MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
Chương 1. Đ
L
Đ
Đ
M
NGHÈO (1991- 2000) ............................................................................. 7
1.1.
........................................... 7
-
1.1.1.
....................................... 7
-
1.1.2.
1991.............. 12
1.2.
(1991-2000) ................................................................................. 19
1.2.1.
.......... 19
1.2.2.
........................................................................... 26
Chương 2. Đ
L
Đ
Đ
M
NGHÈO (2001- 2005) ........................................................................... 55
2.1.
............. 55
2.2.
.......................................................................................... 60
2.2.1.
.......................................................................................... 60
2.2.2.
........................................................................................... 66
2.2.3.
...................................................................... 80
Chương 3.
3.1.
M
M .......................................... 91
........................................................................................................ 91
3.1.1.
.................................................. 91
3.1.2.
.................................................................. 95
3.2.
...................................................................................... 104
3.2.1.
y
y
â
ặ
ẽ
y
ừ
.......................................................................................... 104
3.2.2. P
ây
â
ầ
ú
ở
....................................................................................... 105
ờ
3.2.3.
y
y
y
ọ
â
3.2.4.
ờ
.................. 106
y
ợ
y
ể
â
y
y
......................................................................... 108
3.2.5.
ờ
y
ể
ú
............................................................................ 110
Ế LU
D
MỤC
........................................................................................................ 112
L
U
M
................................................................ 114
QUY ƯỚC
BCH:
B
B
B
:
Ế
Ắ
CCB:
B
:
ặ
B:
ể
D:
â
:
KHL
ồ
B-XH:
â
- ầ
L
X
ặ
MTTQ:
ể
NNPTNT:
ọ
THCS:
ở
TW:
UBND:
Ủy
X G :
X
XHCN:
X
â
â
ĩ
MỞ ĐẦU
1.
là một vấ
trê t ế
ớ.Đ
â tố dẫ
tí
c ất t à cầu, tồ tạ p ổ b ế
là một lực cả lớ c
ế bất ổ về c í
,
ềm
ả qu ết vấ
, dâ tộc trê t ế
trị và xã ộ củ mỗ quốc
ề
ớ,
luô là mố qu
và N à Nước t luô qu
nghè , xem
là một tr
ữ
N
s uk
ước V t N m Dâ c ủ Cộ
Đả
t
m vụ
c ủ trươ
tế, một
. D vậ tấ cô
tâm à
ất là các ước c ậm p át tr ể và
Ở V t N m, Đả
ã ặt r
sự p át tr ể k
ầu củ các quốc
p át tr ể .
tâm ế vấ
ềx á
ảm
lớ , một qu ết sác lớ và
h àr
ả qu ết vấ
ờ , C ủ tịc
ề
ất quá .
ồC íM
và
là một tr
b t ứ “ ặc”
và Nhà ước t cà
ậ t ức rõ ý
cầ p ả “d t”.
Đặc b t tr
bố cả
, Đả
ĩ c ế lược và tầm qu
trọ
cuộc ổ mớ và xu t ế ộ
ảm
trà x á
ảm
(6/1996) củ Đả
xác ị
p át tr ể k
x á
vớ
ảm
à
ớ. N
các d ễ
. Đạ
ảm
ố vớ cô
từ ầu ăm 1991, vấ
à , các
ộ
x á
ược xác ị
l ạt các vă bả củ Đả
trưở
k
khái quát là: “Dâ
ềx á
ê cứu và tr ể k
t à
ạ b ểu (Đ ĐB) t à quốc lầ t ứ VIII
ảm
là một tr
t ể, cô
tác x á
quả. Tr
vò
mườ một c ươ
các c ươ
ảm
trì
, sự p ố
cò
ộ
quốc tế ã k ẳ
è
à
bằ
xã ộ mà Đả
ợp
ạt ộ
t
củ các b
à
,
à
êm túc, tíc cực và
ộ
ở ước t
ã
ã
”.
u
ảm 3/4, từ
ăm 2005, về trước một ăm s vớ kế
. Tr
ị
ằm t ực
bằ , dâ c ủ và vă m
13 ăm (1992 - 2005) tỷ l
r và về cơ bả k ô
mục t êu quốc
ả qu ết
ã ược tr ể k
cò 7% và
trì
và N à ước ưu t ê
tế ắ l ề vớ t ế bộ và cô
ạ củ Đả
30% ăm 1992 xuố
ả
là một tr
àu, ước mạ , xã ộ cô
Dướ sự lã
ồ
tác x á
tế - xã ộ vừ cấp bác trước mắt, vừ cơ bả lâu dà . Từ ăm 1998,
mục t êu tă
cộ
ập t ế
ã ược ề r tr
p
củ cô
ạc
ề
bá cá p át tr ể V t N m ăm 2004
:“
t à
ột t
âu
1
tựu
uy
t à
t
t
ô
ất t
ự
p át
t ể k
tr
tế” [1, tr.1]. Đ ều à
v c t ực
cô
Làm ê
â tố qu
cộ
ồ
t à
cô
là ườ
lược p át tr ể k
ất rộ
ất p ầ
á là tỉ
p át tr ể
tạp,
tr
t à
uờ
ô
p ố
k
dạ
tế mũ
mề k
k ă , lạ
ă
tr
tỉ
ữ
ộ
ộ
ồ
ảm
ế
dâ tr
ữ
tr
ạ c ế
T
c ữ S.
ườ
ữ
ạ c ế
k
k ă
, ị
ì
ưở
ể
p ức
t, mù
củ bã ; mặt
ê s vớ cả ước vẫ là một
củ tỉ
T
, tră
từ Đ ĐB lầ t ứ XIII ăm 1991
,
ăm qu t ực
ảm dầ
à
N
ộ
và ế
ị qu ết về c ươ
ăm 1994
trì
ã
ấu ỗ lực củ các
ảm á
ữ
t à
à
x á
cả ước. Tu
cầ
s
ạ
ú
, các cấp và
tựu lớ tr
tr
â
cô
kể: Từ 21,94% ầu ăm 2001 xuố
ăm 2005 (t e c uẩ cũ). T
ểm về cô
ườ c
sác XĐGN dướ sự lã
á ã ạt ược
ộ
ất ị
c í
á, sự p ấ
ạt kết quả c
Là một
ất ì
u ê và c
ều ả
tế c
á ãb
10,56% cuố
mô ì
ữ
T
bộ T
tác XĐGN, tỷ l
ữ
, c ịu
trước t ực trạ
t à tỉ , T
cò k ả
c
“t m
ăm 2000.
Tr
ắ củ Đả
trê dã
ặc trư
k u vực c k í ậu k ắc
á ã ề r mục t êu
â dâ tỉ
trọ
3,4 tr u dâ ,
tế - xã ộ . Là ị bà rộ
ịc lí củ cả
bộ T
à Nộ ) vớ
cũ
p át tr ể k
. Đứ
trở trước b
củ Đả
tr
ả
,
p ú về tà
ằm tr
úp ỡ củ
cả ước.
ồC íM
rất lạ , mù Hè có gió Tâ k ô
k ác c ư
là sự
( ăm 2005 c k
ọ .S
p ả kể tớ
sả V t N m vớ c ế
xã ộ ;
tr
,p
sự c ậm p át tr ể k
Cộ
bằ
ề ” lạ c vị trí rất qu
à
ều vù
Đô
ạ củ Đả
,
c t ềm ă
ữ
ất ị
tỉ
lố lã
t ứ ba t à quốc s u T à
T
và N à ước t
à là sự ỗ lực củ t à dâ tr
quốc tế và sự ỗ lực củ các tỉ
sơ , tứ ả ,
ỗ lực củ Đả
tế ắ vớ t ế bộ và cô
Thanh Hoá là tỉ
ứ
ữ
tác XĐGN.
ữ
trọ
lê
tác XĐGN,
á cũ
p p ầ qu
ê , bê cạ
ữ
ược k ắc p ục ể cô
trọ
t à
là một tr
ẩ lù p ạm v
tựu
tác x á
vẫ cò c
ảm
củ
ơ .
r , lớ lê và
ng công tác tạ tỉ
T
, tôi
c ọ : “Đảng bộ Thanh Hoá lãnh đạo xoá đói giảm nghèo những năm 19912005” làm ề tà luậ vă t ạc sĩ c u ê
à
2
Lịc sử Đả
Cộ
sả V t N m,
ể
pp ầ k ẳ
ảm
ị
v trò t lớ củ Đả
củ tỉ
bộ tỉ
tr
lã
ạ cô
tác x
à.
2.
Đ
và vấ
cả các quốc
ềx á
dâ tộc,
ề
Nam vấ
ều
t
(Nxb Bộ LĐTB-XH - 1993); “Vấ
nay ” củ N u ễ T ị
k
tế ô
ằ
ã ộ
sá
,
quố
à ấ
ề
à
tì
N ều s
làm ề tà
ý ã ộ
Ngu ễ T ị T uý ạ
á
ả
tì
tá
á
à Nộ - 2001); “Một số
ề
ề tà “Đả
ề tà x á
è ở uy
ả
ọc v
ềx
các cô
ã
lý t u ết về
ô
tá
ọc K
ọc
ả p áp k
cũ
à t ể,
tế ã
tế -
ọc
ược ặt r từ lâu, ã
ều bà v ết và cũ
ả p áp x á
ảm
ê cứu sâu và ầ
ảm
ê cứu trê
,
ạ
” (Luậ á t ế sĩ K
à
tác x á
trì
Lát tỉ
Báo chí Hà Nộ ).
ề tà “
ảm
i
ọc à
cô
(2007) vớ
)...
kết củ các b
á tr
ảm
Mườ
ộ uyê Qu
è ở Hà
ồC íM
ề tà k
N ì c u
á
ư: Trầ T ị T
ả
mốt số luậ k á luậ và luậ vă v ết về
-K u
c ọ
u
Đà (2001) vớ
á vấ
ều bá cá , tổ
bộ T
è ở
è ” củ Lê Qu ết (Nxb Lao
p Quả lý xã ộ -
ả
T
c ư c
t ưở
t Nam” c ủ b ê GS,
Mụ t êu quố
c ộ k ác
ề ô
á
Vớ tỉ
ả
p
ê cứu s
(2008) vớ
Chín trị quốc
n ư
è ở
è (1996 - 2005)” (Luậ vă t ạc sĩ Lịc sử - Đạ
yếu
ướ t
à Nộ - 1997); “
ả
ươ
ều
Xã ộ và N â vă ) Trầ Đì
có
t ô
trị quốc ia Hà Nộ - 1999); “Đ
v ê , ọc v ê và
ả
ược
135” củ Bộ LĐTB-XH và UNDP - 2004...
Thanh Hoá” (K á luậ tốt
á
trì
và N u ễ Vă T ều
è ở ô
(Nxb Nô
á
ê cứu dướ
ề tà : “Quả
v
á
à
à Nộ - 2002); “Đá
ả
, N à ước và
ều cô
ằ
trị quốc
(Nxb. C í
ề
nghèo và C ươ
ộ
á
” c ủ b ê : C u T ế Qu
í
ộ
ề
(Nxb C í
PTS. Vũ T ị N ọc P ù
t
ê cứu và ã c rất
” củ N u ễ T ị
trực củ tất
ư V t N m. Ở V t
là c ủ ề ược Đả
tâm
è ở
tâm t ườ
p át tr ể
ảm
ườ qu
ư: Đ
là mố qu
ất là ở các ước
và x á
ều cơ qu ,
xuất bả
ảm
; xác ị
3
ủ về sự lã
.
ã êu lê
c uẩ
ược:
.
c
củ tỉ
ạ củ
- C ủ trươ , c í
- Đá
á t ực trạ
ả p áp, k
2005” trâ trọ
và N à ước t về x á
và k ẳ
m về x á
Đề tà : Đả
bá cá tổ
sác củ Đả
ộ
ị
ữ
ảm
cô
, cũ
ạ
kế t ừ , t ếp t u t à
á
ả
è
quả củ củ các cô
ảm
ư ề xuất các
.
H á ã
kết về x á
t à
ảm nghèo.
ở cả ước và tỉ
1991-
trì
T
ê cứu, các
á.
3. M
3.1. Mục đích
- Luậ vă
sâu làm rõ Đả
sác về xoá
ảm
ảm
xoá
củ Đả
trên ị bà tỉ
- Trê cơ sở
lã
k
k ẳ
ạ t ực
bộ tỉ
cô
tế xã ộ củ tỉ
ị
T
lố c í
cô
tác
á từ 1991- 2005.
trò t lớ củ Đả
tác x á
ảm
T
ườ
và Nhà ước và c ỉ ạ t ực
T
v
á vậ dụ
bộ T
rê
á tr
và sự
v c
p p át tr ể
chung.
3.2. Nhiệm vụ
ngh
- Luậ vă trì
bà một các c
củ Đả
T
-
bộ tỉ
út r
ữ
Thanh H á tr
á
t ố
ữ
ạ cô
lã
ạ x á
ảm
ăm 1991 - 2005.
ậ x t và một số bà
lã
quá trì
tác x á
ọc k
ảm
m củ Đả
củ tỉ
bộ tỉ
.
4. Đ
4.1. Đ i
ng nghi n c
Sự lã
ạ củ Đả
bộ tỉ
ữ
ăm 1991 - 2005.
T
ố vớ cô
tác x
ảm
và quá trì
c ỉ ạ t ực
4.2. hạm vi nghi n c
- Về ộ du
củ Đả
bộ tỉ
-T ờ
: Đề tà
ê cứu c ủ trươ
T
ố vớ cô
tác x
ảm
củ tỉ
.
: từ ăm 1991 ế 2005.
- Về k ô
:N
ê cứu trê
ị bà tỉ
T
.
5.
5.1. Ng ồn
liệ chủ yế
- Các vă k
(c ủ ếu Vă k
Đạ
Đạ
ộ
ạ b ểu t à quốc củ Đả
ộ VII, VIII, IX), các N
4
cộ
ị qu ết Tru
sả V t N m
ươ
k
á VII,
VIII, IX. Các báo cá tổ
ảm
tác xoá
á
Đạ
ảm
ộ,N
ị qu ết, C ỉ t ị, bá cá củ Đả
trì
à
củ các tổ c ức,
ộ
và các bá cá tổ
bộ tỉ
Thanh
uỷ, UBND tỉ , Sở L
T
kết c ươ
trì
x á
à t ể qu các ăm và các tác p ẩm v ết về T
N uồ tư l u à c ủ ếu ược k
tỉ
và Nhà ước về công
t ờ kì 1991-2005.
- Các c ươ
Tỉ
á củ Đả
.
- Các vă k
Hoá tr
kết, p â tíc
á.
t ác tạ Phòng Lưu trữ củ Vă p ò
ộng T ươ
b
Xã ộ , Cục T ố
kê, T ư v
oá.
5.2. h ơng pháp nghi n c
Trê cơ sở p ươ
luậ vă là p ươ
p áp luậ sử ọc, p ươ
p áp lịc sử, p ươ
ể làm rõ quá trì
Đả
bộ tỉ
p áp l
T
p áp
ê cứu c ủ ếu củ
c và sự kết ợp
lã
ạ x
p ươ
ảm
p áp
ữ
ăm 1991 - 2005.
N à
k ác
p ươ
ư s sá , t ố
p áp c í
kê, tổ
trê luậ vă cò sử dụ
ợp… ể trì
các p ươ
bà kết quả
p áp
ê cứu làm rõ ộ
dung nêu trên.
6. Đ
- Trì
bà c
ảm
ữ
- K ẳ
Thanh H
t ố
ữ
ữ
t à
bộ T
H
về cô
tác x
tr
tựu về x
ảm
củ Đả
bộ tỉ
ăm 1991 - 2005.
- Luậ vă bả v t à
củ các tỉ
củ Đả
ăm 1991 - 2005.
ị
tr
c ủ trươ
cô
s là tà l u t m k ả c
v cx
ảm
cả ước.
7.
N à p ầ mở ầu và kết luậ , p ụ lục, d
có kết cấu 3 c ươ
mục tà l u t m k ả , ề tà
:
C
1: Đả
bộ tỉ
Thanh H á lã
C
2: Đả
C
3: N ậ x t và một số k
ạ x á
ảm
(1991-
2000).
bộ tỉ
Thanh H á lã
ạ x á
m.
5
ảm
(2001- 2005).
6
C
1
Đ
Đ
X
ĐÓI
I M
È
1.1.
-
1.1.1. Đi
iện
nhi n
1.1.1.1. Đ ều k
ị tí
ị
tự
ý: Năm 2005 tỉ
c 24 u
,1t à
áp tỉ
t ếp cậ Vị
ủ P ă củ
t ô
T
bằ
và vù
tự
ê
bể .
), 2 t ị xã là Bỉm
Bộ củ V t N m, p í Bắc
bộ. Vớ sự tác ộ
ư: Đườ
ểm k
tổ
- Vùng núi, tru
ợp củ các vù
ớ dà 192km; p í
tế và x
lớ về lâm
cá
cò b ”.
ư
k ô
,
du lịc và p át tr ể k
ều l ạ
ả sả ,
trọ
củ
ểm k
t à
3 vù
tế Trung
ộ
tốt
rõ r t:
ê trê 800.000
Sô
Mã, Sông Yên, bao
t ố
bằ
p ẳ
rộ
ất m ề tru
, ít c cá
ều bờ cát ẹp, sạc , rộ
7
tác
tíc tự
tíc , c t ềm lục ị tươ
tế b ể .
ữ
p.
ược bằ
ve b ể : C ếm 10,7% d
ưở
ác t ể u
.D
2.900km2 (c ếm 16%), là ồ
t ứ b củ cả ước,
sắt Bắc N m;
h .
ược ộ tụ bở các
rộ
ả
ều và ược c
t ổ), c t ềm ă
bằ
vù
ảm
cắt
Bộ và N m Bộ,
ước bạ Là .
trê , T
ồm 11 u
, rộ
p ẳ
N
b ể v.v... ặc b t là ườ
ằm tr
du: B
ồ
ồm 10 u
; ườ
tế p í Bắc và các vù
Địa hình: K á p ức tạp, bị c
- Vù
bê
quốc lộ 1A; ườ
ủ P ă củ
á là tỉ
uồ lực ể p át tr ể k
(c ếm 2/3 lã
ườ
õ ố l ề Bắc Bộ vớ Tru
vớ tỉ
từ k u vực trọ
, bằ
Bắc Tru
ồC íM
D vị trí ị lý, T
ô
ồ
p ốT
ước Là vớ
t uậ lợ
c ế lược 15A; ườ
- Vù
vù
ằm ở vị trí cử
217 ố l ề tỉ
ộ
ớ , vù
tíc
Bắc Bộ vớ bờ b ể dà 102km.
t ố
ườ
bê
p ố cấp 2 (T à
ằm tr
T
c
c
d
Sơ L , ò Bình và Ninh Bình, phía Nam và Tây N m áp tỉ
A , p í Tâ
Đô
tổ
Thanh Hóa c
ú , vù
Sơ và Sầm Sơ . T
áp vớ 3 tỉ
inh ế - xã hội Thanh Hóa
ê
11.133,4km2 ồm c m ề
T à tỉ
(1991- 2000)
ồ
và
“t ẳ
ố rộ
, c t ế mạ
,
về
Đặc
ô
ểm ị
lâm
ư
,c
ều cả
à
sô
ểk
T
ák áp
p t à d
dịc vụ. Độ c
t ố
ì
qu
c ê
, dễ dà
t ê
l c
t ác p ục vụ c
T
ị
ì
dốc ứ
k
tế củ
và m ề
ưở
ồ
k ô
ều k
ít ế tì
ú bị c
t ườ
s
ưở
xu ê xả r , tập tru
dâ , ư
c ủ ếu từ t á
ả
ưở
s
át
làm c
kết quả XĐGN ở tỉ
Tà
uồ
u ê
ất; Tà
ă
; Tà
p át tr ể k
ự
ề tà
u ê
u ê k
tế củ tỉ
á
,
suố lớ ,
t ô
ữ các
ữa
vù
(m ề xuô
ập k á lớ …, ả
.
t ớ
mù ,
ạ. Mư , bã , lốc x á
sả xuất và ờ số
trạ
,k
bấp bê
t ì mư
ư
ì
t ếu cơ sở bề vữ
ê : Rất p
t ì
ập
củ
ạ
k á
ặc
ữ
ếu tố
.
p ú,
u ê du lịc và tà
uồ tà
,k
p và ờ số
ều ộ
củ
ều â
. Đâ là một tr
sả . Vớ
củ
ư v c p át tr ể
và tì
ặc lụt bã ,
ước; Tà
ì
4 ến tháng 10.
p,
uyê t ê
t uậ lợ
ú c , sô
k í ậu
ều bất lợ c
T
vớ các
cũ
và mù
c t ể lạ rơ và cả
Cá
nguyê rừ
vù
trực t ếp ế sả xuất ô
mớ t
ểm về ị
tác XĐGN củ tỉ
ạt và câ trồ
bộ p ậ dâ cư. C ỉ s u một vụ ạ
ặc
l c
pT
quá k ô ạ làm t ếu ước c
ú
ã â
ề sả xuất ô
ều k
t ố
Là , k ô
trê
lớ là
ộ sả xuất và t u
ằm tr
củ
bằ
ờ số
và cô
ộ bộ từ
du, ồ
ê
k ă c
trạ
p p p át tr ể
ể p át tr ể du lịc ,
cắt bở các dã
ạt, trì
Vớ c ế ộ k í ậu
ô
. Tu
ú và ã tạ r sự c ê
K í ậu t ờ t ết: T
à r cò c ịu ả
ú , tru
v c xâ dự
dâ cư â k
c
bằ
t uỷ lợ , t uỷ
k ă tr
â dâ m ề
ú ) về
mề
sả xuất và ờ số
rất k
xã, t ô bả , cộ
,bể , ồ
ữ các vù
á k á p ức tạp, ở m ề
dạ
c u ể dịc cơ cấu tr
ê , rừ
, suố tạ r một t ềm ă
p ú,
u ê
p p ầ và v c XĐGN và
dạ
b
ồm:
u ê b ể ; Tà
à , ã tạ r t ềm
ả qu ết v c làm
cho nhân dân.
N ữ
u ê
k ô
ặc
ểm về
êu trê c tác ộ
ồ
ều
ữ các vù
ều k
ị lý, ị
ì
, k í ậu và sự p â bố tà
ế v c p â bố dâ cư và trì
và ả
ưở
8
ế t ế trì
ộ p át tr ể k
XĐGN ở T
tế
.
1.1.1.2. ì
* Về k
ì
ư
tế - ã ộ
tế
t ưở
T
k
k
tế: Tỉ
p, cô
T
c tất cả các
p, dịc vụ và du lịc
T ờ kỳ 1991 - 2000, tu c
t ế
ớ và k u vực
ư
quâ 7%/ ăm, tr
Tổ
tốc ộ tă
ư
nông - lâm -
ề k
ể p át tr ể k
ều k
k ă mớ
k
vẫ tă
cô
p - xâ dự
, lâm,
tế.
ả s
tế củ tỉ
tế ô
trưở
d tác ộ
củ
vớ tốc ộ c , bì
11,10%, dịc vụ 8,2%,
p 3,7%.
GDP củ tỉ
ế
ăm 2000 tă
Đế t ờ kì 2001 - 2005, k
tốc ộ tă
à
trưở
GDP bì
ầ
tế củ tỉ
ấp 2 lầ s vớ
ã ạt tốc ộ tă
quâ là 9,1%/ ăm, c
ơ bì
ăm 1990.
trưở
k ác ,
quâ c u
củ cả
ước (7,3%).
Tốc ộ tă
ế v c
trưở
ảm
C uyể
tr ể k
tế c
tỷ l
ị
là một tr
ở tỉ
ơ ấu k
tế củ T
sự p át tr ể
ề k
k
T
tế: Cũ
ô
, lâm,
1.1 dướ
â :
ả
1.1. C
ư
tác ộ
ở p í Bắc, lịc sử p át
tế k ô
mấ t uậ lợ c
p c ếm tỷ l c
tế ở T
tr
cơ cấu
s vớ cả ước ược t ể
e
)
(tính theo GDP,
Đơ
ổ
Thanh Hoá
Năm 1990
Năm 2000
Năm 2005
Cả ớ
Năm 1990
Năm 2000
Năm 2005
uồ : Bộ Kế
& Đầu tư
lớ
ạ 1991 -2005.
ều tỉ
á ã ể lạ một cơ cấu k
vì tỷ trọ
â tố c í
tr
ư
tế. Sự c u ể dịc cơ cấu k
ở bả
ữ
100,0
100,0
100,0
Nông, Lâm, Cô
ỷ ả
Xây ự
51,6
39,9
31,6
100,0
40,77
100,0
24,5
100,0
20,9
ạ
à Đầu tư; Cụ
H á.
9
17,8
26,4
35,1
22,87
36,7
41
ố
kê
,
ị: %
D
30,6
33,7
33,3
36,36
38.8
38,1
H á Sở Kế ạ
Sự c u ể dịc cơ cấu k
ướ
c u
củ cả ước là
ảm tỷ trọ
p, xâ dự
và dịc vụ, s
GDP cô
t ật ợp lý s vớ
v
tế qu các ăm tu c d ễ b ế t e
ề k
tế c u
GDP ô
ư, tă
- lâm -
tốc ộ c u ể
tế
c u
tỷ trọ
củ cả ước. Sả xuất ô
và XĐGN
rê
xu
ổ cò c ậm, c ư
p vẫ
trò c ủ ạ . Đâ s là một lực cả và là t ác t ức lớ k
p át tr ể k
ú
ẩ
ữ
tốc ộ
.
* ề ã ộ
Dâ số: Năm 2005 dâ số củ tỉ
, Mườ
K
t ô tỷ l 90%. Đ ểm á
16,54% dâ số, cò lạ là
ồ
3,4 tr u
bằ
ườ K
. Dâ cư tập tru
ườ /km (c mật ộ ấp 10 lầ s vớ t à tỉ
Mườ
mề
u ê t ê
ê về ất
ộ
ồ
ạ
, rừ
: Dâ số tr
ộ
, ồ mề
ã qu
các
à
80%), c ất lượ
l
và cạ
tr
tr
ộ
ư
củ T
à tạ c ếm 27%, tr
l
ộ
k ô
qu ết v c làm c
ườ l
c , áp ứ
à t à
ộ
sức l
ổ
lập ược mở rộ
ộ
ị
trê
v c â
ộ
tr
à tạ : Qu mô
Sơ 38
ườ /km2,
p ổ cập t ểu ọc ú
tác xâ dự
k
ả
2,16 tr u
ườ , c ếm
á tươ
ố trẻ. Lực
c trì
ộc
ộ
ẳ
ộ
ơ cò c ếm tỷ trọ
c
( ơ
. Tỷ l
ườ l
ộ
ị bà t à tỉ
cò
c ất lượ
,
làm
ược êu cầu p át tr ể k
t ờ
tế
c ư c v c làm
ều, â
uồ l
ộ
là
và
ả
tớ .
á dục tă
, các l ạ
á dục à tạ
ộ tuổ và 24/27 u
cơ sở vật c ất trườ
ì
à cà
â dâ . Năm 2005, t à tỉ
10
t ác tà
áp ứ
c
, c ất lượ
u cầu ọc tập củ
p ổ cập T CS. Cô
ả
cò t ấp c ư
ặt r tr
à cô
á là
ộ c u ê mô kỹ t uật củ l
ề t ấp, l
một t ác t ức lớ
ụ
c k
ộ
t ị trườ
và c v c làm
Gá
ư Qu
T
ú.
ộ tuổ l
ọc trở lê c ếm 5,4%. Trì
v c tr
là 3.370
ều ã làm ạ c ế k ả ă
tỷ l 58,8% dâ số t à tỉ . N uồ l
l
t ị xã và
p ốT
- mật ộ dâ số tỉ
ú dâ cư t ư t ớt
V c p â bố dâ cư k ô
lượ
p ố,
ườ /km2.
Lát 30
L
ởt à
, ve b ể . Mật ộ dâ cư ở t ị xã t à
ườ /km2), ở vù
t ị c ếm 9,8%
c ú ý là dâ tộc t ểu số c ỉ c ếm
2
330
ườ vớ 8 dâ tộc:
, T á , Mô , T ổ, D , K ơ Mú, Tà . Dâ số t à
dâ số; dâ số ô
vù
T
trườ
ược nâng
c 27/27 u
t ị, t à
p ố
ọc ược qu
lớp
t ị
à t à
tâm, tỷ l
p ò
ọc k ê cố ạt trê 56%.
Tu
ồ
ê c ất lượ
ều
k
ữ các vù
p ục vụ c
trạ
ọc s
bỏ ọc
c
tỉ
ất là ở m ề
s
â dâ
b
m ề tr
ì c u
vẫ cò t ấp và p át tr ể k ô
, c ất lượ
v c dạ và ọc ở các u
Y tế b
á dục
sứ k
mề
à cà
tr
k u cô
ưở
dịc vụ
k ô
ỏ ế c ất lượ
sử -
Lị
ù
â (Lê
p ủ p ê du t c
trù
sơ ,
cô
ế tê
ữ
ị d
p và vù
k
tế trọ
ữ t ê
lịc sử, vớ các vù
k
dự
là
củ tỉ
ữ
ều k
u
p át tr ể k
cò
cố ắ
củ các
dâ cù
t m
ư
qu
Sơ , ơ s
d tíc
ưu,
ã ược C í
ặc b t
,t à
ư
N à
àm ồ
t à
p ố
t à
và p át tr ể .
à
r các
, Lê Vă
-
ặc ầ các k u
ẹp vớ các ị d
lực t úc ẩ
và d tíc
dịc vụ du lịc củ T
, các k u cô
p ược xâ
t úc ẩ p át tr ể và c u ể
ê
t ấ ,T
á là tỉ
ể p át tr ể k
. Tu
ạ c ế, c
ữ
ê c ư sử dụ
ổ cơ cấu k
tế
v ck
ộ lực, tr
11
ều t ềm ă
c
ờ số
củ
ăm qu d cơ c ế và
á tu
k ă , lâu dà , ò
à t ểc í
t ủ sự
về c
ược ết các t ềm ă
cuộc XĐGN ở T
, các cấp, các tổ c ức
ể p át u
c
tế xã ộ , â
ê tr
vẫ cò là một cô
à
ữ
ã c sức ấp dẫ
ê c vị trí cả
tế, xã ộ . Vì vậ cô
tựu k ả qu
t ực t ễ , ả
ưk uL mK
ược ì
sự
ộ
x ,
m .
u ê t ê
â dâ , ẩ
á Đô
ểm
trọ
p â tíc trê c
ườ và tà
sâu, vù
ạ sắp tớ .
lực qu
một các mạ
N ữ
ề vă
uồ lực trê , các cơ sở ạ tầ
ộ
ều
â dâ .
ư t ế lạ ở
tế là ộ
tu ế tỉ
ì
à , Lê Lợ , Tr u T ị Tr
ọ
Hoá phát tr ể vượt lê tr
N à các
vớ tì
tu, tô tạ ở qu mô quốc
ất là
Sự ắ b
áp ứ
ều dấu ấ và d tíc . C
ồ, c d tíc c ỉ mớ
v
tế cơ sở, vù
c ăm s c sức k ỏe c
à k t và các d
u cầu k ám, c ữ
, các b
ất là tu ế
ất c
ều.
ê cơ sở vật c ất k ám, c ữ
u
dịc vụ c ư
á: Đâ là m ề
Đà Du Từ,...) ã ể lạ
Đô
ì
ều
ều ạ c ế, tì
vực tế,
tă . Tu
tế một số ơ
p và một số l ạ
á v ê và các
ú cò
lĩ
ều ơ cò t ếu t ố , ặc b t là tu ế
quá tả , c ất lượ
ũ
ú và m ề b ể vẫ cò
ẻ: N ì c u
ược áp ứ
ộ
ạt ược t à
ỏ sự ỗ lực
trị xã ộ và mọ
úp ỡ từ bê
ể
à
ườ
ể k ắc
p ục
ữ
k
k ă
ể p át tr ể k
ạ c ế ồ
t ờ k
t ác tr t ể
tế xã ộ và XĐGN vữ
ữ
t ế mạ
củ tỉ
c ắc.
1.1.2. T nh h nh xóa đói giảm nghèo nh Thanh Hóa
c năm 1991
*C
ộ tỉ
t ươ
à
ỉ ạ
á
ả
è
Đả
á
(1986 - 1990)
Và
ữ t ập kỷ 80, ất ước t rơ và tì
ộ , sả xuất tă
c ậm,
p â p ố lưu t ô
rất
ều k
xả r ở
rố re … dẫ tớ
ờ số
k ă , t ếu t ố ,
và sự
lê c ủ
â dâ
c u ể tì
ĩ xã ộ , t á
lố xâ dự
c ủ
tâm là ổ mớ về k
sớm r k ỏ k ủ
sức
lươ
ả
k
tì
m vụ
T
ả qu ết
Đạ
ợp k
mạ
ộ
vù
ộ
cả ước ặp
,
tượ
t
t êu cực
ố vớ sự lã
ạ
sả V t N m tổ c ức Đạ
ổ mớ t à d
t ố
các
và sâu sắc
trì
mục t êu
ị
ước t
ả p áp tập tru
là: Lươ
ả qu ết vấ
, dầ dầ ổ
trọ
ả p áp ể ư
ấ mạ
,
xuất k ẩu ể
t êu dù
ĩ trê bước ườ
t ực, t ực
ề cấp bác về t ếu
ờ số
củ
â dâ ,
- lâm du và m ề
b ể , tạ t ế vữ
k ă c u
củ cả ước, trê cơ sở
củ Đ ĐB t à quốc lầ t ứ VI củ Đả
,t á
tế
p ươ
ữ
à
k
ề r p ươ
t ác t ềm ă
tru
3 c ươ
, k
xuất k ẩu, sả xuất à
tế ô
ã ềr
trạ
ểm c ỉ ạ c u
bộ tỉ
tế - xã
.
Nằm tr
Đả
k
t ờ kỳ quá ộ ở ước t tr
tế - xã ộ . Tr
và à
ảm dầ tỷ l
k
ộ
Cộ
c ủ trươ
ĩ xã ộ tr
t ực, t ực p ẩm, à
qu
rộ
ảm lò
12 ăm 1986, Đả
tế. Đạ
t êu dù
â dâ l
t ế, tạ sự c u ể b ế c ý
ườ , sức củ và t ực
p ẩm; à
ả
củ N à ước.
ộ t à quốc lầ t ứ VI và ề xướ
ườ
củ
d ễ r trê d
quầ c ú
ều à
Để làm x
k ủ
u quả sả xuất và ầu tư t ấp, lạm p át ở mức ộ c ,
ều ơ làm c
củ Đả
trạ
Đạ
k ă củ tỉ
ướ
p ú,
ư, cô
ạc
T
dạ
ị
ữ
tế củ tỉ
mà
là: Từ lươ
lê . Từ
k
ú . Đồ
tế. Trọ
t ờ tă
lê vữ
ểm là xâ dự
cườ
ầu tư k
c ắc củ vù
ồ
12
,
t ực,
xâ dự
p và dịc vụ sát ợp… Tập tru
cả 4 vù
ướ
.
c ế lược k
áp
mạ
ộ XII ể
10-1986
cơ cấu
sức mạ
và k
t ác
tổ
t ác t ế
à
k
bằ ” [45, tr.1].
tế
Qu
ểm ổ mớ củ Đả
c củ tỉ
và ổ mớ cơ cấu k
ề k
tế, â
c
ờ số
là một tỉ
Thanh H
k
t ác sức mạ
k
tế củ tỉ
tổ
tr t ể, ợp lý d
tíc
ắ
à . Tă
cô
p xuất k ẩu.
ủ
,
ố
cụ á
vớ
p
rã p
k
du, m ề
ầ 1/4 dâ số s
bà qu
trọ
về quốc p ò
u quả, ờ số
củ
ồ
,
c ủ ếu là sử dụ
ể mở rộ
vù
, vụ t u ở m ề
tíc lú
ă
ú , tă
tỷ l
trồ
câ
c u ê c
, Quả
Xươ
xâ dự
uô
ở các
, T ọ Xuâ ,
4 trạ sả xuất
t ác, p át u
ư kết ợp vớ c ă
,
ô l , ậu
suất t ấp s
Lộc. T à tỉ
c ỉ ạ k
ố
lú tập tru
Cố
t âm c
, vật uô p ù ợp vớ
bằ
ữ
u ê l u
ể lấ p â c uồ
b
… T ếp tục p át tr ể các ngành
cơ cấu lợ M
cá và bò L S .
bộ tỉ
ãc ỉ ạ
t ác á
ầu tư p ươ
t
,
bắt vớ c ế b ế và p át tr ể
ất là uô tôm xuất k ẩu. Tă
p ươ
tôm và các ả sả xuất k ẩu.
ú tỉ h Thanh H
số , c
p át
ở ồ
tế b ể , Đả
kỹ t uật và cả t ế kỹ t uật á
â dâ tập tru
suất c ,
trà làm p â x
t ủ sả mặ , lợ,
ầu.
ă
bắt, c ế b ế , kết ợp k
tru
ạ
,
à
uô , ướ
vù
ãc ỉ ạ
pt à d
lú mớ
ậu Lộc, Nô
c ú trọ
bộ tỉ
p là mặt trậ
c
mở rộ
Sơ , Vĩ
ô
à
uô trồ
Vù
k ă củ
tế ể p át tr ể
ô
ô
ộ
ố
uô trâu bò, lợ , à, vịt, tă
Đố vớ
t
,
, N
bộ cũ
ể p át tr ể
mạ
k
t ực, Đả
trọt và c ă
tíc vụ Đô
u
à Tru
ruộ , p át tr ể rộ
c ă
à
lã
t ực, c u ể d
, T
mớ . Đả
vố c
k
vố
củ cả ước, c t ể
sức ể p át tr ể
, sức l
ã c ỉ ạ xâ dự
ê Đị
à
ữ
ạ d
và củ các
bộ T
ạ trà
d
cơ cấu lươ
:
mề
ổ cơ cấu mù vụ, cơ cấu câ trồ
màu tr
cô
ất
,c u ể
Tỉ
ả qu ết
ề t ếu lươ
cả về trồ
vù . Đư và cấ
u
c tất cả các vù
t ực, t ực p ẩm, c
pt à d
c u ê c
t ác t ềm ă
â dâ .
m vụ à Đả
ô
tươ
củ
ăm trước mắt p ả tập tru
Để t ực
từ
tế p ù ợp ể
ả qu ết vấ
tâm là sả xuất lươ
tr ể
là k
.
ữ
trọ
T
ợp củ các vù
Trước t ê , ể
tr
bộ tỉ
ều tà
c ếm 2/3 d
u ê lớ về rừ
và mô trườ
bà dâ tộc m ề
13
tíc
ú cò
số
,k
ư
ết sức k
ất
á
c ư k
cả tỉ
sả , là ị
t ác c
k ă , t ếu t ố .
Vì vậ , Đả
du, m ề
k ẩu
ú
cấp
làm
tru
. Trồ
trồ
tập tru
uồ
àu c
mớ , trồ
câ cô
p
du m ề
c ă
ú . Tập tru
Xâ dự
du m ề
tể k
tế - xã ộ m ề
tre, c ,
Đồ
ờ số
t ủ t ế mạ
ấ , p â lâ , ạc
ữ
ữ
t ực mà Đả
là: “Nâ
củ tru
,
m
á lớ .
, trạ rừ
s
ườ
, kết
củ N
du m ề
ị
ú,
tế ô
ả p áp lớ
k
p át tr ể các
á
sả
uồ
à
ằm t úc ẩ
-
ằm p át
cô
ô
ô
ô
lạ
ầu tư xâ dự
p,
, lâm, ả sả ,
, lâm,
ư
xuất k ẩu, tạ v c làm c
p
ườ l
các cơ sở c ế b ế mâ
, c ế b ế t ức ă
súc…
p át tr ể cơ sở sả xuất
…
k ă về k
tế - xã ộ củ tỉ
t ác t ế mạ
p p ầ XĐGN, â
củ
c
ặt r . Đả
bộ tỉ
T
14
,
ả qu ết tốt
cuộc số
tế là là một
t ế cô
ọc - kỹ t uật
củ
â
m vụ t ết
ã êu r k ẩu
ạ và ý c í các mạ
ổ mớ tổ c ức và cá bộ, t ếp cậ t ế bộ k
ặp p ả
ị p ươ
c ất lượ
bộ tỉ
lực lã
à
,c ếbế
ề ổ mớ cơ c ế quả lý k
ă
sá
c ủ trươ
t ì vấ
c
vườ rừ
tế - xã ộ tru
t êu dù
, x mă
ộ
tỉ
t ố
c ú trọ
củ tỉ
vấ
dư t ừ
,
sả xuất c sả p ẩm à
â dâ . Phát triển mạ
ề, cơ sở ể t ếp tục k
ềl
k í ậu
p. P át tr ể mạ
uô dà . Dướ á
sả xuất à
t ác k
c
ả qu ết
ất
á p át u t ế mạ
. Xâ dự
cũ
và tạ t ề
dâ tr
à
, c ế b ế t ủ sả , cơ sở c ế b ế
Để
bộ
, trẩu... tập
ị qu ết 21 về ổ mớ cơ c ế quả lí k
â dâ , tạ
t ờ tr
ườ ,
ố
bộ tỉ
c ế b ế t ực p ẩm, k
â
Đả
quả lý sả xuất,
à p ù ợp vớ
cả lú , màu, câ cô
ú và ề r
p ể tập tru
ể từ
xuất
ú.
Đả
p ục vụ ờ số
à
vớ các l ạ câ quế, luồ
sả xuất à
ắ
N
ì
uồ
m câ mí , c , cà p ê, k ô p ục vù
cầm t à
à
p tru
ộ
các ộ
trị ăm 1989 về p át tr ể k
lâm
t ủ cô
c
à và dà
t âm c
Đảng bộ tỉnh ã b
Bê cạ
rừ
ắ
- lâm lấ
Qu ết 22 Bộ C í
. Để t ực
t êm rừ
một số vườ ươm câ
ợp sả xuất ô
ộ
mục t êu
quá trì
uô trâu bò, dê, cá,
tế - xã ộ tru
tế củ tỉ
vù , ưu t ê p át tr ể mạ
câ ă quả... tạ cơ sở c
k
p ú,
ất, g
rừ
p át tr ể t à d
u ê l u lâm sả p
ề k
ã c ỉ ạ t ực
d
từ
ã xác ị
ể cu
dạ
tỉ
k
bộ tỉ
u à
, ổ mớ tư du ,
ạ , t ực
cơ c ế quả lý mớ , sá
tạ tr
các làm,
lê vớ tốc ộ
, ăng suất và
u quả c ” [45, tr.2].
Đâ là
Đả
bộ tỉ
qu
ểm c ỉ ạ p át tr ể k
T
ư
tr
ữ
ất quá vớ qu
k ẳ
cả
ữ
ị
k
tế, x
ảm
củ
ăm cuố củ t ập kỷ 80, tu mớ là bước ầu
ểm c ỉ ạ củ Tru
sự l
ạt,
ạ b , ú
k ă c u
củ
ất ước.
ươ
ắ củ một Đả
Đả
, ồ
t ờ
bộ ị p ươ
tr
bố
* Kết quả:
S u ầ 5 ăm t ực
t ầ củ N ị qu ết Đạ
t à
tựu
ất ị
ềk
t ực
ộ Đả
tr
cô
bộ tỉ
tế có
t e t
lầ t ứ XII, T
v c p át tr ể k
tế: Nề k
cuộc ổ mớ ẩ lù
ã ạt ược một số
tế và x
ữ
ảm
.
c u ể b ế tíc cực,
ều ă
xuất ã ược k ơ dậ và phát huy, bước ầu ình thà
ề k
thành p ầ , vậ
p ược tập tru
ảm bớt tì
trọ
trạ
. Tỷ trọ
t à d
N
ành theo cơ c ế t ị trườ . Nô
ộc c
và c ất lượ
cả trồ
ềbể
rừ
mạ
Sả xuất cô
sả
ô
Các vù
c
p, t ủ cô
trì
, từ
t uỷ lợ
t ô
tâm k
ề k
t à
ều t à
từ
v c làm
k
ã tác ộ
tế. Tu kết quả cò t ấp,
trưở
t íc
d
- lâm kết ợp.
,c ếbế .
t ị trườ
ơ . Các sả
ư ườ
t ố
các ợp
tế ộ
15
ược
p, k u
ểm k
ược c ú trọ
ều ơ , ộ trở t à
tế, các
và
à
cơ sở
u quả.
trực t ếp ế t ực
ợp.
, ả
tế du lịc p át tr ể .
.Ở
ạt
ư
trọ
bước p át tr ể .
p ầ , k
d
ơ ,
p ược c
ô
ều
á ược c
t ực, t ực p ẩm, câ cô
tế, dịc vụ
tế
uô trồ
c
vậ tả p át tr ể , lướ
ược tu bổ, k
và p át tr ể .
bước ầu c sự tă
. Lâm
bước c ếm lĩ
bước ì
tế tập t ể và quốc d
k
t ực à
p ắ b vớ t ị trườ
tỏ rõ k ả ăng p át tr ể sả xuất k
k
tă
tỷ l
á lươ
p từ
N ữ
trì
c
sả xuất à
t ị trấ , các tru
cà
à cà
, á ốp lát, t uốc lá, b ... G
mở rộ , một số cô
Tr
uô
m và â
u quả ược c ú trọ
lạ
cô
c ă
tế àng hoá
, c ăm s c, c ế b ế lâm sả , t ực à
ã tr ể k
p ẩm c
, tự cấp tự túc. Sả xuất lươ
lực sả
ạt ược
mục t êu 3 c ươ
u quả k
tế t ực c ất và
- Sả lượ
vớ bì
lươ
t ực bì
quâ 1986 - 1990 ạt 79,4 vạ tấ , tă
quâ t ờ kỳ 1981- 1985. Năm 1990 ạt 81,9 vạ tấ .
- G á trị tổ
sả xuất à
sả lượ
t êu dù
- G á trị k m
32,8% s vớ bì
cô
tă
p bì
quâ
cầu lươ
ạc xuất k ẩu bì
dâ tă , tỷ l p â p ố c
à
t
quâ
t êu dù
ườ l
- ã ộ:N ì c u
à
úp, tă
, ã áp ứ
â dâ . T u
ộ
tốt ơ
ập củ
u
ộ ô
ợp lý ơ và bước ầu mở rộ
d tác ộ
củ cơ c ế k
â dâ tr
tỉ
ạt, ưở
t ụ vă
á ỡk
k ă
tế mớ và sự ỗ
về ă , mặc, ở,
lạ , mu sắm
ơ , một số bộ p â dâ cư c
k á lê rõ r t.
ều vấ
ều k
ữ
t ành công nà , T
ề k ó khă , tồ
ọ
c ư
k ă , t ếu t ố , bộ p ậ
ữ
ơ vị quốc d
rộ , v c t ếu
t ô .C t ể
T u
chung. C ú
ả qu ết: Đờ số
, cộ
ữ
ăm 80 tì
lúc
ều; Lao ộ
t êm hàng ngàn lao ộ
trạ
ởT
áp ạt xẩ r t ườ
ậ t ấ mức ộ
ập và mức số
ế
t ếu v c làm
củ
ả
bả
xu ê ,
â dâ tr
tỉ
củ tỉ
Cơ cấu GDP t e tỷ l
ĐƠN VỊ TÍN
ườ
ở
trước ăm 1991
ư s u:
cò t ấp s vớ tì
ì
T
s vớ cả ước
1990
ớ ả
ầu
ất là ố vớ các ộ
1.2 sau:
1.2. M
C Ỉ TIÊU
vẫ d ễ r ở d
củ T
t c t ể t ấ , mức ộ
quâ
â dâ cò
è :
qu một số c ỉ t êu êu tr
GDP bì
ố mặt vớ
, tập t ể d sả xuất, kinh doanh bị ình ố , t u lỗ.
ự tạ
Và cuố
ược
cò p ả
ân dâ t ếu ă vẫ cò
tuổ c ư có v c làm ngày càng tă
ô
c
củ
Tuy nhiên, bê cạ
ở
ăm ạt 14,8 tr u
lưu t ô
ườ , ờ số
s
ờ số
1,8% tr
ề, dịc vụ.
ề
lực củ mỗ
ăm tă
quâ 1981- 1985.
t ực, t ực p ẩm và à
uồ t u từ
à
3%.
Từ kết quả sả xuất, kết ợp vớ mở rộ
rất
9% s
ớ .
THANH HÓA
CẢ NƯỚC
USD
172
200
%
100
100
16
Nô
, lâm,
Cô
ư
p
%
51,6
40,77
%
17,8
22,87
%
30,6
36,6
Kg
266
303
%
15
10
p, xâ dự
Dịc vụ
Lươ
t ực qu t
c/
ườ
Tỷ l t ếu
uồ :
t
t t
pt V
B D tỉ
k
ề qu
ĐHĐB t à quố
ạ
ầ t ứ
, VIII; Bá
á
p át t ể k
tế - ã ộ tỉ
H
ơ mức
c u
củ cả ước, ặc
ú , m ề b ể , vù
bị t ê t ,
t ờ k 1996 - 2000.
Tỷ l t ếu
b t ờ số
ờ số
c
một số bộ p ậ dâ cư ở m ề
củ
t ườ
ởT
â dâ cò rất k
k ă và t ếu
xu ê xả r , c lúc
m ề Bắc c trê 9,3 tr u
lươ
t ực tr
ề bể ,
ữ
ữ
ườ bị
ề rừ
,
ữ
ạc trả ợ x
T
ữ
áp ạt vẫ
c trê 1 tr u
ộ t ếu ă c ủ ếu là
ặc có
v
t ếu
. Năm 1988 d lũ lụt, c lúc
ộ c u ên nô
é le,
ộ ã t ếu ăn,
ều vù
,rê
ều t á . N ữ
ộ có hoà cả
vớ
ắt trê
.D
ữ
ườ t ếu
ộ c u ên làm
p mà không có
rủ r bất t ườ
và do ông con. Đố
c ạ ăn qua ngà , ợ ầ c ồ
lạ t ếp tục i vay, là một vò
ề p ụ và
luẩ quẩ
c ất ế mùa thu
ố vớ
ữ
ộ ông
dân này.
Nghèo
lao ộ ,
i luôn
l ề vớ c ất lượ
à tranh vách ất
ặc
là ở các vùng nông thô . Đờ số
văn hoá chưa ược qu
ộ
tă
,
ặc vừ
1989 dâ số các u
37.000
k
tâm ú
rất t ếu và ếu,
ọc, tế, c ợ ô
k ă dẫ tớ các lĩ
mức. Trẻ em t ườ
ộ
,
vực
ư
tế,
ọc s
bỏ ọc
ều ặc b t là ở m ề
mề
ú tỉ
c
cơ sở ạ tầ
ất là ườ
ều á
ườ b
, t uỷ lợ
thôn.
17
ú . Năm
c
k ông dám
t ếc xả r .
củ tỉ , ặc b t là ở k u vực m ề
t ô
à cà
ầ 80 vạ dâ tr
ộ tuổ từ 15 ế 35 tuổ . N ều
ê
á dục,
p ả bỏ ọc sớm ể l
tượ
T
dư t ừ
t àn tỉ , ặc b t
ườ mù c ữ cò
ế các cơ sở tế vì không có t ề
trạ
tượ
, số
ườ mù c ữ tr
Tì
t ấp.
à tạm bợ cò p ổ b ế tr
ọc vừ p ả l
ở các cấp, các vù
cuộc số
ỏ,
ú
ì c u
lướ quốc
cò
, trườ g
Về giao thông: Năm 1990 t à tỉ
4,4%), 315km ườ
23,2%), ườ
ư cầu T
u
á ạc (c ếm 6,7%), ườ
u
ú c ư c
ườ
ô tô tớ tru
lạ rất k
t ố
bằ
(Mườ
k ă , và mù mư , ườ
ầu ết các xã các cô
p ò
tâm xã, v c
u
trườ
trì
tr
l c
k ă và
ô tô ế tru
t ể
lạ
tre ứ lá tạm bợ, bà
ăm ăm tỉ
ược.
cò t ếu 2.800
ế t ếu và ư ỏ , ọc s
T
t ực
àu nghè ở ông thô cũ
ã ả s
Một số ộ dâ d
neo ơn p ả
ều
tr
ữ
ữ
vấ
ị
, ốm au, khô
ả.
b ết tính toán,
T
ăm t ếp t e củ quá trình ổ mớ .
u ê
â
ữ
k ó khăn và ếu kém trê , Đả
ếu k m trê c p ầ d
vớ cơ c ế quả lý k
c ủ ếu vẫ là d
C ư lườ
ết ược
Tr
m kỳ, ặc b t tr
cả
p ả dà
ộk á
ả qu ết ố vớ tỉ
u ê
quốc tế p ức tạp, ất ước c ư r k ỏ k ủ
…S
các vùng
bộ tỉ
:
N ữ
t íc ứ
ề c ênh
ên ngày càng khó khăn,
ề bức xúc ặt r cầ
Phân tích nguyên nhâ củ
k ẳ
ọc 3 c …
tr
ề p ụ ã vươn lên thà
c
ọc làm
cuộc ổ mớ vấ
ặc t uê vớ lã suất c
i vay mượ
i. Đây là
nghèo
cô
cò p ả
. Một số ộ dân số
u ên nhân như ô
tâm
ếu k m và t ếu.
á dục T
nông thô d b ết cách làm ăn, chi tiêu, có
ặ
ặp rất k
bị sạt lở, ô tô k ô
à
lớ
ều xã ở các
ọc (30%), ăm 1900 cò t ếu ầ 1000 p ò . N ều ơ p ò
S u ầ
cả
lạ
Lát) ườ
t ủ lợ , tướ t êu cò
ọc: Năm 1986
(c ếm
ều câ cầu bắc qu sô
, cầu N Sà , Cầu ồ Xuâ … cò rất tạm bợ. Cò
ược và mù k ô; ặc b t c
u
ự bê tô
cấp p ố c 1080km (c ếm
ất 3069km (c ếm 65,7%), cò rất
mề
c ỉ
c ỉ c 205km ườ
ữ
ều t ờ
ã ạ c ế tớ v c tập tru
lã
lãnh ạ , c ỉ ạ củ cấp uỷ Đả
tầm vớ
ạ , quả lý k
êu cầu củ
u ê
bế
và cô
tế mớ , k
ộ
ả
t ờ
ữ
k
k
tr
k ă tr
ả qu ết tì
ạ p át tr ể k
và chí
tế - xã ộ , c ậm
cô
ầu t ực
sức ể
quá trì
ổ mớ Đả
ì
18
à cò
tác c ỉ ạ ,
bộ tỉ
tế - xã ộ ; Trình ộ, ă
qu ề các cấp, củ
ộ
là:
ổ mớ ;
ộ bộ củ Đả
m vụ mớ , cò t ếu k ế t ức và k
tế và quả lý xã ộ , c ư
là bố
tế tự túc tự cấp củ tỉ
â c ủ qu
,
â k ác qu
ê
lực
ũ cá bộ c ư
m lãnh
ạ tu t ẳ vớ tư du và cách làm
củ cơ c ế cũ, t ếu ăng ộ
ữ
lý
vấ
ề mớ
sá
ả s
lố
củ Đả
ữ
bộ tỉ
T
T
quả k
u ên nhâ dẫ
ổ mớ củ tỉ
bộ tỉ
về p ươ
t ức
ạt ộ
và xử
quá trì
t ực
từ cơ sở [47, tr.95].
Phân tích chính xác
ườ
tạ , lúng tú
T
ế
ạ c ế tr
là một ếu tố qu ết ị
. Bở có t ể c
ây là
ữ
tề
ữ
p ương án nâ
tìm tòi, nghiê cứu và xác ị
tế xã ộ , k ắc p ục
ữ
1.2. C
tồ
ọ
củ tỉ
ế t ành công
ề, ề tả
ể Đả
c
u
.
ự
ả
Đả
(1991-2000)
1.2.1. hủ
ơng của Đảng cộng ản iệ Nam v xóa đói giảm nghèo
XĐGN ược Đả
trì
p át tr ể k
p ầ p át tr ể
lập C ủ tịc
ư
ặc
và N à ước t xác ị
tế - xã ộ và là một tr
ất ước t e
ồC íM
ạ xâm,
ị
ướ
ữ
à
ườ
từ k
quá
trọ
p
ước t mớ t à
là một l ạ “ ặc” cầ p ả c ố
ược ộc lập mà
â dâ vẫ cò
ạt ế mục t êu cuố cù
ủă ;
m vụ qu
X CN. N
ã xác ị
tự d c ư trọ vẹ , c ư
“Làm c
là mục t êu xu ê suốt tr
ườ
t ì ộc lập
. N ườ că dặ Đả
ủ ă t ì k á,
àu;
ườ k á,
t p ả:
àu t ì
àu
t êm” [37, tr.303].
Tr
ồ
k á
t ờ từ
giảm tức, c
c ế c ố
bước
ruộ
ảm
c
bằ
và N à ước t
các ruộ
ất, xâ dự
k
ảm
mưu s
ườ
t ức, ờ số
à , lạc ậu Đả
ãtế
ư
ảm tô,
ược lập lạ ở M ề Bắc ( ăm
cư ố vớ
ể x á dầ
ư: Cả
p ục
ồ
ườ
à
k
cô
tế ước t
ước
, xâ dự
bà dâ tộc ít
và
àt ố
k ă . Để ư
ữ
vù
ườ , m ễ
cò k
ất ầ k
k ă
ất ước t
k ă và t ác
át r k ỏ sự
cuộc ổ mớ . S u ăm ăm t ực
ãc
ước t vẫ c ư t át r k ỏ k ủ
một bộ p ậ dâ cư vẫ
sác
ành
.
â dâ vô cù
t
,c í
t uỷ lợ , k
úp c
10 ăm s u k
cuộc ổ mớ , ề k
ê
trì
, ị
nông dân…,
ẹ cuộc số
C ặ
c
à bì
ều qu ết sác
các cô
tế mớ , ị
ảm t uế c
ãc
và N à ước t vẫ t ế
các c ủ trươ
dâ cà … Từ k
1954), Đả
các vù
t ực dâ P áp, Đả
. Vì vậ , x
19
ữ
k
cô
bước c u ể b ế tíc cực. Tu
ả
k
ảm
tế - xã ộ , ờ số
k ô
c ỉ ư
củ
ước
t r k ỏ k ủ
tă
trưở
k ả
k
tế - xã ộ , mà cò c v trò rất qu
và p át tr ể k
N ậ t ức rõ vấ
(6/1991) Đả
quá trì
bằ
t
tế bề vữ
ổ mớ , tă
xã ộ , trá
trưở
sự p â
k
c ủ ếu bằ
ở từ
t ủ các
ớ
vố , ướ
â
ạ tr
C ấp à
Tru
dẫ các làm ă .
ì
úp
t à
à ước
ước, quốc tế. P ấ
ươ
Đả
tế - ã ộ
XĐGN là p ả trợ
úp dâ ,
cô
p p ” [17, tr.20].
à p át t ể k
trê cơ sở dâ
vớ
tác XĐGN, t ực
vượt quá ớ ạ c
ề t ếp tụ
ị p ươ
sả V t N m lầ t ứ VII
cô
ị lầ t ứ ăm B
v
uồ tà trợ
cộ
à
t êm một bước c ủ trươ
các c
ảm
tế p ả t ế
ộ
khoá VII (10/06/1993) à
thôn ã cụ t ể
ộ Đả
XĐGN. N ị qu ết ạ ộ VII êu rõ: “Cù
á àu
Đế N ị qu ết
ố vớ sự
.
ề à , tạ Đạ
ã ề r c ủ trươ
trọ
ấu tă
ô
ườ
quỹ x á ói
úp dâ và tr
số ộ
àu
ô
VII (1/1994) củ Đả
t ếp
vớ XĐGN.
ộ
ị ạ b ểu t à quốc
tục k ẳ
ữ
m kì k
ị :
Tă
trưở
k
tế p ả
bước p át tr ể . Cô
bằ
ắ l ề vớ t ế bộ và cô
ộ t ể
ở cả k âu p â p ố
lẫ ở k âu p â p ố kết quả sả xuất, cũ
mỗ t à
v ê tr
cộ
ồ
K u ế k íc làm
p ậ dâ cư
àu ợp p áp
àu trước là cầ t ết c
vươ lê làm ủ số
trước p ả cù
cù
ất là
ư vù
c , vù
k ác
mạ
ợp lí tư l u sả xuất
p át tr ể
ảm
sự p át tr ể . Đồ
p ể tạ
ă
lực củ
.C
một bộ
ấu trở t à
vù
c rất
sâu, vù
ồ
t ờ c c í
uk
k á
c
, vù
ều k
sác ưu
ườ
ả. Các vù
úp ỡ, lô cuố các vù
ữ
từ
tự
àu p át tr ể
p át tr ể s u ể
k ă ,
ơ các vùng
bà dâ tộc t ểu số, vù
că cứ các
trước â [18, tr.47].
N ờc
v cc
k
ều k
ô vớ x
ề
và p ấ
N à ước
vươ lê ,
ưở
xã ộ tr
.
ã về tí dụ , về t uế, à tạ
mì
bằ
trọ
ườ
cô
lố
ổ mớ
ú
tác XĐGN, ế
ắ và c ủ trươ
ăm 1995 ất ước t
tế - xã ộ và c bước p át tr ể mớ . Đờ số
ược cả t
. Số ộ c t u
ảm. Tu
ê , tỷ l
ộ
ập tru
bì
ất quá củ Đả
ãr k ỏ k ủ
k
vật c ất củ p ầ lớ
và số ộ
àu tă
ả
â dâ
lê , số ộ
ở ước t vẫ cò c , c ếm k
20
tr
ả
20,3%
tổ
số ộ cả ước. Cò
ều xã ặc b t k
ếu, một số xã tỷ l
Trước tì
c
cò rất c
ì
Đạ
ộ
ã xác ị
trọ
củ c í
ữ
XĐGN,
ất là ố vớ vù
dự
và p át tr ể quỹ XĐGN bằ
tr
tổ
ố tượ
,c
quâ
5 ăm, tập tru
ì
ạ
N à 29/11/1997, BC Tru
T
Đả
vấ
ề xã ộ
qu ết
, tr
ữ
c ươ
trì
ề
quốc
à
cò k
ước; Quả lý
ộ
ả
10% vào
ạc
ã r C ỉ t ị số 23-CT/TƯ về lã
tr
ăm à
ộ
t ả luậ các
m vụ k
tế và một số
ườ
lố , c ủ trươ
c ủ trươ
và
củ Đạ
ị BC
ộ VIII. N
ả p áp lớ cầ tập tru
ị
t ực
ả qu ết v c làm và x
các là
ộ
ị ã ề r c ủ trươ
ả qu ết v c làm vớ từ
c ươ
trì
ều c ỗ làm v c mớ , ặc b t là dự á
sác và ầu tư củ
ước
ề tru ề t ố , p át tr ể các
à
xuất k ẩu l
ầu tư bằ
vố
â
p vừ và
ề mớ ở ô
ộ
: Kết ợp
, dự á p át tr ể
à . K u ế k íc p át tr ể d
qu ết v c làm tạ c ỗ. Mở rộ
t ô
trrê t ị trườ
ể
ỏ,
ả
ã c và t ị
mớ .
Đố vớ cô
trợ t ết t ực c
Từ
ạ
Đả
ả qu ết v c làm,
về
tế ể tạ r
củ
và
” [19].
Đố vớ vấ
trườ
bà dâ tộc. Xâ
2 ế 3 ăm ầu củ kế
ả p áp t ứ ăm êu bật “tíc cực
ảm
k
ươ
8) ã tập tru
ị ã xác ị
tốt c ươ
ê ” [20, tr.120].
ằm t ếp tục cụ t ể
ộ
ồ
, xuố
ạ t ếp t e . Cũ
lầ IV (K
tế, xã ộ
p ả t ực
uồ vố tr
ộ/ ăm. Tr
k
tác XĐGN c
ộ VIII củ
u quả và ề r c ỉ t êu: “G ảm tỷ l
ảm 300
x á cơ bả
. Đạ
p át tr ể k
, vù
số ộ củ cả ước từ 20 - 25%
ăm 2000, bì
ạ cô
trì
ấ mạ
că cứ các mạ
ều
lầ VIII (6/1996) ã
sác quốc
c ươ
vừ cấp bác trước mắt, vừ cơ bả lâu dà và
trì
t ết
trê dướ 70%.
XĐGN là một tr
c ặt c , ầu tư ú
ủ cơ sở ạ tầ
ạ b ểu t à quốc củ Đả
XĐGN là một cấu p ầ qu
Đả
k ă ,c ư
ữ
tác XĐGN, t ếp tục ẩ mạ
các vù
t à
(T e Qu ết ị
tác XĐGN t e
, ặc b t là 1.300 xã
quả ạt ược tr
ố vớ sự p át tr ể
ất ước, C í
cô
cô
ất ước tr
p ủ ã xác ị
số 71/2001/QĐ-TT
XĐGN là C ươ
ỗ
.
tác XĐGN và vớ tầm qu
t ờ kì ẩ mạ
cô
trì
p
trọ
,
mục t êu Quốc
à 04/05/2001 củ T ủ tướ
21
ướ
C í
p ủ).
Để t ực
c ươ
trì
trì
,c í
c
u quả mục t êu XĐGN, C í
p ủ ãb
sác
ể p át tr ể k
ườ
mục t êu Quốc
11/7/1998), C ươ
trì
dự á trồ
Đặc b t t á
327 (Qu ết ị
ất trố
7/1998 C í
â tộ
ườ
ị
ặ
è
tk
á
à
ộ
và
ây ự
ị
è ; Hỗ t
ườ
è
uất p át t ể
à
ề; Đà tạ
Bộ trưở
ô
trì
à
,
à
ề y tế; Hỗ t
â
k ác.
mục t êu Quốc
ã
è ; ỗt
k
x
è
ô
à
ồ
tế ớ ; Hướ
ư; Hỗ t
ườ
ộ à
trọ
số 133/1998/QĐ-TT ,
ư
- lâm -
á
sác qu
ơ sở ạ tầ
; Đị
à k uyế
ồ
ều c í
p ủ ã p ê du t C ươ
k
ư: C ươ
ú trọc s u à p át tr ể lê và ược t
c t rừ
: Hỗ t
ều
126/1998/QĐ-TTg,
327/CP củ
ạ 1998 - 2000 (Qu ết ị
23/07/1998) vớ 9 ộ du
à
, ồ
mớ 5 tr êụ
ảm
úp
về v c làm (Qu ết
15/09/1992) về p ủ x
t ế bằ
tế, trợ
à
ề
ẫ
tí
ụ
ườ
á
ụ ; Hỗ t
sả
tá XĐG
á
ộ ã nghèo
[10, tr.1].
N à r ,C í
p ủ cò p ê du t và tr ể k
tế - xã ộ các xã ặc b t k
C ươ
tướ
trì
135) t e Qu ết ị
C í
và vù
p ủ,
sâu, vù
C ươ
ằm tă
cườ
x tạ 52 tỉ
.
trì
Tru
k
ú và vù
ạt ộ
XĐGN c
XĐGN t ườ
ê và
ảm
trì
p át tr ể k
sâu, vù
số 135/1998/QĐ-T
mục t êu Quốc
133, vớ mục t êu là x
và
k ă mề
c ươ
x ( ược ọ là
à 31/07//1998 củ T ủ
các xã ĐBKK m ề
ược ọ là C ươ
trê cả ước xuố
ú
trì
cò 10%
ăm 2000.
Cơ cấu
ều à
ươ
, u
, tỉ
trê sơ ồ 1.1
C ươ
trì
mục t êu Quốc
, xã. Cơ cấu tổ c ức củ C ươ
ư s u:
22
XĐGN ồm bố cấp:
trì
à
ược t ể