 = 1

( Lập phương của nó bằng chính nó)

2 HS lên bảng làm

2) Bài 96 trang 95
Tính:

GV ghi đề bài lên bảng
Gọi HS lên bảng làm

GV gọi HS nhận xét sửa sai

HS cả lớp làm vào vở
HS nhân xét sửa sai
15


H: Noài cách làm theo thứ tự còn có
cách nào làm nhanh hơn không? Vì
sao?
H: Khi cần so sánh một biểu thức với
0 ta làm thế nào?
H: Biểu thức ở câu a mang dấu gì? Vì
sao?
H: Hỏi tương tự đối với biểu thức ở
câu b

a )237. ( −26 ) + 26.137
HS nói được: áp dụng tính chất
phân phối


2 HS lên bảng làm mỗi em làm
một câu.
cả lớp làm nháp
sau đó nhận xét.

HS đứng tại chỗ trả lời

H: hãy thay các giá trị của a và b vào
các biểu thức rồi tính?

b)63. ( −25 ) + 25. ( −23)
= 25. ( −63 − 23)
= 25. ( −86 )

= −2150
3) Bài 97 trang 95 SGK
So sánh:
a ) ( −16 ) .1253. ( −8 ) . ( −4 ) . ( −3) 〉 0
Tích trên dương do có 4 thừa số âm
b)13. ( −24 ) . ( −15 ) . ( −8 ) .4〈0
Vì tích này có thừa số âm lẻ.
4. Tính giá trị của biểu thức.
a ) ( −125 ) . ( −13) . ( −a ) với a = 8
Thay a = 8 vào biểu thức
( −125 ) . ( −13) . ( −8 )
= ( −125 ) . ( −8 )  . ( −13)

Gọi 2 HS lên bảng giải
2 HS lên bảng giải

HS cả lớp làm vào vở
GV treo bảngphụ viết sẵn bài 99
gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào
ô trống.
Gọi HS nhận xét sửa chữa.

= 26. ( −100 )
= −2600

GV ghi đề bài lên bảng
H: Để tính giá trị của biểu thức ta làm
thế nào?

= 26 ( −237 + 137 )

2 HS lên bảng điền
HS khác nhận xét sửa chữa.

= 1000. ( −13)

−13000
b) ( −1) . ( −2 ) . ( −3) . ( −4 ) . ( −5 ) .b
với b = 20
Thay b = 20 vào biểu thức
b) ( −1) . ( −2 ) . ( −3) . ( −4 ) . ( −5 ) . ( +20 )
= ( −1) . ( −2 ) . ( −3) . ( −4 )  . ( −5 ) .20 
= 24. ( −100 )

= −2400
5. Bài 99 trang 95

Điền số thích hợp vào ô trống
a) − 7 . ( − 13) + 8. ( − 13) = ( − 7 + 8 ) . ( − 13)

(

)

b) ( − 5) . − 4 − − 14 = ( − 5) . ( − 4 ) − ( − 5 ) . ( − 14 )
V.
CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC
Về nhà ôn lại các tính chất và xem lại các bài tập đã giải
Bài tập 100 trang 95
D.RÚT KINH NGHIỆM
Kĩ năng tính toán của HS còn chậm

16

:


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 65

BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I.
MỤC TIÊU.
HS nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “ chia hết cho”.
Hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm “ chia hết cho”.
Biết tìm bội và ước của một số nguyên.

II.
CHUẨN BỊ.
Bảng phụ
III.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. Tổ chức.
B. Kiểm tra.
1) Phát biểu quy tắc nhân số nguyên.
2) Tính m.n2 với m = 2; n = -3
m.n2 =2.(-3)2 = 2.9 = 18
Vậy câu b đúng.
C. Bài mới
1
2
3
GV cho HS làm ?1
Cả lớp làm ?1
1. Bội và ước của một số nguyên.
GV viết kết qủa HS làm ra bảng
1 HS đứng tại chỗ nói.
nháp.
6 = 1.6 = 2.3
với a; b; q ∈ Z ; b ≠ 0
- 6 = 1.(-6) =(-1).6=(-2).3=2.(-3)
a = b.q ⇒ a Mb (a là bội của b; blà
GV cho HS làm ?2
Cả lớp làm ?2
ước của a)
GV ghi tóm tắt vào bảng nháp
Ví dụ:

GV giới thiệu ở tập hợp Z khái niệm
- 9 là bội của 3 và -3
chia hết cũng tương tự.
Dùng bài tập ?1 minh hoạ cho khái
niệm này.
H: - 9 là bội của những số nào?
HS đứng tại chỗ trả lời.
H: một số muốn là bội của 6 cần có Cả lớp làm ?3
điều kiện gì?
1HS đứn tại chỗ trả lời
H: Số nào chia hết cho 6?
H: nếu a = b.q ta có phép chia nào?
a:b=q
Chú ý:
H: Số 0 chia hết cho những só
a = b.q ⇒ a : b = q
nguyên nào?
0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0. +
+ Số 0 là bội của mọi số nguyên.
H: vậy 0 là bội của những số nào?
0 là bội của tất cả các số nguyên
khác 0.
H: Số 1 là ước của số nguyên nào?
hS đứng tại chỗ trả lời.
+ Số 1 và -1 là ước của mọi số
H: Hỏi tương tự với -1?
nguyên.
a Mc 
 ⇒ UC( a;b ) = c
b Mc 

H: Tìm các ước của 8?
2 HS đứng tại chỗ tìm ước của 8 và
Ví dụ:
H: Tìm các bội của 3?
bội của 3.
U ( 8) = { 1; −1; 2; −2; 4; −4;8; −8}
H: nếu a chia hết cho b; b chia hết
cho c thì a có chia hết cho c không?
Lấy ví dụ minh hoạ?

HS đứng tại chỗ trả lời
và lấy ví dụ
17

B( 3) = { 0;3; −3;6; −6;9; −9;...}

2. Tính chất.


H: nếu a chia hết cho b thì bội của a
có chia hết cho b không? Cho ví dụ?

18M6 
 ⇒ 18M2
6M2 

HS đứng tại chỗ trả lời và cho ví dụ
H: Nếu a chia hết cho c; b chia hết
cho c thì a + b ; a – b có chia hết cho 15M3 ⇒ 15.2M3 ( vì 30M3 )
c không? Cho ví dụ?

HS đứng tại chỗ trả lời
15M3 (15 + 18)M3
⇒ 
GV cho HS làm ?4
18M3 ( 15 − 18 ) M3
H: Tìm ba bội của -5
HS làm ?4
H: tìm các ước của -101
Gv cho HS làm bài tập 10 trang97
B( −5) = { 0; −5;5}
Gọi 2 HS lên bảng làm
U ( −10) = { 0;1; −1; 2; −2;5; −5;10; −10}
GV cho HS làm bài tập 102
gọi 2 HS lên bảng làm
sau đó cho HS nhận xét sửa sai

Gv gọi HS đọc bài
H: bài toán cho biết gì? Yêu cầu ta
làm gì?
H: hãy viết các tổng a + b với a
thuộc A và bthuộc B?
H: Trong các tổng trên có mấy tổng
chia hết cho 2?

2 HS lên bảng làm
HS cả lớp làm vào vở
và nhận xét bài làm của bạn.
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở
nhận xét bài làm của bạn


a Mb ⇒ amMb

a Mc  (a + b)Mc
⇒
b Mc  (a − b)Mc

Bài tập 101 trang 97
B( 3) = { 0;3; −3;6; −6;...}

B( −3) = { 0;3; −3;6; −6;9; −9;...}
Bài tập 102
U ( −3) = { 1; −1;3; −3}

U ( 6 ) = { 1; −1; 2; −2;3; −3;6; −6}
U ( 11) = { 1; −1;11; −11}

HS đọc đề bài
HS đứng tại chỗ trả lời
HS nêu hết được tất cả các tổng
HS xét các tổng và trả lời.

U ( −1) = { 1; −1}
Bài 103
A = { 2;3; 4;5;6}

B = ( 21; 22; 23)
có 15 tổng dạng a +b với
a ∈ A; b ∈ B
Các tổng chia hết cho 2

( 2 +22 )M2
( 4 +22 )M2
( 6 +22 )M2
( 3 +21)M2
( 5 +21)M2
( 3 +23 )M2
( 5 +23)M2

GV cho HS làm bài tập 104
H:Muốn tìm x ta phải làm gì?
H: 15 nhân với bao nhiêu bằng -75
H: từ đẳng thức hãy tìm giá rị tuyệt
đối của 3
H: x = 6 suy ra x bằng bao nhiêu?

a Mb 
 ⇒ a Mc
b Mc 

hS đứng tại chỗ trả lời
HS trả lời được lsf -5

Bài tập 104
Tìm số x thuộc Z
15 x = −75

−75
15
x = −5
x=


HS đứng tại chô trả lời
HS nêu kết quả.
18


3. x = 18
x =6
x = ±6
D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
1) Thế nào là bội của một số nguyên? thế nào là ước của một số nguyên?
2) Bài tập về nhà 105; 106 trang 97 SGK.
IV.
RÚT KINH NGHIỆM.
- Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên
- Thực hành tìm bội và ước còn yếu

19


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 67;68

ÔN TẬP CHƯƠNG II
-

I.
MỤC TIÊU
Củng cố lại khái niệm số nguyên, số đối của một số nguyên, phân loại các số nguyên.

Ứng dụng thành thạo các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
Biết cách tìm bội và ước của môt số nguyên, sử dụng các tính chất để tính nhanh.
II.
CHUẨN BỊ
Bảng phụ ghi bài tập
III.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. Tổ chức.
B. Kiểm tra.
(Kết hợp trong giờ ôn tập)
C. Bài mới.
1
2
3
H: Viết tập hợp Z các số nguyên bằng
1 HS đứng tại chỗ trả lời
I.
PHẦN LÍ
cách liệt kê các phần tử?
THUYẾT.
HS đứng tại chỗ trả lời
1) Tập hợp Z các số nguyên
Z = { ... − 3; −2; −1;0;1; 2;3...}
H: Viết số đối của số nguyên a?
2) Số đối của số nguyên a là –a
H: Số đối của số nguyên dương mang
Số đối của số nguyên âm
+ Số đối của số nguyên dương là số
dấu gì?
mang dấu dương

âm
H: Số đối của số nguyên âm mang dấu
Số 0
+ Số đối của số nguyên âm là số
gì?
1 HS đứng tại chỗ trả lời
dương
H: Số nguyên nào bằng số đối của nó?
+ Số đối của số 0 là chíh nó
H: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Giá trị tuyệt đối của 0 bằng
2) Giá trị tuyệt đối của một số
là một số ntn?
chính nó
nguyên như thế nào?
H: Giá trị tuyệt đối của số 0 là bao
a ⇔ a ≥ 0
nhiêu?
a =
H: Muốn cộng hai số cùng dấu ta làm
−a ⇔ a 〈 0
tn?
3. Các phép tính với số nguyên
a) phép cộng các số nguyên
+ Cộng hai số cùng dấu
( +) + ( +) = ( +)

( −) + ( −) = ( −)

H: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu

ta làm thế nào?

1 HS đứng tại chỗ nêu quy
tắc.

H: Muốn trừ hai số nguyên ta làm thế
nào?

1 HS đứng tại chỗ trả lời.

H: Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu
ta làm thế nào?
H: Muốn nhân jhai số nguyên khác dấu
ta làm thế nào?
H: Khi nào viết được phép nhân thành

HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời.
20

+ Cộng hai số nguyên khác dấu.
Tìm hiệu hai giá trị tuyệt đôí đặt
trước kết quả dấu của số có GTTĐ
lớn hơn.
b) Phép trừ hai số nguyên
a – b = a + (-b)
c) Phép nhân số nguyên
)
(+
). ( +

) =(+
(−
). ( −
) =( +)
(+
). ( −
) =( −
)
(−
) . ( +) =( −
)

Khi tích của n số nguyên mỗi số
nguyên bằng a


ví dụ: ( −3) . ( −3) . ( −3) = ( −3)

phép nâng lên luỹ thừa?
GV treo bảng phụ viết đề bài 110 trang
99 SGK
Gọi HS lên bảng làm
GV cho HS khác nhận xét.

H: Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép
tính?
H: Theo tính chất của phép cộng ta làm
thế nào?
H: Theo thứ tự ta làm thế nào?
H: Hãy dựa vào tính chất kết hợp tính

bài này?

3 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét

HS đứng tại chỗ nêu thứ tự
thực hiên các phép tính
4 HS lên bảng giải
cả lớp làm vào vở
Sau đó nhận xét bổ sung các
bài là của bạn.

H: Ta có thể viết gọn tổng trên ntn?
H: Hãy bỏ các dấu ngoặc

3

II.
PHẦN BÀI TẬP
1) Bài 110trang 99 SGK
Câu nào đúng cho ví dụ minh hoạ
a) đúng (-5) +(-8) = -13
b) đúng (+7) + (+9) = 16
c) sai (-3).(-4) = 12
d) đúng (+5).(+7) = 35
2. Bài 111
Tính các tổng
a ) ( −13) + ( −15 )  + ( −8 )

= ( −28 ) + ( −8 )


= −36
b)500 − ( −200 ) − 210 − 100
= 500 + 200 − 210 − 100
= ( 500 + 200 ) − ( 210 + 100 )
= 700 − 310
= 390
c ) − ( −129 ) + ( −199 ) − 301 + 12
= 129 − 119 − 301 + 12
= 10 + 12 − 301
= 22 − 301
= −279
d )777 − ( −111) − ( 222 ) + 20
= 777 + ( 111 + 222 ) + 20

H: Đối với câu d ta làm theo thứ tự nào?

H: hãy tìm các số x thoả mãn điều kiện
của bài toán ( -8 < x < 8)?
H: Hãy tính tổng các số vừa tìm được.
H: hãy dung tính chất của phép cộng
nhóm các số hqạng là hai số đối nhau?
Gọi HS lên bảng làm

HS đứng tại chỗ nêu những
giá trị của x
1 HS lên tính tổng.
HS cả lớp làm vào vở
sau đó nhận xét bổ sung


= ( −8 + 8 ) + ( −7 + 7 ) + ... + 0
= 0 + 0 + ... + 0
=0
3) Bài 115

H: Những số nào đều có GTTĐ bằng 5
H: GTTĐ của 0 bằng bao nhiêu?

= 1110 + 20
= 1130
3.
Bài 114 trang 99
SGK
Tính tổng các số nguyên x thoả mãn
-8 < x < 8
x = -7 ; -6; -5; -4; -3; -2; …; 6; 7; 8
( −7 ) + ( −6 ) + ... + 7 + 8

HS đứng tại chỗ trả lời
21


H: Có giá trị nào của a để khi lấy GTTĐ
kết quả là một số âm không?
H: Vậy ta có kết luận gì?

Không có giá trị nào.

c ) a = −3 ⇒ a = ∅
d) a = 5

⇒ a =5
hS đứng tại chỗ trả lời.

H: tính ( −7 ) như thế nào?

⇒ a = ±2
4) Bài 116
Tính
HS đứng tại chỗ trả lời

a) ( -4 ) . ( −
5) . ( −
6)
=−
120

b) ( −
3 +6 ) . ( −
4)
=3. ( −
4)

Hs trả lời được số 3


12
c) ( −
3 −5 ) . ( −
3 +5 )
=( −

8.2 )
=−
16

3

H: Có nhận xét gì về luỹ thừa với số mũ
lẻ của một số nguyên âm?

e) − 11. a = −22
−22
−11
⇒ a =2

H: Tính như thế nào để ra kết quả một
cách nhanh nhất?

H: làm theo thứ tự nào?
H: Số nào nhân với -6 bằng -18?
Gọi 4 HS lên bảng giải
GV ghi đề bài lên bảng.
H: Làm theo thứ tự nào?

⇒ a = ±5

⇒a =

GV ghi đề bài lên bảng

H: Có mấy cách tính?

H: làm theo thứ tự nào?

⇒ a = ±5
b) a = 0 ⇒ a = 0

H: GTTĐ của a bằng bao nhiêu?

H: Hãy tính a ?
Vậy a là những gí trị nào?

a) a = 5

d)(−
5 −13 ) : ( −
6)

HS nêu cách tính
HS nêu nhận xét

=( −
18 ) : ( −
6)
=3

5) Bài 117

a) ( −7 ) .24
3

= ( −343) .16

= −3888
D. CỦNG CỐ HƯỚNG DÂN HỌC.
Ôn lại các tính chất về các phép tính trong tập hợp số nguyên Z
Bài tập về nhà 118; 119; 120; 121 trang 99 SGK
Chuẩn bị tiết sau làm bài kiểm tra 45 phút.
IV. RÚT KINH NGHIỆM

22


Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
Họ và tên:.......................................................
Lớp:.............
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn số học 6
Lơi phê của giáo viên

I.
TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Tính ( −15 ) + ( −22 ) bằng:
A. 37
B. -37
C. 7
Câu 2: Tính −12 − ( −15 ) bằng:
A. 27
B. 3

C. -27
Câu 3: Tính ( −17 ) .25 bằng
A. -425
B. 425
C. 300

D. -7
D. -3
D. 8

Câu 4. ( −4 ) bằng:
3

A. 64
B. -12
Câu 5: So sánh: ( −15 ) .7 với 0
A. ( −15 ) .7〈0

C. 12

D. -64

B. ( −15 ) .7 = 0

Câu 6: Nếu a = 7 thì a bằng:
A. 7
B. – 7
C. ±7
II. TỰ LUẬN.
Câu 1. Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a) ( −14 ) + ( −12 )  − 6

C. ( −15 ) .7〉 0
D. Một kết quả khác.
b) 42 − 7 ( 2 + 6 )

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 2: Tìm số nguyên x biết
a)2x – 12 = - 6

b) 3x – (-8) = 17

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 3: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn:
a) −5〈 x〈5
b) −9 ≤ x 〈9
ĐÁP ÁN
I.
TRẮC NGHIỆM (3đ)
Mỗi câu đúng 0,5 đ
II.
TỰ LUẬN
Câu 1(2đ)
Mỗi câu đúng 1đ
Câu2 (3đ)
Mỗi câu đúng 1,5đ
Câu 3 ( 2đ)
Mỗi câu đúng 1đ

Lưu ý trong phần tự luận mỗi bước làm đúng cho điểm thành phần

23


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 70
CHƯƠNG III

PHÂN SỐ
MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU
HS thấy được sự giống nhau, khác nhau giữa khái niệm phân số được học ở lớp 6 và khái niệm phân
số đã học ở lớp trước.
Viết được các khái niệm phân số mà tử và mẫu là số nguyên.
Thấy được mỗi số nguyên có thể viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1.
I.
CHUẨN BỊ.
Bảng phụ vẽ sẵn hình ở bài tập 1 và bài tập 2
II.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A.Tổ chức.
B. Kiểm tra.
Viết các thương sau dưới dạng phân số
(+2) : 5
3: (+4)
C.Bài mới.
1
2

3
Ở tiểu học ta đã biết viết phép chia hai
1. Khái niệm phân số.
số tự nhiên dưới dạng phân số vậy
HS lắng nghe
a
Với a; b ∈ Z ; b ≠ 0 thì
là một
phép chia trong Z có viết được dưới
b
dạng phân số hay không?
phân số.
Ví dụ: (-3) : 4
a là tử số ( tử)
GV nói : có thể được và giới thiệu
b là mẫu số (mẫu)
khái niệm.
2. Ví dụ:
GV cho HS làm ?1
HS là ?1
−3 6 1 −2 0
;
; ; ;
H: Hãy lấy ví dụ về phân số và chỉ rõ
HS lấy ví dụ và chỉ được tử và
là các phân số.
7 −11 3 −3 −8
tử và mẫu của nó?
mẫu của phân số.
GV ghi bảng cho cả lớp nhận xét

Gv cho HS làm ?2
GV cho HS hoạt đông nhóm
H: Trong các cách viết sau cách viết
nào là phân số?
Gợi ý theo khái niệm phân số
tử và mẫu thuộc tập hợp nào? mẫu
phải ntn?
GV cho HS nhận xét bài của các
nhóm
H: Một số nguyên có thể viết dưới
dạng phân số không? Cho ví dụ?
H: Số nguyên a viết thành phân số
nào?
GV cho HS làm bài tập 1
GV cho HS đọc bài mẫu và giải thíc
cách làm.
Với cách làm như vậy em hãy biểu

HS hoạt động nhóm ?2

HS nhận xét
HS đứng tại chỗ trả lời và cho
3 −5
ví dụ: ; ;...
1 1

HS lên bảng làm
24

* Nhận xét

Số nguyên a có thể viết được dưới
dạng phân số có mẫu là 1
a
a=
1
2
Bài tập 1
a)
3


2
hình chữ nhật
3
Gọi 1 HS lên bảng làm câu b
diễn phân số

b)

7
16

Bài 2.
2
a)
9
3
b)
4
1

c)
12

GVtreo bảng phụ vẽ các hình ở bài 2
Gọi HS lên bảng ghi các phân số ứng
với các hình a; b; c; d

D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
1) Thế nào là phân số?
2) Về nhà làm các bài tập 3; 4; 5 trang 6 SGK
3) Hãy lấy ví dụ về các phân số bằng nhau đã học ở tiểu học.
III.
RÚT KINH NGHIỆM
HS nắm được khái niệm phân số cho được ví dụ về phân số trong đó tử và mẫu là các số nguyên

25


Ngày soạn
Ngày dạy:
Tiết: 71

PHÂN SỐ BẰNG NHAU.
I. MỤC TIÊU.
- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- Nhận dạng được hai phân số bằng nhau và không bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. Tổ chức.

B. Kiểm tra
1) thế nào là phân số? lấy ví dụ về phân số?
2) 3 HS lên làm 3 bài tập 3; 4; 5 trang 6SGK
C. Bài mới.
1
2
1 HS đứng tại chỗ trả lời
1 2
H: Hãy so sánh hai hân số & ?
1 2
3 6
=
3 6
GV ghi kếtquả ở bảng nháp
H: So sánh tích 1 . 6 và 2 . 3?
= 3.2
5
6
& ?
H: So sánh
5
6
10 12
=
10 12
H: Hãy so sánh 5.12 và 6.10?
H: Qua hai ví dụ trên cho biết khi
5.12 = 6.10
HS nêu đươc.
a c

nào = ?
a c
b d
= ⇔ ad = bc
b d
GV giới thiệu đó là định nghĩa hai
phân số bằng nhau và ghi lên bảng.
−3 6
&
H: Hai phân số
có bằng
4
−8
−3 6
nhau không? Vì sao?
=
vì (-3).(-8) = 4.6
4 −8
3 −4
H: Hai phân số &
có bằng
5 7
3 −4
nhau không vì sao?

vì 3.7 ≠ 5. ( −4 )
5 7
GV cho HS hoạt động nhóm ?1
GV cho HS nhận xét sửa sai bài của HS hoạt động nhóm ?1
từng nhóm.

GV cho HS làm ?2
GV cho HS đọc ?2 và Gv ghi bảng
HS làm ?2
H: Trong các cặp phân số sau cặp
3 HS đứng tại chỗ trả lời và giải
phân số nào bằng nhau? vì sao?
thích cơ sở.
H: Hai phân số bằng nhau theo định
nghĩa ta có điều gì?
1 HS đứng tại chỗ trả lời
H: từ x.28 = 21.4 để tìm x ta làm thế 1 HS lên bảng giải
nào? Hãy tìm x?
HS cả lớp làm vào nháp
và nhận xét.
H: Hai phân số bằng nhau theo định
nghĩa ta có điều gì?
H: từ x.21 = 7.6 để tìm x ta làm thế
26

3

1. Định nghĩa
với a; b; c; d ∈ Z ; b; d ≠ 0 thì
a c
= ⇔ ad = bc
b d
2. Ví dụ.
−3 6
=
a)

vì (-3).(-8) = 4.6
4 −8
3 −4
b) ≠
vì 3.7 ≠ 5. ( −4 )
5 7

Ví dụ 2:
tìm số nguyên x biết:
x 21
4.21
= ⇒ x.28 = 4.21 ⇒ x =
⇒ x= 3
4 28
28
Bài 6 trang 6
Tìm cá số nguyên x; y biết:


nào? Hãy tìm x?
Câu b GV hướng dẫn tương tự
gọi HS lên bảng làm

2 HS lên bảng làm mỗi em 1 câu
hS cả lớp làm vào vở

GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 7
gọi HS lên bảng điền vào ô trống

4 HS lên bảng điền số thích hợp

vào ô trống

GV gọi HS nhận xét sửa sai

HS nhận xét sửa sai.

H:Hãy so sánh tích a.b và (-b).(-a),
hai tích này bằng nhau ta có điều gì?

hS trả lời được a.b = (-a).(-b)
nên hai phân số này bằng nhau

Câu b gv hướng dẫn tương tự.
2 HS lên bảng giải.

x 6
7.6
a) = ⇒ x.21 = 7.6 ⇒ x = ⇒ x = 2
7 21
21
( − 5) .8 = − 2
− 5 20
b) = ⇒ y.20 = ( − 5) .8 ⇒ y =
y 8
20
Bài 7 trang6
Điền số thích hợp vào ô vuông:
3 15
1 6
b) =

a) =
4 20
2 12
3
12
−7 −28
d)
=
c)
=
−6 −24
8
32
Bài 8 trang 6
cho hai số nguyên a và b chứng tỏ
rằng các cặp phân số sau luôn bằng
nhau
a) Vì a.b = (-a).(-b)
a −a
=
nên
−b b
b)Vì (-a).b = (-b).a
−a a
=
Nên :
−b b

D. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Thế nào là hai phân số bằng nhau?

a m
Khi nào = ?
b n
Bài tập 9; 10 trang 9 SGK
Phát biểu tính chất cơ bản của phân số đã học ở tiểu học?
Giải thích vì sao:
−1 3 −4 1
=
;
=
2 −6 8 −2
III. RÚT KINH NHGIỆM
HS hiểu được định nghĩa hai phân số bằng nhau nhưng khi tính các tích còn sai do kĩ năng tính toán yếu dẫn đến
kết luận về hai phân số sai.

27


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 72

TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I.
MỤC TIÊU
Nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phân số có mẫu âm
thành mẫu dương song vẫn bằng phân số đó.
Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ.
II.

CHUẨN BỊ
Bảng phụ
III.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. Tổ chức
B. Kiểm tra.
1) Thế nào là hai phân số bằng nhau?
−1 3 −4 1 5
−1
= ;
=
;
=
Giải thíc vì sao
?
2 6 8 −2 −10 2
2) làm bài tập 9 trang 9 SGK
C. Bài mới.
1
2
3
Từ định nghĩa hai phân số bằng nhau
HS hiểu sơ đồ sau
1) Nhận xét.
1 2
ta đã kết luận =
2 4
×2
: ( −4 )
1 2

H: Nhìn vào = tử của phân số
2 4
1 2
−4 1
thứ hai gấp mấy lần tử của phân số
=
=
×( −3)
thứ nhất?
8
−2
: ( −5 )
2 4
( GV ghi như sơ đồ trong sách)
H: Hỏi tương tự cho mẫu?
×2
−4 1
−1 3
: ( −4 )
=
=
Với câu hỏi tương tự cho HS lên bảng
2 −6
8 −2
điền vào sơ đồ.
GV viết đề ?2
: ( −5 )
×( −3)
Cả lớp làm ?2
a a.m

2 HS lên bảng làm hai phần
H: so sánh &
HS đứng tại chỗ nói kết quả so
b b.m
sánh.
2) tính chất cơ bản của phân số.
a a.m
H: So sánh &
a a.m
b b.m
=
với m ∈ Z ; m ≠ 0
b b.m
GV ghi ở bảng chính và giới thiệu đây
là nội dung tính chất cơ bản của phân
a a.m
&
với n ∈ U ( a ;b )
số.
b b.m
H: từ dạng tổng quát trên hãy phát
HS đứng tại chỗ phát biểu
biểu thành lời tính chất cơ bản của
HS khác nhận xét.
phân số?
H: hãy viết phân số sau và có mẫu
2. ( −1)
2
−2
2

=
=
dương :
?
−5 −5. ( −1)
5
−5
Cách viết phân số có mẫu âm thành
H: Qua ví dụ trên cho biết muốn viết
HS đứng tại chỗ trả lời
28


phân số có mẫu âm thành phân số
bằng nó và có mẫu dương ta làm thế
nào? Nói cách làm nhanh nhất?

Cả lớp làm ?3

H: Qua tính chất vừa học có thể cho
biết có bao nhiêu phân số bằng phân
số đã cho?
GV giới thiệu khái niệm số hữu tỉ

mẫu dương.
Nhân cả tử và mẫu của phân số với
-1
3. ( −1)
3
−3

=
=
Ví dụ:
−7 −7. ( −1)
7
* Mỗi phân số có vô số phân số bằng

* Các phân số trên gọi là số hữu tỉ

D. CỦNG CỐ
Làm bài tập 11 trang 11 gọi 2 HS lên bảng
Làm bài tập 12 trang 11 mỗi em làm hai câu
Làm bài tập 13 trang 11
E. HƯỚNG DẪN HỌC.
Vè nhà làm bài tập 14 trang 11; 12 SGK
Ôn lại cách rút gọn phân số đã học ở cấp I
28 8 18
Rút gọn phân số: ; ;
42 4 33
IV.
RÚT KINH NGHIỆM.
Học sinh nắm được các tính chất song vận dụng chưa tốt

29


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 72


RÚT GỌN PHÂN SỐ
I.
MỤC TIÊU
HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.
HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản
Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số về dạng tối giản.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ ghi bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
A. Tổ chức.
B. Kiểm tra.
Gọi 1 HS làm bài tập 2 ở phần về nhà tiết 72
20
Tìm phân số bằng phân số sau nhưng có tử và mẫu gọn hơn
−140
C. Bài mới
1
2
3
H: Ở lớp 5 ta hiểu thế nào là rút gọn
1) Cách rút gọn phân số
phân số?
a) Ví dụ 1
28
28 14 2
=
=
H:Rút gọn phân số:
Nói rõ cách HS leen bảng làm cả lớp làm vào
42

42 21 3
vở.
làm?
HS nói rõ cách làm
GV giứi thiệu khi tử và mẫu là một
số nguyên bất kì thì việc rút gon
phân số cũng thực hiện tương tự.
−4
1 HS đứng tại chỗ nói cách làm
H: Hãy rút gọn phân số:
( GV
b) Ví dụ 2
8
4 −4 −4 : 4 −1
ghi kết quả lên bảng)
− =
=
=
8
8
8
:
4
2
H: Qua 2 ví dụ trên muốn rút gọn
1 HS đứng tại chỗ trả lời
phân số ta làm thế nào?
Quy tắc: SGK trang 13
GV hướng dẫn cả lớp sửa sai
H: Hãy rút gọn các phân số sau:

Cho cả lớp làm nháp gọi HS đứng
2) Thế nào là phân số tối giản
2 −4 16
tại chỗ trả lời cho mỗi số
; ; ?
Các phân số trên không rút gọn
3 7 25
được nữa
H: Người ta nói ba phân số trên là
ba phân số tối giản vậy thế nào là
phân số tối giản?
H: tìm các ước của tử và mẫu mỗi
phân số trên?
ƯC của tử và mẫu của các phân số Phân số tối giản là phân số mà tử và
GV ghi bảng nháp
mẫu chỉ có ƯC là 1 và -1
trên là 1 và – 1
H: hãy tìm ước chung của tử và
Phân số có ƯC của tử và mẫu là 1
mẫu?
và – 1 là phân số tối giản
H: Vậy phân số có ƯC của tử và
HS lấy ví dụ về phân số tối giản.
mẫu ntn goi là phân số tối giản?
HS làm ?2
H: Lấy ví dụ về phân số tối giản?
2 HS lên bảng
GV treo bảng phụ ghi ?2
* có hai cách rút gọn phân số:
HS nhận xét sửa sai.

Gọi HS lên bảng làm
30


GV cho HS nhận xét sửa sai
H: Có mấy cách để rút gọn một
phân số?
H: Làm cách nào nhanh nhất?
H: Nhận dạng phân số tối giản như
thế nào?
H: Có thể rút gọn phân số mà không
cần để ý đến dấu của tử và mẫu
không?
GV nói yêu cầu cần thiết khi rut
gọn.

HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS ghi chép vào vở

+ Rút gọn dần( dựa vào dấu hiệu chia
hết)
+ Rút gọn dần.
* muốn rút gọn phân số nhanh ta chia
cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN
của chúng
2) Chú ý
a
+ tối giản khi a & b nguyên tố

b
cùng nhau.
+ Cách rút gọn phân số nhỏ hơn 0
+ Khi rút gọn phân số phải rút gon
đến phân số tối giản

D. CỦNG CỐ
Bài 15 trang 15 SGK 2 HS lên bảng giải
Bài 16 trang 15 SGK gọi 1 HS lên bảng
Bài 17 trang 15 SGK gọi 3 HS lên bảng giải.
E. HƯƠNG DẪN HỌC
Thế nào là rút gọn phân số, muốn rút gọn phân số nhanh ta làm thế nào?
Bài tập về nhà: 18;19;20;21 trang 15SGK
III. RÚT KINH NGHIỆM
HS nám được phương pháp rút gọ phân số song kĩ nang tính toán nhân, chia yếu nên sai kết quả.

31


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 73;74

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố cho HS quy tắc rút gọn phân số, khái niệm phân số tối giản.
- Sử dụng được các cách rút gọn phân số thành phân số tối giản.
- Có thói quen rút gọn phân số trong quá trình tính toán.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ ghi bài tập

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
A. Tổ chức
B. Kiểm tra
1) Thế nào là rút gọn phân số? có mấy cách rút gọn?
3.5 8.5 − 8.2
;
Áp dụng rút gọn phân số:
8.24
16
2) Bài tập 18 trang 15 SGK 1 HS lên bảng)
3) Bài tập 19 trang 15 SGK (1 HS lên bảng)
C. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
H: dự đoán loại những phân số không
1) Bài 20 trang 15 SGK
thể bằng nhau?
Cả lớp làm vào tập
−9
3
−9 −3
=
=

H: Những phân số nào cùng dấu có
1 HS lên bảng giải.
33 −11
33 11
thể bằng nhau?

15 5 −12 60
= ;
=
H: có thể rút gọn trước khi so sánh?
9 3 19 −95
2) Bài 21 trang 15 SGK
H: Rút gọn các phân số đã cho?
1 HS đứng tại chỗ nêu kết quả
Trong các phân số:
rút gọn từng phân số.
−7 12 3 −9 −10 14
; ;
; ;
;
42 18 −18 54 15 20
H: Nhìn những phân số đã rút gọn ta
HS đứng tại chõ trả lời
Ta có:
thấy những phân số nào có phân số
−7 −1 12 2
= ; =
bằng nó?
42 6 18 3
H: Còn lại những phân số nào không HS đứng tại chỗ trả lời
3
1 −9 −1
có phân số bằng nó?
=
;
=

−18 −6 54 6
−10 2 14 7
= ; =
−15 3 20 10
14
Vậy
là phân số phải tìm.
20
H: Làm thế nào để điền số vào ô
3) Bài 22 trang 15SGK
vuông?
2 HS lên bảng giải
Điền số thích hợp vào ô tróng
H: So sánh mãu với mẫu cũ?
HS cả lớp làm vào vở
2 40 3 45
H: như vậy phải tăng mỗi tử bao
=
; =
nhiêu lần?
3 60 4 60

4 48 5 50
=
; =
5 60 6 60
32



×