TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ C
Bài giảng môn toán lớp 10
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Giáo viên: Trần Duy Hưng
Bộ môn toán
Đ4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN X, Y CÓ
DẠNG TỔNG QUÁTax
LÀ + by c
(1)
(ax + by c ; ax + by c ; ax + by c )
TRONG ĐÓ A, B, C LÀ NHỮNG SỐ THỰC ĐÃ CHO, A VÀ
B KHÔNG ĐỒNG
THỜI BẰNG 0, X VÀ Y LÀ CÁC ẨN
SỐ.
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y.
2) VÍ DỤ:
+) 4x 6,5+7y
+) 2x 3+yx
không là bất phương trình bậc nhất
hai ẩn x, y.
+) 7x + 0y 3
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y.
2
+) 0x 3+ 0y
không là bất phương trình bậc nhất hai
ẩn x, y.
Đ4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN X, Y CÓ DẠNG
TỔNG QUÁT LÀ
ax + by c
(1)
(ax + by c ; ax + by c ; ax + by c )
TRONG ĐÓ A, B, C LÀ NHỮNG SỐ THỰC ĐÃ CHO, A VÀ B KHÔNG
2) Ví dụ:ĐỒNG
THỜI BẰNG 0, X VÀ Y LÀ CÁC ẨN SỐ.
Câu hỏi: Các cặp số (x; y) nào sau đây thoả mãn bất phương trình
– x + 2y >1 (*) ?
+ (x; y) = (- 2; 0)
thoả mãn (*) vì -(-2) +2.0 > 1
1
+ (x; y) = (1; )
2
không thoả mãn (*) vì - 1 + 2.
+ (x; y) = (1; 2)
thoả mãn (*) vì - 1 + 2.2 > 1
+ (x; y) = (-1; 0)
không thoả mãn (*) vì -(-1) +2.0 = 1
+ (x; y) = (0; -1)
không thoả mãn (*) vì - 0 + 2.(- 1) < 1
+ (x; y) = (0; 1)
thoả mãn (*) vì 0 + 2.1 > 1
1
<1
2
Đ4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN X, Y CÓ DẠNG
TỔNG QUÁT LÀ
ax + by c
(1)
(ax + by c ; ax + by c ; ax + by c )
TRONG ĐÓ A, B, C LÀ NHỮNG SỐ THỰC ĐÃ CHO, A VÀ B KHÔNG
2) Ví dụ:ĐỒNG
THỜI BẰNG 0, X VÀ Y LÀ CÁC ẨN SỐ.
Các cặp số (- 2; 0); (1; 2); (0; 1) thoả mãn
– x + 2y >1 (*)
Các cặp số (-1; 0); (1; 1 ) ; (0; -1) không thoả mãn (*)
2
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC
y NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA MIỀN NGHIỆM: TRONG MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ OXY, TẬP
Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình
HỢP CÁC ĐIỂM CÓ TOẠ
ĐỘ LÀ NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH
x
bậc nhất hai ẩn x, y là một đường thẳng trong mặt
(1) ĐƯỢC GỌI LÀ MIỀN NGHIỆM CỦA NÓ.
phẳng toạ độ Oxy.
O
Đ4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA:
2) Ví dụ:
Các cặp số
Các cặp số
ax + by c
(1)
(ax + by c ; ax + by c ; ax + by c )
(-2;0)
A(-2;0)
; (1;2)
C(1;2)
; (0;1)
F(0; 1)
;
(-1;0) ; B(1;
D(-1;0)
(1;
11
))
22
; (0;-1)
E(0;-1)
thoả mãn – x + 2y >1 (*)
không thoả mãn (*)
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Ví dụ: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình
– x + 2y = 1 là đường thẳng d như hình vẽ.
y
A (- 2; 0); C (1; F(0; 1) có toạ độ thoả mãn
2
bất phương trình – x + 2y >1 (*),
d
D(-1; 0 ); B(1;1/2); E (0; -1) có toạ độ không
1
thoả mãn bất phương trình (*).
1/2
Hãy nhận xét vị trí của các điểm A, F,
C đối với đường thẳng d? Vị trí của
các điểm D, B, E đối với đường thẳng
d?
-2
o
-1
-1
1
x
Đ4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN X, Y CÓ DẠNG
TỔNG QUÁT LÀ ax + by c
(1)
(ax + by c ; ax + by c ; ax + by c )
TRONG ĐÓ A, B, C LÀ NHỮNG SỐ THỰC ĐÃ CHO, A VÀ B
KHÔNG ĐỒNG THỜI BẰNG 0,
X VÀ Y LÀ CÁC ẨN SỐ.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Ví dụ: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình
– x + 2y = 1 là đường thẳng d như hình vẽ. Cho
A (- 2; 0); C (1; 2); F(0; 1) có toạ độ thoả mãn
bất phương trình – x + 2y >1 (*).
B(1;1/2); D(-1; 0); E (0; -1) có toạ độ không
thoả mãn bất phương trình (*)
Trả lời:
Các điểm A, F, C nằm cùng phía đối với
đường thẳng d.
d
Đ4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN X, Y CÓ DẠNG TỔNG QUÁT LÀ
ax + by c
(1)
(ax + by c ; ax + by c ; ax + by c )
TRONG ĐÓ A, B, C LÀ NHỮNG SỐ THỰC ĐÃ CHO, A VÀ B KHÔNG ĐỒNG THỜI BẰNG 0, X VÀ Y
LÀ CÁC ẨN SỐ.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA MIỀN NGHIỆM: (SGK TRANG 95)
2) QUY TẮC THỰC HÀNH BIỂU DIỄN HÌNH HỌC
TẬP NGHIỆM (HAY BIỂU DIỄN MIỀN
ax + by
c
NGHIỆM) CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
ax +ĐỘ
byOXY,
c VẼ ĐƯỜNG THẲNG
BƯỚC 1: TRÊN MẶT PHẲNG TOẠ
M0 ( x0 ; y0 )
BƯỚC 2: LẤY MỘT ĐIỂM
ax0 by0
:
KHÔNG THUỘC
ax0 by0
BƯỚC 3: TÍNH
VÀ SO SÁNH
VỚI C.
ax0 by0 c
M0
BƯỚC 4: KẾT LUẬN
ax + by c
NẾU
THÌ NỬA MẶT PHẲNG BỜ
CHỨA
ax
by
c
M0
NGHIỆM CỦA
0
0
LÀ MIỀN
ax + by c
NẾU
THÌ NỬA MẶTax
PHẲNG
BỜ
KHÔNG CHỨA
LÀ
+
by
c
+) MIỀN
Chú ý:NGHIỆM
Miền nghiệm của bất phương
trình
là
miền
nghiệm
của
bất
CỦA
ax
+
by
c
phương trình
bỏ đi đường thẳng ax + by c
Đ4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN X, Y CÓ DẠNG TỔNG QUÁT LÀ
ax + by c
(1 )
(a x + b y c ; a x + b y c ; a x + b y c )
TRONG ĐÓ A, B, C LÀ NHỮNG SỐ THỰC ĐÃ CHO, A VÀ B KHÔNG ĐỒNG THỜI BẰNG 0, X VÀ Y LÀ CÁC ẨN SỐ.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA MIỀN NGHIỆM: (SGK TRANG 95)
2) QUY TẮC THỰC HÀNH BIỂU DIỄN HÌNH HỌC TẬP NGHIỆM (HAY BIỂU DIỄN MIỀN NGHIỆM) CỦA BẤT
PHƯƠNG TRÌNH:
ax + b y c
BƯỚC 1: TRÊN MẶT PHẲNG TOẠ
ĐỘb OXY,
ax +
y cVẼ ĐƯỜNG THẲNG
M 0 ( x 0 ; y0 )
BƯỚC 2: LẤY MỘT ĐIỂM
a x 0 b y0
:
KHÔNG THUỘC
a x 0 b y0
BƯỚC 3: TÍNH
VÀ SO SÁNH
VỚI C.
BƯỚC 4: KẾT LUẬN
a x 0 b y0 c
M0
NẾU
THÌaxNỬA
MẶT
PHẲNG
BỜ
CHỨA
+ by c
CỦA
a x 0 b y0 c
M0
NẾU
* Chú ý: (SGK trang 96)
NGHIỆM CỦA
ax + by c
THÌ NỬA MẶT PHẲNG BỜ
LÀ MIỀN NGHIỆM
KHÔNG CHỨA
LÀ MIỀN
3) Ví dụ :
a) Ví dụ 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình:
x 2y 2
b) Ví dụ 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình:
3x + 2 y 0
GIẢI VÍ DỤ
a)
x 2y 2
+ Đường thẳng x – 2y = 2 đi qua 2 điểm (0; - 1), (2; 0)
và là đường thẳng d1 trong hình vẽ.
+ Lấy điểm O(0;0); O(0;0) d1
+ Ta có 0 – 2.0 < 2
+ Suy ra, nửa mặt phẳng bờ d1 không chứa O
là miền nghiệm của bất phương trình x 2y 2
(miền không bị tô đậm trong hình vẽ)
b) 3x + 2 y 0
3
+ Đường thẳng 3x + 2y = 0 đi qua 2 điểm O(0; 0), (1; 2 )
và là đường thẳng d2 trong hình vẽ.
+ Lấy điểm A(0;- 1); A(0; - 1) d2
+ Ta có 3.0 + 2.(-1) < 2
+ Suy ra, nửa mặt phẳng bờ d2 chứa A
(bỏ đi đường thẳng d2 ) là miền nghiệm
của bất phương trình 3x + 2 y 0
(nửa mặt phẳng không bị tô đậm trong hình vẽ, bỏ đi đường thẳng d2 )
x
Đ4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN X, Y CÓ DẠNG TỔNG QUÁT LÀ
ax + by c
(1)
(ax + by c ; ax + by c ; ax + by c )
TRONG ĐÓ A, B, C LÀ NHỮNG SỐ THỰC ĐÃ CHO, A VÀ B KHÔNG ĐỒNG THỜI BẰNG 0, X VÀ Y
LÀ CÁC ẨN SỐ.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA MIỀN NGHIỆM: (SGK TRANG 95)
2) QUY TẮC THỰC HÀNH BIỂU DIỄN HÌNH HỌC
TẬP NGHIỆM (HAY BIỂU DIỄN MIỀN
ax + by
c
NGHIỆM) CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
ax +ĐỘ
byOXY,
c VẼ ĐƯỜNG THẲNG
BƯỚC 1: TRÊN MẶT PHẲNG TOẠ
M0 ( x0 ; y0 )
BƯỚC 2: LẤY MỘT ĐIỂM
KHÔNG THUỘC
ax
by
ax
by
0
0 O)
0
(TA 0THƯỜNG
LẤY GỐC TOẠ
ĐỘ
BƯỚC 3: TÍNH
VÀ SO SÁNH
VỚI C.
ax0 by0 c
M0
BƯỚC 4: KẾT LUẬN
ax + by c
NẾU
THÌ NỬA MẶT PHẲNG BỜ
CHỨA
ax
by
c
M0
NGHIỆM CỦA
0
0
:
LÀ MIỀN
ax + by c
NẾU
THÌ NỬA MẶTax
PHẲNG
BỜ
KHÔNG CHỨA
LÀ
+
by
c
+) MIỀN
Chú ý:NGHIỆM
Miền nghiệm của bất phương
trình
là
miền
nghiệm
của
bất
CỦA
ax
+
by
c
phương trình
bỏ đi đường thẳng ax + by c
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU 1: HÌNH VẼ NÀO DƯỚI ĐÂY BIỂU DIỄN MIỀN
NGHIỆM CỦA5 BẤT
x - yPHƯƠNG
5
TRÌNH
(VỚI QUY
ƯỚC: MIỀN NGHIỆM LÀ NỬA MẶT PHẲNG KHÔNG BỊ
TÔ ĐẬM)
D.
C.
Câu 2: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất
phương trình 3x - 0y < 6 (với quy ước: miền nghiệm là nửa mặt
phẳng không bị tô đậm, không kể bờ)
A.
B.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU 3: HÌNH VẼ NÀO DƯỚI ĐÂY BIỂU DIỄN MIỀN
NGHIỆM CỦA
-2y
BẤT
+ 4 PHƯƠNG
>0
TRÌNH
(VỚI QUY
ƯỚC: MIỀN NGHIỆM LÀ NỬA MẶT PHẲNG KHÔNG BỊ
TÔ ĐẬM, KHÔNG KỂ BỜ)
D.
B.
o
Câu 4: Nửa mặt phẳng không bị tô đậm trong hình vẽ
là miền nghiệm của bất phương trình
bậc nhất hai ẩn x,y nào dưới đây ?
A.
x y
C.
2x 2 y 1
B.
x y
D. 3x 3 y 0
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU 5: CẶP SỐ NÀO DƯỚI ĐÂY KHÔNG LÀ NGHIỆM
( x 2)2
y 1 TRÌNH
CỦA BẤT
PHƯƠNG
?
219 445
A. (
;
)
2
2
C . (0;1)
B . (0; 0 )
D . ( 1; 0 )
CÂU 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH NÀO DƯỚI ĐÂY KHÔNG LÀ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN?
2
A.
(x 0,001y) 1
2
2
C. x(3x y) 3x 5
B. (4x y) 1 5y
3
3
D. (x 1) ( y x) y
2
2
Đ4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN X, Y CÓ DẠNG
TỔNG QUÁT LÀ a x + b y c
(1 )
(a x + b y c ; a x + b y c ; a x + b y c )
TRONG ĐÓ A, B, C LÀ NHỮNG SỐ THỰC ĐÃ CHO, A VÀ B
KHÔNG ĐỒNG THỜI BẰNG 0,
X VÀ Y LÀ CÁC ẨN SỐ.
2) VÍ DỤ:
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA MIỀN NGHIỆM: (SGK TRANG 95)
2) QUY TẮC THỰC HÀNH BIỂU DIỄN HÌNH HỌC TẬP
NGHIỆM (HAY BIỂU DIỄN MIỀN NGHIỆM) CỦA BẤT
* Câu hỏi củng cố:
PHƯƠNG TRÌNH (GỒM 4 BƯỚC): (???)
1) Định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn ? Nghiệm của bất phương trình bậc
nhất hai ẩn là gì?
2) Nêu quy tắc biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
* Bài tập về nhà: Bài 1 (trang 99 SGK - Đại số 10)
* Bài tập bổ sung: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hãy biểu diễn tập hợp tất cả những điểm có
toạ độ đồng thời là nghiệm của 3 bất phương trình sau:
x 2y 2 ;
3x 2 y 0 ;
0.x + 2y
Đ4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN X, Y CÓ DẠNG TỔNG QUÁT LÀ
ax + by c
(1)
(ax + by c ; ax + by c ; ax + by c )
TRONG ĐÓ A, B, C LÀ NHỮNG SỐ THỰC ĐÃ CHO, A VÀ B KHÔNG ĐỒNG THỜI BẰNG 0, X VÀ Y
LÀ CÁC ẨN SỐ.
2) VÍ DỤ:
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1) ĐỊNH NGHĨA MIỀN NGHIỆM: (SGK TRANG 95)
2) QUY TẮC THỰC HÀNH BIỂU DIỄNax
HÌNH
+ by HỌC
c TẬP NGHIỆM (HAY BIỂU
DIỄN MIỀN NGHIỆM) CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
BƯỚC 1: TRÊN MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ OXY, VẼ ĐƯỜNG THẲNG
ax + by c
M (x ; y )
0
0
0
BƯỚC 2: LẤY MỘT ĐIỂM
KHÔNG THUỘC
(TA
ĐỘ O)
axTOẠ
ax0THƯỜNG
by0 LẤY GỐC
0 by0
BƯỚC 3: TÍNH
VÀ SO SÁNH
VỚI C.
BƯỚC 4: KẾT LUẬN
ax by0 c
M0
NẾU 0
THÌaxNỬA
MẶT
PHẲNG
BỜ
CHỨA
+
by
c
NGHIỆM CỦA
ax0 by0 c
NẾU
MIỀN NGHIỆM
:
+ byMẶT
c PHẲNG BỜ
THÌax
NỬA
CỦA
LÀ MIỀN
M0
KHÔNG CHỨA
LÀ
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC
THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ
CÁC EM
ĐÃ THEO DÕI BÀI GIẢNG !