Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng bài hàm số lượng giác đại số 11 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 16 trang )

NHÓM GIÁO VIÊN THỰC HIỆN:

VÕ THỊ THANH NHÀN –NGUYỄN THỊ THÚY HỒNG
TRƯỜNG THPT BC BUÔN MA THUỘT


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Lập bảng giá trị của tanx và cotx với x là các cung sau

x  
2

tanx
cotx

3

 3

0  3
3


6


3
4
1

3



3
3

1  3

3

1



4



6

0

1  3

0


3

3
3



2

0


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Nêu tập xác định, xét tính chẵn lẻ và sự tuần hoàn của hai
hàm số tanx và cotx
Hàm số y=tanx
 Có tập xác định là D  R \    k  , k  Z 
2

 Là hàm số lẻ
 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 
Hàm số y=cotx
 Có tập xác định là D  R \ k  , k  Z 
 Là hàm số lẻ
 Là hàm số tuần hoàn với chu kì 


BAØ
I M ÔÙ
I
1. H àm số y=tanx
a. Tính chất
Có tập xác định là D  R \  k , k  Z 
2

Là hàm số lẻ

Hàm số tuần hoàn với chu kì 
b. Sự biến thiên và đồ thị hàm số y=tanx trên nữa khoảng  0;  
 2
Đối với hàm số y=tanx,ta xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên
nữa khoảng 0;  




2

x

tanx

2



3



4

 3

1






6
3
3

0


6


4


3

0

3
3

1

3

Khi
x tăng,
giá mối

trị của
tanx
- Hãy
nhận xét
quan
hệcũng
của xtăng
và tanx?


2


Biễu diễn hình học của tanx
 
- Với x1 , x2   0;
 2


 , AM 1  x1 , AM 2  x2 , AT1  t anx 1 , AT2  t anx 2


B

tang

M2

y


T2

tan x2

T1

tan x1

M1
A’

O

A

O

x1 x2 
2

x

B’
Với x1 x x2 sx
o sánh

1

2


từ đó so sánh tanx1 , tanx 2 ?
AT 11 , ATtanx
tanx
2
2

Từ bảng giá trị và hình biễu diễn hãy nhận xét về
đồng
tính

0
;
Hàm số y=tanx đồng biến trên nữa khoảng  2 0 ;  
biến, nghịch biến của hàm số tanx trên nữa khoảng  2 


Bảng biến thiên
x


4

0


2


tanx
1


0

c.Đồ thị
Bảng giá trị
x

tanx

0


6


4


3

0

3
3

1

3



2


C. Đồ thị



3 
2

y



2

O


2

3
2

x


2. H àm số y=cotx
a. Tính chất
- Có tập xác định D  R \ k , k  Z 

- Là hàm số lẻ
- Là hàm số tuần hoàn với chu kì 

b. Sự biến thiên

Ta xét sự biến thiên của hàm số cotx trên khoảng  0; 
Theo dõi bảng giá trị sau và nêu nhận xét mối quan hệ của x và
cotx?
x




2 5 

0
3
2
6
4
3
6

cotx

3

1

3

3

Khi x tăng, giá trị cotx giảm

0 

3
3

 3


Chứng minh hàm số cotx nghịch biến trên khoảng 0; 
0;cot x

chứng
minh
hàm
biến
trên
khoảng
x1,xnghịch
sao
cho
0
x


cot

x
CầnĐể
chứng
minh
với
haisố
sốcotx
2
1
2
1
2
theo định nghĩa sự đồng biến nghịch biến của hàm số đã
cosx1 cosx
sinx2 điều
cosx1gì?
 cosx2 sinx1 sin(x2  x1)
2
lớp
minh
cothọc
x1 ởcot
x210,
 ta cần
 chứng
0


sinx1 sinx2
sinx1 sinx2

sinx1 sinx2
 cot x1  cot x2

V ậy hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng  0;  
Bảng biến thiên
x
y=cotx

0


2





0


C. ĐỒ THỊ HÀM Y=COTX( kích vào đây để xem đồ thị)


Củng cố:
Nhắc lại tính chất và sự biến thiên của bốn hàm số sinx, cosx, tanx,
cotx
sinx

cosx


Tập xác định
Tập giá trị
Tính chẵn, lẻ

tanx

\   k, k 
2

cotx




\ k  , k 

  1;1   1;1
lẻ

chẵn

Tính tuần hoàn Chu kì
Chu kì
2
2

lẻ
Chu kì 

lẻ

Chu kì 




LUYỆN TẬP
Bài 1 :Hãy xác định các giá trị của x trên đoạn   ; 3  để hàm số y  tan x
2


a; Nhận giá trị bằng 0



b; Nhận giá trị bằng 1

c; Nhận giá trị dương
Giải:

d; Nhận giá trị âm
y  tan x (kích vào đây để xem đồ thị)

3
a;Trên  ;  tan x  0 khi x   ; x  0; x  
2


3
b;Trên   ;  tan x  1 khi
2 


3
c;Trên  ;  tan x  0 khi
2 

3
d;Trên   ;  tan x  0 khi
2 


3

;x 
4
4


 
 3 
x    ;   ; x   0;  ; x    ; 
2
2 

 2

 



x    ; 0  ; x   ; 

 2

 2

x


Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số:

1  cosx
a; y 
sinx


c; y  tan  x  
3

Giải:

1  cosx
b; y 
1-cosx


d ; y  cot  x  
6


a;s inx  0  x  k ,k 
 D= \ k k  

b;1  cosx  0  1-cosx >0  cosx  1  x  k2 , k 

 D= \ k2 k  
 
5
c; x    k  x 
 k , k 
3 2
6
 5

 D  \   k k  
 6



d ; x   k   x    k , k 
6
6
 

 D  \    k k  
 6



Bài 6: Dựa vào đồ thị hàm số y=sinx,tìm các khoảng giá trị của x để hàm số đó nhận giá trị
dương
(kích vào đây để xem đồ thị)
Bài 3: Dựa vào đồ thị hàm số y=sinx,hãy vẽ đồ thị hàm sốy


 s inx

(kích vào đây để xem đồ thị)
Bài 4:Chứng minh rằng
Giải:Ta có

sin 2( x  k )  sin 2 x

Với mọi số nguyên k.Từ đó vẽ đồ thị hàm số

sin 2( x  k )  sin(2 x  2k )  sin 2 x (Điều phải chứng minh)

y  sin 2 x

(kích vào đây để xem đồ thị)
Bài 7: Dựa vào đồ thị hàm số y=cosx,tìm các khoảng giá trị của x để hàm số đó nhận giá trị âm
(kích vào đây để xem đồ thị)
Bài 5: Dựa vào đồ thị hàm số y=cosx,tìm các giá trị của x để
Giải:

(kích vào đây để xem đồ thị)



 x  3  k 2
1
cosx=  
2
 x     k 2


3

1
cosx=
2


Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số:

a;y=2 cosx  1

b;y=3-2sinx

Giải:
a;Ta có ĐK:cosx

0

 0  cosx  1  0  cosx  1

cosx  1(x  )

 0  2 cosx  2

 1  2 cosx  1  3

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là:3
b;Ta có ĐK: 1  s inx


 1(x  )
 2  2s inx  2
hay 2  2s inx  2
 2  3  3  2 s inx  2+3
hay 1  3  2s inx  5

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là:5


CỦNG CỐ:
Qua tiết luyện tập,học sinh cần nắm vững:
-Tính tuần hoàn,chu kì tuần hoàn và sự biến thiên của các hàm số lượng giác
-Cách vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác
-Mối quan hệ hàm số y=sinx và y=cosx;hàm số y=tanx và y=cotx.
-Dựa vào đồ thi của các hàm số đặc biệt để tìm các giá trị;khoảng giá trị của cung
đặc biệt.
-Dựa vào miền giá trị của hàm số lượng giác để tìm giá tị lớn nhất;giá trị nhỏ nhất
của các hàm số.


BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC
CHÚC CÁC BẠN LUÔN HỌC TỐT!



×