Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN COMPOST VÀ BÃI CHÔN LẤP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.63 KB, 6 trang )

Thuyết minh đồ án QLCTRSH GVC.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Chương 8
DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH
NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN COMPOST VÀ BÃI
CHÔN LẤP
Tính toán kinh tế bao gồm xác định chi phí xây dựng cơ bản (xây dựng công trình, mua thiết bị
máy móc, v.v…) và chi phí vận hành hệ thống. Trên cơ sở chi phí xây dựng cơ bản, xác định thời
gian khấu hao, chi phí duy tu, bảo trì bảo dưỡng cho hệ thống trong 1 đơn vị thời gian. Nếu tổng
chi phí này cho công suất xử lý, ta xác định được giá thành xử lý cho 1 đơn vị cần xử lý.
Chi phí khấu hao: là chi phí vốn thu hồi được tính bằng phần trăm vốn đầu tư. Nếu lấy thời gian
thu hồi vốn cho việc đầu tư xây dựng cho từng hạng mục là 10 năm, có nghĩa chi phí khấu hao =
100 : 10 = 10% vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Chi phí duy tu bảo dưỡng: Chọn thời gian định kỳ trung tu toàn bộ hệ thống (bao gồm sửa chữa
nhỏ, bão dưỡng thiết bị, v.v…) là 1 năm 1 lần, chi phí trung tu là 0,5% vốn cơ bản, và đại tu 3 năm
1 lần 1% vốn cơ bản.
8.1 NHÀ MÁY SẢN XUẤT COMPOST
8.1.1 Chi phí đầu tư thiết bị máy móc
Bảng 8.1 Chi phí thiết bị máy móc cho nhà máy sản xuất compost.
TT Thiết bị Đặc điểm kỹ thuật Đơn giá (EUR) Thành tiền
A Khu tiền xử lý
1 Nạp liệu (giàn băng chuyền +
máng hầm)
Công suất 20 T/h,
6
×
2,5 m
1 cái
×
86.000 1.444.800.000
2 Máy bốc dỡ rác
Hiệu Wille 665 1 máy


×
114.000 2.419.200.000
3 Máy mở bao/sang thùng quay
Công suất 20 T/h, 1 máy
×
143.000 2.402.400.000
Bảng 8.1 Chi phí thiết bị máy móc cho nhà máy sản xuất compost (tt)
TT Thiết bị Đặc điểm kỹ thuật Đơn giá (EUR) Thành tiền
4 Máy cắt vụn CTR 2 máy
2 máy
×
95.000
3.192.000.000
5 Băng tải
Dài x rộng = 30 m
×

1 m, V = 1 m/s
1 băng
×
57.000
357.600.000
B Khu lên men và ủ chín
1 Xe vận chuyến rác đến bể ủ
+ vận chuyển phân rác
Dung tích gầu 6 m
3
2 xe
×
30.000

1.000.800.000
2 Hệ thống thổi khí 5 hầm cần 1 máy
2 máy
×
29.000
374.400.000
3 Xe xúc Hiệu WILLE 665
1 chiếc
×
114.000
2.419.200.000
4 Thiết bị đảo trộn Hiệu ALLU
1 cái
×
250.000
4.200.000.000
C Khu tinh chế, đóng bao
1 Cyclon phân loại vật liệu
1 cái
×
186.000
3.124.800.000
2 Xe bốc dở phân compost Hiệu WILLE 665
1 chiếc
×
114.000
2.419.200.000
3 Phểu
1 cái
×

14.000
235.200.000
4 Sang thùng quay Công suất 14–20 m
3
/h
1 bộ
×
122.000
2.049.600.000
5 Máy đóng gói, cân định
lượng
Bằng tay
2 bộ
×
15.000
252.000.000
8-1
Thuyết minh đồ án QLCTRSH GVC.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Tổng 25.891.200.000
Ghi chú: Đơn giá tính toán theo báo cáo dự án KLH xử lý CTR Nam Bình Dương.
8.1.2 Chi phí lương nhân viên
Bảng 8.2 Chi phí tiền lương nhân viên cho nhà máy sản xuất compost
Nhân viên Số lượng
Mức lương
(VNĐ/tháng)
Thành tiền
(VNĐ/tháng)
Thành tiền
(VNĐ/năm)
Điều hành 3 công nhân 5.000.000 15.000.000 180.000.000

Vận hành 15 công nhân 3.000.000 45.000.000 540.000.000
Tổng 60.000.000 720.000.000
8.1.3 Chi phí xây dựng
Bảng 8.3 Chi phí xây dựng cơ bản cho khu xử lý
Công trình Số lượng Đơn giá Thành tiền
Nhà bảo vệ và nhà điều hành trạm cân 182 m
2
400.000/m
2
72.800.000
Phòng thí nghiệm 32 m
2
200.000/m
2
12.800.000
Nhà để xe chuyên dụng 100 m
2
400.000/m
2
40.000.000
Nhà điều hành 50 m
2
400.000/m
2
20.000.000
Kho chứa sản phẩm 180 m
2
400.000/m
2
72.000.000

Kho lưu giữ vật liệu phối trộn 270 m
2
400.000/m
2
108.000.000
Nhà để xe nhân viên 40 m
2
50.000/m
2
2.000.000
Nhà vệ sinh 30 m
2
200.000/m
2
6.000.000
Khu tiếp nhận rác 255 m
2
200.000/m
2
51.000.000
Khu phối trộn vật liệu 400 m
2
200.000/m
2
80.000.000
Hầm ủ 500 m
2
200.000/m
2
100.000.000

Khu vực ủ chính và ổn định mùn 2500 m
2
200.000/m
2
500.000.000
Trạm cấp khí 100 m
2
100.000/m
2
10.000.000
Máy phát điện 1 máy 1.000.000.000 1.000.000.000
Cầu cân 1 cái 1.500.000.000 1.500.000.000
San nền 1000 m
2
10.000/m
2
10.000.000
Hệ thống cấp thoát nước 300.000.000
Hệ thống cấp điện 200.000.000
Hệ thống khử mùi 100.000.000
Tường bao 400 m 100.000/m 40.000.000
Tổng 2.874.600.000
Ghi chú: Đơn giá tính toán lấy theo tài liệu dự án KXL CTR Nam Bình Dương
8.1.4 Chi phí khấu hao và duy tu cho hệ thống
Chi phí khấu hao = 10 %
×
(vốn đầu tư xây dựng + vốn đầu tư thiết bị)
= 10 %
×
( 2.874.600.000 + 25.891.200.000) = 2.876.580.000

Chi phí duy tu cho hệ thống = 1% chi phí đầu tư cơ bản
= 1 %
×
(25.891.200.000 + 2.874.600.000)
= 287.658.000
Tổng giá trị đầu tư cho nhà máy compost:
8-2
Thuyết minh đồ án QLCTRSH GVC.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
= chi phí thiết bị + chi phí xây dựng + chí phí nhân công
= 25.891.200.000 + 2.874.600.000 + 720.000.000
= 29.485.800.000
8.2 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO HỆ THỐNG BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN
8.2.1 Chi Phí Đầu Tư Xây Dựng
Chi phí đào đất bãi chôn lấp chất thải rắn
P
1
= 95.040 m
3

×
30.000 đ/m
3

×
10 = 28.512.000.000 VNĐ
Vật liệu sử dụng cho lớp lót đáy bãi chôn lấp chất thải rắn
P
2
= thể tích
×

800.000
×
8
= 14.976 m
3

×
10
×
800.000 VNĐ
= 119.808.000.000 VNĐ
Chi phí xây dựng lớp phủ đỉnh bãi chốn lấp chất thải rắn
P
3
= Thể tích
×
500.000 đ/m
3
= 29.861 m
3

×
1 (ô)
×
500.000 đ/m
3
×
10
= 149.305.000.000 VNĐ
Chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng

Bảng 8.4 Chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng khu chôn lấp CTR
TT Hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Sàn trung chuyển 1.875 m
2
200.000/m
2
375.000.000
2 Mái che 1.875 m
2
200.000/m
2
375.000.000
3 Nhà kho hóa chất 2000 m
2
50.000/m
2
100.000.000
Tổng 850.000.000
8.2.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị
Bảng 8.12 Chi phí đầu tư thiết bị
Hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền
1. Hệ thống thu nước rò rỉ
Ống HDPE 150 mm 2.768 m 150.000 415.200.000
Bơm nước rỉ rác 2 cái 5.000.000 10.000.000
2. Hệ thống thu khí
Ống thu khí 1.111 m 150.000 166.650.000
3. Thiết bị vận chuyển
Xe xúc rác 3 600.000.000 1.800.000.000
Xe vận chuyển rác 5 500.000.000 1.500.000.000
Xe ủi, đầm nén rác 4 550.000.000 2.200.000.000

Xe phun chế phẩm khử mùi 2 700.000.000 1.400.000.000
Xe vận chuyển vật liệu phủ 2 500.000.000 1.000.000.000
Tổng 8.491.850.000
8.4.3 Chi Phí Vận Hành
Chi phí vận hành bãi chôn lấp bao gồm chi phí tiền lương cho công nhân, chi phí xăng dầu, chi phí
hóa chất khử mùi sử dụng.
Chi phí xăng dầu
8-3
Thuyết minh đồ án QLCTRSH GVC.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Tổng số xe vận hành trong khu vực bãi chôn lấp là 10 xe, giả sử mỗi xe sử dụng 50 lít xăng/ngày
Tổng tiền xăng phải trả trong một năm
10 (xe)
×
50 (lit/xe.ngày)
×
365(ngày)
×
14.000 (đ/lít) = 2.555.000.000 VNĐ
Chi phí hóa chất khử mùi
Chế phẩm khử mùi được dùng là Odor Remove Bokasi với liều lượng dùng là 500 lít. Tỉ lệ pha 1:
400 tức 1 lít chế phẩm được pha với 400 lít nước. Giả sử giá tiền 1 lít chế phẩm là 3.000 đồng.
Như vậy , chi phí phải trả hóa chất khử mùi trong một năm
= 500 (lít/ngày)
×
365 (ngày)
×
3.000 (đ/lít)
= 547.500.000 VNĐ
Chi phí lương cho công nhân
Bảng 8.13 Lương nhân công vận hành khu chôn lấp

Công nhân
Số lượng
(công nhân)
Mức lương
(đ/tháng)
Thành tiền
(đ/tháng) (đ/năm)
Quản lý hoạt động của toàn BCL 10 2.000.000 20.000.000 260.000.000
Vận hành xe xúc CTR 3 2.000.000 6.000.000 78.000.000
Vận chuyển CTR từ sàn trung
chuyển lên ô chôn lấp
6 2.000.000 18.000.000 234.000.000
San bằng và đầm nén 4 2.000.000 8.000.000 104.000.000
Vận hành xe bồn phun dung dịch 2 2.000.000 4.000.000 52.000.000
Vận hành chất phủ bề mặt 4 2.000.000 8.000.000 104.000.000
Sữa chữa xe 5 2.000.000 10.000.000 130.000.000
Vận hành hệ thống thu nước rò tỉ 2 2.000.000 4.000.000 52.000.000
Tổng 78.000.000 1.014.000.000
Chi phí duy tu
= 1 %
×
( tiền xăng + tiền hóa chất + tiền lương)
= 1 %
×
(2.555.000.000 + 547.500.000 + 1.014.000.000)
= 41.165.000 VNĐ
Chi phí đại tu
= 5 %
×
( tiền xăng + tiền hóa chất + tiền lương)

= 5 %
×
(2.555.000.000 + 547.500.000 + 1.014.000.000)
= 205.825.000 VNĐ
Tổng chi phí vận hành BCL
= 1.014.000.000 + 2.555.000.000 + 547.500.000 + 37.515.000 + 187.575.000
= 4.363.490.000 VNĐ
8.5 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
8.5.1 Tính Toán Chi Phí Xây Dựng Trạm Xử Lý Nước Thải
Bảng 8.14 Chi phí đầu tư xây dựng công trình trong trạm xử lý
Hạng mục công trình Vật liệu Số lượng Đơn giá Thành tiền
Nhà kho hóa chất Gạch 100 m
2
80.000 8.000.000
Trạm điện Gạch 90 m
2
80.000 7.200.000
8-4
Thuyết minh đồ án QLCTRSH GVC.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Nhà trạm bơm Gạch 100 m
2
100.000 10.000.000
Bể tập trung Betong cốt thép 28 m
2
2.000.000 56.000.000
Bể lắng đứng Betong cốt thép 6,23 m
2
2.000.000 12.460.000
Bể trung gian Betong cốt thép 12,5 m
2

2.000.000 25.000.000
Bể UASB Thép 18,2 m
2
4.000.000 72.800.000
Bể SBR Betong cốt thép 64 m
2
2.000.000 138.000.000
Bể nén bùn Betong cốt thép 2,4 m
2
2.000.000 4.740.000
Tồng 334.200.000
Tiền nhân công = 10% tổng 33.420.000
Tổng 367.620.000
8.5.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị Trạm Xử Lý Nước Thải
Bảng 8.15 Chi phí đầu tư thiết bị trong trạm xử lý
Thiết bị Số lượng Đơn giá Thành tiền
Máy bơm nước vào bể lắng đứng 2 cái 3.000.000 6.000.000
Máy bơm nước từ bể pha loãng vào UASB 4 cái 3.000.000 12.000.000
Máy thổi khí bể SBR 2 cái 3.000.000 6.000.000
Máy ép bùn 1 cái 400.000.000 400.000.000
Chi phí đường ống , van, co và các chi phí khác 90.000.000
Tổng 514.000.000
8.5.3 Chi Phí Vận Hành Trạm Xử Lý Nước Thải
Chi phí lương nhân công
Số công nhân vận hành cần là 5 người, tiền lương trung bình là 2.000.000/tháng.
Tổng tiền lương vận hành 1 năm
= 5
×
2.000.000
×

13 = 130.000.000 VNĐ
Chi phí hóa chất
Tổng chi phí cho lượng vôi trong một năm
= 1,738 (kg/m
3
)
×
222 (m
3
/ngđ)
×
365 (ngày/năm)
×
500 (đ/kg)
= 70.415.070 VNĐ
Tổng chi phí cho lượng soda trong một năm
= 2,120 (kg/m
3
)
×
222 (m
3
/ngđ)
×
365 (ngày/năm)
×
1.000 (đ/kg)
= 171.783.600 VNĐ
Tổng chi phí hóa chất = 242.234.670 VNĐ
Chi phí tiền điện

Giả sử mỗi ngày trạm xử lý dùng 50 kW điện. Tổng chi phí tiền điện trong 1 năm
= 50 (KW/ngày)
×
365 (ngày)
×
1.000 (đ/kW)
= 18.250.000 VNĐ
Chi phí sửa chữa nhỏ
= 1%
×
(130.000.000 + 18.250.000 + 242.234.670)
= 3.904.850 VNĐ
Chi phí sửa chữa lớn
8-5

×