Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Hệ phương trình bậc hai hai ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.04 KB, 7 trang )

§ 5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN
Dạng 1: Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai (hai ẩn)

( )

ax+by
= c 1trình bậc hai hai ẩn ta sẽ nghiên cứu 2 dạng sau đây
Đối
với hệ phương

Hệ có
dạng sau : 

2
2
a'x
+
b
'
y
+ c ' xy + d ' x + e ' y + f ' = 0 ( 2 )


a 2 + b 2 ≠ 0; a '2 + b '2 + c '2 ≠ 0; a, b, c, a ', b ', c ', d ', e ', f ' ∈ R

2 x − y = 1 (1)
(I )  2
3 x − y 2 − x = 1 (2)

Giải :


Ví dụ 1 :

Làm cách nào để giải bài toán ?

Làm thế nào để tính được y ?

(1) ⇔ y = 2 x − 1 (3)
Thế (3) vào (2) ta được :

x = 1
3 x − (2 x − 1) − x − 1 = 0 ⇔ − x + 3 x − 2 = 0 ⇔ 
x = 2
2

2

2

Thế x =1 vào (3) ta có y = 1; x = 2 ta có y = 3

Hệ (I) có nghiệm là : (1;1) ; (2;3)


Giải

2 x − y = 1 (1)
(I )  2
2
3
x


y
− x = 1 (2)

 y = 2x −1
(I ) ⇔  2
2
3
x

(2
x

1)
− x −1 = 0

 y = 2x −1
⇔ 2
− x + 3x − 2 = 0
 y = 2x −1

⇔  x = 1
 x = 2

 x

y


 x



 y

=1
=1
=2
=3


§ 5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN
Dạng 2: Hệ gồm hai phương trình bậc hai (hai ẩn)

2
2
2
2

a
(
x
+
y
)
+
bxy
+
c
(
x

+
y
)
=
d
;
a
+
b
≠0

Loại 1: Hệ có dạng 
2
2
2
2
a
'(
x
+
y
)
+
b
'
xy
+
c
'(
x

+
y
)
=
d
'
;
a
'
+
b
'
≠0


Ví dụ 2(SGK)

 x 2 + xy + y 2 = 4
( II ) 
Giải hệ phương trình sau:
Các em có nhận xét gì về mốixy
liên +
quan
cácy
ẩn=
x ,2
y của hệ ?
x+

Nếu thay thế x bởi y và y bởi x thì các phương trình Làm

có thay
thế đổi
nàogìđểkhông
giải ?

S = 2
được
P = 2 − S
  phương trình ?
S 2 − P = 4
S + P = 2

P = 0

⇔  2
⇔   S =Tại
2 sao đặt⇔x+y = S và xy = P ?

  S = −3
S + P = 2
 S + S = 6 (*)   S = −3

Hệ (II) trở
 x + y = 2
P = 5hệ 2
 thành
( IIa )

ẩn S;Ptrình
là loại

hệ
gì ?
Phương
(*)

xy
=
0

Trở vềGiải
ẩn xhệ, ynày
của
tahệ
được
( II ) ⇔ 
nghiệm

mấy
?ban các
  x + y = −3
Làmtathế
nào
đểtương
giải
đầu
cặp
được
nghiệm
hệ
nàohệ? phương


( IIb)
trình
Trong
bài
ptnày
bậc
ta đã học dạng
đương
? ?
Điều
kiện
để
hệ2 (IIa),(IIb)
  xy = 5
toán biết tổng , tích 2 số ?
Đặt ẩn phụ x + y = S; xy = P

X1 = 0 ?
cónghiệm

Giải hệ (IIa) : x,y là nghiệm của pt: X - 2X=0
X = 2
 2
Do đó hệ (IIa) có 2 cập nghiệm là : ( 0;2) ; (2;0)
2

Hệ (IIb) Vô nghiệm
Vậy hệ (II) có 2 cập nghiệm là : (0;2) ; (2;0)



 x 2 + xy + y 2 = 4
( II ) 
 xy + x + y = 2
Giải

 x + y = S ; xy = P

( II ) ⇔ ( x + y ) 2 − xy = 4
( x + y ) + xy = 2

 x + y = S ; xy = P

⇔ S 2 − P = 4
S + P = 2


 x + y = S ; xy = P

⇔ P = 2 − S
S 2 + S − 6 = 0




 x + y = S ; xy = P

⇔ P = 2 − S
 S =2


 S = −3



 x + y = S ; xy = P

S = 2

( II ) ⇔    P = 0
  S = −3




 P = 5

 x + y = 2

 xy = o


  x + y = −3

  xy = 5
 x = 0

y = 2


 x = 2



 y = 0


§ 5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN
2
2
Loại 2: Hệ có dạng : 
ax + by + cxy + dx + ey = f
2

2
;
a
+
b
≠0

2
2

bx + ay + cxy + ex + dy = f
Ví dụ 3: (SGK)
2
Các
emx nhận
gì
về
mối

quan
giữa
x , y thành
của các
x
−tương
ynhất
( 1)biến
Thay
bởi y xét
và thay
y
x2
thìxpt=
thứ
pt phương
thứ hai trình của hệ
 bởi
( III )  2
Giải hệ pt :
y − 2 y = x ( 2)


2
2
Lấy (1) trừ (2) ta có

( x − y ) − 2( x − y ) = −( x −Làm
y ) thế
⇔nào

( x −đểygiải
)( xhệ
+ ypt−?1) = 0

x − y = 0
⇔
 x + y − 1 = 0  x − y = 0

Từ 2 pt trên ta biến đổi thàn 2 pt
đơn giản hơn .Vậy hệ (III) tương
đương với hệ pt nào ?

( IIIa)
 2
 x − 2 x = y
( III ) ⇔ 
Do đó
x + y −1 = 0
 
( IIIb)
2
 x = 0
  x − 2 x = y

x = y
y = 0



x = y

⇔   x Hệ
=(IIIa)
0 và hệ (IIIb)
= dạng
3 hệ
Giải hệ (IIIa)  2
 pt 1gì
 x là
−?5

x
=



 x = 3
 x − 3x = 0
2
  y = 3 




 y = 1− x
1+ 5
 y = 1− x
y = 1− x

y
=




Giải hệ (IIIb)⇔  2

2

1− 5
⇔ 2




x
=

 x − 2 x = y  x − x − 1 = 0 ⇔  
2
1+ 5
 x=
Vậy hệ có 4 cặp nghiệm là :
(0;0);(3;3);

 1− 5 1+ 5   1+ 5 1− 5 
;
;
÷÷
;

÷

÷ 2
2
2
2


 


 x = 1 + 5

2



2



 y = 1 − 5
2

 


 x 2 − 2 x = y ( 1)
( III )  2
 y − 2 y = x ( 2 )

Giải:


2

x − 2x = y
( III ) ⇔  2
2
x

y
− 2( x − y ) = y − x



 x2 − 2x = y
⇔
( x − y )( x + y − 1) = 0
x − 2x = y

⇔  y = x
 y = 1 − x

2

 y = x
 2
  x − 3x = 0
⇔
y = 1− x



  x 2 − x + 1 = 0

 y = x

 x = 0

( III ) ⇔    x = 3
 y = 1 − x


x = (1 ±



 x=0
 
 y = 0

 x = 3
( III ) ⇔  
y =3

  x = (1 ± 5) / 2

  y = (1 m 5) / 2

5) / 2


§ 5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN

Trắc nghiệm khách quan
2

 x = 13 x + 4 y
Cho hệ pt :  2

 y = 4 x + 13 y

A

4 ;

B

3 ;

Có 2 cặp nghiệm là : (17;17) ; (-3;12)
Hệ pt này có tất cả bao nhiêu cặp nghiệm ?
C

2 ;

D

5

Chú ý
Qua bài trắc nghiệm trên các em có nhận xét gì về
cặp
nghiệm

ví dụ
dụ 3
1) Các hệ phương trình có dạng 2các
; loại
1 và
loại 2của
được
gọi2,ví
chung
là?hệ đối xứng
(đối với 2 ẩn)
2) Nếu một hệ đối xứng có cặp nghiệm là ( a;b) thì cũng có cặp nghiệm là (b;a)
3) Hệ pt có thể có bậc cao hơn (ôn tập chươngIII)
4) Điều kiện hệ có nghiệm,có nghiệm duy nhất ( chứa tham số)(ôn tập chương III)
Tóm lại
* Giải dạng 1 : Dùng phép thế đưa hệ về phương trình bậc2
* Giải dạng 2 :- Loại 1 : Ta đặt ẩn phụ x + y = S ; x.y = P được hệ đơn giản hơn
•- Loại 2 : Ta lấy 2 phương trình trừ đi nhau được phương trình đơn
giản hơn
Bài tập : 45; 46; 47; 48; 49 Trang 100 (SGK)



×