Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng bài một số phương trình lượng giác thường gặp đại số 11 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.37 KB, 16 trang )

GV: Nguyễn Tâm


Nội dung
Dạng 1: Phương trình bậc nhất đối với hàm lượng giác
Dạng 2:Phương trình bậc hai đối với hàm lượng giác

Dạng 3: Phương trình bậc nhất đối với Sinx và Cosx
Dạng 4: Phương trình thuần nhất bậc hai đối với
Sinx và Cosx
Dạng 5: Phương trình đối xứng


Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình:

2cosx- 3  0
 

 2

a   k 2 , k  Z  b   k 2 , k  Z 
 3

 3

c

 

   k , k  Z 


 6


d

 

  k 2 , k  Z 
 6



Kiểm tra bài cũ:
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình:
2

cos x  s inx  1  0

 

a   k 2 , k  Z 
 2


 

b   k 2 , k  Z 
 2



 



c   k 2 , k  Z  d   k , k  Z 
 2

2



Dạng 1 Phương trình bậc nhất đối với hàm lượng giác

PT có dạng:

asinx + b = 0
acosx + b = 0 trong đó: a  0
atanx + b = 0
acotx + b = 0

Phương pháp: đưa về phương trình
lượng giác cơ bản để giải


Dạng 2 Phương trình bậc hai đối với hàm lượng giác

PT có dạng:
asin2x + bsinx + c = 0 (1)
acos2x + bcosx + c = 0 (2)
atan2x + btanx + c = 0 (3)

acot2x + bcotx + c = 0 (4)
(trong đó: a, b  0)
Phương pháp:

• Đối với pt (1) và (2) đặt t=sinx hoặc t=cosx, t[-1,1]
• Đối với pt (3)

đặt t=tanx, cosx  0

• Đối với pt (3)

đặt t=cotx, sinx  0


Dạng 3 Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx

PT có dạng: asinx + bcosx = c (*)
(trong đó: a,b,c  R, a2+b2  0)
 Cách 1: chia 2 vế của pt (*) cho a 2  b 2 ta được:
(*) 

a
a b
2

2

sin x 

b

a b
2

 cos  .sin x  sin  .cos x 
 sin( x   ) 

2

cos x 


a
cos



2
2
c
a

b



2
2 
b
a  b sin  


2
2

a

b


c
a 2  b2

c
a 2  b2

Chú ý: pt (*) có nghiệm là a2+b2 c2









Ví dụ 1:
Giải phương trình sau:

3sin x  3 cos x   3



x
 Cách 2: đặt t  tan
2
x 
TH1:   k  x    k 2 , k  Z
2 2
Thế vào pt (*) xem có là nghiệm hay không?

x  x 
k 2Z , k 
TH 2 : Th
 2 :  k  xk 

xk2, k 
2 2 2 2
2t

sin x 

x 
1 t2
t  tan , 
2
2 
1 t
cos x 
2

1


t


Thế vào pt (*) tìm được t và sau đó tìm được x


Ví dụ 2:
Giải phương trình sau:

sin x  ( 3  2) cos x  1


Dạng 4 Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx
PT có dạng:

a sin 2 x  b sin x.cos x  cos 2 x  0(*)

2
2
Dạng đặc biệt: a sin x  b sin x.cos x  cos x  d

 Cách 1:

 TH1: cosx =0 có là nghiệm của pt (*) hay không
TH2: cosx  0 chia 2 vế của pt (*) cho cos2x
Ta được pt: a tan x  b tan x  c  0
2

 Cách 2: đưa pt (*) về dạng pt bậc nhất theo sin2x và cos2x
1  co 2 x

 2
sin
x


2

1  cos 2 x

2
cos
x


2

1

sin x.cos x  2 s ìnx

*d  d (sin 2 x  cos 2 x
d
* 2  d (1  tan 2 x)
cos x


Ví dụ 3:
Giải phương trình sau:

a)3sin x  4sin x.cos x  cos x  0

2

2

b)2sin x  5sin x.cos x  cos x  2
2

2


Củng cố:
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình:

3sinx  cosx  1





a   k 2 ,   k 2 / k  Z  b   k 2 , k 2 / k  Z 
 3

3

c

 

   k / k  Z 
 6



 2

d    k / k  Z 
 3



Củng cố:
Câu 2: Với giá trị nào của m thì pt sau có nghiệm:

2 sin3 x  5cos3 x  m

a
c

3  m  3
m9

b

m 3

d

9  m  9


Củng cố:

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình:

4sin x  5sinxcosx  6cos x=0
2

2

3


a arctan2+k , arctan(- )  k / k  Z 
4


3


b arctan(- )  k / k  Z 
4


c   +k , arctan2+k , arctan(- 3 )  k / k  Z 
4
2


d

Pt vô nghiệm





×