Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng bài phép chia số phức giải tích 12 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 15 trang )

Hải phòng, ngày 22 tháng 3 năm 2013

BÀI 3. PHÉP CHIA SỐ PHỨC

BÀI GIẢNG TOÁN 12


KIỂM TRA BÀI CŨ

Hs: Tính: 1/ (a + bi) + (a – bi) = ?
2/ (a + bi).(a – bi) = ?
Kết quả:

1/ (a + bi) + (a – bi) = 2a
2/ (a + bi).(a – bi) = a2 – (bi)2 = a2 + b2


Tiết 71

BÀI 3. PHÉP CHIA SỐ PHỨC

1. Tổng và tích của hai số phức liên hợp
/



?1 Cho z  2  3i. T i nh z  z 

Kết quả:




; z. z 



z  2  3i


z  z  (2  3i )  (2  3i )  4


z. z  (2  3i )(2  3i )  2 2  32  4  9  13

Tổng quát:

Cho số phức z = a + bi ta có


z  z  (a  bi)  (a  bi)  2a


z. z  (a  bi)(a  bi)  a  (bi)  a  b  z
2

2

2

2


2


PHIẾU TRẮC NGHIỆM
KHOANH TRÒN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU
SAU:
CÂU 1: TÍNH (3 + 2I) + (3 - 2I)
A. 3
B. 6
C. 9
Câu 2: Tính
a. 16

(4 - 3i)(4 + 3i) = ?
.
b. 5
c. 25

Khi vận dụng chỉ cần nhớ tổng của hai
số phức liên hợp bằng 2 lần phần thực,
tích bằng tổng bỡnh phương phần thực
và phần ảo

D. 5
d.8


Tiết 71

BÀI 3. PHÉP CHIA SỐ PHỨC


1. Tổng và tích của hai số phức liên hợp
2. Phép chia hai số phức.
a) Khái niệm

c  di
( a + bi khác 0)
hay z 
a  bi

(c +di) : (a + bi) = z
b) Quy tắc thực hành:
Số phức z được goi là thương trong phép chia
(c  di )(a  bi ) ac  bd ad  bc
c  di
 20). 2  2
.i
z c+ di choa + bi ( a + bi khác
2
(a  bi )(a  bi ) a  b
a b
a  bi


2. Phép chia hai số phức.
b) Quy tắc thực hành:
(c  di )(a  bi ) ac  bd ad  bc
c  di
z


 2
 2
.i
2
2
a  bi (a  bi )(a  bi ) a  b
a b

Ví dụ 1: Thực hiện phép
chia 4 + 2i cho 1 + i
Giải

Ví dụ 2: Thực hiện phép
chia 3 + 2i cho 2 + 3i
Giải

4  2i (4  2i )(1  i )

1 i
(1  i )(1  i )
4  4i  2i  2i 2

12  i 2
6  2i

 3i
2

3  2i (3  2i )(2  3i )


2  3i (2  3i )(2  3i )
6  9i  4i  6i 2

2 2  32
12  5i 12 5


 i
13
13 13


Khi gặp dạng toán chia
hai số phức mà số chia có
dạng (a – bi) ; - bi ; bi . . .
em làm như thế nào ?


2. Phép chia hai số phức.
b) Quy tắc thực hành:
(c  di )(a  bi ) ac  bd ad  bc
c  di
z

 2
 2
.i
2
2
a  bi (a  bi )(a  bi ) a  b

a b

? 2 : Thực hiện phép chia
1 i
a)
?
2  3i
Giải
1 i
(1  i )(2  3i )

2  3i (2  3i )(2  3i )
 1  5i  1 5


 i
49
13 13

6  3i
b)
?
5i

Giải

6  3i (6  3i).i

5i
5i.i

 3  6i 3 6

  i
5
5 5


2i
Nhóm 1: Thực hiện phép tính : 3  2i
Nhóm 2 : Giải phương
(3 - 2i).z + (4 + 5i) = 7 + 3i
trỡnh:

TỔ CHỨC HOẠT
ĐỘNG NHÓM


2  i (2  i)(3  2i)
Nhóm 1: Thực hiện phép tính :

3  2i (3  2i)(3  2i)
4  7i 4 7

  i
9  4 13 13

Nhóm 2 : Giải phương trỡnh: (3  2i ).z  (4  5i )  7  3i
 (3  2i ).z  3  2i
3  2i
z

3  2i
 z 1
Vậy pt có nghiệm : z = 1


Qua hoạt động nhóm
em rút ra nhận xét gì ?

Biết thực hiện các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia số phức trong một
biểu thức chứa các số phức.


HƯỚNG DẪN BTVN

- GHI NHỚ CÁC CÔNG THỨC TÍNH TỔNG VÀ TÍCH CỦA

HAI SỐ PHỨC LIÊN HỢP.
bài học hôm nay
- BIẾT CÁCH CHIAQua
SỐ PHỨC.
emTẬP
cầnĐÃ
nắm
vững
cácCÁC BÀI CÕN LẠI
- XEM LẠI CÁC BÀI
LÀM.
GIẢI
SGK TR 138.

kiến thức cơ bản nào ?

HD bài tập 2 tr 138:

1
Tỡm nghịch đảo của số phức z, biết
z
a) z = 1 + 2i

b) z = 2  3i


HD bài tập 2 tr 138:

Tính nghịch đảo 1 của số phức z, biết
z
a) z = 1 + 2i
b) z = 2  3i
Gợi ý:

1
1  2i
a)

 ....
1  2i (1  2i)(1  2i)
b)

1
2  3i


 ....
2  3i ( 2  3i)( 2  3i)


Kính chúc các thầy cô giáo cùng
các em học sinh mạnh khoẻ.




×