Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DỰ TOÁN KINH TẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.49 KB, 8 trang )

Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Chương 6
DỰ TOÁN KINH TẾ
6.1 DỰ TOÁN KINH TẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC
6.1.1 Dự toán kinh tế mạng lưới thoát nước thải
 Chi phí lắp đặt đường ống
Bảng 6.1 Thống kê chiều dài đoạn ống sử dụng trong mạng lưới thoát nước thải
Tuyến cống
Chiều dài đoạn ống (m)
D = 150 mm D = 200 mm
1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 25,45 0
9 - 10 - 11 - 1 2 - 8 19,25 0
65 - 66 - 67 - 68 - 53 15,40 0
57 - 58 - 59 - 60 - 61 - 62 - 63 - 64 - 56 - 53 40,40 0
54 - 55 - 56 5,55 0
48 - 49 - 47 14,55 0
53 - 52 - 51 - 50 - 47 - 46 - 45 - 28 16,36 18,46
29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40 - 41 - 42 73,87 0
8 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19 - 20 - 21 - 22 33,85 0
42 - 43 - 44 - 28 - 27 - 26 - 25 - 24 - 23 - 22 0 36,71
Tổng 244,68 55,17
Bảng 6.2 Chi phí mua ống thoát nước thải (đã tính bệ cống)
Loại ống Chiều dài (m) Giá thành (đồng/m) Thành tiền (đồng)
D = 150 mm 245 150.000 + 25.000 42.875.000
D = 200 mm 56 160.000 + 30.000 10.640.000
Tổng 301 53.515.000
 Chi phí xây dựng hố ga
Các hố ga xây dựng bằng bê tông. Hố ga có cạnh: a x a = 0,5 m x 0,5 m.
Giá thành trung bình: 500.000 đồng/1 hố ga.
Tổng số hố ga trên mạng lưới thoát nước thải: 68 hố ga.
Chi phí xây dựng hố ga: 500.000 x 68 = 34.000.000 (đồng)


Chi phí xây dựng mạng lưới thoát nước thải = 53.515.000 + 34.000.000 = 87.515.000 (đồng)
6.1.2 Dự toán kinh tế mạng lưới thoát nước mưa
 Chi phí lắp đặt đường ống
Bảng 6.3 Thống kê chiều dài đoạn ống sử dụng trong mạng lưới thoát nước mưa
Tuyến cống
Chiều dài đoạn ống (m)
D = 200 mm D = 250 mm D = 300 mm D = 350 mm
1-2-5 23,20 0 0 0
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
45
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Bảng 6.3 Thống kê chiều dài đoạn ống sử dụng trong mạng lưới thoát nước mưa (tiếp theo)
Tuyến cống
Chiều dài đoạn ống (m)
D = 200 mm D = 250 mm D = 300 mm D = 350 mm
3-4-5 23,20 0 0 0
5-18 0 1,81 0 0
6-7 17,54 0 0 0
19-7 24,80 0 0 0
10-11-14 39,60 0 0 0
20-21-22-23-26 23,19 0 0 0
28-29-30 21,91 0 0 0
33-34-35 26,80 0 0 0
12-13-14-15-16-17-18-7-8-9-CX1 14,00 25,60 13,86 28,80
24-25-26-27-30-CX2 39,15 4,20 0 0
31-32-33-36-37-38-CX3 5,90 21,90 30,40 0
Tổng 259,29 53,51 44,26 28,80
Bảng 6.4 Chi phí mua ống thoát nước mưa (đã tính bệ cống)
Loại ống Chiều dài (m) Giá thành (đồng/m) Thành tiền (đồng)
D = 200 mm 260 160.000 + 30.000 49.400.000

D = 250 mm 54 170.000 + 35.000 11.070.000
D = 300 mm 45 180.000 + 40.000 9.900.000
D = 350 mm 29 190.000 + 45.000 6.815.000
Tổng 388 77.185.000
 Chi phí xây dựng hố ga
Các hố ga xây dựng bằng bê tông. Hố ga có cạnh: a x a = 0,5 m x 0,5 m.
Giá thành trung bình: 500.000 đồng/1 hố ga.
Tổng số hố ga trên mạng lưới thoát nước thải: 38 hố ga.
Chi phí xây dựng hố ga: 500.000 x 38 = 19.000.000 (đồng)
Chi phí xây dựng mạng lưới thoát nước thải = 77.185.000 + 19.000.000 = 96.185.000 (đồng)
Tổng chi phí xây dựng mạng lưới thoát nước cho bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình:
87.515.000 + 96.185.000 = 183.700.000 (đồng)
6.2 DỰ TOÁN KINH TẾ CHO TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THEO PHƯƠNG ÁN 1
6.2.1 Chi phí đầu tư
Chi phí đầu tư bao gồm: chi phí xây dựng công trình và chi phí mua sắm thiết bị.
Bảng 6.5 Tính toán kinh phí xây dựng công trình
STT Hạng mục công trình Đặc tính Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Hố thu 1,60 m x 1,50 m 2,40 800.000 1.920.000
2 Bể lắng cát 5,64 m x 0,73 m 4,12 800.000 3.296.000
3 Bể điều hòa 9,30 m x 6,00 m 55,83 800.000 44.664.000
4 Bể thổi khí 6,00 m x 3,67 m 22,02 800.000 17.616.000
5 Bể lắng đợt 2 D = 4,40 m 15,21 800.000 12.168.000
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
46
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Bảng 6.5 Tính toán kinh phí xây dựng công trình (tiếp theo)
STT Hạng mục công trình Đặc tính Diện tích Đơn giá Thành tiền
6 Bể tiếp xúc 1,15 m x 4,00 m 4,60 800.000 3.680.000
7 Bể chứa bùn 1,40 m x 1,40 m 1,96 800.000 1.568.000
8 Hố van chứa cát D = 0,60 m 0,28 800.000 224.000

Cộng 106,42 85.136.000
VAT (10%) 8.513.600
Tổng cộng 93.649.600
Bảng 6.6 Tính toán kinh phí mua sắm thiết bị
STT Thiết bị Đặc tính SL Đơn giá Thành tiền
1
Song chắn rác Vật liệu inox
B x H = 0,6 m x 0,6 m
1 5.000.000 5.000.000
2
Bơm nhúng chìm từ hố
thu sang bể lắng cát
1,5 KW, H = 6 m, KTZ 31,5 2 8.500.000 17.000.000
3
Bơm nhúng chìm từ bể
điều hòa sang bể thổi khí
0,4 KW, H = 4,5, TOS50B
2,4
2 6.000.000 12.000.000
4
Bơm thổi khí cho bể điều
hòa
3,35 KW, Series SSR, Nhãn
hiệu: APEC, (Đài Loan)
2 15.000.000 30.000.000
5
Bơm thổi khí cho bể thổi
khí
7,25 KW, Series SSR, Nhãn
hiệu: APEC (Đài Loan)

2 20.000.000 40.000.000
6
Bơm bùn tuần hoàn về bể
thổi khí và về bể chứa
bùn
0,59 KW, Series RA, Nhãn
hiệu: FORAS (Italy)
2 18.000.000 36.000.000
7
Bơm bùn từ bể chứa bùn
về máy ép bùn
2 3.000.000 6.000.000
8 Máy ép bùn băng tải 1 247.000.000 247.000.000
9
Bơm định lượng hóa chất
NaOCl
1,9 l/h, LC03 S2,
Pulsafeeder, kiểu dáng: MIS-
003-480 (Mỹ)
2 4.000.000 8.000.000
10
Bơm định lượng hóa chất
Polymer
0,47 l/h, Bơm X003-XB-
AAAC-365, Pulsafeeder,
MIS-365-473 (Mỹ)
2 3.620.000 7.240.000
11 Bồn trộn hóa chất 2 1.000.000 2.000.000
12 Đĩa phân phối khí Thân đĩa ABS + màng cao su 96 100.000 9.600.000
13

Máng răng cưa thu nước
ở bể lắng đợt 2
1 500.000 500.000
14
Buồng phân phối trung
tâm ở bể lắng đợt 2
1 20.000.000 20.000.000
15
Hệ thống van, đường
ống, các loại phụ kiện
1 30.000.000 30.000.000
16
Dây dẫn điện, Linh kiện
PVC bảo vệ dây điện
1 5.000.000 5.000.000
Cộng 475.340.000
VAT (10%) 47.534.000
Tổng cộng 522.874.000
Chi phí đầu tư (phương án 1) = 93.649.600 + 522.874.000 = 616.523.600 (đồng)
6.2.2 Chi phí vận hành
Chi phí vận hành bao gồm: chi phí sử dụng điện, chi phí sử dụng hóa chất, chi phí nhân công và
chi phí sử dụng nước sạch.
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
47
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Bảng 6.7 Tính toán chi phí sử dụng điện
S
T
T
Thiết bị hoạt động

Đơn
vị
SL
SL
Hoạt
Động
Công suất
hoạt động
(kW)
Số giờ
hoạt
động
Điện năng
tiêu thụ
Hố thu
1 Bơm nước thải chìm cái 2 1 1,50 24 36
Bể điều hòa
2 Bơm nước thải chìm cái 2 1 0,40 24 9,6
3 Máy thổi khí cái 2 1 3,35 24 80,4
Bể thổi khí
4 Máy thổi khí cái 2 1 7,25 24 174
Bể lắng đợt 2
5
Bơm bùn tuần hoàn về bể thổi khí
và về bể chứa bùn
cái 2 1 0,59 4 2,36
Bể khử trùng
6 Bơm định lượng NaOCl cái 2 1 0,11 24 2,64
Bể chứa bùn
7 Máy ép bùn cái 1 1 3,75 4 15

8 Bơm bùn về máy ép bùn cái 2 1 1,90 4 7,6
9 Bơm polymer cái 2 1 0,11 4 0,44
Hoạt động khác
10 Chiếu sáng cái 14 14 0,05 12 0,6
Tổng kWh 328,64
Đơn giá đồng 1.000
Giá điện dùng trong 1 ngày đ/ngày 328.640
Giá điện dùng trong 1 tháng (30 ngày) đ/ngày 9.859.200
Giá điện dùng trong 1 năm (365 ngày) đ/năm 119.953.600
Bảng 6.8 Tính toán chi phí sử dụng hóa chất
STT Tên hóa chất Mục đích
sử dụng
Đơn vị Liều lượng
sử dụng
Đơn giá
(đồng/kg)
Thành tiền
(đồng)
1 Dung dịch NaOCl Khử trùng nước
thải
kg/ngày 4,40 3.700 16.820
2 Polymer ép bùn Keo tụ bùn kg/ngày 0,21 1.000 210
Chi phí hóa chất dùng trong 1 ngày đồng/ngày 17.030
Chi phí hóa chất dùng trong 1 tháng đồng/tháng 510.900
Chi phí hóa chất dùng trong 1 năm đồng/năm 6.215.950
Bảng 6.9 Tính toán chi phí nhân công
STT Nhân công Số lượng Số ca làm việc
Lương tháng
(đồng/tháng)
Lương năm

(đồng/năm)
1 Công nhân kỹ thuật 1 1 3.000.000 36.000.000
2 Công nhân vận hành 1 1 3.000.000 36.000.000
Tổng 6.000.000 72.000.000
Bảng 6.10 Tính toán chi phí sử dụng nước sạch
STT Nhu cầu nước sạch Lưu lượng (m
3
/ngđ)
1 Pha hóa chất 0,55
2 Cấp nước sinh hoạt + nhu cầu khác 0,20
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
48
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Bảng 6.10 Tính toán chi phí sử dụng nước sạch (tiếp theo)
Tổng lượng nước sử dụng 0,75
Đơn giá nước sạch (đồng/m
3
) 7.100
Tổng 5.325
VAT (10%) 533
Chi phí nước sạch trong 1 ngày (đồng/ngày) 5.858
Chi phí nước sạch trogn 1 tháng (đồng/tháng) 175.740
Chi phí nước sạch trong 1 năm (đồng/năm) 2.138.170
6.2.3 Chi phí xử lý nước thải
Bảng 6.11 Chi phí vận hành trạm xử lý nước thải
STT Hạng mục Thành tiền (đồng/tháng)
1 Chi phí điện năng 9.859.200
2 Chi phí hóa chất 510.900
3 Chi phí nhân công 6.000.000
4 Chi phí nước sạch 175.740

Chi phí vận hành 16.545.840
Lưu lượng của trạm xử lý: Q = 550 m
3
/ngđ.
Chi phí xử lý 1 m
3
nước thải:
16.545.840
550 30
=
×
1.003 (đồng/m
3
)
6.3 DỰ TOÁN KINH TẾ CHO PHƯƠNG ÁN 2
6.3.1 Chi phí đầu tư
Chi phí đầu tư bao gồm: chi phí xây dựng công trình và chi phí mua sắm thiết bị.
Bảng 6.12 Tính toán kinh phí xây dựng công trình
STT Hạng mục công trình Đặc tính Diện tích Đơn giá Thành tiền
1 Hố thu 1,60 m x 1,50 m 2,40 800,000 1.920.000
2 Bể lắng cát 5,64 m x 0,73 m 4,12 800,000 3.296.000
3 Bể điều hòa 9,30 m x 6,00 m 55,83 800,000 44.664.000
4 Bể lọc nhỏ giọt D = 6,90 m 37,40 800,000 29.920.000
5 Bể lắng đợt 2 D = 4,70 m 17,35 800,000 13.880.000
6 Bể tiếp xúc 1,15 m x 4,00 m 4,60 800,000 3.680.000
7 Bể chứa bùn 0,80 m x 0,80 m 0,64 800,000 512.000
8 Hố van chứa cát D = 0,60 m 0,28 800,000 224.000
Cộng 122,62 98.096.000
VAT (10%) 9.809.600
Tổng cộng 107.905.600

Bảng 6.13 Tính toán kinh phí mua sắm thiết bị
STT Thiết bị Đặc tính SL Đơn giá Thành tiền
1 Song chắn rác
Vật liệu inox
B x H = 0,6 m x 0,6 m
1 5.000.000 5.000.000
2
Bơm nhúng chìm từ hố
thu sang bể lắng cát
1,5 KW, H = 6 m, KTZ 31,5 2 8.500.000 17.000.000
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
49

×