Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

thiết kế bãi chôn lấp cho quận 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.68 KB, 8 trang )

Thuyết mình Đồ án Quản lý chất thải rắn sinh hoạt GVHD: GVC.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
SVTH: Vĩnh Phước, Quang Trung, Quốc Thắng – K13M01
MỤC LỤC
Trang
Chương 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG QUẬN 4 5
1.1.2 Khí hậu 5
1.1.3 Thủy văn 5
1.2 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA QUẬN 4 6
1.2.1 Dịch vụ tài chính ngân hàng 6
1.2.2 Dịch vụ Thương mại 6
1.2.3 Dịch vụ văn phòng cho thuê 6
1.2.4 Dịch vụ khách sạn - du lịch 7
1.2.5 Dịch vụ cảng 7
1.2.6 Dịch vụ khác 7
1.3 NHIỆM VỤ THIẾT KẾ 7
1.4 MỤC TIÊU THIẾT KẾ 7
1.5 GIỚI HẠN THIẾT KẾ 7
1.6 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN 7
CHƯƠNG 2
NGUỒN PHÁT SINH, THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ PHÁT
SINH TRÊN ĐỊA BÀN KHU VỰC THIẾT KẾ
2.1 CÁC NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI Ở QUẬN 4 8
2.2 XÁC ĐỊNH DÂN SỐ QUẬN 4 TÍNH ĐẾN NĂM 2030 8
2.3 KHỐI LƯỢNG CHẤT THẢI PHÁT SINH TỪ CÁC NGUỒN KHÁC NHAU TÍNH
ĐẾN NĂM 2030 10
2.3.1 Ước tính lượng rác phát sinh từ hộ gia đình 12
2.3.2 Ước tính lượng rác phát sinh từ Dịch vụ - tài chính ngân hàng 12
2.3.3 Ước tính lượng rác phát sinh từ Dịch vụ văn phòng cho thuê 13
2.3.4 Ước tính lượng rác phát sinh từ siêu thị 14


2.3.5 Ước tính lượng rác phát sinh từ nhà hàng, quán ăn, vi tính - Internet, café, giải
khát 14
2.3.6 Ước tính lượng rác phát sinh từ khách sạn 15
2.3.7 Ước tính lượng rác phát sinh từ trường học 16
2.3.8 Ước tính lượng rác phát sinh từ chợ 17
2.4 THÀNH PHẦN CHẤT THẢI RẮN 18
Chương 3
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
3.1 PHƯƠNG ÁN 1: SỬ DỤNG TRẠM TRUNG CHUYỂN – KHÔNG PHÂN LOẠI
TẠI NGUỒN 19
3.1 PHƯƠNG ÁN 2: SỬ DỤNG TRẠM TRUNG CHUYỂN – PHÂN LOẠI TẠI
NGUỒN 21
1
Thuyết mình Đồ án Quản lý chất thải rắn sinh hoạt GVHD: GVC.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
SVTH: Vĩnh Phước, Quang Trung, Quốc Thắng – K13M01
Chương 4
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÍ CHẤT THẢI TẠI NGUỒN
4.1 XÁC ĐỊNH SỐ THÙNG CHỨA Ở HỘ GIA ĐÌNH 22
4.2 XÁC ĐỊNH SỐ THÙNG CHỨA RÁC TỪ DỊCH VỤ - TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG 25
4.3 XÁC ĐỊNH LƯỢNG RÁC PHÁT SINH TỪ DỊCH VỤ VĂN PHÒNG CHO THUÊ 28
4.4 XÁC ĐỊNH LƯỢNG RÁC PHÁT SINH TỪ CÁC SIÊU THỊ 30
4.5 XÁC ĐỊNH LƯỢNG RÁC PHÁT SINH TỪ NHÀ HÀNG, QUÁN ĂN, VI TÍNH –
INTERNET, CAFÉ, GIẢI KHÁT 32
4.6 XÁC ĐỊNH LƯỢNG RÁC PHÁT SINH TỪ KHÁCH SẠN 33
4.7 XÁC ĐỊNH LƯỢNG RÁC PHÁT SINH TỪ TRƯỜNG HỌC 34
4.8 XÁC ĐỊNH LƯỢNG RÁC PHÁT SINH TỪ CHỢ 36
Chương 5
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THU GOM, TRUNG CHUYỂN, VẬN CHUYỂN
5.1 HÌNH THỨC THU GOM
5.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THU GOM, TRUNG CHUYỂN VÀ VẬN

CHUYỂN 38
5.2.1 Tính toán thiết kế hệ thống thu gom cho các hộ gia đình 39
5.2.2 Tính toán hệ thống thu gom cho siêu thị và chợ 48
5.2.3 Tính toán thiết kế hệ thống vận chuyển và trung chuyển 55
5.3 TRẠM TRUNG CHUYỂN 65
5.3.1 Quy Trình Vận Hành Trạm Trung Chuyển 66
5.3.2 Tính Toán Thiết Kế Các Thiết Bị Và Công Trình Trong Trạm 68
Chương 6
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÍ, TÁI CHẾ TẬP TRUNG
6.1 CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH TRONG KHU XỬ LÍ CHẤT THẢI RẮN 71
6.2 KHU TÁI CHẾ CHẤT THẢI 71
6.2.1 Tái chế giấy với công suất 30 tấn/ngày 71
6.2.2 Tái chế nhựa với công suất 40 tấn/ngày 74
6.2.3 Tái chế thủy tinh với công suất 10 tấn/ngày 76
6.2.4 Tái chế cao su với công suất 10 tấn/ngày 77
6.2.5 Tái chế kim loại màu 77
6.3 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ NHÀ MÁY LÀM PHÂN COMPOST 77
6.3.1 Giai đoạn chuẩn bị nguyên liệu 79
6.3.2 Giai đoạn lên men 79
6.3.3 Giai đoạn ủ chín và ổn định mùn Compost 80
6.3.4 Giai đoạn tinh chế và đóng bao thành phẩm Compost 80
6.3.5 Xác định khối lượng, công thức phân từ chất thải rắn hữu cơ 81
6.3.6 Tính toán thiết kế khu tiếp nhận rác 82
6.3.7 Thiết kế hệ thống phân loại băng chuyền bằng tay 82
6.3.8 Xác định và tính toán lượng vật liệu cần thiết để phối trộn 83
6.3.9 Khu vực lưu trữ vật liệu phối trộn 84
6.3.10 Khu vực phối trộn vật liệu 85
2
Thuyết mình Đồ án Quản lý chất thải rắn sinh hoạt GVHD: GVC.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
SVTH: Vĩnh Phước, Quang Trung, Quốc Thắng – K13M01

6.3.11 Tính toán thiết kế hệ thống hầm ủ 85
6.3.12 Tính toán hệ thống cấp khí 86
6.3.13 Khu vực ủ chín và ổn định mùn compost 88
6.3.14 Hệ thống phân loại thô 88
6.3.15 Hệ Thống Phân Loại Tinh 89
6.3.16 Tách Kim Loại 89
6.3.17 Các Thiết Bị Và Công Trình Khác Trong Nhà Máy 90
6.4 CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ CỦA KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN 90
6.4.1 Trạm cân và nhà bảo vệ 90
6.4.2 Trạm rửa xe 90
6.4.3 Sàn phân loại 91
Chương 7
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BÃI CHÔN LẤP HỢP VỆ SINH
7.1 MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BÃI CHÔN LẤP 93
7.2 QUI MÔ BÃI CHÔN LẤP 93
7.3 CÁC HẠNG MỤC CHÍNH CẦN ĐẦU TƯ 94
7.3.1 Ô Chôn Lấp 94
7.3.2 Lớp lót đáy 95
7.3.3 Lớp che phủ cuối cùng 96
7.3.4 Lớp che phủ hằng ngày 96
7.3.5 Thu gom và xử lí nước rỉ rác 97
7.3.6 Thu Gom Và Xử Lý Khí 98
7.4 QUY TRÌNH VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP 98
7.5 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ Ô CHÔN LẤP 100
7.5.1 Khối lượng chất thải đem chôn lấp 100
7.5.2 Tính toán chi tiết cho ô chôn lấp chất thải rắn 101
7.6 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THU KHÍ 111
7.6.1 Xác định công thức phân tử của chất thải rắn 111
7.6.2 Tính lượng khí sinh ra từ một mẫu chất hữu cơ bất kì 112
7.6.3 Xác Định Biến Thiên Lượng Khí Sinh Ra Từ 100 Kg CTR Đem Chôn Lấp 113

7.6.4 Lượng khí sinh ra từ một ô chôn lấp chất thải rắn hữu cơ 114
7.6.5 Tổng lượng khí sinh ra từ các ô chôn lấp rác hữu cơ 120
7.6.6 Thiết kế hệ thống thu khí cho một ô chôn lấp chất thải 120
7.7 TÍNH TOÁN LƯỢNG NƯỚC RỈ RÁC SINH RA 122
7.7.1 Thông số tính toán 122
7.7.2 Tính Toán Lượng Nước Rỉ Rác Sinh Ra Theo Thời Gian Của Khu Chôn Lấp Chất
Thải Rắn 122
7.7.3 Thiết kế hệ thống thu nước rỉ rác cho bãi chôn lấp chất thải rắn 139
7.7.4 Tính Toán Mương Thu Nước Mưa 140
7.8 XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG VÀ ĐẶC TÍNH NƯỚC THẢI CẦN XỬ LÝ 141
7.8.1 Lưu Lượng Nước Thải 141
7.8.1 Thành Phần Nước Thải 141
7.9 SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI 142
7.9.1 Phương Án 1 143
7.9.2 Phương Án 2 145
3
Thuyết mình Đồ án Quản lý chất thải rắn sinh hoạt GVHD: GVC.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
SVTH: Vĩnh Phước, Quang Trung, Quốc Thắng – K13M01
7.10 TÍNH TOÁN ĐỘ SỤT LÚN 146
Chương 8
DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH NHÀ MÁY
SẢN XUẤT PHÂN COMPOST VÀ BÃI CHÔN LẤP
8.1 NHÀ MÁY SẢN XUẤT COMPOST 152
8.1.1 Chi phí đầu tư thiết bị máy móc 152
8.1.2 Chi phí lương nhân viên 153
8.1.3 Chi phí xây dựng 153
8.1.4 Chi phí khấu hao và duy tu cho hệ thống 153
8.2 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO HỆ THỐNG BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN 154
8.2.1 Chi Phí Đầu Tư Xây Dựng 154
8.2.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị 154

8.4.3 Chi Phí Vận Hành 154
8.5 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI 156
8.5.1 Tính Toán Chi Phí Xây Dựng Trạm Xử Lý Nước Thải 156
8.5.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị Trạm Xử Lý Nước Thải 156
8.5.3 Chi Phí Vận Hành Trạm Xử Lý Nước Thải 156
CHƯƠNG 9
KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN
9.1 KẾT LUẬN 158
9.2 KIẾN NGHỊ 158
4
Thuyết mình Đồ án Quản lý chất thải rắn sinh hoạt GVHD: GVC.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
SVTH: Vĩnh Phước, Quang Trung, Quốc Thắng – K13M01
Chương 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG QUẬN 4
1.1.1 Về địa lý
Quận 4 là một quận giáp ranh với trung tâm thành phố Hồ Chí Minh, có hình dạng như một cù lao
tam giác với tổng diện tích 4,181km
2
. Các hướng giáp với các quận của Tp.HCM.
Tổng số dân khoảng 109.000 người (định hướng đến năm 2015 là 210.000 người), trong đó dân
tộc Kinh chiếm 92,91%, dân tộc Hoa chiếm 4,08% còn lại là các dân tộc khác. Mật độ dân số
48.791 người/km
2
.
Phía Đông Bắc giáp Quận 2;
Phía Tây Bắc giáp Quận 1;
Phía Nam giáp Quận 7.
Hình 1.1 Bản đồ quận 4.
1.1.2 Khí hậu

Quận 4 nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, một năm có hai mùa mưa – khô rõ rệt.
Mùa mưa được bắt đầu từ tháng 5 tới tháng 11, còn mùa khô từ tháng 12 tới tháng 4 năm sau.
Nhiệt đó trung bình 27 °C, cao nhất lên tới 40 °C, thấp nhất xuống 13,8 °C. Lượng mưa trung bình
của thành phố đạt 1.949 mm/năm, trung bình, độ ẩm không khí đạt bình quân/năm 79,5%.
Quận chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính là gió mùa Tây – Tây Nam và Bắc – Ðông Bắc. Gió
Tây – Tây Nam từ Ấn Độ Dương, tốc độ trung bình 3,6 m/s, vào mùa mưa. Gió Gió Bắc – Ðông
Bắc từ biển Đông, tốc độ trung bình 2,4 m/s, vào mùa khô. Ngoài ra còn có gió tín phong theo
hướng Nam – Đông Nam vào khoảng tháng 3 tới tháng 5, trung bình 3,7 m/s.
5

×