Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

đảng bộ tỉnh thanh hóa lãnh đạo công tác xóa đói giảm nghèo 1991 2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 118 trang )

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1

Chương 1. Đ

L

Đ

Đ

M

NGHÈO (1991- 2000) ............................................................................. 7

1.1.

........................................... 7

-

1.1.1.

....................................... 7

-

1.1.2.

1991.............. 12


1.2.
(1991-2000) ................................................................................. 19

1.2.1.

.......... 19

1.2.2.
........................................................................... 26
Chương 2. Đ

L

Đ

Đ

M

NGHÈO (2001- 2005) ........................................................................... 55

2.1.

............. 55

2.2.
.......................................................................................... 60
2.2.1.

.......................................................................................... 60


2.2.2.

........................................................................................... 66

2.2.3.

...................................................................... 80

Chương 3.
3.1.

M

M .......................................... 91

........................................................................................................ 91
3.1.1.

.................................................. 91

3.1.2.

.................................................................. 95

3.2.

...................................................................................... 104
3.2.1.
y

y

â





y



.......................................................................................... 104


3.2.2. P

ây
â


ú



....................................................................................... 105



3.2.3.


y

y

y


â

3.2.4.



.................. 106
y



y



â
y

y

......................................................................... 108
3.2.5.




y



ú

............................................................................ 110
Ế LU
D

MỤC

........................................................................................................ 112
L

U

M

................................................................ 114


QUY ƯỚC

BCH:

B


B

B

:





CCB:
B

:



B:



D:

â

:

KHL




B-XH:

â

- ầ
L

X



MTTQ:



NNPTNT:


THCS:



TW:
UBND:

Ủy

X G :


X

XHCN:

X

â

â
ĩ


MỞ ĐẦU

1.
là một vấ
trê t ế

ớ.Đ

â tố dẫ



c ất t à cầu, tồ tạ p ổ b ế

là một lực cả lớ c

ế bất ổ về c í


,

ềm

ả qu ết vấ

, dâ tộc trê t ế

trị và xã ộ củ mỗ quốc



ớ,

luô là mố qu

và N à Nước t luô qu

nghè , xem

là một tr



N

s uk

ước V t N m Dâ c ủ Cộ


Đả

t

m vụ

c ủ trươ

tế, một

. D vậ tấ cô

tâm à

ất là các ước c ậm p át tr ể và

Ở V t N m, Đả

ã ặt r

sự p át tr ể k

ầu củ các quốc
p át tr ể .

tâm ế vấ

ềx á


ảm

lớ , một qu ết sác lớ và
h àr

ả qu ết vấ

ờ , C ủ tịc



ất quá .

ồC íM



là một tr

b t ứ “ ặc”

và Nhà ước t cà

ậ t ức rõ ý

cầ p ả “d t”.
Đặc b t tr

bố cả


, Đả

ĩ c ế lược và tầm qu

trọ

cuộc ổ mớ và xu t ế ộ
ảm

trà x á

ảm

(6/1996) củ Đả

xác ị

p át tr ể k
x á
vớ

ảm
à

ớ. N

các d ễ
. Đạ

ảm


ố vớ cô

từ ầu ăm 1991, vấ

à , các



x á

ược xác ị

l ạt các vă bả củ Đả
trưở

k

khái quát là: “Dâ

ềx á

ê cứu và tr ể k

t à

ạ b ểu (Đ ĐB) t à quốc lầ t ứ VIII

ảm


là một tr

t ể, cô

tác x á

quả. Tr



mườ một c ươ

các c ươ

ảm

trì

, sự p ố





quốc tế ã k ẳ
è

à

bằ


xã ộ mà Đả

ợp

ạt ộ

t

củ các b

à

,

à

êm túc, tíc cực và



ở ước t

ã

ã

”.
u


ảm 3/4, từ

ăm 2005, về trước một ăm s vớ kế
. Tr



ằm t ực

bằ , dâ c ủ và vă m

13 ăm (1992 - 2005) tỷ l

r và về cơ bả k ô

mục t êu quốc

ả qu ết

ã ược tr ể k

cò 7% và

trì

và N à ước ưu t ê

tế ắ l ề vớ t ế bộ và cô

ạ củ Đả


30% ăm 1992 xuố



là một tr

àu, ước mạ , xã ộ cô

Dướ sự lã



tác x á

tế - xã ộ vừ cấp bác trước mắt, vừ cơ bả lâu dà . Từ ăm 1998,

mục t êu tă

cộ

ập t ế

ã ược ề r tr

p

củ cô

ạc




bá cá p át tr ể V t N m ăm 2004

:“

t à

ột t

âu

1

tựu
uy

t à

t

t

ô

ất t


p át



t ể k
tr

tế” [1, tr.1]. Đ ều à

v c t ực



Làm ê
â tố qu
cộ



t à



là ườ

lược p át tr ể k

ất rộ

ất p ầ

á là tỉ


p át tr ể
tạp,

tr

t à

uờ

ô

p ố

k

dạ

tế mũ

mề k

k ă , lạ

ă

tr

tỉ










ảm

ế

dâ tr



tr
ạ c ế
T

c ữ S.
ườ



ạ c ế

k

k ă

, ị

ì

ưở



p ức
t, mù

củ bã ; mặt

ê s vớ cả ước vẫ là một
củ tỉ

T

, tră

từ Đ ĐB lầ t ứ XIII ăm 1991

,

ăm qu t ực

ảm dầ
à

N




và ế

ị qu ết về c ươ

ăm 1994

trì

ã

ấu ỗ lực củ các

ảm á



t à

à

x á

cả ước. Tu
cầ
s




ú

, các cấp và

tựu lớ tr

tr

â


kể: Từ 21,94% ầu ăm 2001 xuố

ăm 2005 (t e c uẩ cũ). T

ểm về cô

ườ c

sác XĐGN dướ sự lã

á ã ạt ược



ất ị

c í


á, sự p ấ

ạt kết quả c
Là một

ất ì

u ê và c

ều ả

tế c

á ãb

10,56% cuố

mô ì



T

bộ T

tác XĐGN, tỷ l


, c ịu


trước t ực trạ

t à tỉ , T

cò k ả

c

“t m

ăm 2000.

Tr
ắ củ Đả

trê dã

ặc trư

k u vực c k í ậu k ắc

á ã ề r mục t êu

â dâ tỉ

trọ

3,4 tr u dâ ,

tế - xã ộ . Là ị bà rộ


ịc lí củ cả

bộ T

à Nộ ) vớ



p át tr ể k

. Đứ

trở trước b
củ Đả

tr



,

p ú về tà

ằm tr

úp ỡ củ

cả ước.


ồC íM

rất lạ , mù Hè có gió Tâ k ô

k ác c ư

là sự

( ăm 2005 c k

ọ .S

p ả kể tớ

sả V t N m vớ c ế

xã ộ ;

tr

,p

sự c ậm p át tr ể k

Cộ

bằ

ề ” lạ c vị trí rất qu


à

ều vù

Đô

ạ củ Đả

,

c t ềm ă



ất ị

tỉ

lố lã

t ứ ba t à quốc s u T à

T

và N à ước t

à là sự ỗ lực củ t à dâ tr

quốc tế và sự ỗ lực củ các tỉ


sơ , tứ ả ,

ỗ lực củ Đả

tế ắ vớ t ế bộ và cô

Thanh Hoá là tỉ




tác XĐGN.



trọ



tác XĐGN,

á cũ

p p ầ qu

ê , bê cạ



ược k ắc p ục ể cô


trọ

t à

là một tr
ẩ lù p ạm v

tựu

tác x á

vẫ cò c
ảm

củ

ơ .
r , lớ lê và

ng công tác tạ tỉ

T

, tôi

c ọ : “Đảng bộ Thanh Hoá lãnh đạo xoá đói giảm nghèo những năm 19912005” làm ề tà luậ vă t ạc sĩ c u ê

à


2

Lịc sử Đả

Cộ

sả V t N m,




pp ầ k ẳ
ảm



v trò t lớ củ Đả

củ tỉ

bộ tỉ

tr



ạ cô

tác x


à.

2.
Đ

và vấ

cả các quốc

ềx á

dâ tộc,



Nam vấ

ều

t

(Nxb Bộ LĐTB-XH - 1993); “Vấ
nay ” củ N u ễ T ị
k

tế ô



ã ộ



,

quố

à ấ



à



N ều s
làm ề tà

ý ã ộ

Ngu ễ T ị T uý ạ

á






á


à Nộ - 2001); “Một số


ề tà “Đả

ề tà x á

è ở uy



ọc v

ềx

các cô

ã

lý t u ết về

ô



ọc K

ọc

ả p áp k



à t ể,

tế ã
tế -

ọc

ược ặt r từ lâu, ã
ều bà v ết và cũ

ả p áp x á

ảm

ê cứu sâu và ầ
ảm

ê cứu trê
,



” (Luậ á t ế sĩ K

à

tác x á
trì


Lát tỉ

Báo chí Hà Nộ ).

ề tà “

ảm

i

ọc à


(2007) vớ

)...

kết củ các b

á tr

ảm

Mườ

ộ uyê Qu

è ở Hà


ồC íM

ề tà k

N ì c u

á

ư: Trầ T ị T



mốt số luậ k á luậ và luậ vă v ết về

-K u

c ọ
u

Đà (2001) vớ

á vấ

ều bá cá , tổ

bộ T

è ở

è ” củ Lê Qu ết (Nxb Lao


p Quả lý xã ộ -



T

c ư c

t ưở

t Nam” c ủ b ê GS,

Mụ t êu quố

c ộ k ác

ề ô

á

Vớ tỉ



p

ê cứu s

(2008) vớ


Chín trị quốc

n ư

è ở

è (1996 - 2005)” (Luậ vă t ạc sĩ Lịc sử - Đạ

yếu

ướ t

à Nộ - 1997); “



ươ

ều

Xã ộ và N â vă ) Trầ Đì



t ô

trị quốc ia Hà Nộ - 1999); “Đ

v ê , ọc v ê và




ược

135” củ Bộ LĐTB-XH và UNDP - 2004...

Thanh Hoá” (K á luậ tốt
á

trì

và N u ễ Vă T ều

è ở ô

(Nxb Nô

á

ê cứu dướ

ề tà : “Quả

v

á

à


à Nộ - 2002); “Đá



, N à ước và

ều cô



trị quốc

(Nxb. C í



nghèo và C ươ



á

” c ủ b ê : C u T ế Qu

í




(Nxb C í


PTS. Vũ T ị N ọc P ù
t

ê cứu và ã c rất

” củ N u ễ T ị

trực củ tất

ư V t N m. Ở V t

là c ủ ề ược Đả

tâm

è ở

tâm t ườ

p át tr ể

ảm

ườ qu

ư: Đ

là mố qu


ất là ở các ước

và x á

ều cơ qu ,
xuất bả

ảm

; xác ị

3

ủ về sự lã

.
ã êu lê
c uẩ

ược:
.

c

củ tỉ
ạ củ


- C ủ trươ , c í
- Đá


á t ực trạ

ả p áp, k
2005” trâ trọ

và N à ước t về x á

và k ẳ

m về x á

Đề tà : Đả
bá cá tổ

sác củ Đả







ảm



, cũ




kế t ừ , t ếp t u t à

á



è

quả củ củ các cô

ảm

ư ề xuất các

.

H á ã

kết về x á

t à

ảm nghèo.

ở cả ước và tỉ

1991-

trì


T

ê cứu, các
á.

3. M
3.1. Mục đích
- Luậ vă

sâu làm rõ Đả

sác về xoá

ảm

ảm

xoá

củ Đả

trên ị bà tỉ

- Trê cơ sở

k

k ẳ


ạ t ực

bộ tỉ



tế xã ộ củ tỉ



T

lố c í


tác

á từ 1991- 2005.

trò t lớ củ Đả

tác x á

ảm

T

ườ

và Nhà ước và c ỉ ạ t ực

T

v

á vậ dụ

bộ T



á tr

và sự

v c

p p át tr ể

chung.

3.2. Nhiệm vụ
ngh

- Luậ vă trì

bà một các c

củ Đả

T


-

bộ tỉ

út r



Thanh H á tr

á

t ố



ạ cô



ạ x á

ảm

ăm 1991 - 2005.

ậ x t và một số bà




quá trì

tác x á

ọc k

ảm

m củ Đả
củ tỉ

bộ tỉ

.

4. Đ
4.1. Đ i

ng nghi n c

Sự lã

ạ củ Đả

bộ tỉ



ăm 1991 - 2005.


T

ố vớ cô

tác x

ảm

và quá trì

c ỉ ạ t ực

4.2. hạm vi nghi n c
- Về ộ du
củ Đả

bộ tỉ

-T ờ

: Đề tà

ê cứu c ủ trươ

T

ố vớ cô

tác x


ảm

củ tỉ

.

: từ ăm 1991 ế 2005.

- Về k ô

:N

ê cứu trê

ị bà tỉ

T

.

5.
5.1. Ng ồn

liệ chủ yế

- Các vă k
(c ủ ếu Vă k

Đạ

Đạ



ạ b ểu t à quốc củ Đả

ộ VII, VIII, IX), các N

4

cộ

ị qu ết Tru

sả V t N m
ươ

k

á VII,


VIII, IX. Các báo cá tổ
ảm

tác xoá

á

Đạ


ảm

ộ,N

ị qu ết, C ỉ t ị, bá cá củ Đả

trì

à

củ các tổ c ức,



và các bá cá tổ

bộ tỉ

Thanh

uỷ, UBND tỉ , Sở L
T

kết c ươ

trì

x á


à t ể qu các ăm và các tác p ẩm v ết về T

N uồ tư l u à c ủ ếu ược k
tỉ

và Nhà ước về công

t ờ kì 1991-2005.
- Các c ươ

Tỉ

á củ Đả

.

- Các vă k
Hoá tr

kết, p â tíc

á.

t ác tạ Phòng Lưu trữ củ Vă p ò

ộng T ươ

b

Xã ộ , Cục T ố


kê, T ư v

oá.
5.2. h ơng pháp nghi n c
Trê cơ sở p ươ

luậ vă là p ươ

p áp luậ sử ọc, p ươ

p áp lịc sử, p ươ

ể làm rõ quá trì

Đả

bộ tỉ

p áp l

T

p áp

ê cứu c ủ ếu củ

c và sự kết ợp




ạ x

p ươ
ảm

p áp


ăm 1991 - 2005.
N à
k ác

p ươ

ư s sá , t ố

p áp c í
kê, tổ

trê luậ vă cò sử dụ
ợp… ể trì

các p ươ

bà kết quả

p áp

ê cứu làm rõ ộ


dung nêu trên.
6. Đ
- Trì

bà c

ảm



- K ẳ
Thanh H

t ố



t à

bộ T

H

về cô

tác x

tr


tựu về x

ảm

củ Đả

bộ tỉ

ăm 1991 - 2005.

- Luậ vă bả v t à
củ các tỉ

củ Đả

ăm 1991 - 2005.



tr

c ủ trươ



s là tà l u t m k ả c

v cx

ảm


cả ước.

7.
N à p ầ mở ầu và kết luậ , p ụ lục, d
có kết cấu 3 c ươ

mục tà l u t m k ả , ề tà

:

C

1: Đả

bộ tỉ

Thanh H á lã

C

2: Đả

C

3: N ậ x t và một số k

ạ x á

ảm


(1991-

2000).
bộ tỉ

Thanh H á lã

ạ x á
m.

5

ảm

(2001- 2005).


6


C

1

Đ

Đ
X


ĐÓI

I M

È

1.1.

-

1.1.1. Đi

iện

nhi n

1.1.1.1. Đ ều k
ị tí



tự

ý: Năm 2005 tỉ

c 24 u

,1t à

áp tỉ


t ếp cậ Vị

ủ P ă củ

t ô
T

bằ

và vù

tự

ê
bể .

), 2 t ị xã là Bỉm

Bộ củ V t N m, p í Bắc

bộ. Vớ sự tác ộ

ư: Đườ

ểm k
tổ

- Vùng núi, tru


ợp củ các vù

ớ dà 192km; p í

tế và x

lớ về lâm



cò b ”.

ư

k ô

,

du lịc và p át tr ể k

ều l ạ

ả sả ,

trọ

củ

ểm k


t à

3 vù

tế Trung


tốt

rõ r t:

ê trê 800.000



Mã, Sông Yên, bao

t ố
bằ
p ẳ

rộ

ất m ề tru

, ít c cá

ều bờ cát ẹp, sạc , rộ

7


tác

tíc tự

tíc , c t ềm lục ị tươ

tế b ể .



p.

ược bằ

ve b ể : C ếm 10,7% d

ưở

ác t ể u

.D

2.900km2 (c ếm 16%), là ồ

t ứ b củ cả ước,

sắt Bắc N m;

h .


ược ộ tụ bở các

rộ



ều và ược c

t ổ), c t ềm ă
bằ



ảm
cắt

Bộ và N m Bộ,

ước bạ Là .

trê , T

ồm 11 u

, rộ

p ẳ

N


b ể v.v... ặc b t là ườ

ằm tr

du: B



ồm 10 u

; ườ

tế p í Bắc và các vù

Địa hình: K á p ức tạp, bị c

- Vù



quốc lộ 1A; ườ

ủ P ă củ

á là tỉ

uồ lực ể p át tr ể k

(c ếm 2/3 lã


ườ

õ ố l ề Bắc Bộ vớ Tru

vớ tỉ

từ k u vực trọ

, bằ

Bắc Tru

ồC íM

D vị trí ị lý, T

ô



p ốT

ước Là vớ

t uậ lợ

c ế lược 15A; ườ

- Vù




ằm ở vị trí cử

217 ố l ề tỉ


ớ , vù

tíc

Bắc Bộ vớ bờ b ể dà 102km.

t ố
ườ



p ố cấp 2 (T à
ằm tr

T
c

c

d

Sơ L , ò Bình và Ninh Bình, phía Nam và Tây N m áp tỉ


A , p í Tâ
Đô

tổ

Thanh Hóa c

ú , vù

Sơ và Sầm Sơ . T
áp vớ 3 tỉ

inh ế - xã hội Thanh Hóa

ê

11.133,4km2 ồm c m ề
T à tỉ

(1991- 2000)





“t ẳ
ố rộ

, c t ế mạ


,
về


Đặc
ô

ểm ị

lâm

ư

,c

ều cả

à



ểk

T

ák áp

p t à d


dịc vụ. Độ c
t ố

ì
qu

c ê

, dễ dà

t ê

l c

t ác p ục vụ c

T


ì

dốc ứ

k

tế củ

và m ề
ưở




k ô

ều k

ít ế tì

ú bị c

t ườ

s

ưở

xu ê xả r , tập tru
dâ , ư

c ủ ếu từ t á



ưở

s

át

làm c


kết quả XĐGN ở tỉ



uồ

u ê

ất; Tà

ă

; Tà

p át tr ể k



ề tà
u ê
u ê k
tế củ tỉ

á
,

suố lớ ,

t ô


ữ các

ữa



(m ề xuô

ập k á lớ …, ả
.
t ớ

mù ,

ạ. Mư , bã , lốc x á
sả xuất và ờ số
trạ

,k

bấp bê

t ì mư

ư

ì

t ếu cơ sở bề vữ

ê : Rất p

t ì
ập

củ



k á

ặc



ếu tố

.
p ú,

u ê du lịc và tà
uồ tà

,k

p và ờ số

ều ộ

củ


ều â

. Đâ là một tr

sả . Vớ

củ

ư v c p át tr ể

và tì

ặc lụt bã ,

ước; Tà

ì

4 ến tháng 10.

p,

uyê t ê

t uậ lợ

ú c , sô

k í ậu


ều bất lợ c

T

vớ các



và mù

c t ể lạ rơ và cả


nguyê rừ



trực t ếp ế sả xuất ô

mớ t

ểm về ị

tác XĐGN củ tỉ

ạt và câ trồ

bộ p ậ dâ cư. C ỉ s u một vụ ạ


ặc

l c

pT

quá k ô ạ làm t ếu ước c
ú

ã â

ề sả xuất ô

ều k

t ố

Là , k ô

trê

lớ là

ộ sả xuất và t u

ằm tr
củ

bằ


ờ số

và cô

ộ bộ từ

du, ồ
ê

k ă c

trạ

p p p át tr ể

ể p át tr ể du lịc ,

cắt bở các dã

ạt, trì

Vớ c ế ộ k í ậu
ô

. Tu

ú và ã tạ r sự c ê

K í ậu t ờ t ết: T
à r cò c ịu ả


ú , tru

v c xâ dự

dâ cư â k

c

bằ

t uỷ lợ , t uỷ

k ă tr

â dâ m ề
ú ) về

mề

sả xuất và ờ số

rất k

xã, t ô bả , cộ

,bể , ồ

ữ các vù


á k á p ức tạp, ở m ề

dạ

c u ể dịc cơ cấu tr

ê , rừ

, suố tạ r một t ềm ă

p ú,

u ê

p p ầ và v c XĐGN và

dạ

b

ồm:

u ê b ể ; Tà
à , ã tạ r t ềm
ả qu ết v c làm

cho nhân dân.
N ữ
u ê
k ô


ặc

ểm về

êu trê c tác ộ


ều

ữ các vù

ều k

ị lý, ị

ì

, k í ậu và sự p â bố tà

ế v c p â bố dâ cư và trì
và ả

ưở

8

ế t ế trì

ộ p át tr ể k


XĐGN ở T

tế
.


1.1.1.2. ì
* Về k

ì

ư

tế - ã ộ

tế

t ưở

T

k

k

tế: Tỉ

p, cô


T

c tất cả các

p, dịc vụ và du lịc

T ờ kỳ 1991 - 2000, tu c
t ế

ớ và k u vực

ư

quâ 7%/ ăm, tr
Tổ

tốc ộ tă

ư

nông - lâm -

ề k

ể p át tr ể k

ều k

k ă mớ


k

vẫ tă



p - xâ dự

, lâm,

tế.
ả s

tế củ tỉ

tế ô

trưở

d tác ộ

củ

vớ tốc ộ c , bì
11,10%, dịc vụ 8,2%,

p 3,7%.

GDP củ tỉ


ế

ăm 2000 tă

Đế t ờ kì 2001 - 2005, k
tốc ộ tă

à

trưở

GDP bì



tế củ tỉ

ấp 2 lầ s vớ
ã ạt tốc ộ tă

quâ là 9,1%/ ăm, c

ơ bì

ăm 1990.
trưở

k ác ,

quâ c u


củ cả

ước (7,3%).
Tốc ộ tă
ế v c

trưở

ảm

C uyể
tr ể k

tế c

tỷ l


là một tr
ở tỉ

ơ ấu k

tế củ T

sự p át tr ể
ề k

k


T

tế: Cũ
ô

, lâm,

1.1 dướ

â :



1.1. C

ư

tác ộ

ở p í Bắc, lịc sử p át
tế k ô

mấ t uậ lợ c

p c ếm tỷ l c

tế ở T

tr


cơ cấu

s vớ cả ước ược t ể

e
)

(tính theo GDP,

Đơ

Thanh Hoá
Năm 1990
Năm 2000
Năm 2005
Cả ớ
Năm 1990
Năm 2000
Năm 2005
uồ : Bộ Kế
& Đầu tư

lớ

ạ 1991 -2005.

ều tỉ

á ã ể lạ một cơ cấu k

vì tỷ trọ

â tố c í

tr
ư

tế. Sự c u ể dịc cơ cấu k

ở bả



100,0
100,0
100,0

Nông, Lâm, Cô
ỷ ả
Xây ự
51,6
39,9
31,6

100,0
40,77
100,0
24,5
100,0
20,9


à Đầu tư; Cụ

H á.

9

17,8
26,4
35,1
22,87
36,7
41




,

ị: %

D
30,6
33,7
33,3

36,36
38.8
38,1
H á Sở Kế ạ



Sự c u ể dịc cơ cấu k
ướ

c u

củ cả ước là

ảm tỷ trọ

p, xâ dự

và dịc vụ, s

GDP cô

t ật ợp lý s vớ
v

tế qu các ăm tu c d ễ b ế t e

ề k

tế c u

GDP ô

ư, tă


- lâm -

tốc ộ c u ể

tế

c u

tỷ trọ

củ cả ước. Sả xuất ô

và XĐGN



xu

ổ cò c ậm, c ư
p vẫ

trò c ủ ạ . Đâ s là một lực cả và là t ác t ức lớ k

p át tr ể k

ú






tốc ộ

.

* ề ã ộ
Dâ số: Năm 2005 dâ số củ tỉ
, Mườ

K

t ô tỷ l 90%. Đ ểm á

16,54% dâ số, cò lạ là


3,4 tr u

bằ

ườ K

. Dâ cư tập tru

ườ /km (c mật ộ ấp 10 lầ s vớ t à tỉ
Mườ

mề

u ê t ê


ê về ất






, rừ

: Dâ số tr



, ồ mề

ã qu

các

à

80%), c ất lượ

l

và cạ

tr


tr



ư

củ T

à tạ c ếm 27%, tr

l


k ô

qu ết v c làm c

ườ l

c , áp ứ
à t à



sức l


lập ược mở rộ






trê

v c â


tr

à tạ : Qu mô

Sơ 38

ườ /km2,

p ổ cập t ểu ọc ú
tác xâ dự

k



2,16 tr u

ườ , c ếm

á tươ

ố trẻ. Lực


c trì

ộc







ơ cò c ếm tỷ trọ

c

( ơ

. Tỷ l

ườ l



ị bà t à tỉ



c ất lượ

,


làm

ược êu cầu p át tr ể k

t ờ

tế

c ư c v c làm
ều, â

uồ l








tớ .

á dục tă

, các l ạ

á dục à tạ

ộ tuổ và 24/27 u

cơ sở vật c ất trườ

ì

à cà

â dâ . Năm 2005, t à tỉ

10

t ác tà

áp ứ

c

, c ất lượ

u cầu ọc tập củ

p ổ cập T CS. Cô



cò t ấp c ư

ặt r tr

à cô


á là

ộ c u ê mô kỹ t uật củ l

ề t ấp, l

một t ác t ức lớ


c k



t ị trườ

và c v c làm



ư Qu

T

ú.

ộ tuổ l

ọc trở lê c ếm 5,4%. Trì

v c tr


là 3.370

ều ã làm ạ c ế k ả ă

tỷ l 58,8% dâ số t à tỉ . N uồ l
l

t ị xã và

p ốT

- mật ộ dâ số tỉ

ú dâ cư t ư t ớt

V c p â bố dâ cư k ô

lượ

p ố,

ườ /km2.

Lát 30

L

ởt à


, ve b ể . Mật ộ dâ cư ở t ị xã t à

ườ /km2), ở vù

t ị c ếm 9,8%

c ú ý là dâ tộc t ểu số c ỉ c ếm

2

330

ườ vớ 8 dâ tộc:

, T á , Mô , T ổ, D , K ơ Mú, Tà . Dâ số t à

dâ số; dâ số ô


T

trườ

ược nâng

c 27/27 u

t ị, t à

p ố


ọc ược qu

lớp
t ị

à t à
tâm, tỷ l


p ò

ọc k ê cố ạt trê 56%.
Tu



ê c ất lượ

ều

k

ữ các vù

p ục vụ c

trạ

ọc s


bỏ ọc

c

tỉ

ất là ở m ề

s

â dâ

b

m ề tr

ì c u

vẫ cò t ấp và p át tr ể k ô

, c ất lượ

v c dạ và ọc ở các u

Y tế b

á dục

sứ k


mề

à cà

tr

k u cô
ưở

dịc vụ

k ô

ỏ ế c ất lượ
sử -

Lị
ù

â (Lê

p ủ p ê du t c

trù

sơ ,




ế tê



ị d

p và vù

k

tế trọ

ữ t ê

lịc sử, vớ các vù

k

dự



củ tỉ



ều k

u


p át tr ể k



cố ắ

củ các

dâ cù

t m

ư

qu

Sơ , ơ s
d tíc

ưu,

ã ược C í

ặc b t

,t à

ư

N à


àm ồ

t à

p ố

t à

và p át tr ể .

à

r các

, Lê Vă

-

ặc ầ các k u

ẹp vớ các ị d

lực t úc ẩ

và d tíc

dịc vụ du lịc củ T

, các k u cô


p ược xâ

t úc ẩ p át tr ể và c u ể

ê

t ấ ,T

á là tỉ

ể p át tr ể k
. Tu

ạ c ế, c



ê c ư sử dụ

ổ cơ cấu k

tế

v ck

ộ lực, tr

11


ều t ềm ă
c

ờ số

củ

ăm qu d cơ c ế và
á tu

k ă , lâu dà , ò

à t ểc í
t ủ sự

về c

ược ết các t ềm ă

cuộc XĐGN ở T

, các cấp, các tổ c ức
ể p át u

c

tế xã ộ , â

ê tr


vẫ cò là một cô
à



ã c sức ấp dẫ

ê c vị trí cả

tế, xã ộ . Vì vậ cô

tựu k ả qu

t ực t ễ , ả

ưk uL mK

ược ì

sự


x ,

m .

u ê t ê

â dâ , ẩ


á Đô

ểm

trọ

p â tíc trê c

ườ và tà

sâu, vù

ạ sắp tớ .

lực qu

một các mạ
N ữ

ề vă

uồ lực trê , các cơ sở ạ tầ



ều

â dâ .

ư t ế lạ ở


tế là ộ

tu ế tỉ
ì

à , Lê Lợ , Tr u T ị Tr



Hoá phát tr ể vượt lê tr
N à các

vớ tì

tu, tô tạ ở qu mô quốc

ất là

Sự ắ b

áp ứ

ều dấu ấ và d tíc . C

ồ, c d tíc c ỉ mớ

v

tế cơ sở, vù


c ăm s c sức k ỏe c

à k t và các d

u cầu k ám, c ữ

, các b

ất là tu ế

ất c

ều.

ê cơ sở vật c ất k ám, c ữ

u

dịc vụ c ư

á: Đâ là m ề

Đà Du Từ,...) ã ể lạ

Đô

ì

ều


ều ạ c ế, tì

vực tế,

tă . Tu

tế một số ơ

p và một số l ạ

á v ê và các

ú cò



ều ơ cò t ếu t ố , ặc b t là tu ế

quá tả , c ất lượ

ũ

ú và m ề b ể vẫ cò

ẻ: N ì c u

ược áp ứ




ạt ược t à
ỏ sự ỗ lực

trị xã ộ và mọ

úp ỡ từ bê



à

ườ
ể k ắc


p ục



k

k ă

ể p át tr ể k

ạ c ế ồ

t ờ k


t ác tr t ể

tế xã ộ và XĐGN vữ



t ế mạ

củ tỉ

c ắc.

1.1.2. T nh h nh xóa đói giảm nghèo nh Thanh Hóa

c năm 1991

*C

ộ tỉ

t ươ

à

ỉ ạ

á




è

Đả

á

(1986 - 1990)


ữ t ập kỷ 80, ất ước t rơ và tì

ộ , sả xuất tă

c ậm,

p â p ố lưu t ô
rất

ều k

xả r ở

rố re … dẫ tớ

ờ số

k ă , t ếu t ố ,

và sự


lê c ủ

â dâ

c u ể tì

ĩ xã ộ , t á

lố xâ dự

c ủ

tâm là ổ mớ về k
sớm r k ỏ k ủ
sức
lươ



k



m vụ

T
ả qu ết

Đạ


ợp k
mạ







cả ước ặp

,

tượ

t

t êu cực

ố vớ sự lã



sả V t N m tổ c ức Đạ
ổ mớ t à d

t ố

các


và sâu sắc

trì

mục t êu


ước t

ả p áp tập tru
là: Lươ

ả qu ết vấ

, dầ dầ ổ

trọ

ả p áp ể ư

ấ mạ

,

xuất k ẩu ể
t êu dù

ĩ trê bước ườ

t ực, t ực


ề cấp bác về t ếu
ờ số

củ

â dâ ,

- lâm du và m ề

b ể , tạ t ế vữ

k ă c u

củ cả ước, trê cơ sở

củ Đ ĐB t à quốc lầ t ứ VI củ Đả

,t á

tế

p ươ



à

k


ề r p ươ

t ác t ềm ă
tru

3 c ươ

, k

xuất k ẩu, sả xuất à
tế ô

ã ềr

trạ

ểm c ỉ ạ c u
bộ tỉ

tế - xã

.

Nằm tr
Đả

k

t ờ kỳ quá ộ ở ước t tr


tế - xã ộ . Tr

và à

ảm dầ tỷ l

k



Cộ

c ủ trươ

ĩ xã ộ tr

t ực, t ực p ẩm, à

qu

rộ

ảm lò

12 ăm 1986, Đả

tế. Đạ

t êu dù


â dâ l

t ế, tạ sự c u ể b ế c ý

ườ , sức củ và t ực

p ẩm; à



củ N à ước.

ộ t à quốc lầ t ứ VI và ề xướ
ườ

củ

d ễ r trê d

quầ c ú

ều à

Để làm x

k ủ

u quả sả xuất và ầu tư t ấp, lạm p át ở mức ộ c ,

ều ơ làm c


củ Đả

trạ

Đạ

k ă củ tỉ
ướ

p ú,

ư, cô

ạc

T
dạ





tế củ tỉ


là: Từ lươ

lê . Từ


k

ú . Đồ

tế. Trọ

t ờ tă

lê vữ

ểm là xâ dự

cườ

ầu tư k

c ắc củ vù



12

,

t ực,

xâ dự

p và dịc vụ sát ợp… Tập tru


cả 4 vù

ướ

.

c ế lược k

áp

mạ

ộ XII ể

10-1986

cơ cấu

sức mạ
và k

t ác

tổ

t ác t ế
à

k


bằ ” [45, tr.1].

tế


Qu

ểm ổ mớ củ Đả

c củ tỉ

và ổ mớ cơ cấu k

ề k

tế, â

c

ờ số
là một tỉ

Thanh H
k

t ác sức mạ

k

tế củ tỉ


tổ

tr t ể, ợp lý d

tíc



à . Tă



p xuất k ẩu.

,



cụ á

vớ

p

rã p
k

du, m ề


ầ 1/4 dâ số s

bà qu

trọ

về quốc p ò

u quả, ờ số

củ



,

c ủ ếu là sử dụ

ể mở rộ



, vụ t u ở m ề

tíc lú

ă

ú , tă


tỷ l

trồ



c u ê c

, Quả

Xươ

xâ dự


ở các

, T ọ Xuâ ,
4 trạ sả xuất

t ác, p át u

ư kết ợp vớ c ă

,

ô l , ậu

suất t ấp s


Lộc. T à tỉ

c ỉ ạ k



lú tập tru
Cố

t âm c

, vật uô p ù ợp vớ

bằ



u ê l u

ể lấ p â c uồ

b

… T ếp tục p át tr ể các ngành

cơ cấu lợ M

cá và bò L S .

bộ tỉ


ãc ỉ ạ

t ác á

ầu tư p ươ

t

,

bắt vớ c ế b ế và p át tr ể

ất là uô tôm xuất k ẩu. Tă

p ươ

tôm và các ả sả xuất k ẩu.

ú tỉ h Thanh H

số , c

p át

ở ồ

tế b ể , Đả

kỹ t uật và cả t ế kỹ t uật á


â dâ tập tru

suất c ,

trà làm p â x

t ủ sả mặ , lợ,

ầu.

ă

bắt, c ế b ế , kết ợp k

tru



,

à

uô , ướ



ãc ỉ ạ
pt à d


lú mớ

ậu Lộc, Nô

c ú trọ

bộ tỉ

p là mặt trậ

c

mở rộ

Sơ , Vĩ

ô

à

uô trồ


k ă củ

tế ể p át tr ể

ô

ô






uô trâu bò, lợ , à, vịt, tă
Đố vớ

t

,

, N

bộ cũ

ể p át tr ể

mạ

k

t ực, Đả

trọt và c ă

tíc vụ Đô

u


à Tru

ruộ , p át tr ể rộ
c ă

à



t ực, c u ể d

, T

mớ . Đả

vố c

k

vố

củ cả ước, c t ể

sức ể p át tr ể

, sức l

ã c ỉ ạ xâ dự

ê Đị


à



ạ d

và củ các

bộ T

ạ trà

d

cơ cấu lươ

:

mề

ổ cơ cấu mù vụ, cơ cấu câ trồ

màu tr



ất

,c u ể


Tỉ

ả qu ết

ề t ếu lươ

cả về trồ

vù . Đư và cấ

u

c tất cả các vù

t ực, t ực p ẩm, c

pt à d

c u ê c

t ác t ềm ă

â dâ .

m vụ à Đả

ô

tươ


củ

ăm trước mắt p ả tập tru

Để t ực

từ

tế p ù ợp ể

ả qu ết vấ

tâm là sả xuất lươ

tr ể

là k

.



trọ

T

ợp củ các vù

Trước t ê , ể

tr

bộ tỉ

ều tà

c ếm 2/3 d
u ê lớ về rừ

và mô trườ

bà dâ tộc m ề

13

tíc

ú cò

số

,k
ư

ết sức k

ất
á

c ư k


cả tỉ
sả , là ị
t ác c

k ă , t ếu t ố .


Vì vậ , Đả
du, m ề
k ẩu

ú

cấp

làm

tru

. Trồ

trồ

tập tru

uồ

àu c


mớ , trồ

câ cô

p

du m ề
c ă

ú . Tập tru

Xâ dự

du m ề

tể k

tế - xã ộ m ề

tre, c ,
Đồ

ờ số

t ủ t ế mạ

ấ , p â lâ , ạc





t ực mà Đả
là: “Nâ

củ tru

,

m
á lớ .

, trạ rừ

s

ườ

, kết

củ N
du m ề


ú,

tế ô

ả p áp lớ

k


p át tr ể các

á

sả

uồ

à

ằm t úc ẩ

-

ằm p át



ô

ô

ô

lạ

ầu tư xâ dự

p,


, lâm, ả sả ,

, lâm,

ư

xuất k ẩu, tạ v c làm c

p
ườ l

các cơ sở c ế b ế mâ

, c ế b ế t ức ă

súc…

p át tr ể cơ sở sả xuất



k ă về k

tế - xã ộ củ tỉ

t ác t ế mạ

p p ầ XĐGN, â


củ

c

ặt r . Đả

bộ tỉ

T

14

,

ả qu ết tốt

cuộc số

tế là là một
t ế cô

ọc - kỹ t uật

củ

â

m vụ t ết

ã êu r k ẩu


ạ và ý c í các mạ

ổ mớ tổ c ức và cá bộ, t ếp cậ t ế bộ k

ặp p ả

ị p ươ

c ất lượ

bộ tỉ

lực lã

à

,c ếbế

ề ổ mớ cơ c ế quả lý k
ă



c ủ trươ

t ì vấ
c

vườ rừ


tế - xã ộ tru

t êu dù

, x mă


tỉ

t ố

c ú trọ

củ tỉ

vấ

dư t ừ

,

sả xuất c sả p ẩm à

â dâ . Phát triển mạ

ề, cơ sở ể t ếp tục k

ềl


k í ậu

p. P át tr ể mạ

uô dà . Dướ á

sả xuất à
t ác k

c

ả qu ết

ất

á p át u t ế mạ

. Xâ dự



và tạ t ề
dâ tr

à

, c ế b ế t ủ sả , cơ sở c ế b ế

Để


bộ

, trẩu... tập

ị qu ết 21 về ổ mớ cơ c ế quả lí k

â dâ , tạ

t ờ tr

ườ ,



bộ tỉ

c ế b ế t ực p ẩm, k
â

Đả

quả lý sả xuất,

à p ù ợp vớ

cả lú , màu, câ cô

ú và ề r

p ể tập tru


ể từ

xuất

ú.

Đả

p ục vụ ờ số

à

vớ các l ạ câ quế, luồ

sả xuất à



N

ì

uồ

m câ mí , c , cà p ê, k ô p ục vù

cầm t à

à


p tru



các ộ

trị ăm 1989 về p át tr ể k

lâm

t ủ cô

c

à và dà

t âm c

Đảng bộ tỉnh ã b

Bê cạ

rừ



- lâm lấ

Qu ết 22 Bộ C í


. Để t ực

t êm rừ

một số vườ ươm câ

ợp sả xuất ô



mục t êu

quá trì

uô trâu bò, dê, cá,

tế - xã ộ tru

tế củ tỉ

vù , ưu t ê p át tr ể mạ

câ ă quả... tạ cơ sở c

k
p ú,

ất, g


rừ

p át tr ể t à d

u ê l u lâm sả p

ề k

ã c ỉ ạ t ực
d

từ

ã xác ị

ể cu

dạ

tỉ
k

bộ tỉ

u à

, ổ mớ tư du ,
ạ , t ực



cơ c ế quả lý mớ , sá

tạ tr

các làm,

lê vớ tốc ộ

, ăng suất và

u quả c ” [45, tr.2].
Đâ là
Đả

bộ tỉ

qu

ểm c ỉ ạ p át tr ể k

T

ư

tr



ất quá vớ qu


k ẳ
cả




k

tế, x

ảm

củ

ăm cuố củ t ập kỷ 80, tu mớ là bước ầu

ểm c ỉ ạ củ Tru

sự l

ạt,

ạ b , ú

k ă c u

củ

ất ước.


ươ

ắ củ một Đả

Đả

, ồ

t ờ

bộ ị p ươ

tr

bố

* Kết quả:
S u ầ 5 ăm t ực
t ầ củ N ị qu ết Đạ
t à

tựu

ất ị

ềk

t ực

ộ Đả


tr



bộ tỉ

tế có

t e t

lầ t ứ XII, T

v c p át tr ể k

tế: Nề k

cuộc ổ mớ ẩ lù

ã ạt ược một số

tế và x



ảm

.

c u ể b ế tíc cực,


ều ă

xuất ã ược k ơ dậ và phát huy, bước ầu ình thà

ề k

thành p ầ , vậ

p ược tập tru

ảm bớt tì
trọ

trạ

. Tỷ trọ

t à d
N

ành theo cơ c ế t ị trườ . Nô
ộc c

và c ất lượ

cả trồ

ềbể


rừ

mạ

Sả xuất cô
sả

ô

Các vù

c

p, t ủ cô

trì

, từ

t uỷ lợ

t ô

tâm k
ề k

t à

ều t à


từ

v c làm

k
ã tác ộ

tế. Tu kết quả cò t ấp,
trưở

t íc

d

- lâm kết ợp.

,c ếbế .

t ị trườ

ơ . Các sả
ư ườ

t ố

các ợp

tế ộ

15


ược
p, k u

ểm k

ược c ú trọ
ều ơ , ộ trở t à

tế, các


à
cơ sở

u quả.

trực t ếp ế t ực

ợp.

, ả

tế du lịc p át tr ể .

.Ở
ạt

ư


trọ

bước p át tr ể .

p ầ , k
d

ơ ,

p ược c
ô

ều

á ược c

t ực, t ực p ẩm, câ cô

tế, dịc vụ

tế

uô trồ

c

vậ tả p át tr ể , lướ

ược tu bổ, k
và p át tr ể .


bước ầu c sự tă

. Lâm

bước c ếm lĩ

bước ì

tế tập t ể và quốc d
k

t ực à

p ắ b vớ t ị trườ

tỏ rõ k ả ăng p át tr ể sả xuất k
k



tỷ l

á lươ

p từ

N ữ
trì


c

sả xuất à

t ị trấ , các tru


à cà

, á ốp lát, t uốc lá, b ... G

mở rộ , một số cô

Tr



m và â

u quả ược c ú trọ
lạ



c ă

tế àng hoá

, c ăm s c, c ế b ế lâm sả , t ực à


ã tr ể k

p ẩm c

, tự cấp tự túc. Sả xuất lươ

lực sả

ạt ược

mục t êu 3 c ươ

u quả k

tế t ực c ất và


- Sả lượ
vớ bì

lươ

t ực bì

quâ 1986 - 1990 ạt 79,4 vạ tấ , tă

quâ t ờ kỳ 1981- 1985. Năm 1990 ạt 81,9 vạ tấ .
- G á trị tổ

sả xuất à


sả lượ

t êu dù

- G á trị k m
32,8% s vớ bì





p bì

quâ

cầu lươ

ạc xuất k ẩu bì

dâ tă , tỷ l p â p ố c
à

t

quâ

t êu dù
ườ l


- ã ộ:N ì c u

à

úp, tă

, ã áp ứ

â dâ . T u



tốt ơ

ập củ

u

ộ ô

ợp lý ơ và bước ầu mở rộ

d tác ộ

củ cơ c ế k

â dâ tr

tỉ


ạt, ưở

t ụ vă

á ỡk

k ă

tế mớ và sự ỗ

về ă , mặc, ở,

lạ , mu sắm

ơ , một số bộ p â dâ cư c

k á lê rõ r t.
ều vấ

ều k



t ành công nà , T

ề k ó khă , tồ



c ư


k ă , t ếu t ố , bộ p ậ



ơ vị quốc d

rộ , v c t ếu
t ô .C t ể
T u
chung. C ú

ả qu ết: Đờ số

, cộ



ăm 80 tì

lúc

ều; Lao ộ

t êm hàng ngàn lao ộ

trạ

ởT


áp ạt xẩ r t ườ

ậ t ấ mức ộ

ập và mức số

ế

t ếu v c làm

củ



bả

xu ê ,

â dâ tr

tỉ
củ tỉ

Cơ cấu GDP t e tỷ l

ĐƠN VỊ TÍN
ườ




trước ăm 1991

ư s u:

cò t ấp s vớ tì

ì

T

s vớ cả ước
1990

ớ ả

ầu

ất là ố vớ các ộ

1.2 sau:

1.2. M

C Ỉ TIÊU

vẫ d ễ r ở d

củ T

t c t ể t ấ , mức ộ


quâ

â dâ cò

è :

qu một số c ỉ t êu êu tr

GDP bì

ố mặt vớ

, tập t ể d sả xuất, kinh doanh bị ình ố , t u lỗ.

ự tạ
Và cuố

ược

cò p ả

ân dâ t ếu ă vẫ cò

tuổ c ư có v c làm ngày càng tă

ô

c


củ

Tuy nhiên, bê cạ



ăm ạt 14,8 tr u

lưu t ô

ườ , ờ số

s
ờ số

1,8% tr

ề, dịc vụ.


lực củ mỗ

ăm tă

quâ 1981- 1985.

t ực, t ực p ẩm và à

uồ t u từ


à

3%.

Từ kết quả sả xuất, kết ợp vớ mở rộ

rất

9% s

ớ .

THANH HÓA

CẢ NƯỚC

USD

172

200

%

100

100

16





, lâm,



ư

p

%

51,6

40,77

%

17,8

22,87

%

30,6

36,6

Kg


266

303

%

15

10

p, xâ dự

Dịc vụ
Lươ

t ực qu t

c/

ườ

Tỷ l t ếu
uồ :
t

t t

pt V


B D tỉ

k

ề qu

ĐHĐB t à quố


ầ t ứ

, VIII; Bá

á

p át t ể k

tế - ã ộ tỉ

H

ơ mức

c u

củ cả ước, ặc

ú , m ề b ể , vù

bị t ê t ,


t ờ k 1996 - 2000.
Tỷ l t ếu
b t ờ số
ờ số

c

một số bộ p ậ dâ cư ở m ề

củ

t ườ

ởT

â dâ cò rất k

k ă và t ếu

xu ê xả r , c lúc

m ề Bắc c trê 9,3 tr u
lươ

t ực tr
ề bể ,





ườ bị

ề rừ

,



ạc trả ợ x

T



áp ạt vẫ

c trê 1 tr u

ộ t ếu ă c ủ ếu là

ặc có

v

t ếu

. Năm 1988 d lũ lụt, c lúc

ộ c u ên nô


é le,

ộ ã t ếu ăn,

ều vù

,rê

ều t á . N ữ

ộ có hoà cả

vớ

ắt trê

.D



ườ t ếu

ộ c u ên làm

p mà không có
rủ r bất t ườ

và do ông con. Đố


c ạ ăn qua ngà , ợ ầ c ồ

lạ t ếp tục i vay, là một vò

ề p ụ và

luẩ quẩ

c ất ế mùa thu

ố vớ



ộ ông

dân này.
Nghèo
lao ộ ,

i luôn

l ề vớ c ất lượ

à tranh vách ất

ặc

là ở các vùng nông thô . Đờ số
văn hoá chưa ược qu




,

ặc vừ

1989 dâ số các u
37.000

k

tâm ú

rất t ếu và ếu,
ọc, tế, c ợ ô

k ă dẫ tớ các lĩ
mức. Trẻ em t ườ


,

vực

ư

tế,

ọc s


bỏ ọc

ều ặc b t là ở m ề

mề

ú tỉ

c

cơ sở ạ tầ
ất là ườ

ều á

ườ b

, t uỷ lợ

thôn.

17

ú . Năm
c

k ông dám

t ếc xả r .


củ tỉ , ặc b t là ở k u vực m ề
t ô

à cà

ầ 80 vạ dâ tr

ộ tuổ từ 15 ế 35 tuổ . N ều
ê

á dục,

p ả bỏ ọc sớm ể l

tượ

T

dư t ừ

t àn tỉ , ặc b t

ườ mù c ữ cò

ế các cơ sở tế vì không có t ề
trạ

tượ


, số

ườ mù c ữ tr


t ấp.

à tạm bợ cò p ổ b ế tr

ọc vừ p ả l

ở các cấp, các vù

cuộc số

ỏ,

ú

ì c u

lướ quốc



, trườ g


Về giao thông: Năm 1990 t à tỉ
4,4%), 315km ườ

23,2%), ườ
ư cầu T
u

á ạc (c ếm 6,7%), ườ

u

ú c ư c

ườ

ô tô tớ tru

lạ rất k

t ố
bằ

(Mườ

k ă , và mù mư , ườ

ầu ết các xã các cô
p ò

tâm xã, v c

u


trườ

trì

tr

l c

k ă và

ô tô ế tru
t ể

lạ

tre ứ lá tạm bợ, bà
ăm ăm tỉ

ược.

cò t ếu 2.800

ế t ếu và ư ỏ , ọc s

T

t ực

àu nghè ở ông thô cũ


ã ả s

Một số ộ dâ d
neo ơn p ả

ều

tr





vấ



, ốm au, khô

ả.

b ết tính toán,
T

ăm t ếp t e củ quá trình ổ mớ .

u ê

â




k ó khăn và ếu kém trê , Đả

ếu k m trê c p ầ d

vớ cơ c ế quả lý k
c ủ ếu vẫ là d

C ư lườ

ết ược

Tr

m kỳ, ặc b t tr

cả

p ả dà

ộk á

ả qu ết ố vớ tỉ

u ê

quốc tế p ức tạp, ất ước c ư r k ỏ k ủ
…S


các vùng

bộ tỉ

:

N ữ
t íc ứ

ề c ênh

ên ngày càng khó khăn,

ề bức xúc ặt r cầ

Phân tích nguyên nhâ củ
k ẳ

ọc 3 c …

tr

ề p ụ ã vươn lên thà
c

ọc làm

cuộc ổ mớ vấ

ặc t uê vớ lã suất c


i vay mượ

i. Đây là

nghèo



cò p ả

. Một số ộ dân số

u ên nhân như ô

tâm

ếu k m và t ếu.

á dục T

nông thô d b ết cách làm ăn, chi tiêu, có



ặp rất k

bị sạt lở, ô tô k ô

à


lớ

ều xã ở các

ọc (30%), ăm 1900 cò t ếu ầ 1000 p ò . N ều ơ p ò
S u ầ

cả

lạ

Lát) ườ

t ủ lợ , tướ t êu cò

ọc: Năm 1986

(c ếm

ều câ cầu bắc qu sô

, cầu N Sà , Cầu ồ Xuâ … cò rất tạm bợ. Cò

ược và mù k ô; ặc b t c

u

ự bê tô


cấp p ố c 1080km (c ếm

ất 3069km (c ếm 65,7%), cò rất

mề

c ỉ

c ỉ c 205km ườ



ều t ờ

ã ạ c ế tớ v c tập tru



lãnh ạ , c ỉ ạ củ cấp uỷ Đả
tầm vớ
ạ , quả lý k

êu cầu củ

u ê

bế

và cô


tế mớ , k




t ờ



k

k

tr
k ă tr

ả qu ết tì

ạ p át tr ể k
và chí

tế - xã ộ , c ậm



ầu t ực

sức ể

quá trì

ổ mớ Đả

ì

18

à cò

tác c ỉ ạ ,
bộ tỉ

tế - xã ộ ; Trình ộ, ă

qu ề các cấp, củ



là:

ổ mớ ;

ộ bộ củ Đả

m vụ mớ , cò t ếu k ế t ức và k

tế và quả lý xã ộ , c ư

là bố

tế tự túc tự cấp củ tỉ


â c ủ qu
,

â k ác qu

ê
lực

ũ cá bộ c ư
m lãnh

ạ tu t ẳ vớ tư du và cách làm


củ cơ c ế cũ, t ếu ăng ộ




vấ

ề mớ



ả s

lố


củ Đả



bộ tỉ

T

T

quả k

u ên nhâ dẫ

ổ mớ củ tỉ

bộ tỉ

về p ươ

t ức

ạt ộ

và xử

quá trì

t ực


từ cơ sở [47, tr.95].

Phân tích chính xác
ườ

tạ , lúng tú

T

ế

ạ c ế tr

là một ếu tố qu ết ị

. Bở có t ể c

ây là



tề



p ương án nâ

tìm tòi, nghiê cứu và xác ị
tế xã ộ , k ắc p ục




1.2. C

tồ



củ tỉ

ế t ành công

ề, ề tả

ể Đả
c

u

.





Đả

(1991-2000)
1.2.1. hủ


ơng của Đảng cộng ản iệ Nam v xóa đói giảm nghèo

XĐGN ược Đả
trì

p át tr ể k

p ầ p át tr ể
lập C ủ tịc
ư

ặc

và N à ước t xác ị

tế - xã ộ và là một tr

ất ước t e
ồC íM

ạ xâm,



ướ



à


ườ

từ k

quá

trọ

p

ước t mớ t à

là một l ạ “ ặc” cầ p ả c ố

ược ộc lập mà

â dâ vẫ cò

ạt ế mục t êu cuố cù
ủă ;

m vụ qu

X CN. N

ã xác ị

tự d c ư trọ vẹ , c ư
“Làm c


là mục t êu xu ê suốt tr

ườ

t ì ộc lập

. N ườ că dặ Đả

ủ ă t ì k á,

àu;

ườ k á,

t p ả:

àu t ì

àu

t êm” [37, tr.303].
Tr


k á

t ờ từ

giảm tức, c


c ế c ố

bước
ruộ

ảm
c

bằ

và N à ước t

các ruộ

ất, xâ dự
k

ảm

mưu s

ườ

t ức, ờ số
à , lạc ậu Đả

ãtế

ư


ảm tô,

ược lập lạ ở M ề Bắc ( ăm

cư ố vớ

ể x á dầ

ư: Cả
p ục



ườ

à

k


tế ước t

ước

, xâ dự

bà dâ tộc ít


àt ố


k ă . Để ư





ườ , m ễ

cò k

ất ầ k

k ă

ất ước t

k ă và t ác

át r k ỏ sự

cuộc ổ mớ . S u ăm ăm t ực
ãc

ước t vẫ c ư t át r k ỏ k ủ

một bộ p ậ dâ cư vẫ

sác


ành

.

â dâ vô cù
t

,c í

t uỷ lợ , k

úp c

10 ăm s u k

cuộc ổ mớ , ề k
ê

trì

, ị

nông dân…,

ẹ cuộc số
C ặ

c

à bì


ều qu ết sác

các cô

tế mớ , ị

ảm t uế c

ãc

và N à ước t vẫ t ế

các c ủ trươ

dâ cà … Từ k

1954), Đả
các vù

t ực dâ P áp, Đả

. Vì vậ , x

19


k




bước c u ể b ế tíc cực. Tu


k
ảm

tế - xã ộ , ờ số
k ô

c ỉ ư

củ
ước


t r k ỏ k ủ


trưở

k ả

k

tế - xã ộ , mà cò c v trò rất qu

và p át tr ể k

N ậ t ức rõ vấ

(6/1991) Đả
quá trì
bằ

t

tế bề vữ

ổ mớ , tă

xã ộ , trá

trưở

sự p â

k

c ủ ếu bằ

ở từ

t ủ các



vố , ướ

â


ạ tr

C ấp à

Tru

dẫ các làm ă .

ì

úp

t à

à ước

ước, quốc tế. P ấ

ươ

Đả

tế - ã ộ

XĐGN là p ả trợ
úp dâ ,



p p ” [17, tr.20].


à p át t ể k

trê cơ sở dâ

vớ

tác XĐGN, t ực

vượt quá ớ ạ c

ề t ếp tụ

ị p ươ

sả V t N m lầ t ứ VII



ị lầ t ứ ăm B

v

uồ tà trợ

cộ

à

t êm một bước c ủ trươ

các c

ảm

tế p ả t ế



khoá VII (10/06/1993) à
thôn ã cụ t ể

ộ Đả

XĐGN. N ị qu ết ạ ộ VII êu rõ: “Cù

á àu

Đế N ị qu ết

ố vớ sự

.

ề à , tạ Đạ

ã ề r c ủ trươ

trọ

ấu tă


ô

ườ
quỹ x á ói

úp dâ và tr
số ộ

àu

ô

VII (1/1994) củ Đả

t ếp

vớ XĐGN.


ị ạ b ểu t à quốc

tục k ẳ



m kì k

ị :




trưở

k

tế p ả

bước p át tr ể . Cô

bằ

ắ l ề vớ t ế bộ và cô

ộ t ể

ở cả k âu p â p ố

lẫ ở k âu p â p ố kết quả sả xuất, cũ
mỗ t à

v ê tr

cộ



K u ế k íc làm
p ậ dâ cư


àu ợp p áp

àu trước là cầ t ết c

vươ lê làm ủ số

trước p ả cù


ất là

ư vù

c , vù

k ác
mạ

ợp lí tư l u sả xuất
p át tr ể
ảm

sự p át tr ể . Đồ
p ể tạ

ă

lực củ

.C


một bộ

ấu trở t à



c rất

sâu, vù



t ờ c c í

uk

k á

c
, vù

ều k

sác ưu

ườ

ả. Các vù


úp ỡ, lô cuố các vù



từ

tự

àu p át tr ể
p át tr ể s u ể

k ă ,

ơ các vùng

bà dâ tộc t ểu số, vù

că cứ các

trước â [18, tr.47].
N ờc

v cc
k

ều k

ô vớ x




và p ấ

N à ước

vươ lê ,

ưở

xã ộ tr

.

ã về tí dụ , về t uế, à tạ


bằ

trọ

ườ


lố

ổ mớ

ú

tác XĐGN, ế


ắ và c ủ trươ
ăm 1995 ất ước t

tế - xã ộ và c bước p át tr ể mớ . Đờ số
ược cả t

. Số ộ c t u

ảm. Tu

ê , tỷ l



ập tru



ất quá củ Đả
ãr k ỏ k ủ

k

vật c ất củ p ầ lớ

và số ộ

àu tă




â dâ

lê , số ộ

ở ước t vẫ cò c , c ếm k

20

tr



20,3%


tổ

số ộ cả ước. Cò

ều xã ặc b t k

ếu, một số xã tỷ l
Trước tì
c

cò rất c
ì


Đạ



ã xác ị

trọ

củ c í


XĐGN,

ất là ố vớ vù

dự

và p át tr ể quỹ XĐGN bằ
tr

tổ

ố tượ

,c

quâ

5 ăm, tập tru


ì



N à 29/11/1997, BC Tru
T

Đả

vấ

ề xã ộ

qu ết
, tr



c ươ

trì



quốc

à
cò k

ước; Quả lý





10% vào
ạc

ã r C ỉ t ị số 23-CT/TƯ về lã
tr

ăm à



t ả luậ các

m vụ k

tế và một số

ườ

lố , c ủ trươ

c ủ trươ



củ Đạ


ị BC

ộ VIII. N

ả p áp lớ cầ tập tru



t ực

ả qu ết v c làm và x

các là



ị ã ề r c ủ trươ

ả qu ết v c làm vớ từ

c ươ

trì

ều c ỗ làm v c mớ , ặc b t là dự á

sác và ầu tư củ

ước


ề tru ề t ố , p át tr ể các

à

xuất k ẩu l

ầu tư bằ

vố

â

p vừ và

ề mớ ở ô


: Kết ợp

, dự á p át tr ể

à . K u ế k íc p át tr ể d

qu ết v c làm tạ c ỗ. Mở rộ

t ô

trrê t ị trườ




ỏ,


ã c và t ị

mớ .
Đố vớ cô

trợ t ết t ực c
Từ


Đả

ả qu ết v c làm,
về

tế ể tạ r

củ



” [19].
Đố vớ vấ

trườ

bà dâ tộc. Xâ


2 ế 3 ăm ầu củ kế

ả p áp t ứ ăm êu bật “tíc cực

ảm

k

ươ

8) ã tập tru

ị ã xác ị

tốt c ươ

ê ” [20, tr.120].

ằm t ếp tục cụ t ể





, xuố

ạ t ếp t e . Cũ

lầ IV (K


tế, xã ộ

p ả t ực

uồ vố tr

ộ/ ăm. Tr
k

tác XĐGN c

ộ VIII củ

u quả và ề r c ỉ t êu: “G ảm tỷ l

ảm 300

x á cơ bả

. Đạ

p át tr ể k

, vù

số ộ củ cả ước từ 20 - 25%

ăm 2000, bì


ạ cô

trì

ấ mạ

că cứ các mạ
ều

lầ VIII (6/1996) ã

sác quốc

c ươ

vừ cấp bác trước mắt, vừ cơ bả lâu dà và
trì

t ết

trê dướ 70%.

XĐGN là một tr

c ặt c , ầu tư ú

ủ cơ sở ạ tầ

ạ b ểu t à quốc củ Đả


XĐGN là một cấu p ầ qu

Đả

k ă ,c ư



tác XĐGN, t ếp tục ẩ mạ

các vù
t à

(T e Qu ết ị

tác XĐGN t e

, ặc b t là 1.300 xã

quả ạt ược tr

ố vớ sự p át tr ể
ất ước, C í





ất ước tr


p ủ ã xác ị

số 71/2001/QĐ-TT

XĐGN là C ươ



.

tác XĐGN và vớ tầm qu

t ờ kì ẩ mạ


trì

p

trọ
,

mục t êu Quốc

à 04/05/2001 củ T ủ tướ

21

ướ


C í

p ủ).


Để t ực
c ươ

trì

trì

,c í

c

u quả mục t êu XĐGN, C í

p ủ ãb

sác

ể p át tr ể k

ườ

mục t êu Quốc

11/7/1998), C ươ


trì

dự á trồ

Đặc b t t á

327 (Qu ết ị
ất trố

7/1998 C í

â tộ
ườ





è

tk

á

à






ây ự


è ; Hỗ t

ườ

è

uất p át t ể

à

ề; Đà tạ

Bộ trưở

ô

trì

à
,

à

ề y tế; Hỗ t

â


k ác.

mục t êu Quốc
ã

è ; ỗt

k

x

è
ô

à


tế ớ ; Hướ

ư; Hỗ t

ườ
ộ à

trọ

số 133/1998/QĐ-TT ,

ư


- lâm -

á

sác qu

ơ sở ạ tầ

; Đị
à k uyế



ều c í

p ủ ã p ê du t C ươ

k

ư: C ươ

ú trọc s u à p át tr ể lê và ược t

c t rừ

: Hỗ t

ều

126/1998/QĐ-TTg,


327/CP củ

ạ 1998 - 2000 (Qu ết ị

23/07/1998) vớ 9 ộ du
à

, ồ

mớ 5 tr êụ

ảm

úp

về v c làm (Qu ết

15/09/1992) về p ủ x
t ế bằ

tế, trợ

à










ườ

á

ụ ; Hỗ t

sả

tá XĐG

á

ộ ã nghèo

[10, tr.1].
N à r ,C í

p ủ cò p ê du t và tr ể k

tế - xã ộ các xã ặc b t k
C ươ
tướ

trì

135) t e Qu ết ị


C í

và vù

p ủ,

sâu, vù
C ươ

ằm tă

cườ

x tạ 52 tỉ

.

trì

Tru

k

ú và vù

ạt ộ

XĐGN c

XĐGN t ườ


ê và

ảm

trì

p át tr ể k

sâu, vù

số 135/1998/QĐ-T

mục t êu Quốc

133, vớ mục t êu là x


k ă mề

c ươ

x ( ược ọ là

à 31/07//1998 củ T ủ
các xã ĐBKK m ề
ược ọ là C ươ

trê cả ước xuố


ú
trì

cò 10%

ăm 2000.
Cơ cấu

ều à

ươ

, u

, tỉ

trê sơ ồ 1.1

C ươ

trì

mục t êu Quốc

, xã. Cơ cấu tổ c ức củ C ươ

ư s u:

22


XĐGN ồm bố cấp:
trì

à

ược t ể


×