Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng bài đạo hàm của hàm số lượng giác giải tích 11 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.18 KB, 10 trang )

LỚP 11C


Câu 1:Nhắc lại công thức đạo hàm của các hàm số lượng giác đã học:

(sinx)’ = ?

(sinu)’ = ?

(cosx)’ =

(cosu)’ = ?

?

Câu 2 : Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y  sin x  3x  5
2

Giải:
a) y 
'





'

x 1


b) y  cos
x 1

x  3x  5 .cos x 2  3x  5 
2

2x  3
2 x 2  3x  5

( x  1)

.cos x 2  3x  5

x 1
x  1  ( x  1)
x 1
2
x 1
 x 1 
'
b) y   

.sin

.sin
 .sin
2
2
x 1
x  1  x  1

x 1
 x 1 
 x  1
'


§ 3 : ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4.Đạo hàm của hàm số y = tanx
Bài toán:Tính đạo hàm của hàm số:
sin x

f ( x) 
( x   k , k  Z )
cos x

2

Giải: Ta có:
,
'
sin
x
(sin
x
)
cos
x

(cos
x

)
.sin x


'
f ( x)  
 
2
cos
x
cos
x


'

cos 2 x  sin 2 x
1


2
cos x
cos 2 x


§ 3 : ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4.Đạo hàm của hàm số y = tanx
Định lý 4:

Hàm số y = tanx có đạo hàm tại mọi điểm x ≠


1
 tan x   2
cos x
'

Chú ý :Nếu u = u(x) thì ta có:

u'
 tan u   2
cos u
'


2

 k , k  Z và


§ 3 : ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
4.Đạo hàm của hàm số y = tanx
1
 tan x   2
cos x
'

u'
 tan u   2
cos u
'


Ví dụ : Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a) y  tan(5 x 2  2009)

b) y  tan(sin5x)

Giải: a) Đặt u = 5x2 + 2009 thì u’ = 10x và y = tanu ta có:
'
u
10 x
'
y

2
cos u cos 2  5 x 2  2009 

b) Đặt u = sin5x thì u’ = 5cos5x và y = tanu ta có:
'
u
5cos 5 x
'
y

2
cos u cos 2  sin 5 x 


§ 3 : ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
5.Đạo hàm của hàm số y = cotx
Bài toán:Tính đạo hàm của hàm số:

cos x
f ( x) 
( x  k , k  Z )
sin x

Giải: Ta có:
,
'
cos
x
(cos
x
)
sin
x

(sin
x
)
.cos x


'
f ( x)  
 
2
sin
x
sin
x



'



  sin 2 x  cos 2 x 
sin 2 x

1

sin 2 x


§ 3 : ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
5.Đạo hàm của hàm số y = cotx
Định lý 5:
Hàm số y = cotx có đạo hàm tại mọi điểm x ≠ k , k  Z và

1
 cot x   2
sin x
'

Chú ý :Nếu u = u(x) thì ta có:

u '
 cot u   2
sin u
'



§ 3 : ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
5.Đạo hàm của hàm số y = cotx
u'
 cot u    2
sin u

1
 cot x    2
sin x
'

'

Ví dụ : Tính đạo hàm của các hàm số sau :
b) y  cot 2 2 x

a) y  cot x2  1
Giải: a) Đặt u =

x  1 thì
2

'
u
y '  2 
sin u

u’


=

x
x 1
2

và y = cot u ta có:

x

x 2  1sin 2 x 2  1
2

2 ta có:
b) Đặt u = cot2x thì u =

y
=
u
sin 2 2x
2
4cot 2 x
'
'
y  u .2u  2 .2cot 2 x 
sin 2 x
sin 2 2 x



(xn)’ = n.x n -1
'
1
1
   2
x
x
'
1
x 
2 x

 

(sinx)’ = cosx
BẢNG ĐẠO HÀM

(un)’ = n.u n -1.u’
'

u
1
   2
u
u
'
u'
u 
2 u
'


 

(sinu)’ = u’cosu
(cosu)’ = - u’sinu

(cosx)’ = - sinx
1
'
 tan x   2
cos x

u'
 tan u   2
cos u

1
 cot x    2
sin x

u'
 cot u    2
sin u

'

'

'





×